intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

5 Đề kiểm tra HK1 Địa 6 (Kèm Đ.án) của nhiều trường

Chia sẻ: Hà Văn Văn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

116
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 5 đề thi kiềm tra học kì 1 môn Địa lớp 6 kèm theo đáp án dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 5 Đề kiểm tra HK1 Địa 6 (Kèm Đ.án) của nhiều trường

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG PTDTNT - VĨNH LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT Môn: Địa lí lớp 6 Thời gian: 45 phút I. ĐỀ BÀI Câu 1(3đ): Trình bày các hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của trái đất? Câu 2(3đ): Dựa vào hình vẽ sau cho biết cấu tạo bên trong của trái đất gồm mấy lớp? Trình bày đặc điểm của mỗi lớp? Câu 3(4đ): Sơ đồ núi già và núi trẻ Dựa vào sơ đồ trên hãy nêu: a.Khái niệm núi là gì? b.Lập bảng so sánh núi già và núi trẻ? Cho biết loại núi nào chịu tác động của nội lực mạnh hơn? Loại núi nào chịu tác động của ngoại lực mạnh hơn?
  2. II.ĐÁP ÁN: Câu 1: Hệ quả của sự vận động trái đất quanh mặt trời: - Sinh ra hiện tượng ngày và đêm ở trên trái đất: Tất cả các địa điểm ở trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau.(1đ) - Làm lệch hướng chuyển động của các sự vật và hiện tượng ở trên trái đất(1đ) + Ở BBC lệch về phía phải so với hướng chuyển động(0.5đ) + Ở NBC lệch về phía trái so với hướng chuyển động(0.5đ) Câu 2: - Cấu tạo bên trong của trái đất có 3 lớp: Lớp vỏ, lớp trung gian. Lớp lõi.(1đ) - Đặc điểm của các lớp:(2đ) -  Lớp vỏ: + Độ dày: từ 5- 70 km + Trạng thái vật chất: Rắn chắc + Nhiệt độ: Càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng, nhiệt độ cao nhất không quá 10000 c  Lớp trung gian: + Độ dày không quá 3000km + Trạng thái vật chất từ lỏng đến quánh dẻo. + Nhiệt độ từ 15000c đến 47000c  Lớp lõi: + Độ dày trên 3000km + Trạng thái vật chất ngoài quánh dẻo trong rắn chắc. + Nhiết độ : khoảng 50000c Câu 3: a.Khái niệm núi: Núi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất có độ cao tuyệt đối trên 500m so với mực nước biển.(1đ) b.*Lập bảng so sánh núi già và núi trẻ(2đ)
  3. - Đặc điểm - Núi già Núi trẻ Thời gian hình thành Cách đây hàng trăm triệu năm Cách đây hàng chục triệu năm - Đỉnh: Tròn - Đỉnh: Nhọn Hình thái - Sườn thoải - Sườn: Dốc - Thung lũng : Rộng - Thung lũng: Hẹp *Núi trẻ chịu tác động của nội lực mạnh hơn, núi già chịu tác động của ngoại lực mạnh hơn.(1đ) Tổ trưởng CM Duyệt Vĩnh Linh ngày 12/12/2010 Người ra đề
  4. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Chữ ký GK Họ tên: …………………. Năm học: 2011-2012 Lớp: ……………………. Môn: ĐỊA LÝ 6 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước ý đúng nhất: (1,0 điểm) 1. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ: a. Đông sang Tây b. Tây sang Đông c. Bắc xuống Nam d. Nam lên Bắc. 2. Thời gian để Trái Đất chuyển động một vòng trên quỹ đạo là : a. 24 giờ b. 24 ngày, 6 giờ c. 365 ngày, 6 giờ d. 365 ngày 3. Những kinh tuyến Đông là những kinh tuyến: a. Bên phải kinh tuyến gốc. b. Bên trái kinh tuyến gốc c. Từ xích đạo đến cực Bắc d. Từ xích đạo đến cực Nam 4. Ý nào dưới đây không đúng với quy ước về đường xích đạo: Xích đạo là: a. Vĩ tuyến lớn nhất trên quả Địa Cầu b. Vĩ tuyến gốc được ghi số 00 c. Vĩ tuyến nối liền cực Bắc với cực Nam d. Vĩ tuyến chia quả địa cầu thành bán cầu Bắc và bán cầu Nam II. Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ trong bảng dưới đây hãy tính khoảng cách tương ứng ngoài thực địa rồi điền vào bảng : (0,5 điểm)
  5. Tỉ lệ bản Khoảng cách trên bản đồ Khoảng cách ngoài thực địa (km đồ (cm ) ) 1: 1000 15 ……………………….. 000 1: 300 4 ………………………... 000 III. Điền vào chỗ (....) các nội dung phù hợp(0,5 đ) Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục Trái Đất bao giờ cũng có độ nghiêng....................... và luôn hướng về............................ . IV. Ghép ý ở cột A và cột B rồi điền vào cột C cho đúng: (1,0đ) A (các chuyển B( Các hệ quả ) C( ý động của Trái đúng) Đất) 1. Chuyển động tự a. Hiện tượng ngày và đêm kế tiếp không 1+ …,… quay quanh trục ngừng 2. Chuyển động b. Hiện tượng các mùa 2+...,… quanh mặt trời c. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa d. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất B . TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
  6. 1. Dựa vào hình 13 bản đồ khu vực Đông Bắc Á dưới đây, em hãy: a. Xác định hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D (2,0đ) b. Ghi tọa độ địa lý của điểm B cho đúng.(0,5đ) c. Hãy xác định điểm N có tọa độ địa lí là: 170 0 Đông, 60 0 Bắc trên bản đồ hình 13 ( 0,5đ) 2. Nêu cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất đối với đời sống và hoạt động của con người (2,0đ) 3. Nêu khái niệm nội lực, ngoại lực. Cho biết tác động của chúng đến địa hình bề mặt Trái Đất(2,0đ)
  7. TRƯỜNG THCS SÔNG MÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SƠN LA MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau: a) Hai nửa cầu Bắc và Nam nhận được ánh sáng như nhau vào những ngày nào? a. 22- 6 và 22-12. b. 21- 3 và 23- 9. c. 23- 9 và 22- 12. D. 21- 3 và 22- 6. b) Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục của Trái Đất luôn: A. giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng không đổi. B. giữ nguyên độ nghiêng và đổi hướng. C. thay đổi độ nghiêng và hướng. D. không nghiêng và không đổi hướng. c) Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là: A. 365 ngày. B. 366 ngày. C. 366 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. d) Địa hình là kết quả tác động của: A. Nội lực. B. Ngoại lực. C. Nội lực và ngoại lực. D. Vận động nâng lên của Trái Đất. 1
  8. Câu2. (1 điểm) Hãy nối ý ở các ô bên trái và bên phải để nêu đúng đặc điểm của từng lớp cấu tạo của Trái Đất: 1. Lớp trung gian a. Dày gần 3000 km. Trạng thái vật chất: từ quánh dẻo 2. Lõi Trái Đất đến lỏng. 3. Lớp vỏ Trái Đất b. Dày trên 3000 km. Trạng thái vật chất: lỏng ở ngoài, rắn ở trong. c. Dày từ 5- 70 km. Vật chất ở trạng thái rắn chắc. Câu 3 (1,0 điểm). Hãy chọn dấu nhỏ hơn () điền vào ô trống giữa các tỉ lệ bản đồ sau cho đúng: 1 1 1 aa 100.000 900.000 1.200.000 II. Tự luận (6 điểm) Câu 4 (1,0 điểm). Điền các cụm từ núi trẻ, núi già vào chỗ chấm (……) dưới 2 hình sau cho phù hợp: A……………………………….. B…………………………………. 2
  9. Câu 5 (5 điểm). Dựa vào hình vẽ dưới đây và kiến thức đã học. Hãy: a. Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời. b. Giải thích sự hình thành mùa nóng và mùa lạnh ở các nửa cầu trên Trái Đất. 3
  10. 4
  11. Trường THCS Tân Phước Khánh KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên HS: MÔN: Địa lý Lớp: 6 ..................................................... Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát Lớp: ...................... Số báo danh: đề) …………… Ngày:__/_ _/2012 Phòng: ……….. Mã đề thi 107 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta dùng kí hiệu gì? A. Điểm B. Đường C. Tượng hình D. Diện tích. Câu 2: Trái Đất có hình gì? A. Hình cầu B. Hình bầu dục C. Hình elip D. Hình tròn Câu 3: Mỗi khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến? A. 25 kinh tuyến B. 20 kinh tuyến. C. 15 kinh tuyến D. 18 kinh tuyến Câu 4: Bản đồ là gì? A. Là mô hình của Trái Đất thu nhỏ lại. B. Là hình vẽ thu nhỏ trên giấy về 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất C. Là hình vẽ của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy. D. Là hình vẽ thể hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy. Câu 5: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ? A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1800 Câu 6: Vĩ tuyến dài nhất trên Trái Đất là:: A. vĩ tuyến 1800 B. vĩ tuyến 1200 C. Vĩ tuyến 900 D. Vĩ tuyến 00 Câu 7: Độ dài bán kính của Trái Đất là: A. 7.360 km B. 6.575 km. C. 6.370 km. D. 7.000 km Trang 1/1 - Mã đề thi 107
  12. Câu 8: Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông gốc với các đường kinh tuyến là: A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Kinh tuyến gốc D. Vĩ tuyến gốc Câu 9: Núi lửa thường có dạng: A. Hình nón cụt B. Hình cột. C. Hình phễu D. Hình tam giác Câu 10: Lớp vỏ Trái Đất có độ dày là: A. Từ 100-300km B. Từ 70-100km C. Từ 5-70km D. Từ 300-1000km Câu 11: Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ? A. 5 dạng. B. 4 dạng C. 2 dạng. D. 3 dạng. Câu 12: Trong các bản đồ có tỉ lệ số sau, bản đồ nào thể hiện chi tiết rõ hơn cả: A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 750.000 D. bản đồ có tỉ lệ 1: 2.000.000 II. Tự luận (7điểm) Câu 1(3điểm) Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy: Trang 2/2 - Mã đề thi 107
  13. Hướng tự quay của Trái Đất Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu a) Cho biết vì sao khắp mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm? b) Cho biết sự chuyển động của Trái Đất. c) Độ nghiêng và hướng của trục Trái Đất ở các vị trí: Xuân phân, Hạ chí, Thu phân và Đông chí. Câu 2(2điểm) Trình bày cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất? Nêu vai trò của lớp vỏ Trái Đất đối với đời sống của con người. Câu 3(2điểm) Em hãy so sánh đặc điểm của núi già và núi trẻ. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 107
  14. Phòng GD - ĐT Hưng Hà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ MÔN ĐỊA LÝ 6 Trường THCS Hoà Tiến (Thời gian làm bài 45’) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Thời gian Trái Đất tự quaymột vòng quanh mặt trời là: A. 365 ngày 6 h C.24h (1 ngày đêm) B. 366 ngày D.365 ngày Câu 2: Bề mặt Trái Đất được chia thành A. 26 khu vực giờ C. 90 khu vực giờ B. 24 khu vực giờ D. 360 khu vực giờ Câu 3: Việt Nam ở khu vực giờ số mấy A. Số 5 C. Số 7 B. Số 6 D. Số 8 Câu 4: Lục địa có diện tích lớn nhất trong số 6 lục địa trên Trái Đất là: A. Lục địa Bắc Mỹ C. Lục địa Phi B. Lục địa Australia D. Lục địa á- Âu Câu 5: Trục tưởng tượng của Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo một góc A. 900 C. 66033’
  15. B. 23027’ D. 00 Câu 6: Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo bởi A. 5 địa mảng lớn C. 9 địa mảng lớn và một số đại mảng nhỏ B. 7 địa mảng lớn và một số đại D. 11 địa mảng lớn và một số địa mảng mảng nhỏ nhỏ. II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1(2 điểm): Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất? Vai trò của lớp vỏ đối với đời sống hoạt động của con người. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Câu 2(2 điểm): Thế nào là ngoại lực, nội lực? Câu 3(3 điểm): Núi là gì? Phân bịêt núi già và núi trẻ về đặc điểm hình thái, thời gian hình thành? Cho ví dụ một số núi già và núi trẻ trên Trái Đất.
  16. Biểu điểm I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B C D C B II. Tự luận(7 điểm) Câu 1(2 điểm): - Cấu tạo bên trong của trái đất gồm 3 lớp : lớp vỏ, lớp trung gian, lớp lõi(0,5 điểm) - Đặc điểm của lớp vỏ: Độ dày 5- 70 km; trạng thái rắn chắc; nhiệt độ càng xuống sâu nhiệt độ càng cao, nhiệt độ tối đa là 10000C(1 điểm) + Vỏ trái đất là lớp đát đá rắn chăc ở ngoài cùng của Trái Đất + Rất mỏng, chỉ chiếm 1% thể tích; 0,5 khối lượng của Trái Đất - Vai trò: Vỏ Trái Đất là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác như: Không khí, nước, sinh vật, ... và là nơi sinh sống hoạt động của xã hội loài người(0,5 điểm). Câu 2: (2 điểm) - Nội lực là lực sinh ra ở bên trong Trái Đất, có tác động nén ép vào các lớp đá, làm cho chúng bị cuốn mất, đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng chảy ở dưới sâu ra ngoài mặt đất(thành hiện tượng núi lửa và động đất).(1 điểm)
  17. - Ngoại lực là lực sinh ra ở bên ngoà, trên bề mặt Trái Đất, chủ yếu gồm hai quá trình: Quá trình phong hoá các loạ đá, và hiện tượng xâm thực (Do nước chảy, do gió,...)(1 điểm) Câu 3(3 điểm) - Núi là một dạng địa hình nhỏ, cao rõ rệt trên mặt đất(0,5 điểm) - Phân biệt núi già, núi trẻ(2,5 điểm) Đặc điểm Núi già Núi trẻ Hình thái - Bị bào mòn nhiều. - Độ cao lớn do ít bị - Dáng mềm, sườn bào mòn. thoải, đỉnh tròn, thung - Đỉnh cao nhọn, sườn lung rộng dốc, thung lũng sâu. Thời gian hình thành - Cách đây hàng trăm - Cách đây hàng chục triệu năm triệu năm Một số dãy núi điển - Uran(Âu- á) - Anpơ(Châu Âu) hình - Xcăngđinavơ(Bắc - - Hymalya(Châu á) Âu) - Anđet(Nam Mỹ) - Aplat(Châu Mỹ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0