intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

109
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 6 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa 12 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12

  1. Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (09-10) TỔ HÓA KHỐI 12 MÔN HÓA Thời gian làm bài : 45 phút MÃ ĐỀ 191 ĐỀ GỒM CÓ 3 TRANG, 30 CÂU C©u 1 : Phát biểu nào dưới đây là cho biết quá trình luyện thép ? A. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ. B. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do. C. Điện phân dung dịch muối sắt (III). D. Khử quặng sắt thành sắt tự do. C©u 2 : Cho 19,2 g Cu vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M thấy giải phóng khí NO. Thể tích NO thu được ở đktc là : ( Cho : Cu = 64 ) A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít C©u 3 : Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây : A. Zn B. Cr C. Ni D. Sn 2+ 3+ C©u 4 : Cho phương trình hóa học : 2Cr + 3Sn → 2Cr + 3Sn Câu nào sau đây diễn tả đúng vai trò của các chất ? A. Sn 2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử . D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa . C©u 5 : Có các ion riêng biệt trong dung dịch là : Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là : A. Au3+ và Zn2+ B. Ag+ và Zn 2+ C. Pb 2+ và Ni2+ D. Ni2+ và Sn2+ C©u 6 : Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe + FeO ; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này ? A. Dùng dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được. B. Dùng dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được. C. Dùng dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được. C©u 7 : Cho 2 chất FeSO4 và Fe2(SO4)3, chất nào phản ứng được với dung dịch KI, dung dịch KMnO4 ở môi trường axit : A. FeSO4 phản ứng với dung dịch KMnO4 , Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch KI. B. FeSO4 và Fe2(SO4)3 đều phản ứng với dung dịch KMnO4. C. Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch KMnO4, FeSO4 phản ứng với dung dịch KI. D. FeSO4 ; Fe2(SO4)3 đều phản ứng với dung dịch KI. C©u 8 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AgNO3 thấy thu được kết tủa màu đen. Nếu nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AgNO3 thấy có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu. Điều đó chứng tỏ : A. bạc hidroxit vừa có tính oxi hóa vừa có B. bạc hidroxit có tính oxi hóa . tính khử. C. bạc hidroxit có tính lưỡng tính. D. ion bạc có khả năng tạo phức với dung dịch NH3. C©u 9 : Các số oxi hóa đặc trưng của crom là : A. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +4, +6. C©u 10 : Thành phần nào dưới đây không cần thiết trong quá trình sản xuất gang ? A. Quặng sắt ( chứa 30 – 95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P) B. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu. C. Chất chảy ( CaCO3, dùng tạo xỉ silicat) D. Than cốc ( không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ) Trang 1/3 – MÃ ĐỀ 191
  2. C©u 11 : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột, đồng thời giữ nguyên khối lượng bạc ban đầu. Dung dịch muối nào sau đây được dùng trong thí nghiệm trên : A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. AgNO3. D. Hg(NO3)2 C©u 12 : Người ta nung Đồng (II) đisunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm 2 khí. Nung nóng X rồi cho luồng khí NH3 dư đi qua thu được chất rắn X1. Cho X1 tan hoàn toàn trong HNO3 thu được dung dịch X2. Cô cạn dung dịch X2 rồi nung nóng ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. Chất X1, X2, X3 lần lượt là : A. CuO, Cu, Cu(NO3)2. B. Cu, Cu(NO3)2, CuO. C. Cu(NO3)2, CuO, Cu. D. Cu, Cu(NO3)2, CuO. C©u 13 : Câu nào sau đây đúng ? A. Ag có khả năng tan trong dung dịch B. Cu có khả năng tan trong dung dịch SnCl2. PbCl2. C. Cu có khả năng tan trong dung dịch D. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3. ZnCl2. C©u 14 : 23,8 g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X2+. Dung dịch tạo thành có thể tác dụng vừa đủ với 200 ml FeCl3 2M để tạo ra ion X4+. Kim loại X là : ( Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Pb = 207) A. Mn B. Sn C. Pb D. Cr C©u 15 : Hòa tan m(g) kẽm vào dung dịch HCl dư thoát ra V1 lít khí (đktc). Hòa tan m(g) kẽm vào dung dịch NaOH dư thoát ra V2 lít khí (đktc). So sánh V1 với V2 thấy : A. V1 = 2V2 B. 2V1 = V2 C. V1 = V2 D. V1 = 1,5V2 C©u 16 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ? A. MnSO4 B. CaSO4 C. ZnSO4 D. MgSO4 C©u 17 : Phương trình hóa học nào dưới đây biểu diễn tính oxi hóa của ion kim loại hoặc hợp chất của kim loại ? A. Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+ B. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O → Fe(OH)2 + 2NH4+ C. 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O D. Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH– C©u 18 : Cho phản ứng : K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + H2O + Cl2 Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HCl bị oxi hóa ? A. 3 B. 14 C. 8 D. 6 C©u 19 : Đốt một kim loại trong bình chứa khí clo thu được 32,5 g muối, đồng thời thể tích clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Tên của kim loại bị đốt là : ( Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Cu = 64) A. Cu B. Fe C. Mg D. Al C©u 20 : Tổng hệ số cân bằng của phản ứng : Ni(OH)2 + KBrO + H2O → Ni(OH)3 + KBr là : A. 6 B. 10 C. 8 D. 7 C©u 21 : Kim loại trong cặp oxi hóa – khử nào sau đây có thể phản ứng với ion Ni2+ trong cặp Ni2+/Ni ? A. Cr3+/Cr B. Sn 2+/Sn C. Pb 2+/Pb D. Cu2+/Cu C©u 22 : Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện. B. Giống như kim loại nhóm A, crom chỉ có thể tham gia liên kết bằng electron của phân lớp 4s. C. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm VIB, có cấu hình electron [Ar]3d54s1. D. Trong hợp chất, crom có mức oxi hóa +2. C©u 23 : Thổi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được là : ( Fe = 56 ; O = 16) Trang 2/3 – MÃ ĐỀ 191
  3. A. 32,0 g B. 27,2 g C. 30,9 g D. 5,6 g C©u 24 : Hòa tan 2,16 g FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (dktc) khí NO duy nhất. Giá trị của V là :( Fe = 56 ; O = 16) A. 0,224 lít B. 0,560 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít C©u 25 : Hòa tan hết 1,08 g hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là : ( Cr = 52 ; Fe = 56 ) A. 0,560 g. B. 0,520 g. C. 0,065 g. D. 1,015 g. C©u 26 : So sánh nào dưới đây không đúng ? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là baz và là chất khử . B. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh. C. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước. C©u 27 : Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là :(Cr = 52 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1) A. 0,86g B. 1,03g C. 1,72g D. 2,06g C©u 28 : Nung một lượng sunfua kim loại hóa trị hai trong oxi dư thì thoát ra 4,48 lít khí ( đktc). Chất rắn còn lại được nung nóng với bột than dư tạo ra 41,4 g kim loại. Sunfua kim loại đã dùng là : ( Pb = 207 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ni = 59 ) A. PbS B. NiS C. CuS D. ZnS C©u 29 : Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính : A. ZnSO4 B. Zn(OH)2 C. Zn(HCO3)2 D. ZnO C©u 30 : Dùng khí CO khử sắt (III) oxit, sản phẩm khử sinh ra có thể có là : Fe, FeO và Fe, FeO, Fe3O4 A. Fe và FeO. B. Fe. C. D. Fe3O4. và Fe2O3. HẾT Trang 3/3 – MÃ ĐỀ 191
  4. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : HÓA - kiem tra giua ki 2(09-10) M· ®Ò : 191 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Trang 4/3 – Mà ĐỀ 191
  5. Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU KIỂM TRA HỌC KÌ II (2008-2009) TỔ HÓA MÔN HÓA KHỐI 12 Thời gian làm bài : 45 phỳt Đề kiểm tra gồm có 3 trang. MÃ ĐỀ 01 Câu 1 : Cho 4,48 lít CO2 đkc vào 40 lít dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12 g kết tủa . Vậy nồng độ Mol/lít của dung dịch Ca(OH)2 là : A. 0,006 B. 0,002 C. 0,008 D. 0,004 Câu 2 : Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp AlCl3, ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho H2 (dư) qua B nung nóng thu được chất rắn ... A. ZnO và Al2O3. B. Al2O3. C. ZnO và Al. D. Zn và Al2O3. Câu 3 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử? A. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2 B. 4H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O C. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + D. 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O 4H2O Câu 4 : Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh ( không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra ( đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ? A. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương. B. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm C. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm Câu 6 : Cho phản ứng hoá học : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là : A. 3 và 2 B. 1 và 3. C. 3 và 4. D. 4 và 3. Câu 7 : Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể tích khí (đktc) thu được là: A. 11,2 lit. B. 8,96 lit C. 6,72 lit D. 4,48 lit Câu 8 : Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau 1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy . 2/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn . 3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao 4/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl2 nóng chảy Cách làm đúng là A. Chỉ có 4. B. 1 và 4 C. 1 , 3 và 4 D. Cả 1 , 2 , 3 và 4 Câu 9 : Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là : A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Sr và Ba D. Mg và Ca. Câu 10 : Làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Al, có thể dùng 1. Dung dịch NaOH dư 2. Dung dịch HCl dư 3. Dung dịch Fe(NO3)2 dư 4. Dung dịch AgNO3 dư A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4 Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn 7,8g bột Al và Mg trong dd HCl. Sau khi phản ứng xong khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7g. Khối lượng nhôm và magiê trong hỗn hợp đầu là : A. 3,0g và 4,8g B. 7,1g và 0,7g C. 2,7g và 5,1g D. 5,4g và 2,4g Trang 1/3 – Mã đề 01
  6. Câu 12 : Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. Câu 13 : Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 1,12 gam B. 6,48 gam C. 4,32 gam D. 7,84 gam. Câu 14 : Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học có một số khí thải: Cl2, H2S, SO2, NO2, HCl. Biện pháp để khử các khí trên là A. dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng B. sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng C. dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng. D. sục khí vào cốc đựng nước Câu 15 : Khi cho lượng sắt dư tan trong HNO3 loãng thu được dung dịch X có mầu xanh nhạt. Hỏi trong X chủ yếu có chất gì cho dưới đây: A. Fe(NO3)3 + H2O B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O C. Fe(NO3)2 + H2O. D. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O Câu 16 : Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi,đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây? A. Na2O, NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. B. Na2O , Na2CO3 , NaHCO3 C. NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. D. Na2O , NaOH , Na2CO3 Câu 17 : Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là: A. LiCl. B. KCl. C. RbCl. D. NaCl. Câu 18 : Cho các phản ứng: 1. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl 2. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 3. CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 4. CaCO3 + 2KCl → CaCl2 + K2CO3 Phản ứng xảy ra là A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 19 : Khi hoà tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là : A. 2Al + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2  B. Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O  Hay Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH) 4] C. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2  D. Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O  Câu 20 : Lần lượt tiến hành 2 thí nghiệm sau - Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3. - Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd NaOH đên dư vào dd Al(NO3)3. Phát biểu nào sau đây đúng A. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan . B. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan . Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan. C. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan D. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ nguyên không tan Câu 21 : Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CuSO4 , SO2, H2SO4, NaHCO3 . B. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. C. CO2, Al, HNO3 , Cu. D. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 Câu 22 : Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là: Trang 2/3 – Mã đề 01
  7. A. CuO, Al, Fe. B. Al, Fe, Ag C. Cu, Ag, Fe D. Cu, Al, Fe Câu 23 : Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Na2SO4 C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl Câu 24 : Hai thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các kim loại: Al, Fe, Mg, Ag? A. Dung dịch HCl, qùi tím. B. Dung dịch CuSO4, dung dịch BaCl2. C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3. Câu 25 : Câu nào đúng trong các câu sau đây ? Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra : A. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực B. sự oxi hóa ở cực dương dương. C. sự khử ở cực âm D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm Câu 26 : 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M. A. 700 ml B. 300 ml C. 600 ml D. 250 ml Câu 27 : Cho Ca vào dung dịch Na2CO3. A. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3. B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan C. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng. D. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3 Câu 28 : Cho các phản ứng : 1- M + 2HCl → MCl2 + H2. 2. MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl. 3. 4M(OH)2 + O2 + H2O → 4M(OH)3. 4. M(OH)2 + NaOH → Na[M(OH)4] hay NaMO2 + 2H2O M là kim loại nào sau đây ? A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Pb. Câu 29 : Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0 ? A. 43,75ml. B. 40,75ml. C. 36,54ml. D. 27,75ml. Câu 30 : Cho phản ứng : Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+ Fe2+ là : A. Chất khử mạnh nhất. B. Chất oxi hoá yếu nhất. C. Chất oxi hoá mạnh nhất. D. Chất khử yếu nhất. Cho : Na = 23 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Ag = 108 ; S = 32 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14. HẾT Trang 3/3 – Mã đề 01
  8. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o) KT HOC KI 2 HOA 12 MÃ ĐỀ : 01 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o) KT HOC KI 2 HOA 12 MÃ ĐỀ : 02 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o) KT HOC KI 2 HOA 12 MÃ ĐỀ : 03 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Trang 4/3 – Mã đề 01
  9. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA : HÓA HỌC KÌ 2 – LẦN 1. TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC 2010-2011 Thời gian làm bài 45 phút ( không tính giao đề). Họ và tên Lớp Mã đề 100 Câu 1. Cho các chất sau đây : AlCl3 , Zn(OH)2 , Al , Na2CO3 , Al2O3 , alanin , (NH4)2CO3 , Ca(HCO3)2 . Số chất lưỡng tính là : A. 5. B.6. C. 7. D.4. Câu 2. Cho các cặp chất sau có cùng số mol : Ba + Al ; Na2O + Al2O3 ; NH4Cl + NaOH ; BaCl2 + KHCO3 ; Cu + Fe2(SO4)3 vào nước dư , đun nóng dung dịch . Số cặp chất chỉ tạo thành dung dịch là : A. 4. B.2. C.3. D.5. Câu 3. Cho đinh thép lần vào các dung dịch riêng biệt sau : NaCl ; HCl ; C2H5OH ; CuCl2 ; FeCl3 ; CuCl2 + HCl . Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B.1. C.3. D.5 . Câu 4. Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng 22 gam hỗn hợp MgO và CuO đến khi phản ứng kết thúc ta thu được m gam hỗn hợp Y , toàn bộ khí thoát ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa trắng . Giá trị của m là : A. 18,8. B. 15,6. C. 16,2. D. 20,4. Câu 5- 6. Điện phân dung dịch X chứa 0,5 mol AgNO3 với điện cực trơ trong khoảng thời gian 15440 giây và cường độ dòng điện là 2,5 ampe , thu được dung dịch Y và khối lượng catot tăng thêm m gam . Giả sử H =100%. Câu 5: Giá trị của m là : A. 21,6. B. 32,4. C. 54,0. D.43,2. Câu 6. Cho kim loại đồng vào Y , dung dịch Y hòa tan tối đa m gam kim loại và có khí NO thoát ra. Giá trị m là A. 9,6. B.12,8 C. 6,4. D. 19,2. Câu 7 . Hòa tan hết m gam nhôm bằng dung dịch HNO3 loãng ta thu được 0,224 lít khí N2 duy nhất ( đktc ) và dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH dư vào X và đun nóng lại thấy thoát ra 0,112 lít khí ( đktc) . Giá trị của m là A. 0,9. B. 1,08. C. 1,26. D. 0,81. Câu 8. Để nhận biết các chất rắn sau : CaSO4 , Na2SO4 , Na2CO3 , CaCO3 , NaCl ta có thể dùng : A. nước và dung dịch HCl. B. Nước và dung dịch BaCl2 . C. khí CO2 . D. nước và thử màu ngọn lửa. Câu 9. Cho 6,24 gam kim loại X vào 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,8M , phản ứng kết thúc , lọc kết tủa thu được dung dịch Y , cô cạn Y thu được 64,8 gam muối khan. Kim loại X là A. Ca =40. B. Mg =24. C. Zn.=65 D. Cr =52. Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn hợp X gồm kalinitrat và kalihidrocacbonat ta thu được hỗn hợp rắn Y có khối lượng là 37,7 gam. Vậy % khối lượng của muối kalinitrat trong X là : A. 40,239. B. 59,761. C.80,323. D. 19,677. Câu 11. Cho các cặp chất sau trộn với nhau : (1 ) : dd NH3 dư + dd AlCl3 . (2) : dd Ba(OH)2 dư + dd ZnCl2 . (3) : dd Na2CO3 + dd CaCl2. (4) : ddCa(OH)2 với SO2 dư . (5) dd Ca(OH)2 + ddNaHCO3. (6) : dd Ba(OH)2 với Ba(HCO3)2 . Số trường hợp còn kết tủa sau phản ứng là : A. 3. B.2. C.4. D.5. Câu 12. Cho các hóa chất sau : Na2CO3 ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2 ; NaHCO3 ; Na3PO4 ; KOH . Số hóa chất có thể làm mền nước cứng toàn phần là : A. 1. B.3. C.4. D.2. Câu 13- 14 . Đốt cháy m gam Na bằng lượng vừa đủ 5,6 lít O2( đktc) ta thu được 21,8 gam hỗn hợp X gồm Na2O2 và Na2O . Cho X vào dung dịch H2SO4 loãng , vừa đủ thấy thoát ra V lít khí ( đktc) và thu được dung dịch Y . Câu 13. Khi cô cạn Y thu được muối khan có khối lượng là A. 42,6 gam. B. 85,2 gam. C. 56,8gam. D.71,0gam. Câu 14. Giá trị của V là A. 1,12. B.2.24. C.3.36. D.4,48. Không dùng bất kì tài liệu gì . 1
  10. Câu 15. Có các phát biểu sau : (1) Lưu huỳnh, photpho đều phản ứng với NaNO3 ( khi nung nóng ). (2) Ion K+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar] (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo (4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) Câu 16 : Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn. Câu 17. Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A.80% B. 90% C. 70% D. 60% Câu 18 : Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari. Câu 19 : Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam. Câu 20 : Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. NO2 B. N2O C. NO. D. N2 Câu 21 . Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Mg và Sr D. Be và Ca Câu 22. Cho các chất sau , chất dùng để chữa đau dạ dày do chứng dư axit là A. NH4HCO3. B. NaHCO3 . C. Na2CO3 . D. NaOH Câu 23 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2 CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015. Câu 24. Khi cho 150 ml dung dịch KOH 1,2 M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x M , thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa . Loại bỏ kết tủa , thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2 M vào Y , thu được 2,34 gam kết tủa . Giá trị của X là A.0,8. B.1,0. C. 1,2. D. 0,9. Câu 25: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. Cho KLNT của một số nguyên tố C =12 , H =1 , O =16, S =32 , Br =80 , Cl =35,5 , F = 19 , I =127 , P =31 , Na =23 , K =39 , Ba = 137 , Ca =40 , Fe = 56 , Al =27 , Zn =65 , Mg =24 , Pb =207 , Mn =55 , Cr =52 Không dùng bất kì tài liệu gì . 2
  11. Không dùng bất kì tài liệu gì . 3
  12. Kiểm tra HK II Hoá Học ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 HÓA HỌC LỚP 12 Năm học : 2010 - 2011 Thời gian: 60 phút (không tính phát đề) Họ và tên thí sinh :.............................................................. Phần I ( 32 câu) Dùng chung cho tất cả các thí sinh. Câu 1 : Câu nào đúng trong các câu sau đây: Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra. A. sự oxi hóa ở cực dương. B. sự khử ở cực âm. C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương. Câu 2: Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từng chất ? A. H2O B. HCl C. NaOH D. H2SO4 Câu 3: Phương pháp điều chế CuSO4 tốt nhất là A. Cho Cu tác dụng với axit H2SO4 đặc. B. Cho Cu tác dụng với axit H2SO4 loãng. C. Cho Cu tác dụng với axit H2SO4 loãng và sục khí oxi vào. D. Cho Cu tác dụng với dung dịch FeSO4. Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ? A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag; C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe Câu 5 : Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít Câu 6: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng các phương pháp sau: A. Cho tác dụng với dung dịch NaCl. B. Cho tác dụng với dung dịch MgCl2 vừa đủ. C. Đun nóng nhẹ. D. Cho tác dụng với dung dịch Na2SO4. Câu 7: Cacbon monooxít có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây ? A) Không khí B) Khí thiên nhiên C) Khí dầu mỏ D) Khí lò cao Câu 8: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất đđể phân biệt đđược 3 dung dịch là A. Na2CO3 B. Al C. CaCO3 D. Quỳ tím Câu 9: Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 sẽ cóhiện tượng A. dung dịch vẫn trong suốt. B. có kết tủa Al(OH)3. C. có kết tủa Al(OH)3 sau kết tủa tan trở lại. D. cókết tủa nhôm cacbonat. Câu 10: Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng hết với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc). và dung dịch Y. 1. Hỗn hợp X gồm các loại kim loại sau A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 11: Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc điểm nào sau đây ? A. Có tỉ khối khác nhau B. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau C. Mật độ electron tự do khác nhau D. Mật độ ion dương khác nhau Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl cho ra cùng một loại muối ? 1
  13. Kiểm tra HK II Hoá Học A. Cu B. Fe C. Ag D. Mg Câu 13: Kim loại nào sau đây tác dụng với Pb(NO3)2 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra 2 loại muối khác nhau ? A. Cu B. Al C. Ba D. Fe Câu 14: Những kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở đk thường ? A. K, Na, Mg, Ag B. Li, Ca, Ba, Cu C. Fe, Pb, Zn, Hg D. K, Na, Ca, Ba Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học ? A. ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện. B. ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều. C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học. D. về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là môt dạng của ăn mòn điện hóa. Câu 16: Hòa tan m(g) Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,12(l) hỗn hợp khí NO, NO2. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 bằng 16,6. Gía trị của m là ? A. 4,16g B. 2,08g C. 3,9g D. 2,38g Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg, Ca và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch được 27,3g muối khan. Thể tích khí thu được ở đkc là ? A. 2,24(l) B. 3,36(l) C. 6,72(l) D. 8,96(l) Câu 18: Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp khử oxit của chúng bằng khì H2 ở nhiệt độ cao là A. Al, Fe. B. Ca, Cu. C. Mg, Zn. D. Fe, Cu. Câu 19: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do ? A) Khí CO2 B) mưa axít C) Clo và các hợp chất của clo d) Tất cả đều sai Câu 20: Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất ở đkc. Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 9,5g B. 7,44g C. 7,02g D. 4,45g Câu 21: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO Câu 22: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 được dung dịch X. Cho Fe tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư D. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 dư Câu 23: Một chiếc chìa khóa làm bằng hợp kim Cu – Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khóa sẽ: A. bị ăn mòn hóa học. B. bị ăn mòn điện hóa. C. ăn mòn điện hóa hoặc hóa học tùy theo lượng D. không bị ăn mòn Câu 24: Khi điện phân có màng ngăn dung dịch bão hòa muối ăn trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng dưới đây? A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot B. Khí hiđro thoát ra ở catôt và khí clo thoát ra ở anôt. C. Kim loại natri thoát ra ở catôt và khí clo thoát ra ở anôt. D. Nước Gia- ven được tạo thành trong bình điện phân Câu 25: Cho 6,72 lít H2 (đktc)đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dung dịch HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là: A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít Câu 26: Hợp kim nào sau đây không phải là của nhôm? A. Silumin. B. Đuyara. C. Electron D. Inox. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2 SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (g) 2
  14. Kiểm tra HK II Hoá Học A. 4,81. B. 5,81 C. 6,81. D. 3,81. Câu 28: Vàng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây? A. hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc B. HNO3 C. 3 thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. X là A. FeO. B. hỗn hợp FeO và Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 30: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2 C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2 Câu 31: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương. Câu 32: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g Phần II : Thí sinh được quyền chọn một trong hai phần A hay B Phần A : ( 8 câu ) Câu 33: Khi đốt băng Magie rồi cho vào cốc đđựng khí CO2 có hiện tượng gì xảy ra là A. băng Magie tắt ngang. B. băng Magie cháy càng mãnh liệt. C. băng Magie vẫn cháy bình thừơng. D. băng Magie tắt dần. Câu 34: Trong tự nhiên, không gặp kim loại kiềm ở dạng tự do vì A. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ. B. đây là những kim loại hoạt đđộng rất mạnh. C. đây là những kim loại nhẹ. D. đây là những kim loại được điều chế bằng cách điện phân. Câu 35: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl3 . Điều kiện đểđ thu đđược kết tủa là A. a > 4b. B. a < 4b. C. a + b = 1 mol. D. a – b = 1 mol. Câu 36 :Có 4 dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3 chỉ dùng môt dung dịch nào sau đây để phân biệt các cation trong các dung dịch trên ? A) H2SO4 B) NaCl C) K2SO4 D) Ba(OH)2 Câu 37: Có thể dùng các chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các cation Na+, Mg2+, Al3+ A) HCl B) BaCl2 C) NaOH D) K2SO4 Câu 38 : Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 ở đktc. Phần trăm (%) của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là: A) 75% và 25% B) 50% và 50% C) 25% và 75% D) 45% và 55% Câu 39 : Hoà tan 9,15 (g) hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được 7,84 (l) khí X (đktc), 2,54 (g) chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gma muối. Xác định giá trị m ? A) 31, 54 (g) B) 31, 45 (g) C) 32 (g) D) 33 (g) Câu 40 :Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ? A) SiO2 & C B) MnO2 & CaO C) CaSiO3 D) MnSiO3 3
  15. Kiểm tra HK II Hoá Học Phần B : (8 câu) Câu 41 Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4, ngườta cho Cu tác dụng với dung dịch nào ? A) H2SO4 đđ B) H2SO4 loãng C) Fe2(SO4)3 loãng D) FeSO4 loãng Câu 42 : Có cá dung dịch HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào đề nhận biết được chúng A) Cu B) dd Al2(SO4)3 C) dd BaCl2 D) dd Ca(OH)2 Câu 43 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được kim loại đồng ? A) dd FeCl3 B) dd NaHSO4 C) dd NaNO3 và HCl D) dd HNO3 đ. nguội Câu 44 :Có các chất rắn như sau : Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ bị mất nhãn. Chỉ dùng một một thuốc thử nào sau đây để nhận biết được chúng ? A) dd HCl B) dd H2SO4 C) dd CuSO4 D) dd NaOH Câu 45 : Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxít bảo vệ ? A) Fe & Al B) Fe & Cr C) Al & Cr D) Mn & Cr Câu 46 : Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 (g) Crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm là bao nhiêu ? A) 39,95 (g) B) 40 (g) C) 40,5 (g) D) 41 (g) Câu 47: Cho 19,2 (g) kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 (l) khí NO duy nhất ở (đktc). Kim loại M là ? A) Mg B) Cu C) Fe D) Zn Câu 48: Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được là (g) A) 5,61 (g) B) 5,16 (g) C) 4,61 (g) D) 4,16 (g) (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 4
  16. SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO BẾN TRE KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2008-2009) TRƯỜNG THPT BÌNH ĐẠI A Môn: HÓA HỌC 12 - CƠ BẢN Họ tên:........................................Lớp 12..... Thời gian 60 phút (không kể phát đề) Mã đề 312: 01. Để phân biệt hai khí riêng biệt SO2 và CO2 ta dùng thuốc thử: A. dd Br2 B. dd quì tím C. dd Ca(OH)2 D. dd BaCl2 02. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra ? A. Zn+FeCl2. B. Cu+FeCl2. C. Fe+CuCl2. D. Cu+FeCl3. 03. Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ? A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Zn, Pb, Sn. D. Ni, Sn, Zn, Pb. 04. Khi điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi như thế nào? A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không xác định. D. Không đổi 05. Cho 5,04 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 13,68 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Zn B. Al C. Mg. D. Fe 06. Kim loại có thể tạo màng oxit bảo vệ trong không khí ẩm là: A. Fe, Cu, Ag. B. Cr, Fe, Ag C. Al, Cr, Zn. D. Al, Fe, Mg. 07. Phản ứng hóa học xảy ra trong sự ăn mòn kim loại là phản ứng: A. oxi hóa-khử. B. trao đổi. C. axit-bazơ D. phân hủy 08. Trường hợp nào sau đây không có sự tạo thành Al(OH)3 ? A. Cho dd Na2CO3 vào AlCl3. B. Cho dd NH3 vào Al2(SO4)3 C. cho Al2O3 vào H2O D. Cho Al4C3 vào H2O 09. Các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ? A. Na, Mg, Ag. B. Ba, Mg, Hg. C. Fe, Na, Mg. D. Na, Ba, Ag. 10. Nhôm tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ nhôm: A. có tính oxh-khử B. có tính oxi hóa C. có tính khử D. là KL lưỡng tính 11. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Sn C. Cr D. Ni 12. Hòa tan 9,14 g hợp kim Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54g chất rắn Y. Trong hợp kim khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là: A. 5,86 lit B. 7,84 lit C. 6,25 lit D. 5,60 lit
  17. 13. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? A. NaHCO3. B. Al(OH)3 C. ZnSO4 D. Al2O3 14. Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dd K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ: A. không màu --> da cam B. da cam --> vàng. C. không màu --> vàng D. vàng --> da cam. 15. Khử hoàn toàn 17,6 (g) hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lit CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là: A. 18 g B. 15 g C. 17 g D. 16 g 16. Thép là hợp kim sắt và cacbon, với % khối lượng của Cacbon là: A. 0,01-4% B. 0,01-2% C. 0,02-6% D. 0,01-6% 17. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 3,36 lit H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 16,8 %. Kim loại đó là: A. Ni. B. Fe C. Zn D. Al 18. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2, có kết tủa: A. rồi tan hết. B. trắng xanh-->hóa nâu. C. trắng xanh. D. nâu đỏ không tan. 19. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì: A. có sủi bọt khí. B. có kết tủa trắng. C. kết tủa, bọt khí. D. không dấu hiệu. 20. Fe (Z = 26). Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d3. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d6. 21. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng graphit, trong thời gian 30 phút, cường độ dòng điện cố định 0,32A . Khối lượng Cu điều chế được là: A. 0,21g B. 0,13g C. 0,08g. D. 0,19g 22. Có 3 hỗn hợp kim loại: Cu-Ag (1), Cu-Al (2), Cu-Mg (3). Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên ? A. HCl và Mg(NO3)2. B. HCl và AgNO3 C. HCl và NaOH D. HCl và Al(NO3)3. 23. Cho 7,68 g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra . Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là: A. 21,65g B. 21,56g C. 22,56g D. 22,65g 24. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Vậy X và Y có thể là: A. Cu và Fe B. Cu và Ag C. Ag và Cu. D. Fe và Cu 25. Cho 4,48 lit CO2 (đktc) vào 40 lit dd Ca(OH)2 ta thu được 12 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là: A. 0,002 B. 0,004 C. 0,006 D. 0,008 26. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ? A. dd BaCl2. B. dd Ca(OH)2. C. dd Al2(SO4)3. D. Cu kim loại. 27. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol
  18. HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nước: A. cứng tạm thời B. cứng toàn phần C. cứng vĩnh cửu D. mềm 28. Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. K,Na,Ca,Ba B. Al,Hg,Cs,Sr. C. Fe,Zn,Li,Sn D. Cu,Pb,Rb,Ag 29. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 đã giải phóng là: A. 7,33 lit B. 8,19 lit C. 4,48 lit D. 3,23 lit 30. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuSO4.Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ,làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO4 là: A. 1,5 M B. 0,5 M C. 1,0 M D. 2,0 M 31. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO ? A. Pb, Mg, Fe. B. Fe, Cu, Ni. C. Fe, Ag, Al. D. Ba, Cu, Ca. 32. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là phương pháp: A. điện phân B. thủy luyện C. thủy phân D. nhiệt luyện 33. Để tinh chế Cu có lẫn Pb, Mg, Fe, ta có thể dùng dung dịch: A. H2SO4 đặc,nguội. B. FeSO4 C. HNO3 D. Cu(NO3)2 34. Hòa tan hoàn toàn 7,8g bột Al và Mg trong dd HCl. Sau khi phản ứng xong khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Khối lượng (g) của Al và Mg trong hỗn hợp đầu là: A. 2,7 và 5,1 B. 7,1 và 0,7 C. 5,4 và 2,4 D. 3,0 và 4,8 35. Hiện tượng thạch nhũ trong các hang động ở núi đá vôi là do: A. CaCO3 bị phân hủy tạo ra vôi sống. B. CaCO3 bị hòa tan bởi CO2 và hơi nước trong tự nhiên. C. Sự xâm thực của nước mưa. D. Ca(HCO3)2 phân hủy tạo CaCO3 phủ lên các hang động. 36. Nhỏ dd NH3 vào ddAlCl3, dd Na2CO3 vào dd AlCl3, dd HCl vào dd NaAlO2 (dư) sẽ thu được một sản phẩm như nhau đó là: A. Al(OH)3 B. NaCl C. NH4Cl D. Al2O3. 37. Dùng dung dịch một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2. A. NH4NO3 B. Na2SO4 C. H2SO4 D. NaOH 38. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang ? A. H2SO4 loãng. B. HCl C. HNO3 đặc, nóng. D. NaOH. 39. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây ?
  19. A. NO B. NO2 C. NH3. D. N2O 40. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 loãng bằng một thuốc thử là: A. Zn B. BaCO3 C. Na2CO3 D. quì tím . ---------------------------------------------- Cho:H=1; Cl=35,5; C=12; N=14; S=32; O=16; Mg=24; Al=27; Ca=40; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Fe=56. (Học sinh được sử dụng Bảng tuần hoàn, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  20. ÔN TẬP KIỂM TRA LẦN 1 HK2 (ĐỀ 1) Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Các chất A, B, C là: A. NaCl; NaOH và Na2CO3 B. KCl; KOH và K2CO3 C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng Câu 2: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng: O X + Y  Z + H2O Y t  Z + H2O + E cao  E + X  Y hoặc Z ( E là hợp chất của cacbon). X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây: A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2 B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2 C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3 D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 3: Cho 2,24 lít khí CO2 (dktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 150 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 4,2 gam B. 5,3 gam C. 8,4 gam D. 9,5 gam Câu 4: Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là: A. 16% và 84% B. 84% và 16% C. 26% và 74% D. 74% và 26% Câu 5: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là: A. 13,6 B. 12,6 C. 13,0 D. 12,8 Câu 6: Đem điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấy đều. Khi ở anot thoát ra 2,24 lít khí đo ở đktc thì ngưng điện phân. Cho biết nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl sau điện phân: A. 8% B. 10% C. 5,5% D. Đáp án khác Câu 7: Cho Na kim loại tan hết vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Cho một luồng khí H2 qua B nung nóng thu được chất rắn E gồm có hai chất. Thành phần hoá học của E là: A. Al và Cu B. CuO và Al C. Al2O3 và Cu D. Al2O3 và CuO. Câu 8: Cho 43,2 gam muối Al2(SO4)3 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch xút thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch xút có thể là: A. 1,2 M B. 2,8 M C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 9: Trộn 3,24 gam bột Al với 8 gam Fe2O3, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư có 1,344 lít khí H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm: A. 50% B. 75% C. 65% D. Đáp án khác. Câu 10: Một mẫu nước cứng vĩnh cửu có 0,03 mol Ca2+, 0,13 mol Mg2+, 0,12 mol Cl– và a mol SO 2 . Tính a:4 A. 0,12 mol B. 0,15mol C. 0,04 mol D. 0,05 Câu 11: Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO  . Thêm dần V (lít) dung dịch 3 K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là: A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 12: Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì: A. Nước sôi ở 100oC. B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa. C. Khi đun sôi các chất khí bay ra. D. Cation Mg2+ và Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan. Câu 13:Cho 112 ml lít khí CO2( đktc) bị hấp thụ hoàn toàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 ta được 0,1 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là: A. 0,05 M B. 0,005 M C. 0,002 M D. 0,015 M Câu 14:Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 ( đktc) là: A. 250 ml B. 125 ml C. 500 ml D. 275 ml Câu 15: Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H2 (đktc). Tìm pH của dd A? A. 12 B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7 Câu 16:Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 40 lít dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là: A. 0,0175 M B. 0,004 M C. 0,006 M D. Đáp án khác Câu 17: KL Al có thể khử S+6 của H2SO4 thành S-2.Tổng hệ số của các sản phẩm pư sau khi cân bằng pt là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 18:Cho V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn, hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A (được pha chế khi cho 11,2 gam CaO vào nước) thì được 2,5 gam  . Thể tích V có giá trị nào trong số các giá trị sau? A. 0,56 lít hoặc 1,12 lít B. 0,672 lít hoặc 0,224 lít C. 0,56 lít hoặc 8,4 lít D. Đáp án khác. Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch C và giải phóng 0,06 mol H2 . Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hòa dung dịch C là:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2