intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

8 Đề thi HK1 môn Vật lý 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

209
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo 8 đề thi học kỳ 1 môn Vật lý 12 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 8 Đề thi HK1 môn Vật lý 12

  1. Sở GD-ĐT Bình Định THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12 -Thời gian: 60 phút (Đề có 3 trang- Số câu trắc nghiệm : 40) Họ và tên:……………………………………………./ Lớp12A…/ SBD:………… MÃ ĐỀ THI 149 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. C. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. D. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. 2. Trong thí nghiệm khe Iâng, năng lượng ánh sáng: A. Vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ. B. Không được bảo toàn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa. C. Không được bảo toàn, vì ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối. D. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phần bố lại, năng lượng tại vị trí vân tối được phân bố lại cho vân sáng. 3. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây: A. Độ định hướng cao. B. Công suất lớn. C. Độ đơn sắc cao. D. Cường độ lớn. 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.10-6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,005 A B. 0,01 A C. 0,02 A D. 0,4 A 5. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35  m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1  m B. 0,2  m C. 0,4  m D. 0,3  m 6. Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng A. Phản xạ sóng điện từ B. Giao thoa sóng điện từ C. Nhiễu xạ sóng điện từ D. Cộng hưởng dao động điện từ 7. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60  m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối D. Vân sáng bậc 2 8. Điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch dao động là hai dao động điều hòa:   A. Lệch pha nhau B. Lệch pha nhau C. Ngược pha D. Cùng pha 2 4 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron . D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. 10. Cho h = 6, 625.1034 Js; c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV, giới hạn quang điện của đồng: A. 0, 278 m B. 2, 78 m C. 0, 287  m D. 2,87  m 11. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0, sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/32. B. m0/25 C. m0/50 D. m0/5 12. Ở trạng thái dừng, nguyên tử A. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. C. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. D. Không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. 13. Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh một lăng kính có góc chiết quang A = 100 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính là 1,5 thì góc lệch tia sáng là A. 0,87 rad B. 0,26 rad C. 5 rad D. 0,087 rad Trang 1/3 – Mã đề thi 149
  2. 14. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn B. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng C. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng 19 16 15. Cho phản ứng hạt nhân 9 F  p  8 O  X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A.   B. n C.   D.  16. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm. A. 10 B. 11 C. 9 D. 12 17. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. Không bị lệch và không đổi màu. B. Chỉ bị lệch mà không đổi màu. C. Vừa bị lệch, vừa đổi màu. D. Chỉ đổi màu mà không bị lệch. 18. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì A. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng không. B. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng không. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực tiểu. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực đại. 19. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4  H , tụ điện C. Để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240 m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng: (Cho  2  10 ) A. 24 nF B. 4 nF C. 8 nF D. 16 nF 20. Đồng vị 92U sau một chuỗi phóng xạ  và  biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ  và   trong chuỗi 234  206 là A. 7 phóng xạ  , 4 phóng xạ   B. 5 phóng xạ  , 5 phóng xạ   C. 16 phóng xạ  , 12 phóng xạ   D. 10 phóng xạ  , 8 phóng xạ   7 21. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m  = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10-27kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? A. Thu vào 17,4097MeV. B. Toả ra 17,4097MeV. -19 C. Toả ra 2,7855.10 J. D. Thu vào 2,7855.10-19J. 22. Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4 m , công suất chiếu sáng P = 3mW. Số phôtôn phát ra từ đèn trong mỗi giây: A. 6.1015 B. 6.1017 C. 6.1014 D. 6.1016 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên. B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. 24. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây: A. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ) B. Sao nơtron. C. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ D. Sao chất trắng 25. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn C. Chất rắn. D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí. 26. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40  m. đến 0,75  m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ liên tục. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,35 mm B. 0,55 mm C. 0,45 mm D. 0,50 mm 27. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ? A. Bóng đèn ống B. Bóng đèn pin. C. Tia lửa điện D. Hồ quang 60 28. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton và 33 nơtron C. 27 prôton và 60 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron 29. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. Trang 2/3 – Mã đề thi 149
  3. B. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. C. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. 30. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì ? A. Hủy diệt tế bào B. Kích thích tính phát quang của một số chất C. Làm đen kính ảnh D. Khả năng đâm xuyên mạnh 31. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: A. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. B. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. C. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi. D. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. 32. Các loại hạt sơ cấp là: A. Phôton, leptôn, mêzon và badrôn. B. Phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. C. Phôton, leptôn, bariôn hadrôn. D. Phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn. 33. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức hc c hA A A. B. C. D. A hA c hc 34. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Chàm B. Đỏ C. Tím D. Lục 7 1 4 35. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  1 H  2. 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 12,6MeV B. 7,26MeV C. 17,25MeV D. 17,42MeV 36. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76  m. B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. 37. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36  m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3  A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 2,544.1013 B. 3,263.1012 C. 4,827.1012 D. 1,875.1013 38. Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. Quang lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. D. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. 39. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? A. MeV/c B. Kg C. u D. MeV/c2 40. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây ? A. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại. C. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại. D. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn. ..............Hết.............. Trang 3/3 – Mã đề thi 149
  4. đáp án đề số : 149 01. - - = - 11. ; - - - 21. - / - - 31. - - = - 02. - - - ~ 12. ; - - - 22. ; - - - 32. ; - - - 03. - / - - 13. - - - ~ 23. ; - - - 33. ; - - - 04. - - = - 14. - / - - 24. - - = - 34. - - = - 05. - - = - 15. - - - ~ 25. - / - - 35. - - - ~ 06. - - - ~ 16. - / - - 26. ; - - - 36. - - = - 07. ; - - - 17. - / - - 27. ; - - - 37. - - - ~ 08. - - - ~ 18. - / - - 28. - / - - 38. - - - ~ 09. - / - - 19. - / - - 29. ; - - - 39. ; - - - 10. ; - - - 20. ; - - - 30. - - - ~ 40. - - - ~ Trang 4/3 – Mã đề thi 149
  5. Sở GD-ĐT Bình Định THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12 -Thời gian: 60 phút (Đề có 3 trang- Số câu trắc nghiệm : 40) Họ và tên:……………………………………………./ Lớp12A…/ SBD:………… MÃ ĐỀ THI 317 1. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ? A. Hồ quang B. Bóng đèn pin. C. Tia lửa điện D. Bóng đèn ống 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. C. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên. D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. 3. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. C. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng D. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn 4. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36  m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3  A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 3,263.1012 B. 4,827.1012 C. 1,875.1013 D. 2,544.1013 5. Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh một lăng kính có góc chiết quang A = 100 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính là 1,5 thì góc lệch tia sáng là A. 0,87 rad B. 0,26 rad C. 0,087 rad D. 5 rad 6. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức c A hA hc A. B. C. D. hA hc c A 7. Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4 m , công suất chiếu sáng P = 3mW. Số phôtôn phát ra từ đèn trong mỗi giây: A. 6.1014 B. 6.1016 C. 6.1017 D. 6.1015 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron . B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. 9. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.10-6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,4 A B. 0,02 A C. 0,01 A D. 0,005 A 60 10. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 27 prôton và 60 nơtron B. 33 prôton và 27 nơtron C. 33 prôton và 27 nơtron D. 27 prôton và 33 nơtron 11. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40  m. đến 0,75  m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ liên tục. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm B. 0,55 mm C. 0,35 mm D. 0,50 mm 12. Đồng vị 92U sau một chuỗi phóng xạ  và  biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ  và   trong chuỗi 234  206 là A. 10 phóng xạ  , 8 phóng xạ   B. 16 phóng xạ  , 12 phóng xạ   C. 5 phóng xạ  , 5 phóng xạ   D. 7 phóng xạ  , 4 phóng xạ   13. Điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch dao động là hai dao động điều hòa:   A. Cùng pha B. Lệch pha nhau C. Lệch pha nhau D. Ngược pha 2 4 Trang 1/3 – Mã đề thi 317
  6. 14. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. C. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. 15. Cho h = 6, 625.1034 Js; c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV, giới hạn quang điện của đồng: A. 2,87  m B. 0, 287  m C. 0, 278 m D. 2, 78 m 16. Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. Quang lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. D. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. 17. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60  m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối D. Vân sáng bậc 2 18. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì A. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng không. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực tiểu. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực đại. D. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng không. 19. Các loại hạt sơ cấp là: A. Phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn. B. Phôton, leptôn, mêzon và badrôn. C. Phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. D. Phôton, leptôn, bariôn hadrôn. 20. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4  H , tụ điện C. Để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240 m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng: (Cho  2  10 ) A. 8 nF B. 4 nF C. 16 nF D. 24 nF 7 21. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m  = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10-27kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? A. Toả ra 17,4097MeV. B. Thu vào 2,7855.10-19J. C. Toả ra 2,7855.10-19J. D. Thu vào 17,4097MeV. 22. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. Chỉ đổi màu mà không bị lệch. B. Không bị lệch và không đổi màu. C. Chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. Vừa bị lệch, vừa đổi màu. 23. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì ? A. Khả năng đâm xuyên mạnh B. Kích thích tính phát quang của một số chất C. Làm đen kính ảnh D. Hủy diệt tế bào 24. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây: A. Sao nơtron. B. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ C. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ) D. Sao chất trắng 25. Trong thí nghiệm khe Iâng, năng lượng ánh sáng: A. Vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ. B. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phần bố lại, năng lượng tại vị trí vân tối được phân bố lại cho vân sáng. C. Không được bảo toàn, vì ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối. D. Không được bảo toàn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa. 26. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35  m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1  m B. 0,3  m C. 0,2  m D. 0,4  m 27. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? A. MeV/c B. MeV/c2 C. u D. Kg 28. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: Trang 2/3 – Mã đề thi 317
  7. A. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi. B. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. 29. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây: A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Công suất lớn. D. Cường độ lớn. 30. Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng A. Nhiễu xạ sóng điện từ B. Phản xạ sóng điện từ C. Giao thoa sóng điện từ D. Cộng hưởng dao động điện từ 31. Ở trạng thái dừng, nguyên tử A. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. B. Không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. C. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. D. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. 32. Cho phản ứng hạt nhân 19 F  p  16O  X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? 9 8 A. n B.  C.   D.   7 1 4 33. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  1 H  2. 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 17,25MeV B. 12,6MeV C. 17,42MeV D. 7,26MeV 34. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất rắn, chất lỏng, chất khí. C. Chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn D. Chất rắn. 35. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. B. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. C. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. 36. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Lục B. Tím C. Đỏ D. Chàm 37. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0, sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/32. B. m0/25 C. m0/5 D. m0/50 38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm. A. 11 B. 10 C. 12 D. 9 39. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây ? A. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại. B. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn. D. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại. 40. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76  m. D. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. .........Hết........ Trang 3/3 – Mã đề thi 317
  8. đáp án đề số : 317 01. - - - ~ 11. - - = - 21. ; - - - 31. - - - ~ 02. - - = - 12. - - - ~ 22. - - = - 32. - / - - 03. ; - - - 13. ; - - - 23. ; - - - 33. - - = - 04. - - = - 14. - / - - 24. - / - - 34. - - = - 05. - - = - 15. - - = - 25. - / - - 35. - - - ~ 06. - - - ~ 16. ; - - - 26. - - - ~ 36. - / - - 07. - - - ~ 17. ; - - - 27. ; - - - 37. ; - - - 08. - / - - 18. - - - ~ 28. ; - - - 38. ; - - - 09. - / - - 19. - / - - 29. - - = - 39. - - = - 10. - - - ~ 20. - / - - 30. - - - ~ 40. - - - ~ Trang 4/3 – Mã đề thi 317
  9. Sở GD-ĐT Bình Định THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12 -Thời gian: 60 phút (Đề có 3 trang- Số câu trắc nghiệm : 40) Họ và tên:……………………………………………./ Lớp12A…/ SBD:………… MÃ ĐỀ THI 384 7 1 4 1. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  1 H  2. 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 17,42MeV B. 12,6MeV C. 17,25MeV D. 7,26MeV 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? A. MeV/c B. Kg C. MeV/c2 D. u 3. Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh một lăng kính có góc chiết quang A = 100 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính là 1,5 thì góc lệch tia sáng là A. 0,087 rad B. 5 rad C. 0,87 rad D. 0,26 rad 4. Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4 m , công suất chiếu sáng P = 3mW. Số phôtôn phát ra từ đèn trong mỗi giây: A. 6.1014 B. 6.1015 C. 6.1016 D. 6.1017 5. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36  m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3  A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 3,263.1012 B. 4,827.1012 C. 1,875.1013 D. 2,544.1013 6. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. Chỉ đổi màu mà không bị lệch. B. Chỉ bị lệch mà không đổi màu. C. Vừa bị lệch, vừa đổi màu. D. Không bị lệch và không đổi màu. 7. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. B. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. 60 8. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 27 prôton và 60 nơtron B. 33 prôton và 27 nơtron C. 33 prôton và 27 nơtron D. 27 prôton và 33 nơtron 9. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây: A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn. 10. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0, sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/5 B. m0/50 C. m0/25 D. m0/32. 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76  m. D. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. 12. Cho phản ứng hạt nhân 19 F  p  16O  X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? 9 8 A.   B.  C.   D. n 13. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. C. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng D. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng 14. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây: A. Sao nơtron. B. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ) C. Sao chất trắng D. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ 15. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với A. Chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn Trang 1/3 – Mã đề thi 384
  10. C. Chất rắn. D. Chất rắn và chất lỏng. 16. Ở trạng thái dừng, nguyên tử A. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. B. Không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. C. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. D. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. 17. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức hc A hA c A. B. C. D. A hc c hA 18. Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng A. Phản xạ sóng điện từ B. Cộng hưởng dao động điện từ C. Giao thoa sóng điện từ D. Nhiễu xạ sóng điện từ 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. B. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên. C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. 20. Cho h = 6, 625.1034 Js; c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV, giới hạn quang điện của đồng: A. 0, 278 m B. 2,87  m C. 0, 287  m D. 2, 78 m 21. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4  H , tụ điện C. Để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240 m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng: (Cho  2  10 ) A. 8 nF B. 24 nF C. 16 nF D. 4 nF 22. Điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch dao động là hai dao động điều hòa:   A. Ngược pha B. Lệch pha nhau C. Cùng pha D. Lệch pha nhau 2 4 7 23. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m  = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10-27kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? A. Thu vào 2,7855.10-19J. B. Toả ra 2,7855.10-19J. C. Thu vào 17,4097MeV. D. Toả ra 17,4097MeV. 24. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ? A. Tia lửa điện B. Hồ quang C. Bóng đèn ống D. Bóng đèn pin. 25. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60  m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. Vân tối B. Vân sáng bậc 2 C. Vân sáng bậc 3 D. Vân sáng bậc 4 26. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì A. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng không. B. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng không. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực tiểu. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực đại. 27. Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. B. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. C. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. D. Quang lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 28. Các loại hạt sơ cấp là: A. Phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn. B. Phôton, leptôn, mêzon và badrôn. C. Phôton, leptôn, bariôn hadrôn. D. Phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. 29. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40  m. đến 0,75  m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ liên tục. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,50 mm B. 0,45 mm C. 0,35 mm D. 0,55 mm 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trang 2/3 – Mã đề thi 384
  11. A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron . B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. 31. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây ? A. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại. C. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại. D. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn. 32. Đồng vị 234U sau một chuỗi phóng xạ  và   biến đổi thành 206 Pb . Số phóng xạ  và   trong chuỗi 92 82 là A. 5 phóng xạ  , 5 phóng xạ   B. 10 phóng xạ  , 8 phóng xạ   C. 16 phóng xạ  , 12 phóng xạ   D. 7 phóng xạ  , 4 phóng xạ   33. Trong thí nghiệm khe Iâng, năng lượng ánh sáng: A. Vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ. B. Không được bảo toàn, vì ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối. C. Không được bảo toàn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa. D. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phần bố lại, năng lượng tại vị trí vân tối được phân bố lại cho vân sáng. 34. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì ? A. Hủy diệt tế bào B. Làm đen kính ảnh C. Khả năng đâm xuyên mạnh D. Kích thích tính phát quang của một số chất 35. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Lục B. Tím C. Đỏ D. Chàm 36. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.10-6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,005 A B. 0,4 A C. 0,02 A D. 0,01 A 37. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm. A. 12 B. 10 C. 11 D. 9 38. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: A. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. 39. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35  m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,4  m B. 0,3  m C. 0,1  m D. 0,2  m 40. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. B. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. C. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. D. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. ..............Hết.............. Trang 3/3 – Mã đề thi 384
  12. đáp án đề số : 384 01. ; - - - 11. - - - ~ 21. - - - ~ 31. - - - ~ 02. ; - - - 12. - / - - 22. - - = - 32. - - - ~ 03. ; - - - 13. - - - ~ 23. - - - ~ 33. - - - ~ 04. - / - - 14. - - - ~ 24. - - = - 34. - - = - 05. - - = - 15. - / - - 25. - - = - 35. - / - - 06. - / - - 16. - - - ~ 26. ; - - - 36. - - = - 07. - - = - 17. ; - - - 27. - - = - 37. - - = - 08. - - - ~ 18. - / - - 28. - / - - 38. ; - - - 09. - - - ~ 19. - / - - 29. - - = - 39. ; - - - 10. - - - ~ 20. ; - - - 30. - - = - 40. - - = - Trang 4/3 – Mã đề thi 384
  13. Sở GD-ĐT Bình Định THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12 -Thời gian: 60 phút (Đề có 3 trang- Số câu trắc nghiệm : 40) Họ và tên:……………………………………………./ Lớp12A…/ SBD:………… MÃ ĐỀ THI 534 1. Điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch dao động là hai dao động điều hòa:   A. Ngược pha B. Cùng pha C. Lệch pha nhau D. Lệch pha nhau 4 2 2. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. B. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. C. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. D. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. 3. Các loại hạt sơ cấp là: A. Phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. B. Phôton, leptôn, bariôn hadrôn. C. Phôton, leptôn, mêzon và badrôn. D. Phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn. 4. Đồng vị 92U sau một chuỗi phóng xạ  và  biến đổi thành 206 Pb . Số phóng xạ  và   trong chuỗi là 234  82 A. 7 phóng xạ  , 4 phóng xạ   B. 10 phóng xạ  , 8 phóng xạ   C. 16 phóng xạ  , 12 phóng xạ   D. 5 phóng xạ  , 5 phóng xạ   5. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: A. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. B. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi. C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. 7 6. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m  = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10-27kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? A. Toả ra 17,4097MeV. B. Thu vào 2,7855.10-19J. C. Toả ra 2,7855.10-19J. D. Thu vào 17,4097MeV. 7. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. Vừa bị lệch, vừa đổi màu. B. Không bị lệch và không đổi màu. C. Chỉ đổi màu mà không bị lệch. D. Chỉ bị lệch mà không đổi màu. 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt B. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76  m. 9. Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. B. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. C. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. D. Quang lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 10. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.10-6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,02 A B. 0,01 A C. 0,005 A D. 0,4 A 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. Trang 1/3 – Mã đề thi 534
  14. B. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. C. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. 13. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì ? A. Kích thích tính phát quang của một số chất B. Hủy diệt tế bào C. Khả năng đâm xuyên mạnh D. Làm đen kính ảnh 14. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? A. MeV/c B. MeV/c2 C. Kg D. u 19 16 15. Cho phản ứng hạt nhân 9 F  p  8 O  X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A.   B.   C.  D. n 16. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36  m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3  A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 2,544.1013 B. 3,263.1012 C. 1,875.1013 D. 4,827.1012 17. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây ? A. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại. C. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại. D. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn. 18. Trong thí nghiệm khe Iâng, năng lượng ánh sáng: A. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phần bố lại, năng lượng tại vị trí vân tối được phân bố lại cho vân sáng. B. Không được bảo toàn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa. C. Vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ. D. Không được bảo toàn, vì ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối. 19. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40  m. đến 0,75  m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ liên tục. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,35 mm B. 0,55 mm C. 0,50 mm D. 0,45 mm 20. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn D. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng 21. Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh một lăng kính có góc chiết quang A = 100 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính là 1,5 thì góc lệch tia sáng là A. 0,087 rad B. 0,87 rad C. 0,26 rad D. 5 rad 22. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức A c hA hc A. B. C. D. hc hA c A 23. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0, sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/5 B. m0/32. C. m0/50 D. m0/25 24. Ở trạng thái dừng, nguyên tử A. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. B. Không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. C. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. D. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. 25. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60  m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. Vân sáng bậc 4 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 2 D. Vân tối 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron. Trang 2/3 – Mã đề thi 534
  15. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron . 27. Cho h = 6, 625.1034 Js; c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV, giới hạn quang điện của đồng: A. 0, 287  m B. 2,87  m C. 0, 278 m D. 2, 78 m 28. Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4 m , công suất chiếu sáng P = 3mW. Số phôtôn phát ra từ đèn trong mỗi giây: A. 6.1017 B. 6.1014 C. 6.1016 D. 6.1015 60 29. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 27 prôton và 60 nơtron B. 33 prôton và 27 nơtron C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron 30. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất rắn, chất lỏng, chất khí. D. Chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn 7 1 4 31. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  1 H  2. 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 12,6MeV B. 17,25MeV C. 17,42MeV D. 7,26MeV 32. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4  H , tụ điện C. Để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240 m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng: (Cho  2  10 ) A. 8 nF B. 16 nF C. 4 nF D. 24 nF 33. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây: A. Độ định hướng cao. B. Công suất lớn. C. Độ đơn sắc cao. D. Cường độ lớn. 34. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35  m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,2  m B. 0,3  m C. 0,4  m D. 0,1  m 35. Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng A. Cộng hưởng dao động điện từ B. Nhiễu xạ sóng điện từ C. Giao thoa sóng điện từ D. Phản xạ sóng điện từ 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm. A. 11 B. 9 C. 10 D. 12 37. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ? A. Bóng đèn ống B. Hồ quang C. Bóng đèn pin. D. Tia lửa điện 38. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Đỏ B. Lục C. Tím D. Chàm 39. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây: A. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ B. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ) C. Sao nơtron. D. Sao chất trắng 40. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì A. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng không. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực đại. C. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng không. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực tiểu. ..............Hết.............. Trang 3/3 – Mã đề thi 534
  16. đáp án đề số : 534 01. - / - - 11. - - = - 21. ; - - - 31. - - = - 02. ; - - - 12. - - - ~ 22. - - - ~ 32. - - = - 03. - - = - 13. - - = - 23. - / - - 33. - / - - 04. ; - - - 14. ; - - - 24. - - - ~ 34. - - = - 05. - / - - 15. - - = - 25. - / - - 35. ; - - - 06. ; - - - 16. - - = - 26. ; - - - 36. ; - - - 07. - - - ~ 17. - - - ~ 27. - - = - 37. ; - - - 08. - / - - 18. ; - - - 28. - - - ~ 38. - - = - 09. - - = - 19. ; - - - 29. - - = - 39. ; - - - 10. ; - - - 20. - - - ~ 30. - - - ~ 40. - - = - Trang 4/3 – Mã đề thi 534
  17. Sở GD-ĐT Bình Định THI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12 -Thời gian: 60 phút (Đề có 3 trang- Số câu trắc nghiệm : 40) Họ và tên:……………………………………………./ Lớp12A…/ SBD:………… MÃ ĐỀ THI 628 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76  m. C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. 2. Một đèn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 4 m , công suất chiếu sáng P = 3mW. Số phôtôn phát ra từ đèn trong mỗi giây: A. 6.1016 B. 6.1014 C. 6.1017 D. 6.1015 3. Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh một lăng kính có góc chiết quang A = 100 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính là 1,5 thì góc lệch tia sáng là A. 0,26 rad B. 0,087 rad C. 0,87 rad D. 5 rad 4. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. Không bị lệch và không đổi màu. B. Vừa bị lệch, vừa đổi màu. C. Chỉ đổi màu mà không bị lệch. D. Chỉ bị lệch mà không đổi màu. 5. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Tím B. Đỏ C. Lục D. Chàm 6. Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. B. Quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. C. Quang lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. 7. Cho phản ứng hạt nhân 19 F  p  16O  X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? 9 8 A.  B. n C.   D.   8. Ở trạng thái dừng, nguyên tử A. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. Không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. C. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. 9. Công thoát của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36  m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3  A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 1,875.1013 B. 4,827.1012 C. 2,544.1013 D. 3,263.1012 10. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì ? A. Hủy diệt tế bào B. Khả năng đâm xuyên mạnh C. Làm đen kính ảnh D. Kích thích tính phát quang của một số chất 11. Trong thí nghiệm khe Iâng, năng lượng ánh sáng: A. Không được bảo toàn, vì ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối. B. Vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ. C. Không được bảo toàn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa. D. Vẫn được bảo toàn, nhưng được phần bố lại, năng lượng tại vị trí vân tối được phân bố lại cho vân sáng. 12. Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây: A. Sao chất trắng B. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ C. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ) D. Sao nơtron. 13. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: Trang 1/3 – Mã đề thi 628
  18. A. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. B. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. C. Một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. 14. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: A. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi. B. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. D. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. 15. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đạt giá trị cực đại thì A. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng không. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực đại. C. Năng lượng từ trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng không. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch đều đạt cực tiểu. 7 16. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m  = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10-27kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? A. Toả ra 2,7855.10-19J. B. Thu vào 2,7855.10-19J. C. Thu vào 17,4097MeV. D. Toả ra 17,4097MeV. 34 8 17. Cho h = 6, 625.10 Js; c = 3.10 m/s. Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV, giới hạn quang điện của đồng: A. 0, 287  m B. 2, 78 m C. 2,87  m D. 0, 278 m 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý. C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Tia tử ngoại có khả năng đâm xuyên. 19. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40  m. đến 0,75  m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ liên tục. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,55 mm B. 0,35 mm C. 0,45 mm D. 0,50 mm 20. Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến là dựa trên hiện tượng A. Nhiễu xạ sóng điện từ B. Giao thoa sóng điện từ C. Phản xạ sóng điện từ D. Cộng hưởng dao động điện từ 21. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức hc hA A c A. B. C. D. A c hc hA 7 1 4 22. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li  1 H  2. 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 17,42MeV B. 17,25MeV C. 12,6MeV D. 7,26MeV 23. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.10-6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,005 A B. 0,4 A C. 0,02 A D. 0,01 A 24. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 4  H , tụ điện C. Để thu sóng điện từ có bước sóng  = 240 m thì điện dung của tụ điện trong mạch phải có giá trị bằng: (Cho  2  10 ) A. 4 nF B. 24 nF C. 16 nF D. 8 nF 25. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với A. Chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Chất rắn và chất lỏng. C. Chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn D. Chất rắn. 26. Điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện trong mạch dao động là hai dao động điều hòa:   A. Lệch pha nhau B. Ngược pha C. Lệch pha nhau D. Cùng pha 2 4 Trang 2/3 – Mã đề thi 628
  19. 27. Các loại hạt sơ cấp là: A. Phôton, leptôn, bariôn hadrôn. B. Phôton, leptôn, mêzon và badrôn. C. Phôton, leptôn, mêzon và hadrôn. D. Phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn. 28. Đồng vị 92U sau một chuỗi phóng xạ  và  biến đổi thành 206 Pb . Số phóng xạ  và   trong chuỗi 234  82 là A. 10 phóng xạ  , 8 phóng xạ   B. 7 phóng xạ  , 4 phóng xạ   C. 16 phóng xạ  , 12 phóng xạ   D. 5 phóng xạ  , 5 phóng xạ   60 29. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton và 60 nơtron C. 33 prôton và 27 nơtron D. 27 prôton và 33 nơtron 30. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây: A. Độ đơn sắc cao. B. Công suất lớn. C. Cường độ lớn. D. Độ định hướng cao. 31. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn D. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng 32. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? A. u B. MeV/c C. Kg D. MeV/c2 33. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35  m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,4  m B. 0,2  m C. 0,1  m D. 0,3  m 34. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0, sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/32. B. m0/5 C. m0/50 D. m0/25 35. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron . C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron. 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm. A. 9 B. 11 C. 10 D. 12 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng. C. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. D. Trong máy quang phổ thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. 38. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60  m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A. Vân sáng bậc 4 B. Vân tối C. Vân sáng bậc 2 D. Vân sáng bậc 3 39. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ? A. Bóng đèn pin. B. Tia lửa điện C. Bóng đèn ống D. Hồ quang 40. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây ? A. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại. B. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại. D. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn. ..............Hết.............. Trang 3/3 – Mã đề thi 628
  20. đáp án đề số : 628 01. - - = - 11. - - - ~ 21. ; - - - 31. - - - ~ 02. - - - ~ 12. - / - - 22. ; - - - 32. - / - - 03. - / - - 13. - / - - 23. - - = - 33. ; - - - 04. - - - ~ 14. ; - - - 24. ; - - - 34. ; - - - 05. ; - - - 15. ; - - - 25. - - = - 35. - - - ~ 06. - / - - 16. - - - ~ 26. - - - ~ 36. - / - - 07. ; - - - 17. - - - ~ 27. - / - - 37. - / - - 08. ; - - - 18. - - - ~ 28. - / - - 38. - - - ~ 09. ; - - - 19. - / - - 29. - - - ~ 39. - - = - 10. - / - - 20. - - - ~ 30. - / - - 40. - - - ~ Trang 4/3 – Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1