12 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý lớp 8 (2007-2008) - Kèm đáp án
lượt xem 74
download
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 8 (2007-2008) có kèm đáp án để đạt được kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý lớp 8 (2007-2008) - Kèm đáp án
- PHÒNG GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN Vật lý Lớp : 8 Người ra đề : VÕ SÁU Đơn vị : THCS Kim Đồng MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ 1. C/ động và lực Câu C1,C2 C9 C8 C15 5 (6t) Đ 2 1 1 0,5 1 0,5 1 2 4 - Ch/động, - Vận tốc - Lực - Quán tính 2. Áp suất (6t) Câu C3 C4 C5 C10 C11 C16 8 - Áp suất C14 C13 - ĐL Ácsimét Đ 3 1,5 2 1 2 1 1 1 4,5 - Điều kiện nổi - Bình thông nhau 3. Công (2t) Câu C6 C7 C12 3 - Khái niệm Đ 2 1 1 0,5 1,5 - Định luật Số 7 7 2 16 câu TỔNG Đ 3,5 3,5 3,0 10 ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Xe khách rời bến,xe khách đứng yên so với A Bến xe B .Hành khách trên xe C .Cây cối bên đường D .Xe khác đang vào bến Câu 2 : Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ: A Tăng dần B Giảm dần C Không thay đổi D Có thể tăng và cũng có thể giảm 1
- . Câu 3 : Công thức tính áp suất được viết là: A F p S B p F .S C S p F D p F S Câu 4 Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? : A Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật. B Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật. C Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng. D Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 5 : Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ. B Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên. Câu 6 : Trường hợp có công cơ học khi A Có lực tác dụng B Có sự chuyển dời của vật C Có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời . D Vật chuyển động thẳng đều theo quán tính Câu7 Người nào dưới đây đang thực hiện công cơ học? A Người ngồi đọc báo B Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng C Người đi xe đạp xuống dốc không cần đạp xe D Người học sinh đang kéo nước từ dưới giếng lên Câu 8 : So sánh độ lớn của 3 vận tốc sau : V1= 36 km/ h ; V2 = 12m/s ; V3 = 9m/s A V1> V2.> V3 B V1< V2 < V3 C V1< V3 < V2 D V2 >V1> V3 .Câu 9 : Lực ma sát trượt đã suất hiện khi : A Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang B Quả bóng lăn trên sân bóng. C .Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng. D Hòm đồ bị kéo lê trên mặt sàn. Câu 10 Trong nhánh Acủa bình thông nhau chứa chất lỏng có trọng lượng riêng da.Trong nhánh B chứa chất lỏng có trọng lượng riêng db.Khi da >dbthì chiều cao cột chất lỏng ở hai nhánh sẽ là 2
- : A ha>hb B .ha=hb C .ha
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 7 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng B D A D C C D D D C A C B C Phần 2 : ( 3 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a. Quãng đường đi được trong 2 giờ đầu: s1 = 60 km/h . 2 h = 120 km(0,5đ ) 1 ,5điểm Quãng đường đi được trong 3 giờ cuối: s2 = 50 km/h . 3 h = 150 km(0,5đ ) Vận tốc trung bình của xe: v = (s1 + s2 )/ (t1+t2 ) = 54 km/h.(0,5đ) b). (Có 4 lực tác dụng lên ô tô: Trong lực ,phản lực ,lực kéo và lực cản) 0,5điểm Bài 2: Từ công thức p=d.h ,ta tính được áp suất do dầu hoả tác dụng lên hộp là : 1 điểm P= 10.800kg/m3.(1,5m- 0,3m ) =8000N/m3.1,2 = 9600N/m2 (0,5đ ) 9600N/m2 > 1500N/m2 . Hộp sẽ bị bẹp (0,5đ ) - 4
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : vật lý Lớp : 8 Người ra đề : Phan Thị Hạnh Đơn vị : THCS _LÊ LỢI _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ 1.Ch/ động và lực Câu-Bài C3, C4, C6 C5,C7 C9, C2 B1 8 -ch/ động .Vận Điểm 1,5 1 1 1,5 5 tốc - Lực -Quán tính 2. Áp suất Câu-Bài C8,C10,C12 C11, 5 - Áp suất C4 ĐL Acsimet Điểm 1,5 1 1 2,5 Điều kiện n ổi 3.Công Câu-Bài C13 C12 B2 3 - Khái niệm Điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 - Định luật Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm ( Có thể xoá bớt các Câu-Bài dòng trống ) Điểm Câu-Bài Điểm Số 5 5 3 13 Câu-Bài
- TỔNG Điểm 3 2,5 4,5 10 Ghi chú : Câu-Bài C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ) Điểm 1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4 Câu-Bài B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL ) Điểm 2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận) + Các nội dung, số liệu ghi trong ma trận là một ví dụ, bạn hãy xoá đi và cập nhật nội dung mới vào + Khi lấy mẫu đề để sử dụng, bạn nên xóa bỏ cả Text Box màu vàng này B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 . Khi nói Mặt trời mọc đằng Đông , lặn đằng Tây thì vật nào sâu đây không phải là vật mốc ? A Trái Đất B Quả núi C Mặt Trăng D Bờ sông Câu 2 Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì? A Ô tô chuyển động được 36km. B Ô tô chuyển động trong một giờ C Trong mỗi giờ, ôtô đi được 36km. D Ôtô đi 1km trong 36giờ Câu 3 Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động không đều? A Chuyển động của ô tô khi khởi hành B Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc C Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. D Cả ba chuyển động trên đều là những chuyển động không đều. Câu 4 Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp B Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng C Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn. Câu 5 Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng? A Người lái đò đứng yên so với dòng nước
- B Người lái đò chuyển động so với dòng nước . C Người lái đò đứng yên so với bờ sông . D Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 6 Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? A Vật đang đứng yên sẽ chuyển động B Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại C Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên D Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều Câu 7 Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái? A Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc B Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc C Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái D Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. Câu 8 Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng ? A Áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép B Áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép C Áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích D Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép Câu 9 Vận tốc của một vật là 36km /h. Kết quả nào sau đây tương ứng với vận tốc trên? A 36m/s B 36000m/s C 100m/s D 10m/s Câu10 Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào? A Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet. B Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Acsimet. C Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Acsimet. D Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Acsimet. Câu11 Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ. B Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D Đổ nước vào quả bóng bay quả bóng phồng lên. Câu12 Trường hợp nào sau đây không có công cơ học? A Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao. B Người công nhân đang đẩy xe gồng làm xe chuyển động C Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi. D Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao
- Câu13 Câu nào sau đây nói về tính chất của máy cơ đơn giản là đúng? A Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về đường đi. B Được lợi bao nhiêu lần về lực thì được lợi bấy nhiêu lần về công C Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt báy nhiêu lần về công D Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. Câu14 Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào? A Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật. B Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C Trọng lượng riêng và thể tích của vật D Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Bài 1 : ......1,5đ.....điểm Một người đi xe đạp đi một nữa đoạn đường đầu với vận tốc 12km/h. Nữa còn lại người đó phải đi với vận tốc là bao nhiêu để vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là 8km/h. a) b) Bài 2 : .......1,5.....điểm Để kéo một vật có khối lượng m= 72kg lên cao 10m, người ta dùng một máy kéo tời có công suất p= 1580w và hiệu suất 75%. Tính thời gian máy thực hiện công việc trên. Bài 3 : ............điểm
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ _ _ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án C C D C A D D D D A C C D B đúng Phần 2 : ( _ _ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Tính thời gian đi nữa quảng đườngđầu và sau t1 =S /2v1 , t2 = S /2v2 (0,25đ) Tính thời gian đi cả quảnh đường : t=t1 + t2 (0,25đ) Vận tốc trung bình trên cả quảng đường : v = S/ t1 +t2 (0,5đ) V2= v.v1/ 2v1-v = 6Km/h (0,5đ) Bài 2 : Công có ích A1 = F.s =7200J (0,5đ) Công toàn phần của máy : A =A1.100 /75 = 9600J (0,5đ) Thời gian máy thực hiẹn ; t= A/ p = 6,075giây (0,5đ)
- Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Vật lí Lớp 8 Người ra đề : Mai Văn Bảo Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn A- MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Bài- câu C1,C5 B1 C2,C6,C7 C3,C4 B2a,B2b 11 Chuyể động cơ học và lực B2c Điểm 0,8 1 1,2 0,8 3 6,8 Ch ủ đ ề 2 Bài-câu C8 C11,C9 C10,C12 5 Áp su ất v à l ực đ ẩy Ac si m ét Điểm 0,4 0,8 0,8 2 Ch ủ đ ề 3 Bài-câu C13,C14 C15 3 C ông c ơ h ọc Điểm 0,8 0,4 1,2 T ổng C âu. b ài 5 1 5 4 4 19 Đi ểm 2 1 2 1,6 3,4 10
- B. Đ Ề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng : Câu 1. Chuyển động cơ học là : A. Sự dịch chuyển của vật B. Sự thay đổi vận tốc C. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác chọn làm mốc D. Cả A, B, đều đúng Câu 2. Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga A. Hành khách đang chuyển động B. Hành khách đang chuyển động đối với nhà ga C. Hành khác đang đứng yên D. Hành khách đang chuyển động đối với toa tàu Câu 3. Biết vận tốc của ôtô, tàu hoả , tàu thuỷ có giá trị lần lượt là 54km/h, 15m/s , 0,9km/phút . Hãy so sánh sự nhanh , chậm của ôtô , tàu hoả , tàu thuỷ A. Ôtô nhanh hơn tàu hoả , tàu hoả nhanh hơn tàu thuỷ vì 54 >15 > 0,9 B. Ôtô nhanh hơn tàu thuỷ , tàu thuỷ nhanh hơn tàu hoả vì 54km >0,9km > 15m C. Ôtô tàu hoả nhanh như nhau và nhanh hơn tàu thuỷ D. Ôtô , tàu hoả , tàu thuỷ nhanh như nhau Câu 4. Quảng đường dài 2km , một người đi bộ mất 30 phút. Vận tốc trung bình của người đó là A. 2km/h B. 1km/h C. 4km/h D. 3km/g Câu 5. Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì : A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi C. Vật đang chuyển động sẽ chuyể động chậm dần D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đôi Câu 6. Người hành khách đang ngồi trên xe bỗng bị chúi người về phía trước. Điều nhận xét nào sau đây là đúng. A . Xe đột ngột tăng vận tốc; B. Xe đột ngột giảm vận tốc. C. .Xe đang đứng yên bỗng lùi lại (de) đột ngột. D. Cả B và C đều đúng. Câu 7. Trong các phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát : A. Tăng lực ép của vật lên giá đỡ B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc Câu 8. Trong các công thức sau đây công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng : A. p=d/h B. p= h.d C. p= h/d D. p =F/S Câu 9: Cho hai bình đựng cùng một khối lượng nước có cùng chiều cao (hình vẽ). Gọi Pa là áp suất của nước tác dụng lên đáy của bình a, Pb là áp suất của nước tác dụng lên đáy của bình b, câu so sánh nào sau đây là đúng: A. Pa = Pb B. Pa > Pb C. Pa < Pb D. C 3 u sai a b Câu 10. Tại một nơi áp suất khí quyển bằng 75cmHg . Độ lớn của áp suất nầy là : A. 102000N B. 102000N/m2 C. 102000N/m3 D. 102000N/m Câu 11. Lực đẩy Ac si mét phụ thuộc vào những yếu tố nào : A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ B. Trọng lượng riêng của của chất lỏng và thể tích của vật C. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật D. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng Câu 12: Gắn một vật vào lực kế ,lực kế chỉ 8,9N .Nếu nhúng chìm vật vào trong nước thì lực kế chỉ 7,9N .Biết rằng vật là một khối đăc thì thể tích của vật là : A. 100cm3 B. 50 cm3 C . 150cm3 D. 200cm3 Câu 13: Một học sinh dùng một lực 50N để đẩy một thùng hàng ,nhưng thùng hàng không dịch chuyển . Lực của học sinh thực hiện một công là : A. 0J B. 70J C. 50J D. 100J Câu 14. trong các trường hợp nào dưới đây có công cơ học : A. Kéo một vật dịch chuyển trên sàn nhà nằm ngang B. Đang đưa vật từ dưới đất lên độ cao h C. Kéo một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng D. Cả ba trường hợp trên đều có công cơ học
- Câu 15. Đầu tàu kéo toa tàu với lực F= 5000N đi được 1000m. công của lực kéo nầy là : A. 400000J B. 500000J C. 5000000J D. 6000000J PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm ) Bài 1. Diễn tả các yếu tố của lực vẽ ở hình bên F A . . . B . . 10N Bài 2. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quảng đường nằm ngang dài 80m trong 24s rồi dừng lại a. Tính vận tốc trung bình của xe trên quảng đường dốc b. Tính vận tốc trung bình của xe trên quảng đường nằm ngang c. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quảng đường BÀI LÀM PHẦN II . TỰ LUẬN
- C. BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I VẬT LÍ 8 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (6điểm ) . Mỗi câu 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C B D C B D C B A B A A A D C PHẦN II . TỰ LUẬN (4 điểm ) Câu 1. Lực tác dụng lên vật B - Điểm đặt A (0,5 điẻm ) - Phương nằm ngang , chiều từ phải sang trái - Cường độ F = 30N (0,5 điểm ) Câu 2 S1 150 a. vtb1 = = = 5m/s (1 điểm ) t1 30 s2 80 b. vtb2 = = = 4m/s (1 điểm ) t2 20 s1 + s2 150 + 80 c. Vtb = = = 4,6 m/s (1điểm ) t 1 + t2 30 +20
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Vật lí Lớp : 8 Người ra đề : Ngô Đức Thông Đơn vị : THCS Mỹ Hoà_ _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chuyển động Câu-Bài C1 C2 2 Điểm 0.5 0.5 1 Vận tốc Câu-Bài C3 C13 2 Điểm 0.5 1 1.5 Lực ma sát Câu-Bài C4,C5 2 Điểm 1 1 Áp suất Câu-Bài C6 C7 2 Điểm 0.5 1 1.5 Lực đấy Ác-si- met Câu-Bài C8 C9 2 Điểm 0.5 1 1.5 Định luật về công Câu-Bài C10 1 Điểm 0.5 0.5 Công và công suất Câu-Bài C11 C12 C14 3 Điểm 0.5 0.5 2 3 Số 4 4 6 14 Câu-Bài TỔNG Điểm 2.5 2.5 5 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _7 _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Một vật chỉ được coi là chuyển động nếu: A Khoảng cách từ nó đến các vật khác thay đổi theo thời gian. B Vị trí của nó với các vật khác thay đổi theo thời gian. C Khoảng cách từ nó đến vật mốc thay đổi theo thời gian. D Vị trí của nó với vật mốc thay đổi theo thời gian. Câu 2 : Tìm phát biểu sai khi nói về một vật chuyển động đều trên đường cong. A Vận tốc vủa vật có độ lớn không đổi B Quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyền động C Khoảng cách từ vật đến vị trí ban đầu tỉ lệ với thời gian chuyển động D Quãng đường vật đi được trong các khoảng thời gian bằng nhau đều bằng nhau Câu 3 : Một xe ôtô chuyển động với vận tốc 54Km/h. Quãng đường ôtô đi được trong 5 phút là A 270 km B 2700 km C 4,5 km D 9,0 km Câu 4 : Một vặt có trọng lượng 20N đặt trên mặt phẳng nằm ngang đang đứng yên. Tìm phát biểu sai về vật này. A Lực do mặt bàn tác dụng lên vật có cường độ 20N. B Lực ma sát tác dụng lên vật bằng không. C Lực do mặt bàn tác dụng lên vật có phương thẳng đứng. D Lực ma sát tác dụng lên vật là ma sát nghỉ có phương nằm ngang. Câu 5 : Lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động trong trường hợp nào nêu sau đây là có ích A Xe máy cần chuyển động chậm lại. B Ôtô rời bến. C Vật được kéo trượt lên mặt phẳng nghiêng lên cao. D Kéo vật trượt lên mặt sàn. Câu 6 : Khi hai vật tiếp xúc với nhau, áp suất ở mặt tiếp xúc bằng A Thương số của lực tác dụng giữa hai vật và diện tích tiếp xúc. B Tích số của lực tác dụng giữa hai vật và diện tích tiếp xúc. C Độ lớn của lực tác dụng trên một đơn vị diện tích tiếp xúc D Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích tiếp xúc. Câu 7 : Một bình hình trụ có diện tích đáy 20 cm2 dùng để đựng nước. Trọng lượng riêng của nước là 1000N/m2 . Để áp suất ở đáy một bình hình trụ tăng thêm 250N/m2 , cần đổ thêm vào bình một lượng nước có thể tích là: A 25 cm3 B 50 cm3 C 250 cm3 D 500 cm3 Câu 8 : Chọn phát biểu đúng
- Khi một vật hình lập phương ở càng sâu trong lòng chất lỏng, A Lực đẩy Ac- si -mét tác dụng lên vật càng lớn B Áp suất tác dụng lên vật càng lớn. C Áp lực tác dụng lên đáy vật càng nhỏ. D Sự chênh lệch áp suất giữa một điểm ở đáy hộp và mặt hộp càng lớn Câu 9 : Một vật được móc vào một lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí lực kế chỉ 0,48 N. Nếu vật chìm trong nước , lực kế chỉ 0,36 N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3 . Thể tích của vật là A 48cm3 B 36cm3 C 12cm3 D 2cm3 Câu 10 Sử dụng ròng rọc động để kéo một vật lên cao, ta được lợi về A Lực. B Công. C Công suất. D Đường đi. Câu 11 Một cần cẩu nâng được kiện hàng nặng 8 tấn lên cao 4 m trong thời gian 50 s. Công suất của cần cẩu bằng: A 32 000 W B 6 400 W C 3 200 W D 640 W Câu 12 Một mã lực Anh, kí hiệu HP được coi bằng 746 W. Công do cỗ máy có công suất 20 HP thực hiện trong 1 phút là: A 895,2 KJ B 14,92 KJ C 44,76 KJ D 1,2 KJ Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 3_ điểm ) Câu 13: _ 1_ _điểm Một xe đi đoạn đường dài S1 = 60 km với vận tốc V1 =50 km/h , đi tiếp đoạn đường tiếp theo dài S2= 18 km với vận tốc V2 = 60 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường. Câu 14: _ 2_ _điểm Ngựa kéo xe tác dụng lên xe một lực trung bình F = 230 N theo phương song song với mặt đất làm xe dịch chuyển đoạn đường dài 5 km. a) Tính công mà ngựa thực hiện. b) Vận tốc trung bình của xe 9km/h. Tính công suất trung bình mà ngựa đã thực hiện? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 7_ _ điểm )
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng D C C D A D B B Câu 9 10 11 12 Ph.án đúng C A B A Phần 2 : ( _ 3_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 13: 60 18 0.5đ Thời gian chuyển động t = + = 1,5 h. 50 60 s 60 18 0.5đ Vận tốc trung bình v 52km / h t 1,5 Câu 14: Đáp án Điểm a.Công mà ngựa đã thực hiện: A Fs 230 N .5000m 1,15.10 6 J 1đ b. Vận tốc trung bình của xe là vtb= 9 km/h = 2,5 m/s. Công trung bình mà ngựa đã thực hiện: A = Fs, công suất trung bình 1đ A Fs P Fv 575 W t t
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Vật Lý Lớp : 8 Người ra đề : Nguyễn Thị Loan Đơn vị : THCS _Nguyễn Du _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Điểm CĐ cơ học C1 1 0,5 Vận tốc C2 1 0,5 CĐ đều – không đều B1 1 1,5 Cân bằng lực C3 1 0,5 Lực ma sát C4 1 0,5 Áp suất C5 C6 2 1,0 Áp suất chất lỏng C7 1 0,5 Áp suất khí quyển C8 1 0,5 Lực đẩy Acsimet C9 B2 2 2,0 Sự nổi C10 C11 2 1,0 Công cơ học C12 C13 2 1,0 Công suất C14 2 0,5 6câu 8câu 3câu 17 10 TỔNG 3điểm 4điểm 3điểm
- ĐỀ THI I /Phần trắc nghiệm :(7 điểm ) Câu 1 :Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước .Trong các câu mô tả sau đây ,câu nào đúng ? A /Người lái đò đứng yên so với dòng nước B /Người lái đò chuyển động so với dòng nước . C /Người lái đò đứng yên so với bờ sông . D /Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền . Câu 2 : Có ba vật chuyển động với các vận tốc tương ứng sau :Vật 1 : v1=54km/h ,vật 2 v2=10m/s , vật 3 : v3=0,02km/s .Sự sắp xếp nào sau đây là đúng với thứ tự tăng dần của vận tốc : A /v1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 129 | 10
-
Đề kiểm tra HK1 môn Anh văn lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 90 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 93 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 134
3 p | 98 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 104 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 121 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 106 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Anh văn lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 79 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 93 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356
3 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 72 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 210
3 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 88 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 483
3 p | 78 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 89 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 80 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Anh văn lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn