intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 210

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

73
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 210 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 210

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài:30  phút;  (24 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 210 Họ và tên :................................................................ L ớp: .......... Câu 1: Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala­Ala­Gly với Gly­Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 2: Cho các chất: etyl axetat, an ilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Trong  các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 3: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime. t0 OH ,t 0 A. Cao su thiên nhiên + HCl    B. Poli(vinyl axetat) +  H2O  t0 H ,t 0 C. Poli(vinyl clorua) + Cl2  D. Amilozơ + H2O  n n H 2O Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được  CO2 . Este đó là A. Đơn chức no, mạch hở. B. Đơn chức. C. Hai chức no, mạch hở. D. No, mạch hở. Câu 5: Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. Câu 6: Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ''. A. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử. C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất. D. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2. Câu 7: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm  hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E   là: A. Ancol etylic. B. Metyl propionat. C. Etyl axetat. D. Propyl fomat. Câu 8: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là A. C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2 =CHCOOCH3. Câu 9: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ  dung dịch NaOH, sản phẩm thu được  là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 10: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este   của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác   dụng được với dung dịch HCl là: A. Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z. Câu 11: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna­S là:                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 210
  2. A. CH2=CH­CH=CH2, CH3­CH=CH2. B. CH2=C(CH3)­CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH­CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH­CH=CH2, lưu huỳnh. Câu 12: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2  dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 48 g. B. 40 g. C. 50 g. D. 24 g. Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Isopropanamin. B. Isopropylamin. C. Etylmetylamin. D. Metyletylamin. Câu 14:  Hòa tan 2,4 g hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng l ượng v ừa  đủ  dung dịch H2SO4  loãng, thu  được1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 5,76 g. B. 7,2 g. C. 9,12 g. D. 8,16 g. Câu 15: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là A. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. B. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền. C. Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. D. Các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi. Câu 16: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. Glixerol. B. Ancol đơn chức. C. Este đơn chức. D. Phenol. Câu 17: Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra? A. Khói trắng bay ra. B. Khí mùi khai bay ra. C. Kết tủa màu đỏ nâu. D. Tạo kết tủa trắng. Câu 18: So sánh tính bazơ nao sau đây la đung? ̀ ̀ ́ A. C6H5NH2>CH3NH2> NH3. B. C6H5NH2> C2H5NH2. C. CH3NH2> NH3> C2H5NH2. D. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2. Câu 19: Hợp chất nào sau đây là đi peptit? A. H2N­CH2CH2CONH­CH2COOH. B. H2N­CH2CH2CONH­CH2CH2COOH. C. H2N­CH2CONH­CH2CONH­CH2COOH. D. H2N­CH2CONH­CH(CH3)­COOH. Câu 20: Cho glixerol phản  ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại  trieste tối đa được tạo ra là: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 21: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Cấu hình electron ion  của X  1s 2s 2p 3s 3p 3d . Kết luận nào sau đây là đúng? 2+ 2 2 6 2 6 6 A. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA B. X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIB C. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB D. X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA Câu 23: Để  chứng minh glucozơ  có nhóm chức anđêhit, có thể  dùng một trong ba phản  ứng hóa   học. Trong các phản  ứng sau, phản  ứng nào  không  chứng minh được nhóm chức anđehit của  glucozơ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. C. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t . 0 D. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. Câu 24: Nhận định sai là: A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2. C. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 210
  3. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 210
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2