intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội - Mã đề 314

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội - Mã đề 314 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội - Mã đề 314

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC<br /> Mã đề thi 314<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 314<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BĐ<br /> (Đề thi gồm có 3 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12<br /> BAN A (12A1 → 12A4)<br /> MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> Mã đề thi 314<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;<br /> Cu = 64,; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108<br /> -----------------------------------Câu 1. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2/OH- thấy xuất hiện màu<br /> A. đỏ.<br /> <br /> B. tím.<br /> <br /> C. đen.<br /> <br /> D. vàng.<br /> <br /> C. Xenlulozơ.<br /> <br /> D. Tinh bột.<br /> <br /> C. 89.<br /> <br /> D. 147.<br /> <br /> Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?<br /> A. Glucozơ.<br /> <br /> B. Saccarozơ.<br /> <br /> Câu 3. Phân tử khối của glyxin là<br /> A. 117.<br /> <br /> B. 75.<br /> <br /> Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 amin cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2, 31,68 gam CO2 và<br /> 7,56 gam H2O. Giá trị của V là<br /> A. 26,880.<br /> <br /> B. 20,160.<br /> <br /> C. 25,536.<br /> <br /> D. 20,832.<br /> <br /> Câu 5. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?<br /> A. Protein<br /> <br /> B. Chất béo<br /> <br /> C. Xenlulozơ<br /> <br /> D. Saccarozơ<br /> <br /> Câu 6. Để điều chế PVA (poli(vinyl axetat)), người ta tiến hành trùng hợp<br /> A. CH2=C(CH3)–COO–CH3.<br /> <br /> B. CH3–COO–CH=CH2.<br /> <br /> C. CH3–COO–C(CH3)=CH2.<br /> <br /> D. CH2=CH–COO–CH3.<br /> <br /> Câu 7. Hỗn hợp X gồm 3 este: HCOOCH3,CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn một lượng<br /> hỗn hợp X, thu được a mol H2O và 8,8 gam CO2. Giá trị của a là<br /> A. 0,4.<br /> <br /> B. 0,1.<br /> <br /> C. 0,2.<br /> <br /> D. 0,6.<br /> <br /> C. Glucozơ.<br /> <br /> D. Tinh bột.<br /> <br /> Câu 8. Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?<br /> A. Fructozơ.<br /> <br /> B. Saccarozơ.<br /> <br /> Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Trong 1 phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.<br /> B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.<br /> C. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc α-amino axit thìcó (n-1) liên kết peptit.<br /> D. Trong 1 phân tử các amino axit bất kì chỉ chứa 1 nhóm amino.<br /> Câu 10. Xà phòng hoá hoàn toàn 13,2 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung<br /> dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 8,2.<br /> <br /> B. 16,4.<br /> <br /> C. 12,3.<br /> <br /> D. 9,6.<br /> <br /> C. CH3NHC2H5.<br /> <br /> D. (CH3)3N.<br /> <br /> C. CH6N2.<br /> <br /> D. C4H11N.<br /> <br /> Câu 11. Amin nào sau đây là amin bậc ba?<br /> A. C6H5NH2.<br /> <br /> B. CH3NHCH3.<br /> <br /> Câu 12. Công thức phân tử của đimetylamin là<br /> A. C2H7N.<br /> <br /> B. C2H8N2.<br /> <br /> Câu 13. Chất không có phản ứng thuỷ phân là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 314<br /> <br /> A. etylaxetat.<br /> <br /> B. saccarozơ.<br /> <br /> C. glucozơ.<br /> <br /> D. Gly-Ala.<br /> <br /> Câu 14. Xà phòng hoá tristearin bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm<br /> A. C15H31COONa và C3H5(OH)3.<br /> <br /> B. C15H31COONa và C2H5OH.<br /> <br /> C. C17H35COONa và C3H5(OH)3.<br /> <br /> D. C17H35COONa và C2H5OH.<br /> <br /> Câu 15. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br /> A. CH3COOCH3.<br /> <br /> B. HCOOCH3.<br /> <br /> C. CH3COOC2H5.<br /> <br /> D. C2H5COOCH3.<br /> <br /> Câu 16. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất<br /> A. glucozơ và glixerol.<br /> <br /> B. xà phòng và glixerol.<br /> <br /> C. glucozơ và ancol etylic.<br /> <br /> D. xà phòng và ancol etylic.<br /> <br /> Câu 17. Cho 3,6 gam glucozơ (C6H12O6) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu<br /> được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 1,08.<br /> <br /> B. 2,16.<br /> <br /> C. 3,60.<br /> <br /> D. 4,32.<br /> <br /> Câu 18. Xà phòng hoá CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là<br /> A. C2H5ONa.<br /> <br /> B. CH3COONa.<br /> <br /> C. HCOONa.<br /> <br /> D. C2H5COONa.<br /> <br /> Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu xanh?<br /> A. CH3COOH.<br /> <br /> B. C2H5OH.<br /> <br /> C. CH3NH2.<br /> <br /> D. H2NCH2COOH.<br /> <br /> Câu 20. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam<br /> muối. Giá trị của m là<br /> A. 21,75.<br /> <br /> B. 28,25.<br /> <br /> C. 37,50.<br /> <br /> D. 18,75.<br /> <br /> C. tơ tổng hợp.<br /> <br /> D. tơ bán tổng hợp.<br /> <br /> Câu 21. Tơ nilon-6,6 thuộc loại<br /> A. tơ nhân tạo.<br /> <br /> B. tơ thiên nhiên.<br /> <br /> Câu 22. Polime nào sau đây là polime trùng hợp?<br /> A. Nilon-6,6.<br /> <br /> B. Poli(vinyl clorua).<br /> <br /> C. Polisaccarit.<br /> <br /> D. Protein.<br /> <br /> Câu 23. Ở điều kiện thường, triolein phản ứng với<br /> A. Cu(OH)2.<br /> <br /> B. CH3COOH.<br /> <br /> C. Na.<br /> <br /> D. dung dịch brom.<br /> <br /> Câu 24. Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?<br /> A. Ag.<br /> <br /> B. Al.<br /> <br /> C. Cu.<br /> <br /> D. Au.<br /> <br /> Câu 25. Cho dãy chất gồm anilin, metylamin, etylamin và đimetylamin. Chất có lực bazơ yếu nhất là<br /> A. đimetylamin.<br /> <br /> B. anilin.<br /> <br /> C. etylamin.<br /> <br /> D. metylamin.<br /> <br /> Câu 26. Trong một phân tử metyl fomat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> Câu 27. Đốt cháy 4,30 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khíoxi dư, thu được 6,86 gam hỗn hợp X. Toàn<br /> bộ X phản ứng vừa đủ với Vml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br /> A. 160.<br /> <br /> B. 240.<br /> <br /> C. 480.<br /> <br /> D. 320.<br /> <br /> Câu 28. Bốn tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim và<br /> A. tính dẻo.<br /> <br /> B. tính oxi hóa.<br /> <br /> C. tính khử.<br /> <br /> D. tính cứng.<br /> <br /> Câu 29. Cho 9 gam một amin có công thức phân tử C2H7N tác dụng vừa đủ với a mol HCl, thu được muối.<br /> Giá trị của a là<br /> A. 0,1.<br /> <br /> B. 0,2.<br /> <br /> C. 0,4.<br /> <br /> D. 0,3.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 314<br /> <br /> Câu 30. Chất nào sau đây là este?<br /> A. CH3OH.<br /> <br /> B. CH3COOCH3.<br /> <br /> C. CH3CHO.<br /> <br /> D. HCOOH.<br /> <br /> Câu 31. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?<br /> A. Au.<br /> <br /> B. Hg.<br /> <br /> C. Cr.<br /> <br /> D. W.<br /> <br /> Câu 32. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH tạo muối. X<br /> là chất nào sau đây?<br /> A. CH3COOH.<br /> <br /> B. CH3NH2.<br /> <br /> C. CH3CHO.<br /> <br /> D. H2NCH2COOH.<br /> <br /> Câu 33. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy<br /> nhất, ở đktc). KhíX là<br /> A. N2.<br /> <br /> B. N2O.<br /> <br /> C. NO2.<br /> <br /> D. NO.<br /> <br /> Câu 34. Cho các phát biểu sau:<br /> a) Có 4 amin chứa vòng thơm có cùng công thức phân tử C7H9N.<br /> b) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt<br /> c) Thủy phân không hoàn toàn heptapeptit mạch hở Gly-Ala-Ala-Gly-Ala-Gly-Gly thu được tối đa 4<br /> tripeptit mạch hở khác nhau.<br /> d) Dung dịch tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.<br /> e) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat bằng dung dịch NaOH, trong hỗn hợp sản phẩm thu được chỉ<br /> chứa 1 muối duy nhất.<br /> Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 35. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri<br /> oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m<br /> gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br /> A. 0,08.<br /> <br /> B. 0,20.<br /> <br /> C. 0,04.<br /> <br /> D. 0,16.<br /> <br /> Câu 36. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng).<br /> Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 30,798 gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 24,0.<br /> <br /> B. 12,0.<br /> <br /> C. 22,4.<br /> <br /> D. 16,0.<br /> <br /> Câu 37. Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC, thuỷ phân 100 gam A thu được 99,858 gam alanin.<br /> Số mắt xích alanin trong phân tử A là<br /> A. 191.<br /> <br /> B. 798.<br /> <br /> C. 382.<br /> <br /> D. 561.<br /> <br /> Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 12,6 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ V<br /> lít O2 (đktc), thu được 7,2 gam nước. Giá trị của V là<br /> A. 33,6.<br /> <br /> B. 20,16.<br /> <br /> C. 10,08.<br /> <br /> D. 30,24.<br /> <br /> Câu 39. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (tỉ lệ mol 3 : 7), mạch hở được tạo bởi cùng 1 ancol và đều không<br /> có khả năng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 33,84 gam X trong 2 mol O2 (dư) thu được a mol hỗn hợp khí và<br /> hơi. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 33,84 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 37,04 gam muối.<br /> Giá trị của a là<br /> A. 2,84.<br /> <br /> B. 2,90.<br /> <br /> C. 2,88.<br /> <br /> D. 2,86.<br /> <br /> Câu 40. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí<br /> NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam<br /> kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 4,78.<br /> <br /> B. 7,84.<br /> <br /> C. 5,80.<br /> ------------- HẾT -------------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 314<br /> <br /> D. 6,82.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1