intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

98
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu học tập và rèn kỹ năng giải bài tập mời tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 357 để chuẩn bị cho kỳ thi học kì.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút;  (30 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6 .Hãy cho biết X ở vị trí: A. Chu kỳ 2,nhóm VIIA B. Chu kỳ 3,nhóm IIA C. Chu kỳ 2,nhóm IIA D. Chu kỳ 2,nhóm VIA Câu 2: Nhận định nào sai? A. Chất khử là chất  nhận electrron. B. Quá trình khử là quá trình làm giảm số oxi hóa. C. Quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa. D. Chất oxi hóa là chất nhận electrron. Câu 3: Lớp N có số electron tối đa là A. 8 B. 50 C. 32 D. 16 Câu 4: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA theo thứ tự Mg­Ca­Sr­Ba. Từ Mg đến Ba theo chiều điện  tích hạt nhân tăng. Tính kim loại thay đổi theo chiều A. Tăng rồi giảm B. Giảm dần C. Giảm rồi tăng D. Tăng dần Câu 5: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết? A. Cl2; HCl; NaCl B. NaCl; Cl2; HCl C. Cl2; NaCl; HCl D. HCl; N2; NaCl Câu 6: Cho 4,4 gam hổn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA, tác dụng   với dd axit HCldư, thu được 3,36(lit) khí H2 (đktc). 2 kim loại đó là A. Mg và Ca B. Sr và Ba C. Ca và Sr D. Be và Mg Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X và Y có trật tự mức năng lượng kết thúc ở phân lớp 4p x và 4sy.  Biết trong nguyên tử Y có số Z bằng số N, X không phải là khí hiếm và x + y = 7 Hãy viết cấu hình e của nguyên tử X và Y. Cho biết X, Y là kim loại hay phi kim. A. X,Y đều là kim loại B. X là Phi kim  ,Y là kim loại C. X,Y đều là Phi kim D. X là kim loại Y là Phi kim Câu 8: Ở trạng thái cơ bản S(Z = 16) có bao nhiêu e độc thân? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 9: Cho số điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T (Z= 18); Q   (Z = 19). Số nguyên tố có tính kim loại là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 10: Nhóm chất nào sau đây không chứa liên kết ion A.  H2S, NO2 , NH4Cl B.  BF3, AlF3, CH4 C. CO2,Cl2,SO2 I ,CaO,MgCl2 D.   2 Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Những electron  ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. B. Những electron  ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. C. Các electron  trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. D. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn phân lớp 4s. Câu 12: Cho các ion sau: Mg2+, SO42­, Al3+, S2­, Na+, Fe3+, NH4+, CO32­, Cl–. Số cation đơn nguyên tử  là: A. 4. B. 3 C. 5. D. 2.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 13: 2 nguyên tố A và B ở 2 chu kì liên tiếp nhau của cùng một nhóm có tổng số proton là 22.  A và B là A. Ne và Mg B. F và Al C. N và P D. Li và K Câu 14: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là : A. 0,  +2,  +6,  +4. B. 0,  ­2,  +4,  ­4. C. 0,  –2,  –6,  +4. D. 0,  –2,  +6,  +4. Câu 15: Nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. Nguyên tố s,f B. nguyên tố s,d C. Nguyên tố p,d D. nguyên tố s,p Câu 16: Trong một nhóm A, các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau vì lớp vỏ nguyên tử  của các nguyên tố nhóm A có A. Số e như nhau B. Cùng số electron s hay electron p C. Số lớp e như nhau D. Số e thuộc lớp ngoài cùng như nhau Câu 17: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố  cũng như  đơn chất   và hợp chất là do A. Có cùng số lớp e B. Có cùng e lớp ngoài cùng C. Nguyên tử khối tăng dần D. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e lớp ngoài cùng Câu 18: Cho hai nguyên tử Na (Z=11) bị mất đi 1e và F (Z=9) được nhận 1e thì cấu hình e tương   ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 và 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 và 1s2 2s2 2p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 và 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s1và 1s2 2s2 2p5 Câu 19: Cho Mg có hai đồng vị   1224 Mg ; 1225 Mg . Cho Clo có hai đồng vị   17 35 Cl ; 1737Cl . Hỏi có tối đa bao  nhiêu công thức dạng MgCl2 A. 8 B. 4 C. 12 D. 6 Câu 20: Trong tự  nhiên, nguyên tố  đồng có hai đồng vị  là  63 65 29 Cu và  29 Cu . Nguyên tử  khối trung  bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị  63 29 Cu là: A. 50%. B. 27%. C. 54%. D. 73%. Câu 21: Trong tinh thể NaCl A. Các nguyên tử natri và clo hút nhau bằng lực hút tĩnh điện B. Các ion Na và Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện C. Các ion Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết D. Các nguyên tử natri và clo góp chung cặp electron hình thành liên kết Câu 22: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl→MnCl2 + Cl2+ KCl + H2O. Tổng hệ số tối giãn là A. 36. B. 30. C. 35. D. 28. Câu 23: Cho 1,12 gam Fe tác dụng hết với H2SO4đặc,nóng  thu được dung dịch muối sắt (III) và V lít  SO2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,896 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,448 lít. Câu 24: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nhận định đúng về Clo: A. Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. Cl2 chỉ là chất oxi hóa. C. Cl2 là một oxit axit D. Cl2 chỉ là chất khử. Câu 25: So với nguyên tử Ca thì cation Ca2+ có: A. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. C. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn. D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn. Câu 26: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH 3. Trong oxit mà R  có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. N = 14 B. As = 75 C. P = 31 D. S = 32                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 27: Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá ­ khử ? A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế. C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu 28: Tính axit của dãy các hidroxit Si(OH)4, S(OH)6, Cl(OH)7 biến đổi theo chiều nào sau đây A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm D. Vừa giảm vừa  tăng Câu 29: Khi oxi hóa hết FeS2 bởi oxi tạo ra Fe2O3 và SO2 thì 1 mol FeS2 đã A. nhận 10 mol. B. nhận 11 mol. C. nhường 11 mol. D. nhường 10 mol. Câu 30: Nguyên tử nguyên tố Zn có bán kính nguyên tử là r =1,35.10­1 nm và khối lượng nguyên tử  là 65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là: A. 13,448 (g/cm3) B. 11,448 (g/cm3) C. 10,478 (g/cm3) D. 12,428 (g/cm3) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2