PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC<br />
Mã đề thi 211<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 211<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BĐ<br />
(Đề thi gồm có 3 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12<br />
BAN A (12A1 → 12A4)<br />
MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2018-2019<br />
<br />
Mã đề thi 211<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;<br />
Cu = 64,; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108<br />
-----------------------------------Câu 1. Cho 4,5 gam một amin có công thức phân tử C2H7N tác dụng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là<br />
A. 0,4.<br />
<br />
B. 0,3.<br />
<br />
C. 0,2.<br />
<br />
D. 0,1.<br />
<br />
Câu 2. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của<br />
fructozơ là<br />
A. C6H12O6.<br />
<br />
B. C2H4O2.<br />
<br />
C. C12H22O11.<br />
<br />
D. (C6H10O5)n.<br />
<br />
C. CH3COOCH3.<br />
<br />
D. C2H5COOCH3.<br />
<br />
Câu 3. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br />
A. CH3COOC2H5.<br />
<br />
B. HCOOCH3.<br />
<br />
Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu xanh?<br />
A. H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH.<br />
<br />
B. CH3COOH.<br />
<br />
C. C2H5OH.<br />
<br />
D. H2NCH2COOH.<br />
<br />
Câu 5. Anilin có công thức là<br />
A. C6H5OH.<br />
<br />
B. CH3COOH.<br />
<br />
C. C6H5NH2.<br />
<br />
D. CH3OH.<br />
<br />
C. 117.<br />
<br />
D. 75.<br />
<br />
C. dung dịch brom.<br />
<br />
D. Cu(OH)2.<br />
<br />
Câu 6. Phân tử khối của alanin là<br />
A. 89.<br />
<br />
B. 147.<br />
<br />
Câu 7. Ở điều kiện thường, triolein phản ứng với<br />
A. CH3COOH.<br />
<br />
B. Na.<br />
<br />
Câu 8. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất<br />
A. glucozơ và glixerol.<br />
<br />
B. xà phòng và glixerol.<br />
<br />
C. glucozơ và ancol etylic.<br />
<br />
D. xà phòng và ancol etylic.<br />
<br />
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.<br />
B. Trong phân tử peptit mạch hở, nếu có n gốc α-amino axit thìsẽ có n liên kết peptit.<br />
C. Dung dịch tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.<br />
D. Trong 1 phân tử axit glutamic có 2 nhóm -COOH.<br />
Câu 10. Tơ visco thuộc loại<br />
A. tơ polieste.<br />
<br />
B. tơ nhân tạo.<br />
<br />
C. tơ thiên nhiên.<br />
<br />
D. tơ tổng hợp.<br />
<br />
Câu 11. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng<br />
A. trùng ngưng.<br />
<br />
B. este hoá.<br />
<br />
C. trùng hợp.<br />
<br />
D. xà phòng hoá.<br />
<br />
C. Fructozơ.<br />
<br />
D. Xenlulozơ.<br />
<br />
C. Đimetylamin.<br />
<br />
D. Trimetylamin.<br />
<br />
Câu 12. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?<br />
A. Saccarozơ.<br />
<br />
B. Glucozơ.<br />
<br />
Câu 13. Amin nào sau đây là amin bậc một?<br />
A. Phenylamin.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 211<br />
<br />
B. Etylmetylamin.<br />
<br />
Câu 14. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?<br />
A. Hg.<br />
<br />
B. Cr.<br />
<br />
C. Au.<br />
<br />
D. W.<br />
<br />
Câu 15. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?<br />
A. Saccarozơ.<br />
<br />
B. Chất béo.<br />
<br />
C. Protein.<br />
<br />
D. Xenlulozơ.<br />
<br />
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 amin cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2, 31,68 gam CO2<br />
và 7,56 gam H2O. Giá trị của V là<br />
A. 25,536.<br />
<br />
B. 20,832.<br />
<br />
C. 26,880.<br />
<br />
D. 20,160.<br />
<br />
Câu 17. Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?<br />
A. Zn.<br />
<br />
B. Cu.<br />
<br />
C. Au.<br />
<br />
D. Ag.<br />
<br />
Câu 18. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung<br />
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 12,3.<br />
<br />
B. 16,4.<br />
<br />
C. 9,6.<br />
<br />
D. 8,2.<br />
<br />
Câu 19. Bốn tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, dẫn nhiệt, có ánh kim và<br />
A. tính dẫn điện.<br />
<br />
B. tính cứng.<br />
<br />
C. tính khử.<br />
<br />
D. tính oxi hóa.<br />
<br />
Câu 20. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khíoxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn<br />
bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br />
A. 240.<br />
<br />
B. 160.<br />
<br />
C. 480.<br />
<br />
D. 320.<br />
<br />
Câu 21. Cho dãy chất gồm anilin, đietylamin, metylamin và etylamin. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy<br />
là<br />
A. etylamin.<br />
<br />
B. anilin.<br />
<br />
C. metylamin.<br />
<br />
D. đietylamin.<br />
<br />
Câu 22. Trong một phân tử metyl fomat có bao nhiêu nguyên tử hiđro?<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 6.<br />
<br />
D. 8.<br />
<br />
Câu 23. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,84 lít khí X (sản phẩm khử<br />
duy nhất, ở đktc). X là<br />
A. NO2.<br />
<br />
B. N2.<br />
<br />
C. N2O.<br />
<br />
D. NO.<br />
<br />
C. CH3COOCH3.<br />
<br />
D. HCOOH.<br />
<br />
Câu 24. Chất nào sau đây là este?<br />
A. CH3OH.<br />
<br />
B. CH3CHO.<br />
<br />
Câu 25. Xà phòng hoá tripanmitin bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm<br />
A. C15H31COONa và C3H5(OH)3.<br />
<br />
B. C17H35COONa và C2H5OH.<br />
<br />
C. C17H35COONa và C3H5(OH)3.<br />
<br />
D. C15H31COONa và C2H5OH.<br />
<br />
Câu 26. Cho m gam glucozơ (C6H12O6) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu<br />
được 2,16 gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 1,8.<br />
<br />
B. 7,2.<br />
<br />
C. 2,4.<br />
<br />
D. 3,6.<br />
<br />
Câu 27. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 15,52 gam<br />
muối. Giá trị của m là<br />
A. 9,00.<br />
<br />
B. 12,75.<br />
<br />
C. 12,00.<br />
<br />
D. 9,75.<br />
<br />
Câu 28. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2/OH- thấy xuất hiện màu<br />
A. đỏ.<br />
<br />
B. tím.<br />
<br />
C. vàng.<br />
<br />
D. đen.<br />
<br />
Câu 29. Hỗn hợp X gồm 3 este HCOOCH3, CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn một lượng<br />
hỗn hợp X, thu được 0,4 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là<br />
A. 35,2.<br />
<br />
B. 17,9.<br />
<br />
C. 17,6.<br />
<br />
D. 70,4.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 211<br />
<br />
Câu 30. Chất nào sau đây tác dụng với H2 tạo thành sobitol?<br />
A. glucozơ.<br />
<br />
B. saccarozơ.<br />
<br />
C. xenlulozơ.<br />
<br />
D. tinh bột.<br />
<br />
Câu 31. Chất X tác dụng được với dung dịch HCl, nhưng không tác dụng được với dung dịch NaOH để tạo<br />
muối. X là chất nào sau đây?<br />
A. CH3NH2.<br />
<br />
B. H2NCH2COOH.<br />
<br />
C. CH3CHO.<br />
<br />
D. CH3COOH.<br />
<br />
C. Amilopectin.<br />
<br />
D. Polietilen.<br />
<br />
Câu 32. Polime nào sau đây là polime trùng hợp?<br />
A. Protein.<br />
<br />
B. Nilon-6,6.<br />
<br />
Câu 33. Để điều chế poliacrilonitrin (polime dùng để sản xuất tơ nitron), người ta tiến hành trùng hợp<br />
A. CH2=CH–Cl.<br />
<br />
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.<br />
<br />
C. CH2=CH-CN.<br />
<br />
D. CH2=C(CH3)–COO–CH3.<br />
<br />
Câu 34. Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 2,016 lít khí<br />
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam<br />
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là<br />
A. 7,84.<br />
<br />
B. 10,23.<br />
<br />
C. 7,17.<br />
<br />
D. 9,82.<br />
<br />
Câu 35. Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC, thuỷ phân 100 gam A thu được 58,05 gam glyxin. Số<br />
mắt xích glyxin trong phân tử A là<br />
A. 382.<br />
<br />
B. 191.<br />
<br />
C. 561.<br />
<br />
D. 387.<br />
<br />
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri<br />
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được H2O và 1,14 mol CO2. Mặt khác, m<br />
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là<br />
A. 0,04.<br />
<br />
B. 0,02.<br />
<br />
C. 0,16.<br />
<br />
D. 0,08.<br />
<br />
Câu 37. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng).<br />
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 15,399 gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 24,0.<br />
<br />
B. 16,0.<br />
<br />
C. 11,2.<br />
<br />
D. 12,0.<br />
<br />
Câu 38. Cho các phát biểu sau:<br />
a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.<br />
b) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.<br />
c) Thủy phân không hoàn toàn heptapeptit mạch hở Gly-Ala-Ala-Gly-Ala-Gly-Gly thu được tối đa 4<br />
tripeptit mạch hở khác nhau.<br />
d) Dung dịch tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.<br />
e) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat bằng dung dịch NaOH, trong hỗn hợp sản phẩm thu được chỉ<br />
chứa 1 muối duy nhất.<br />
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (tỉ lệ mol 3 : 7), mạch hở được tạo bởi cùng 1 ancol và đều không<br />
có khả năng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam X trong 1 mol O2 (dư) thu được a mol hỗn hợp khí và<br />
hơi. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 16,92 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 18,52 gam muối.<br />
Giá trị của a là<br />
A. 1,44.<br />
<br />
B. 1,45.<br />
<br />
C. 1,47.<br />
<br />
D. 1,43.<br />
<br />
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 37,8 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ V<br />
lít O2 (đktc), thu được 21,6 gam nước. Giá trị của V là<br />
A. 20,16.<br />
<br />
B. 10,08.<br />
<br />
C. 33,6.<br />
------------- HẾT -------------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 211<br />
<br />
D. 30,24.<br />
<br />