intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

83 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán (Có đáp án) - Phần 2

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:448

42
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp phần 1, 83 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán (Có đáp án) - Phần 2 chia sẻ một số đề thi thử hay và mới nhất đến các bạn học sinh. Hi vọng đây sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, hệ thống kiến thức Toán học nhằm chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia sắp diễn ra, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 83 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán (Có đáp án) - Phần 2

  1. 1. Đề thi thử Toán lần 1 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Lai Châu 2. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Trần Phú – Hà Tĩnh 3. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường Anh Sơn 1 – Nghệ An 4. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường Cẩm Giàng II – Hải Dương 5. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 3 trường chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 6. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 3 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc 7. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Nam Tiền Hải – Thái Bình 8. Đề KSCL môn Toán thi ĐH 2019 trường THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa lần 2 9. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT chuyên Thái Nguyên 10. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 3 trường THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 11. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Sơn La 12. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh 13. Đề thử sức trước kỳ thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Toán Học Tuổi Trẻ (Đề số 4) 14. Phân tích, bình luận và phát triển đề thi thử Toán 2019 chuyên ĐH Vinh – Nghệ An lần 1 15. Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 trường THPT Ngô Quyền – Hà Nội 16. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT Gang Thép – Thái Nguyên 17. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT chuyên Thái Bình lần 3 18. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường Nguyễn Công Trứ – Hà Tĩnh 19. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT chuyên Quốc học Huế 20. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 cụm trường THPT TP Vũng Tàu 21. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh 22. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường chuyên Hùng Vương – Gia Lai 23. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 2 24. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường THPT Phú Bình – Thái Nguyên 25. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Thái Nguyên 26. Đề kiểm tra chất lượng Toán thi THPTQG 2019 lần 2 trường Ba Đình – Thanh Hóa 27. Đề thi KSCL Toán ôn thi THPTQG 2019 trường THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa lần 2 28. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường THPT chuyên Đại học Vinh – Nghệ An 29. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội 30. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội 31. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Hai Bà Trưng – Vĩnh Phúc
  2. 32. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD&ĐT Yên Bái 33. Đề thi thử THPT QG 2019 môn Toán lần 2 trường Hùng Vương – Bình Phước 34. Đề thi bồi dưỡng THPT lần 2 môn Toán năm 2018 – 2019 trường Bỉm Sơn – Thanh Hóa 35. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán trường THPT Nghèn – Hà Tĩnh 36. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 liên trường THPT thành phố Vinh – Nghệ An 37. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường A Hải Hậu – Nam Định 38. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường Trần Phú – Hà Tĩnh 39. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 2 – Thanh Hóa 40. Đề thi chọn HSG Toán THPT cấp tỉnh năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hưng Yên 41. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 42. Đề kiểm tra Toán chuẩn bị thi THPTQG 2019 trường THPT Gia Định – TP. HCM lần 1 43. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Toán THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lào Cai 44. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 45. Đề tập huấn thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD&ĐT Bắc Ninh 46. Đề KSCL Toán ôn thi THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An 47. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường Hai Bà Trưng – TT. Huế 48. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Yên Dũng 2 – Bắc Giang lần 2 49. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Hà Huy Tập – Hà Tĩnh 50. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình 51. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường THPT chuyên Quốc học Huế 52. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội lần 1 53. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán sở GD và ĐT Quảng Ninh lần 1 54. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An lần 1 55. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 hội 8 trường chuyên đồng bằng sông Hồng lần 1 56. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán lần 1 trường THPT chuyên Long An 57. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam lần 1 58. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán trường chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 3 59. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Toán trường THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh lần 1 60. Đề kiểm tra kiến thức Toán ôn thi THPTQG 2019 trường Yên Định 2 – Thanh Hóa lần 1 61. Đề KSCL môn Toán thi ĐH 2019 trường THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa 62. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Thăng Long – Hà Nội lần 1
  3. 63. Đề thử sức trước kỳ thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Toán Học Tuổi Trẻ (Đề số 2) 64. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội lần 1 65. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 2 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 66. Đề thi chọn học sinh giỏi Quốc gia THPT 2019 môn Toán (ngày thi thứ nhất) 67. Đề thi chọn HSG Toán cấp tỉnh THPT năm 2018 sở GD và ĐT Quảng Ninh (Bảng B) 68. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội 69. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường Bạch Đằng – Quảng Ninh lần 1 70. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT chuyên KHTN – Hà Nội 71. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 hội đồng thi liên trường – Hải Phòng 72. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 trường THPT Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1 73. Đề thi thử Toán THPT QG 2019 trường chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương lần 1 74. Đề KSCL Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 trường Phan Châu Trinh – Đà Nẵng 75. Đề thi thử Toán THPT QG 2019 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang lần 2 76. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường chuyên Nguyễn Tất Thành – Yên Bái 77. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa 78. Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 1 sở GD&ĐT Ninh Bình 79. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 80. Đề thử sức trước kỳ thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán – Toán Học Tuổi Trẻ (Đề số 3) 81. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường Cù Huy Cận – Hà Tĩnh 82. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Tĩnh 83. Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám – Hưng Yên
  4. SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 LIÊN TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề thi có 06 trang) MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề 104 Họ, tên học sinh:................................................................SBD: ............ Câu 1: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, ln  e 2 .a 7b5  bằng A. 2  5ln a  7ln b . B. 7ln a  5ln b . C. 2  7ln a  5ln b . D. 5ln a  7ln b . Câu 2: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường cao bằng 3a . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 8 a 2 . B. 7 a 2 . C. 4 a 2 . D. 5 a 2 . Câu 3: Thể tích khối chóp có diện tích đáy a 2 2 và chiều cao 3a là A. V  9a 3 2 . B. V  a 2 2 . C. V  3a 3 2 . D. V  a 3 2 . Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. y  x 3  3x 2 . B. y  5 x 3  3 x 2  3 x  4 . C. y   x 3  3x  1 . D. y  x 3  x 2  5 x  1 . Câu 5: Biết thể tích khối lập phương bằng 16 2a 3 , vậy cạnh của khối lập phương bằng bao nhiêu? A. 8a 2 . B. 2a 2 . C. 4a 2 . D. a 2 . Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x  sin x . 3x 2 A.  f ( x )dx  3 x 2  cos x  C B.  f ( x)dx   cos x  C 2 3x 2 C.  f ( x )dx   cos x  C D.  f ( x )dx  3  cos x  C 2 Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y   x 4  x 2  1 . B. y   x 3  x  1 . C. y   x 3  3x  1 . D. y  x 3  3x  5 . Câu 8: Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của cos x  1 biểu thức A  . Giá trị của M  N bằng 2sin x  4 3 1 A. . B. . 2 3 2 3 C. . D. . 3 4 Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là A. M 1;1; 2  . B. M  2;2;4  . C. M  2;  4;0  . D. M  4;  8;0  . a Câu 10: Cho 3  5 , khi đó log 25 81 bằng a 2 1 A. . B. . C. 2a . D. . 2 a 2a Câu 11: Thể tích khối cầu bán kính 6 cm bằng A. 216  cm 3  . B. 288  cm 3  . C. 432  cm 3  . D. 864  cm 3  . Câu 12: Cho khối nón có thể tích bằng 2 a3 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của khối nón đã cho bằng A. 6a . B. a 5 . C. a 37 . D. a 7 . Trang 1/6 - Mã đề thi 104 - https://toanmath.com/
  5. x2 1 Câu 13: Giá trị lim bằng x 1 x  1 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 14: Cho cấp số nhân  u n  có số hạng đầu u1  2 và u4  54 . Giá trị u2019 bằng A. 2.32020 . B. 2.22020 . C. 2.32018 . D. 2.22018 . Câu 15: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 2019 Câu 16: Tập xác định của hàm số y   x 2  4 x  2020 là A. (  ;0]  [ 4 ;   ) . B. (  ;0)  ( 4 ;   ) . C.  0;4  . D.  \ 0;4 .   2   Câu 17: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   cos3x và F    . Tính F   . 2 3 9   32   32   36   3 6 A. F    . B. F    . C. F    . D. F    . 9 6 9 6 9 6 9 6 Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  2020 x là A. y  x.2020 x 1 . B. y '  2020 x.log 2020 . 2020 x C. y '  2020 x ln 2020 . D. y '  . ln 2020 Câu 19: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 5a 3 4 3a 3 A. 4 5a 3 . B. 4 3a3 . C. . D. . 3 3 Câu 20: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f   2 x  3  4  0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 21: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log0,8 (15 x  2)  log0,8 13x  8 là A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 4 2 Câu 22: Đồ thị hàm số y  x  x  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 23: Cho tứ diện ABCD , hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho 3MA  MB , AD  4 AN . Tỷ số thể tích của 2 khối đa diện ACMN và BCDMN bằng 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 15 4 16 9 Câu 24: Hàm số f  x  có bảng biến thiên sau Trang 2/6 - Mã đề thi 104 - https://toanmath.com/
  6. Hàm số đạt cực tiểu tại A. x  1 . B. x  1 . C. x  5 . D. x  2 . Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. y 3 1 2 1 1 O 2 x 1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  0,5; 0,3 . B.  2;2  . C.  1, 2;0,1 . D.  0;2  . Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5  . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là 7 5 8 3 17  A.  ;  ;  . B.  4;5;  9  . C.  ;  5;  . D. 1; 7;12  .  3 3 3 2 2 Câu 27: Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là 4 1 1 A. V   R 2 h . B. V   R 2 h . C. V   R 2 h . D. V   R3h . 3 3 3 Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3;4 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;4  . Giá trị của 3M  2m bằng A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 9 . x2  4 x 6 Câu 29: Phương trình  5  log2 128 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 30: Một khối trụ có thể tích bằng 6 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu? A. V  162 . B. V  27 . C. V  18 . D. V  54 . 2 x3  2 x3  2 Câu 31: Cho hàm số f  x   2 x e  2 xe , ta có  f  x  dx  me 2x  nxe  pe2 x  C . Giá trị của biểu 2x thức m  n  p bằng 1 13 7 A. . B. 2 . C. . D. . 3 6 6 Trang 3/6 - Mã đề thi 104 - https://toanmath.com/
  7. Câu 32: Trong các nghiệm  x ; y  thỏa mãn bất phương trình log x 2  2 y 2  2 x  y   1 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y là 9 9 9 A. . B. 9 . C. . D. . 4 2 8 Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt ( ABCD) và SA  a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng 12a 7a a 30 a 84 A. . B. . C. . D. . 7 12 5 7 Câu 34: Có 3 quyển sách toán, 4 quyển sách lí và 5 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển sách toán nào đứng cạnh nhau. 36 37 54 55 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 91 Câu 35: Cắt hình nón  N  đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2. Biết BC là một dây cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc 600 . Tính diện tích tam giác SBC . 4a 2 2 4a 2 2 2a 2 2 2a 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 9 Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  3a , AC  4a , SA  5a . Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . 5a 2 5a 5a 5a 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Câu 37: Tìm số nguyên dương n sao cho log 2018 2019  22 log 2018 2019  32 log 3 2018 2019  ...  n 2 log n 2018 2019  10102.20212 log 2018 2019 . A. n  2021 . B. n  2019 . C. n  2020 . D. n  2018. Câu 38: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y 3 1 1 2 O 2 x 1 m2  1 Số các giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 5 để phương trình f  x    0 có hai 8 nghiệm phân biệt là A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . Câu 39: Cho hình cầu tâm O bán kính R  5 , tiếp xúc với mặt phẳng ( P) . Một hình nón tròn xoay có đáy nằm trên ( P) , có chiều cao h  15 , có bán kính đáy bằng R . Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng ( P) . Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng (Q) song song với ( P) và thu được hai thiết diện có tổng diện tích là S . Gọi x là khoảng cách giữa ( P) và (Q) , (0  x  5) . Biết rằng S đạt giá a a trị lớn nhất khi x  (phân số tối giản). Tính giá trị T  a  b . b b Trang 4/6 - Mã đề thi 104 - https://toanmath.com/
  8. A. T  17 . B. T  19 . C. T  18 . D. T  23 . 3 x  1  2m Câu 40: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  5;   là xm A. [1;   ) . B. 1;5 . C. 1;5 . D. (1;   ) . Câu 41: Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T ) gắn chồng lên một khối hình nón ( N ) , lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  2 r1 , h1  2h2 (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón ( N ) bằng 20 cm3 . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng A. 140 cm3 . B. 120 cm3 . C. 30 cm3 . D. 50 cm3 . Câu 42: Biết  f  x  dx  3x cos  2 x  5   C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A.  f  3 x  dx  3 x cos  6 x  5   C B.  f  3 x  dx  9 x cos  6 x  5  C C.  f  3 x  dx  9 x cos  2 x  5   C D.  f  3 x  dx  3 x cos  2 x  5   C  2 1  x 1  Câu 43: Biết phương trình log 2018     2 log 2019    có nghiệm duy nhất x  a  b 2  x x  2 2 x  trong đó a ; b là những số nguyên. Khi đó a  b bằng A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . Câu 44: Cho các bất phương trình log 5 (  x  4 x  m )  log 5 ( x  1)  1 1 và 4  x  x  1  0  2  . 2 2 Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình  2  đều là nghiệm của bất phương trình 1 là A. 13 . B. 21 . C. 28 . D. 11 . Câu 45: Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8% /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0, 7% /tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế). A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng). C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng). Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,   SCB AB  BC  3a 2 , SAB   900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 2 a 3 . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . A. 72 18 a3 . B. 18 18 a 3 . C. 6 18 a 3 . D. 24 18 a 3 . Trang 5/6 - Mã đề thi 104 - https://toanmath.com/
  9. x x Câu 47: Phương trình 2  3   1  2a  2  3   4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  log 2 3 3 . Khi đó a thuộc khoảng  3 3   3  A.   ;   . B.  0;   . C.  ;    . D.   ;    .  2 2   2  Câu 48: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  x  38 x  120 x  4m trên đoạn  0; 2 đạt giá trị nhỏ 4 2 nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 11 . Câu 49: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới. Đặt g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 7 điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số. Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   2 f  x  2    x  1 x  3 là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 104 - https://toanmath.com/
  10. Đáp án đề thi thử THPTQG lần 1- môn Toán - năm học 2018-2019 Câu/Mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 Câu 1 D B B C A D A C D D D C Câu 2 A B D A A A A A D C C A Câu 3 D A B D D D C D C B C A Câu 4 D C A B C B B D B C D D Câu 5 C A B B D A B D C C A B Câu 6 D C B C C D B C B B C A Câu 7 A B C C B D D A B C B B Câu 8 C C A C B A D A C A D C Câu 9 C A D A B B C A D A A B Câu 10 C A B B C A C C C C D D Câu 11 B D B B B D A B D C B A Câu 12 A D C C B A D C D D A C Câu 13 D B D D D C C A A A C D Câu 14 B D C C D C B D D B B B Câu 15 C A D B D B C B B C C D Câu 16 C B B B B A A B C C A C Câu 17 B C C C A C A A C B D C Câu 18 C C A C B A D D A D A A Câu 19 B D D D D B C D C D D C Câu 20 C B C D D C B C A D D D Câu 21 C D D D A B A C D A B D Câu 22 D A A A C A D B D A C B Câu 23 D D D A D B C B D C A C Câu 24 A C C A C D C D A D A D Câu 25 C A D A A B C C D A C A Câu 26 C C A A B B A D D D C A Câu 27 A B A C A D D A C B B B Câu 28 B C B B A A A C B D C A Câu 29 B B B C D C D B C D B C Câu 30 B D A D B C B A A C B D Câu 31 B A A C D A A C B C D B Câu 32 D D B C A B C A B D B D Câu 33 B C C D C C A D C B A B Câu 34 A A D D A D B B A A B B Câu 35 D C A A D D B D B C C A Câu 36 A B B D A B B C A A B B Câu 37 B D A C B C A B B B A C Câu 38 B B D A C C B D A C D A Câu 39 D B B B A C B A C B D C Câu 40 B A B B C A C C D B A B Câu 41 D A C D B D D C B B C D Câu 42 A D A A C C D B B C D C Câu 43 A D C A B B B B B B A D Câu 44 A C C B D C D A A A C B Câu 45 D A D C A A C A C D B A Câu 46 D C C D C D B A C A A D Câu 47 A A B D C A A D A B A D Câu 48 C A C B A D B B A A A A Câu 49 C D D A C B D B A A D C Câu 50 A B A B A A D D C D B D
  11. Đáp án đề thi thử THPTQG lần 1- môn Toán - năm học 2018-2019 Câu/Mã đề 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 Câu 1 D B B A A A C D D A C D Câu 2 A A A C D D A C A A B A Câu 3 D B D A D C A C A B B C Câu 4 D B A A C A B C A D B C Câu 5 A C A A C C C A B D D C Câu 6 C B C B D B D A D A C D Câu 7 D B C A B C D D B A A B Câu 8 C A B A C C A D A B A B Câu 9 C B D C A D C A A D D C Câu 10 B B D B D A C B C B C D Câu 11 D C D A D C B A C C A C Câu 12 C D D D B D C D D C B C Câu 13 D A D B D B A B D B C C Câu 14 B D C D C A D B D A B D Câu 15 D C B D A B B D B C C B Câu 16 C C A D B D C D B C C A Câu 17 A D C D D C B B C A C B Câu 18 C C A B B B C B B B D B Câu 19 D D D B C B B A B C C A Câu 20 D A B A A D C A D A D A Câu 21 A A A C B C D A B D A D Câu 22 B C B D D A B B A D B D Câu 23 B D D C B A A D B A D B Câu 24 C B B B A C D A C B A D Câu 25 D A D A C D B B A D B D Câu 26 B B C C B A D D B D C A Câu 27 C D A A C D B C C B A C Câu 28 B C B B D A D B D C B B Câu 29 B B B B D C C C D D D C Câu 30 B C D C C B C A A B D D Câu 31 A A D A D D B A D B A A Câu 32 C A B D C D D C B D A D Câu 33 C A A D B A D D B C A B Câu 34 A C C C C B B B D C A C Câu 35 A C C C A B A C C C D B Câu 36 A C B C A A D A C C B A Câu 37 B C A A B B A D D D B A Câu 38 D A C A D C B A C B C D Câu 39 B D D B A D C C A D D B Câu 40 B B C D C A C C A B D B Câu 41 A D B B A C C C C C A A Câu 42 D D A C A B D C A A B B Câu 43 C C B D B A D C A B A A Câu 44 A D A B A C B C A B A B Câu 45 B D C D A C A D B A B A Câu 46 A D A C B B A C A A D C Câu 47 A C B A C C A B D D C C Câu 48 A A C B B D A B C A B D Câu 49 B A C C C B A D C D D A Câu 50 C B B D C D C B C C C B
  12. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 1 TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) Mã đề 169 3 Câu 1: Cho f ( x );g( x ) là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn   f  x   3g  x   dx  10 và 1 3 3   2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx . 1 1 A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. Câu 2: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 . Tổng S10  u1  u2  u3  ...  u10 bằng. 1023 A. 3069 . B. 1536 . C. D. 1023 . 2 Câu 3: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang? x2  1 1 A. g  x   log 3 x . B. k  x   . C. h  x   . D. f  x   3x . 2x  3 x 1 3 Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 2  trên ( ;0) và (0; ) là: x x3 x3 x3 x3 A.  3ln x  C. B.  3ln x  C. C.  3ln x  C. D. -  3ln x  C. 3 3 3 3 Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm P  a; b; c  . Khoảng cách từ P đến trục toạ độ Oy bằng: A. a 2  c 2 . B. b . C. b . D. a 2  c 2 . Câu 6: Bảng biến thiên của hình bên là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó. 2x  3 2x  3 2 x  3 x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x2 Câu 7: Từ hình mẫu là một hình lập phương có sẵn, người ta tạo ra một hình lập phương có độ dài cạnh gấp ba lần so với độ dài cạnh của hình lập phương ban đầu thì thể tích của hình lập phương mới gấp bao nhiêu lần thể tích của hình lập phương ban đầu? A. 9. B. 27. C. 8. D. 3. Câu 8: Tập xác định của hàm số y  ( x  4 x) là 2 e A. . B.  \ 0; 4 . C. (;0)  (4; ). D. (0; 4). Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  5 x  7   0 là 2 A.  ;2 . B.  ;2  3;  . C.  2;3 . D.  3;    . Trang 1/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
  13. Câu 10: Biết rằng đồ thị hàm số y  x 3  x 2  x  2 và đồ thị hàm số y   x 2  x  5 cắt nhau tại điểm duy nhất có tọa độ ( x0 ; y0 ) . Tìm y0 . A. 0. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y  log5  x 2  x  1 . 2x  1 2x  1 A. y  . B. y   . 2 x  x 1  x  x  1 ln 5 2 1 C. y   2 x  1 ln 5. D. y   .  x  x  1 ln 5 2 Câu 12: Người ta sản suất một đồ chơi bằng cách tạo ra hình bát diện đều cạnh bằng 10 cm và bơm dung dịch màu vào bên trong (tham khảo hình vẽ). Biết vỏ của hình bát diện rất mỏng. Thể tích dung dịch cần bơm vào, tính theo cm 3 , gần với giá trị nào sau đây nhất: A. 471 . B. 942 . C. 943 . D. 944 . Câu 13: Có bao nhiêu cách chia hết 4 chiếc bánh khác nhau cho 3 em nhỏ, biết rằng mỗi em nhận được ít nhất 1 chiếc. A. 12 . B. 18 . C. 36 . D. 72 . Câu 14: Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng định nào sau đây sai? a A.  f  x  dx  1 . a b a B.  f  x  dx    f  x  dx . a b c b b C.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx, c   a; b  . a c a b b D.  f  x  dx   f  t  dt . a a Câu 15: Cho hình trụ (T) có chiều cao h  2m, bán kính đáy r  3m. Giả sử (L) là hình lăng trụ đều n cạnh có hai đáy là đa giác đều nội tiếp đường tròn đáy của hình trụ (T). Khi n tăng lên vô hạn thì tổng diện tích tất cả các mặt của của khối lăng trụ (L) (tính bằng m2 ) có giới hạn là: A. S  12 . B. S  20 . C. 30 . D. 12 . 9 Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên đoạn  2; 4 là: x 25 13 A. min y  6. B. min y  6. C. min y  . D. min y  .   2; 4   2; 4   2; 4 4   2; 4 2 Câu 17: Với hai số thực bất kì a  0, b  0 , khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. log  a 2b 2   log  a 4b6   log  a 2b 4  .   B. log a 2b2  3log 3 a 2b2 . C. log  a 2b 2   2 log  ab  . D. log  a b   log a 2 2 2  log b 2 . Câu 18: Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600? a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 4 24 8 Trang 2/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
  14. Câu 19: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 10 năm khu rừng đó có số mét khối gỗ gần nhất với số nào? A. 5,9.105 B. 5, 92.105 C. 5, 93.105 D. 5, 94.105 Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. 35 cm 2 . B. 70 cm 2 . 70 35 C.  cm 2 . D.  cm2 3 3 Câu 21: Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối nón này bằng: 3a 3  3a 3 3a 3  3a 3 A. B. C. D. 8 8 24 24 Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (;3). B. (1;1). C. (2; ). D. (1;  ). x Câu 23: Số điểm cực trị của hàm số y  e  x  1 là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình x  y  z 2  2 x  4 y  1 2 2 A. I (1; 2;0), R  1 . B. I ( 1;2;0), R  1 . C. I (1; 2;0), R  6 . D. I ( 1;2;0), R  6 . Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x(1  2sinx) là: 2 A. x  (2 x  2)sinx C B. x 2  2 x.cos x  2sin x  C. 1 1 C. x 2  2 x.cos x  2sin x  C. D. x 2  2 x.cos x  2sin x  C. 2 2 4 2 Câu 26: Tìm m để hàm số y  mx  (m 1) x  1 đạt cực đại tại x  0 A. m  0. B. m  1. C. m  1. D. 1  m  1. Câu 27: Biết rằng cả ba số a, b,c đều khác 0. Tọa độ điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) nhưng không nằm trên trục Ox và Oy có thể là: A. (0;0; c ) . B. ( a; b;0) . C. (a; b; c) . D. (a; b) . Câu 28: Người ta ngâm một loại rượu trái cây bằng cách xếp 6 trái cây hình cầu có cùng bán kính bằng 5cm vào một cái bình hình trụ sao cho hai quả nằm cạnh nhau tiếp xúc với nhau, các quả đều tiếp xúc với tất cả các đường sinh của mặt xung quanh của hình trụ, đồng thời quả nằm bên dưới cùng tiếp xúc với mặt đáy trụ, quả nằm bên trên cùng tiếp xúc với nắp của hình trụ, cuối cùng là đổ rượu vào đầy bình. Số lít rượu tối thiểu cần đổ vào bình gần nhất với số nào sau đây: A. 1,57 . B. 1, 7 . C. 1570 . D. 1, 2 . Câu 29: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2 x  3  m 4 x  1 có hai nghiệm thực phân biệt là (a; b ) . Tính S  2a  3b A. S  29. B. S  28. C. S  32. D. S  36. 2 x Câu 30: Cho  f ( x)dx  3x  4 x  C . Tìm  f (e ) dx Trang 3/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
  15. x 3 2x x x 2x A.  f (e )dx  2 e  4e  C B.  f (e )dx  3e  4e x  C. x x x x C.  f (e )dx  6e  4 x  C. D.  f (e )dx  6e  4 x  C. Câu 31: Gọi (T) là hình chóp lục giác đều có cạnh bên bằng 9cm, cạnh đáy bằng 8cm và (N) là hình nón có đỉnh là đỉnh của (T) và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy của (T). Thể tích của khối nón (N) (tính bằng cm3) là: 64 17 72 A. 72 B. 64 17 C. D. 3 3 9 x3  x Câu 32: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn  3 y  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức y 1 S  6 x  y là: 89 11 17 82 A. . B. . C. . D. . 12 3 12 3 Câu 33: Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số g  x   x 2  3x  2  . x  1 có bao nhiêu đường tiệm cận x.  f 2  x   f  x   đứng? A. 5; B. 4; C. 6; D. 3. Câu 34: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log 22 x   2m  5  log 2 x  m 2  5m  4  0 nghiệm đúng với mọi x   2; 4  là A. 0  m  1 . B. 2  m  0 . C. 0  m  1. D. 2  m  0 . Câu 35: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 f  3  2 x   10  0 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 36: Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8cm và một điểm S đi động ngoài mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB luôn có diện tích bằng 16 3 cm2, với M là trung điểm của SC. Gọi (S) là mặt cầu đi qua bốn đỉnh M, A, B, C. Khi thể tích hình chóp S . ABC lớn nhất, tính bán kính nhỏ nhất của (S): 16 6 4 3 A. cm. B. cm. 9 3 4 15 4 39 C. cm. D. cm. 3 3  x2 Câu 37: Cho hàm số f  x   ln 2019  ln   . Tính tổng S  f  1  f   3   ...  f   2019  .  x  Trang 4/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
  16. 4035 A. S  . B. S  2021 . 2019 2019 2020 C. S  . D. S  . 2021 2021 Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông BA  BC  a , cạnh bên AA '  a 2 , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B ' C là: a 7 a 2 a 5 a 3 A. . B. . C. . D. . 7 2 5 3 Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  BCC B  bằng 60 và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng a 6  ABC  là . Thể tích của khối đa diện ABCAC  là: 2 a3 3 3a 3 3 a3 3 A. . B. . C. a3 3 . D. . 2 2 3 Câu 40: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy bằng r  1m , chiều cao h  3m . Bác thợ mộc muốn chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ sao cho thể tích khối trụ lớn nhất. Gọi V là thể tích lớn nhất đó. Tính V . 4 2 4 A. V  3 m  . B. V  9  m2  . 4 4 C. V  3  m2  . D. V   m 2  . 9 m ln x  2 Câu 41: Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn min y  maxy  2 . Mệnh đề nào ln x  1 1;e 1;e dưới đây đúng ? A. 0  m  10. B. 0  m  2. C. m  2. D. 6  m  11. Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và A’B’. Tính tang góc giữa hai mặt phẳng ( MNP ) và ( ACP ) 3 3 3 3 A. B. . C. . D.. 2 6 3 4 m Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln(3x  1)   2 nghịch biến x 1 trên khoảng ( ;3] là 2 27 4 27 1 3 4 A. [ ; ]. B. ( ;  ] . C. ( ;  ) . D. [  ; ] . 8 3 8 2 2 3 Trang 5/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
  17. Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam S giác vuông cân tại B , AB  a , SA  2a và K SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích hình chóp H S . AHK . A C B 8a 3 8a 3 4a 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 45 15 5 15 2 2 Câu 45: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  x ( x  2)( x  mx  5) với  x   . Số giá trị 2 nguyên âm của m để hàm số g ( x)  f ( x  x  2) đồng biến trên khoảng (1; ) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 46: Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị (C) tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng y  9 x  16 có phương trình y  ax  b . Tính log 5 (a  b) : A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. 2 Câu 47: Nếu log 2  log8 x   log8  log 2 x  thì  log 2 x  bằng 1 A. . B. 3. C. 27. D. 3 3. 3 Câu 48: Trong một buổi dạ hội có 10 thành viên nam và 12 thành viên nữ, trong đó có 2 cặp vợ chồng. Ban tổ chức muốn chọn ra 7 đôi, mỗi đôi gồm 1 nam và 1 nữ để tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong 7 đôi đó, có đúng một đôi là cặp vợ chồng. Biết rằng trong trò chơi, người vợ có thể ghép đôi với một người khác chồng mình và người chồng có thể ghép đôi với một người khác vợ mình 7 217 217 7 A. . B. . C. . D. . 160 1980 3960 120 3 2 Câu 49: Số nghiệm của phương trình 2 x  2 x 3 x .3x 1  1 là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 50: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m   0;100  để hàm số y  x  3mx 2  4m3  12m  8 3 có 5 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S A. 10096. B. 10094. C. 5048. D. 5047. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Trang 6/6 - Mã đề thi 169 - https://toanmath.com/
  18. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2019 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) Mã đề 101 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... 3x  1 Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ? x 1 A. x  3. B. y  3 . C. x  1. D. y  1. 1 Câu 2. Nghiệm của phương trình cos x   là 2 2    A. x    k 2 , k . B. x    k , k  . C. x    k , k  . D. x    k 2 , k  . 3 6 3 6 3 2 x Câu 3. Đạo hàm của hàm số f  x   5 là A. f '  x   532 x ln 5 B. f '  x   2.532 x ln 5 . C. f '  x   532 x x ln 5 D. f '  x    3  2 x  52 2 x . Câu 4. Thể tích khối nón tròn xoay có độ dài đường cao 2a và bán kính đường tròn đáy 3a là A. 6 a 3 . B. 2 a 3 . C. 18 a 3 . D. 4 a 3 . y Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào? A. y  x 4  2x 2  2 . B. y  x3  3x  2 . 2 2x 1 2 x  1 C. y  . D. y  . x 1 x 1 -1 O x 1 Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  là x 3 2 3 1 3 2 A. x  ln x  C. B. x 2  x  C . C. 3  2  C . D. x  ln x  C. 2 2 x 2 Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. x -∞ -2 0 1 +∞ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? y' - 0 + 0 - 0 + A.  ;0  . B.  ;  3 . +∞ 5 +∞ y C.  1;0  . D.  0;    . 1 -1 Câu 8. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. ln  2e   1  ln 2 . B. ln  e 2   2 . C. ln  2e 2   2  ln 2 . D. ln  e   1. Câu 9. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. y  x3  3 x 2  x. B. y   x 4  2 x 2 . C. y   x 4  2 x 2  1. D. y  2x  1. 4 2 Câu 10. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0. 1 Câu 11. Tập xác định của hàm số y   x  x 2  5 là tập nào dưới đây? A.  ;0   1;   B.  0;1 . C.  0;1 D.  ;   . 3 3 3 Câu 12. Tổng vô hạn sau đây S  3   2  ...  n  ... có giá trị bằng 2 2 2 A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. x x x 2 3 1 Câu 13. Cho 4 hàm số sau đây: y  5 x ; y  x ; y    ; y  1  log 2019 x . Hỏi có bao nhiêu hàm số 3 2 nghịch biến trên khoảng xác định của nó ? https://toanmath.com/
  19. A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 18 a 3 B. 4 a 3 C. 8 a 3 D. 16 a 3 Câu 15. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng chứa mặt đáy, cạnh SB  a 5. Thể tích khối chóp đã cho bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 6 2 3 y Câu 16. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên. Điểm cực đại của đồ 3 thị hàm số là A. y  3 . B.  2;3 . C. x  2 . D.  1;3 . O x Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình  5  1 9 x x 1  27 2 x 1   0 là 2 -1  1   1 A.   ;   . B.  ;   . C.  ; 4 . D.  4;   .  4   4 Câu 18. Đặt   log 2 20 . Khi đó log 20 5 bằng  3  1  2  4 A. . B. . C. . D. .        Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Giá trị tích vô hướng AB. AB  CA bằng   a2 a2 2 a2 3 a2 A. . B. . C. . D.  . 2 2 2 2 Câu 20. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  2 và y  1  x 2 là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 21. Điều kiện xác định của hàm số f  x   log0,5  2 x  1  2 là? 5  5   5  1 5 A.  ;   . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;  . 8  8   8  2 8 Câu 22. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA '  3a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là a3 13 3a 3 13 3a 3 11 a3 11 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 23. Trên đoạn  0; 2  , phương trình 2sin 2 x  3 sin x  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 24. Cho x thỏa mãn  log 2 x  1 .log 2 x  3x  2   2 . Giá trị biểu thức A  4log x 5  x bằng A. 21 . B. 23 . C. 22 . D. 25 . x 1 Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có tung độ bằng 4 là x2 A. y  3 x  13. B. y  3 x  5. C. y  3 x  5. D. y  3 x  13. Câu 26. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ? A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng. x Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3  sin 8 x là 3x 3x 1 3x 1 1 A.  cos8x  C . B.  cos8x  C . C.  cos8x  C . D. 3x ln 3  cos8x  C . ln 3 ln 3 8 ln 3 8 8 https://toanmath.com/
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2