YOMEDIA
ADSENSE
ACCESS 2007 - QUAN HỆ (1)
567
lượt xem 284
download
lượt xem 284
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
1 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ACCESS 2007 - QUAN HỆ (1)
- 1 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ BÀI 13 NGÀY 20.7.2010 SOẠN THEO THẦY ĐỔ QUANG TUẤN BÀI QUAN HỆ 1 ÚT BỈNH SOẠN THEO FILE HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH VIDEO TUTORIAL CỦA THẦY PHẠM PHÚ THỊNH . TRONG BÀI NÀY ÚT BỈNH ĐỰA THEO PHẦN LÝ THUYẾT CỦA THẦY ĐẬU QUANG TUẤN , VIẾT RẤT CHI TIẾT – RÀNH MẠCH DỄ HIỂU . CÁC EM CÓ THỂ TỰ ĐỌC SÁCH VÀ TỰ HỌC : “ TỰ HỌC LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU ACCESS 2007 ”. BÀI VIẾT NÀY ĐÃ SỬA ĐỔI BỐ CỤC THEO Ý CỦA MINHTHIỆN321 . I.TẠO BẢNG HOCSINH 1.TẠO CẤU TRÚC : Phần này được viết rất kỷ , từng chi tiết , các ph ần ti ếp theo cũng gi ống t ừng bước này . ĐỀ BÀI : FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION Mã số học sinh MSHS Text(5) Họ lót Holot Text(40) Ten Text(7) Tên Nam/Nữ Gioitinh Yes/No Ngaysinh Date/Time Ngày sinh Nơi sinh Noisinh Text(40) Địa chỉ Diachi Text(40) Tencha Text(40) Tên cha Tên mẹ Tenme Text(40) Số điện thoại Dienthoai Text(12) Hình ảnh Hinhanh OLE Object QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com Mả lớp MALOP Text(3)
- 2 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ GHI CHÚ : • Cột Field Name : Khai bào Tên các Vùng là tên gợi nhớ , đ ược vi ết li ền nhau và không có dấu Tiếng Việt . • Cột Data Type : Khai bào Kiểu tương ứng của các Vùng , bên c ạnh là kích th ước c ủa chúng trong Hàng Field Size . Nếu không thay đổi nó sẽ lấy giá trị mặc nhiên . • Cột Description : Ghi chú tên gọi của Vùng , nếu không ghi chú cũng chẳng sao . • Trong Bảng HOCSINH Khóa Chính là MSHS ( Có gạch dưới ) . • Trong Bảng KHOI Khóa Chính là MAKHOI . • Trong Bảng LOP , Khóa Chính là MALOP và Khóa Ngoại là MAKHOI (Chữ nghiêng ) • Trong Bảng DIEMKIEMTRA , Khóa Chính là MSHS ,MAMON và HOCKY đ ồng th ời MSHS và MAMON cũng là Khóa Ngoại . • Trong Bảng MONHOC Khóa Chính là MAMON . • Trong Bảng KHENTHUONG , Khóa Chính là MSKTP và Khóa Ngo ại là MSHS (Chữ nghiêng ) . • Trong Bảng KYLUAT , Khóa Chính là MSKL và Khóa Ngoại là MSHS (Chữ nghiêng ). • Trong Bảng NGAYNGHI , Khóa Chính là STT và Khóa Ngoại là MSHS. (Chữ nghiêng ) . • Trong Bảng DIEMTHILAI , Khóa Chính là STT và Khóa Ngoại là MSHS. (Chữ nghiêng ) . • Tạo Bảng Cấu Trúc : Mở Table Design để tạo Cấu Trúc Bảng Menu Create > Table Design > Hiện ra Table 1 có 3 Cột : Field Name – Data Type – Description . • Khai báo Cấu Trúc của Bảng HOCSINH , nhập : QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 3 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ o Nhập MSHS ở Cột Field Name > Nhấp Phím Tab đ ể sang C ột Data Type > Ch ữ Text mặc nhiện hiện ra trong Cột này > Nhìn Khung dưới hiện ra giá tr ị m ặc nhiên là 255 > Bôi đen nó và nhập 5 > Nhấp chuột tại Cột Description , nh ập : Mã s ố h ọc sinh > Nh ấp Phím Tab , dấu nháy hiện ra Hàng thứ 2 Cột Field Name . o Khai báo tên Trường tiếp theo : Holot > Phím Tab > Chọn Text > Field Size nh ập 40 > Description nhập : Họ lót > Phím Tab . o Khai báo tên Trường tiếp theo : Gioitinh > Phím Mủi tên qua Phải > Ch ọn Yes/No > Field Size nhập 7 > Description nhập : Giới tính > Phím Tab . o Khai báo tên Trường tiếp theo : Ngaysinh > Phím Tab > Ch ọn Date/Time > Khung Format bên dưới nhập : dd/mm/yyyy > Description nhập : Ngày sinh > Phím Tab . o Khai báo tên Trường tiếp theo : Noisinh > Phím Tab > Ch ọn Text > Field Size nh ập 40 > Description nhập : Nơi sinh > Phím Tab . o Khai báo tên Trường tiếp theo : Diachi > Phím Tab > Chọn Text > Field Size nh ập 40 > Description nhập : Địa chỉ > Phím Tab . o Khai báo tên Trường tiếp theo : Tencha > Phím Tab > Ch ọn Text > Field Size nh ập 40 > Description nhập : Tên cha > Phím Tab . o Khai báo tên Trường tiếp theo : Tenme > Phím Tab > Ch ọn Text > Field Size nh ập 40 > Description nhập : Tên mẹ > Phím Tab . o Khai báo tên Trường tiếp theo : Dienthoai > Phím Mủi tên qua Phải > Ch ọn Text > Field Size nhập 12 > Description nhập : Điện thoại . o Khai báo tên Trường tiếp theo : Hinhanh > Phím Tab > Ch ọn OLE Object > Description nhập : Hình ảnh . o Khai báo tên Trường tiếp theo : MALOP > Phím Tab > Ch ọn Text > Description nh ập : MALOP . • Chọn Trường Khóa cho Bảng này : o Theo Đề Bài MSHS được chọn làm Khóa Chính , bạn nhấp đầu Hàng có Trường ch ọn làm Khóa > Chọn Trướng MSHS > Nhấp chọn Primary Key ( Menu Design > Nhóm Tools ) Đã có Hình Chìa Khóa nằm cạnh Trường MSHS . ( Ho ặc nh ấp Ph ải t ại đ ầu Trường MSHS > Chọn Primary Key ) . o Nếu 1 Bảng có Khóa Chính là Nhiều Trường : Giữ Phím Shift > Nhấp chọn từng Tr ường làm Khóa Chính > Nhấp chọn Chìa Khóa > Các Trường vừa chọn đã có Hình Chìa Khóa . o Nếu muốn bỏ Khóa của Vùng nào : Nhấp chọn Vùng này > Nhấp Chìa Khóa > Chìa Khóa sẽ biến mất khỏi Vùng đã chọn . • Lưu Bảng HOCSINH : QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 4 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ o Cách 1 : Nhấp Mục View > HT Microsoft Office Access hi ện ra , nh ấp Nút Yes > HT Save As hiện ra , trong Khung Table Name nhập : HOCSINH > Ok . Sẽ lưu tên Bảng v ừa t ạo có tên : HOCSINH . o Cách 2 : Nhấp Nút Close góc Phải trên > HT Microsoft Office Access hiện ra , h ỏi b ạn có muốn lưu hay không ? . Nếu muốn lưu nhấp Yes. Nếu không mu ốn l ưu nh ấp No và thoát ra khỏi Access . Nếu muốn hủy bỏ công vi ệc đóng Access , nh ấp nút Cancel > Sau đó nhấp Mục View , bạn sẽ thấy HT hiện ra như cách 1 > Nhấp Yes để đ ồng ý lưu > Nhập tên : HOCSINH > Ok . 1.NHẬP THÔNG TIN VÀO BẢNG HOCSINH A. CÁCH MỞ BẢNG VÀ ĐỊNH DẠNG BẢNG : 1. Để mở Bảng HOCSINH , bạn nhấp Phải tại tên Bảng này > Chọn Open ho ặc nhấp Đúp lên Bảng này để mở nó . 2. Chọn Font – Size : Trước khi nhập thông tin vào bảng bạn chọn Font ( Ở đây ch ọn Arial ) cvà chọn Size ( Ở đây chọn 11 ) . 3. Cách nhập thông tin : Nhấp chuột vào Hàng đầu tiên của Cột MSHS và nhập > Nhấp Phím Tab > Nhập các thuộc tính của học sinh này > Trong Tr ường Gi ới Tính n ếu là Nam , bạn nhấp chọn Ô nhỏ , nếu là Nữ thì không nhấp chọn . 4. Cách chọn mặc nhiên Font để áp dụng sau này không cần chọn lần n ửa : Nút Office Button > Access Options > Cột Trái chọn Datasheet > Bên Phải hi ện ra n ội dung t ương ứng , Trong Khung Font chọn 1 loại Font và ch ọn Size > Ok . Ch ọn xong t ất c ả các Bảng trong CSDL này sẽ hiện Tiếng Việt với Font Arial và Size 11 . QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 5 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ B. CÁCH NHẬP THÔNG TIN VÀO BẢNG : 1. Để mở Bảng HOCSINH , bạn nhấp Phải tại tên Bảng này > Chọn Open ho ặc nh ấp Đúp Bảng HOCSINH : Để mở Bảng HOCSINH , bạn nhấp Phải tại tên Bảng này > Ch ọn Open hoặc nhấp Đúp lên Bảng này để mở nó . 2. Đối với Trường : Ngaysinh , để nhập thông tin có ngày tháng năm gi ống như trong Đ ề Bài , bạn nhập Hàng Format là : dd/mm/yyyy và Input Mask là : 99/99/9999 . Và đồng th ời vào : Start > Control Panel > Regional and Language > Chọn Tab Regional Options > Chọn French ( France ) 3. Mỗi lần nhập xong 1 Cột , bạn dò lại cho chính xác > Nhấp Phải lên Tên B ảng > Ch ọn Save . Trong Access không có UNDO và REDO , bạn Delete và nhập lại nếu sai . 4. Khi nhập vào thông tin trong 1 Cột , nếu bị che khuất bạn để trỏ ngay tiêu đ ề C ột > Con tr ỏ hiện ra Mủi tên 4 đầu > Rê đáy Phải tiêu đề để nới rộng Cột . 5. Trường Hinhanh : Bạn chuẩn bị Tập tin Hình của từng em h ọc sinh và l ưu t ại 1 Folder đ ặt t ại Desktop . Bạn nhấp Phải tại Trường Hinhanh > Ch ọn Insert Object > Ch ọn Create from File > Nhấp Nút Browse > Đến nơi đã lưu Hình > Chọn 1 Hình > Ok > Đã hi ện ch ữ Package t ại Trường Hinhanh hoặc nhấp Create New > Chọn 1 Phần mềm trong Khung > Ok . 6. Nhập thông tin đầy đủ vào các Trường > Kéo thanh trượt ở đáy để tiếp tục nhập vào Bảng . Khi nhập xong nhấp Phải lên tên Bảng và chọn Save . QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 6 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ II. TẠO BẢNG LOP ẠO CẤU TRÚC : T 1. ĐỀ BÀI : DATA FIELD NAME DESCRIPTION TYPE Mã lớp MALOP Text(3) Tên lớp Tenlop Text(10) Sĩ số Siso Byte QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com Mã Khối MAKHOI Text(2)
- 7 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ • Tạo Bảng Cấu Trúc : Mở Table Design để tạo Cấu Trúc Bảng Menu Create > Table Design > Hiện ra Table 1 có 3 C ột : Field Name – Data Type – Description . • Khai báo Cấu Trúc của Bảng HOCSINH , nhập : o Nhập MALOP > Text > Field Size : 3 > Description : Mã lớp . o Nhập Tenlop > Text > Field Size : 10 > Description : Tên lớp . o Nhập Siso > Data Type : Number > Field Size mặc nhiên là Long Integer . Giá tr ị Long Integer lớn tốn bộ nhớ nên bạn chọn lại là : Byte . o Khóa Chính chọn Trường MALOP > Lưu lại với tên : LOP . 2. NHẬP THÔNG TIN Bảng LOP : Để mở Bảng LOP , bạn nhấp Phải tại tên Bảng này > Ch ọn Open ho ặc nh ấp Đúp lên Bảng này để mở nó và nhập thông tin như sau : QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 8 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ II.TẠO LIÊN HỆ CHO 2 BẢNG HOCSINH VÀ LOP 1.TẠO LIÊN HỆ : Mở lại Access > Chọn Databese QUANLYHOCSINH > Nhấp Menu DataBase Tools > Trong Nhóm Show/Hide , nhấp Relationships . • HT Show Table hiện ra , trong HT này có 3 Thẻ : Thẻ Tables để tạo mối quan hệ giữa 2 Bảng - Thẻ Queries để tạo mới quan hệ giữa các Truy vấn - Thẻ Both để tạo quan hệ cả 2 . • Bạn muốn tạo quan hệ cho những Bảng nào , bạn gi ữa Phím Ctrl và nh ấp ch ọn t ừng B ảng đó và nhấp Nút Add ( Ở đây là 2 bảng HOCSINH và LỚP ) > Các B ảng này s ẽ hi ện ra trong Cửa Sổ Làm Việc > Close Show Table . • Cách thu nhỏ Bảng : Có những Bảng chứa nhiều Tr ường nên b ị khu ất l ấp . B ạn rê thanh trượt đứng để cho hiện ra đầy đủ các Trường . Để con trỏ trên cạnh Bảng > Con tr ỏ bi ến thành mủi tên 2 đầu , bạn rê thun Bảng lại . • HT EDIT RELATIONSHIPS : Bạn có thể di chuyển Bảng bằng cách rê chúng và đặt 2 Bảng cận nhau khi chúng có m ối liên hệ (MALOP) > Rê Trường Khóa Chính c ủa Bảng LOP đó là MALOP đè lên Tr ường MALOP của bảng HOCSINH > Xuất hiện Hinh Chữ Nhật nhỏ , buông nút chuột ra > HT Edit Relationships xuất hiện . QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 9 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ o Text Box bên Trái có tên Bảng LOP và Trường MALOP , Text Box bên Phải là B ảng HOCSINH và Trường MALOP . Ý nghĩa là xác lập m ối quan h ệ gi ữa 2 B ảng qua 2 Trường trên . o Mục Enforce Referential Entegrity : Nhấp chọn Mục Enforce Referential Entegrity , thông tin của 2 Mục mờ bên dưới sẽ đậm ra > Chọn Mục Cascade Update Related Fields > Nhấp Nút Create > Sẽ có một liên kết giữa 2 Trường của 2 B ảng , m ột đ ầu là 1 và đầu kia là vô cực ∞ . Đây là quan hệ One To Many ( Một đối nhiều ) nghĩa là 1 Lớp có thể có nhiều Học sinh . o Mục Enforce Referential Integrity : Nếu không chọn Mục Enforce Referential Integrity thì sẽ có mối quan hệ One To One ( Một một ) . Mục này buộc máy ki ểm tra giá tr ị M ục Tin ở phần Many phỉa ứng với 1 nội dung nào đó ở phần One , nh ờ đó ng ười ta không thể nhập vào 1 mã lớp không có ở Bảng LOP vào Bảng HOCSINH được . QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 10 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ o Mục Cascade Update Related Field : Sẽ cho phép khi sửa mã lớp ở Bảng LOP ( Đầu One ) thì Access sẽ tự động sửa lại mã đó trong tất cả mẫu tin t ương ứng c ủa B ảng HOCSINH . (Đầu Many ) . o Mục Cascade Delete Related Records : Nếu bạn chọn thêm Mục Cascade Delete Related Records thì khi bạn xóa một Record chứa mã l ớp nào đó ở B ảng LOP thì lúc này Access sẽ tự động xóa những mẫu tin trong Bảng HOCSINH có mã l ớp gi ống v ới mã lớp mà bạn vừa xóa ở bảng LOP . o Muốn hủy bỏ hay sửa đổi mối quan hệ mà bạn đã tạo do làm sai , bạn đặt con trỏ chuột lên sợi dây nối 2 Bảng > nhấp chuột cho dây đậm ra > Nh ấp Ph ải chu ột > Chọn : Edit Relationships : Giúp bạn qui định lại cách quan hệ như trên . Delete : Cắt đứt quan hệ giữa 2 Bảng . o Muốn xóa Bảng trong cửa sổ Relationships , nhấp nút Phải lên Bảng đó > Chọn Hide Table . o Lưu Relationships : Nhấp Phải lên Relationships > Chọn Save . 2.KẾT QUẢ NHẬN ĐƯỢC SAU KHI KẾT NỐI : • Khi kết nối xong bạn mở Bảng LOP bằng cách nhấp đúp lên nó ho ặc nh ấp Ph ải > Ch ọn Open . Bạn đã thấy bên Trái Trường MALOP của mỗi lớp có dấu + phía trước . QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 11 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ • Nếu nhấp chuột vào những dấu + này , bạn sẽ thấy thông tin của Bảng kết nối với Bảng này hiện ra . Nếu thông tin của Bảng HOCSINH có đối với lớp này thì nó s ẽ hi ện ra trong các Trường của Bảng . Nếu không có thì sẽ là các Trường rổng . Ví d ụ : Nh ấp d ấu + tr ước 6A1 của Trường MALOP > Bạn đã thấy thông tin của tất cả học sinh thuộc lớp 6A1 hi ện ra . Muốn đóng lại nhấp dấu - trước 6A1 . QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 12 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ • Nhấp dấu + trước 6A2 , bạn sẽ thấy không có học sinh nào c ả . Lý do : Trong B ảng HOCSINH chỉ có 8 học sinh : 2 học sinh lớp 6A1 – 2 h ọc sinh l ớp 7A1 – 2 h ọcsinh l ớp 8A1 – 2 học sinh lớp 9A1. • Nếu bạn nhấp dấu + trước các lớp 7A1 , 8A1 , 9A1 các b ạn s ẽ th ấy có 2 h ọc sinh hi ện ra trong mỗi lớp này , nếu nhấp dấu + trước các lớp 7A2 , 8A2 , 9A2 thì không cp1 h ọc sinh nào hiện ra . II.TẠO LIÊN HỆ CHO 2 BẢNG KHOI VÀ LOP 1. TẠO BẢNG KHOI A. TẠO CẤU TRÚC : 1. Menu Create > Table Design > Nhập nội dung cấu trúc như sau : FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION MAKHOI Text(2) Mã khối Tenkhoi Text(20) Tên khối 2. Nhấp Phải lên Table1 > Chọn Save > Đặt tên : KHOI > Ok QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 13 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ B. NHẬP THÔNG TIN : Để mở Bảng KHOI , bạn nhấp Phải tại tên Bảng này > Ch ọn Open ho ặc nh ấp Đúp lên Bảng này để mở nó và nhập thông tin như sau > Nhấp Phỉa lên Bảng KHOI > Chọn Save C. TẠO LIÊN HỆ : 1. Mở Access > Chọn Database QUANLYHOCSINH > Nhấp Menu Database Tools > Ch ọn mục Relationships > Nhấp Show Table > Hiện ra Bảng Show Table li ệt kê 3 B ảng đã t ạo > Chọn KHOI và LOP > Nhấp Nút Add > Close . QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 14 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ 2. Xuất hiện 2 Bảng này > Di chuyển Bảng KHOI gần lại Bảng LOP > Rê Tr ường Chính MAKHOI của Bảng KHOI đè lên Trường MAKHOI của Bảng LOP > Hi ện ra Hình ch ữ nhật nhỏ > Thả chuột ra > Hiện ra HT Edit Relationships , H ộp TextBox bên Trái có tên Bảng KHOI và Trường MAKHOI - Hộp TextBox bên Phải có Bảng LOP và Tr ường MAKHOI . Có nghĩa là xác lập mối quan hệ giữa 2 Bảng qua 2 Trường trên . 3. Nhấp chọn Mục Enforce Referential Integrity , thông tin c ủa 2 M ục m ờ bên d ưới s ẽ đậm ra > Chọn Mục Cascade Update Related Fiels > Nhấp Nút Create . 4. Hiện ra một liên kết giữa 2 Trường của 2 Bảng , một đầu là 1 và đầu kia là vô c ực ∞ . Có nghĩa là M ột Khối thì có nhiều Lớp . Nếu không chọn M ục Enforce Referential Integrity thì s ẽ có quan hệ One To One . Nếu nhấp lên sợi dây sẽ tô đậm dây , nh ấp Phải lên > Ch ọn Delete thì s ẽ cắt kết nối giữa 2 Bảng . QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 15 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ D. KẾT QUẢ NHẬN ĐƯỢC KHI KẾT NỐI : 1. Khi kết nối xong bạn mở Bảng KHOI , bạn sẽ thấy bên Trái Tr ường MAKHOI c ủa mỗi Khối sẽ có dấu + . 2. Nhấp chuột vào những dấu + này , bạn sẽ thấy thông tin của Bảng k ết n ối v ới B ảng này hiện ra . Nếu thông tin ở Bảng LOP có đối với Bảng này thì nó s ẽ hi ện ra trong các Trường của Bảng . Nếu không có thì sẽ là các Trường trống . 3. Ví dụ : Nhấp dấu + trước K6 của Trường MAKHOI > B ạn đã th ấy thông tin c ủa nh ững Lớp thuộc Khối K6 hiện ra . Tuần tự nhấp các Khối khác để hi ện ra thông tin c ủa t ừng Khối . NGÀY 20.7.2010 : QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
- 16 Bài 13 : ACCESS 2007 : Tạo Quan Hệ Bảng 2 __________________________________________________________________________________________________________________________ __ 13.ACCESS 2007 : TẠO QUAN HỆ BẢNG 2 . [img]http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png[/img] http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.doc http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.pdf http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.htm http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.rar http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png http://utbinh.com/AA7/20072010/QUANHE2.png Recent software News (http://www.9down.com/#) Internet Download Manager v5 19 Build 3 Incl KeyGen and Patch Kaspersky Rescue Disk 10.0.23.4 nVIDIA GeForce/ION Driver 258.96 WHQL Windows 7 Loader v1.8.8 By.DAZ Windows 7 and Windows Server 2008 R2 Service Pack 1 (SP1) Beta *Offical* AnyDVD & AnyDVD HD 6.6.7.0 Final CyberLink PowerDVD Mark II Ultra 3D v10.0.1803.51 Multilingual + KeyGen Diskeeper 2010 Pro Premier & Enterprise Server v14.0.903 + KeyGen&Patch AnyDVD & AnyDVD HD 6.6.6.8 Beta Nero Multimedia Suite 10.0.13200 + Serial Windows 7 Loader v1.8.7 (By.DAZ) Windows 7 Ultimate Integrated July 2010 32bit Multilanguage Nero Multimedia Suite 10.0.13200 + Serial Windows 7 Loader v1.8.6 ESET Smart Security 4.2.58.3 (x86/x64) Incl Crack + SN CyberLink PowerDVD Mark II Ultra 3D v10.0.1803.51 Multilingual + KeyGen CyberLink PowerDVD 10.0 Build 1830 TuneUp Utilities 2010 v9.0.4400.17 + KeyGen NOD32 Antivirus 4.2.58 Realtek High Definition Audio for Vista\Win 7 (x86/x64) 2.50 QUAN HỆ BẢNG 2 – ACCESS 2003 utbinh.com
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn