B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ộ
Ụ
Ạ
TR
NG Đ I H C S PH M TP H CHÍ MINH
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ồ
Đ Tài:
ề
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
Thành Ph H Chí Minh – Năm 2010 ố ồ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ộ
Ụ
Ạ
TR
NG Đ I H C S PH M TP H CHÍ MINH
ƯỜ
Ạ Ọ Ư Ạ
Ồ
: Đ Tài ề
GVHD: ng Tr Th y Tr ầ ươ ườ ng S n ơ
NSVTH: Lê Huy Ba Duy
Nguy n Văn Quang ễ
Nguy n Th Kim Xuy n ế ị ễ
L P LÝ 4 CN
TRANG 2
Ớ
Ngô Th Thanh ị
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
Thành Ph H Chí Minh - Năm 2010 ố ồ
L I GI
I THI U
Ờ
Ớ
Ệ
Chúng ta đã bi ế ấ t ch t phóng x là m t b ph n không th tách r i c a trái đ t ộ ộ ờ ủ ể ạ ậ ấ
chúng ta, nó đã t n t i cùng trái đ t. Các ch t phóng x t n t i trong t nhiên, có trên ồ ạ ạ ồ ạ ấ ấ ự
m t đ t, có trong không khí và th c ph m. Ch t phóng x t n t d ng khí trong i ạ ồ ạ ở ạ ặ ấ ự ẩ ấ
không khí khi chúng ta hít th . C trong c th c a chúng ta bao g m c , x ng và ơ ể ủ ở ả ơ ươ ồ
nhiên. các mô đ u ch a các nguyên t ứ ề ố phóng x có trong t ạ ự
Con ng i v n th ng ph i ch u s chi u x c a các b c x t nhiên t trái ườ ẫ ườ ứ ạ ự ị ự ạ ủ ế ả ừ
bên ngoài trái đ t, cũng nh t ấ ư ừ bên ngoài trái đ t. B c x mà chúng ta nh n đ ứ ạ ậ ấ c t ượ ừ
đ t đ ấ ượ ọ ứ c g i là các tia vũ tr hay b c x vũ tr . Chúng ta cũng b chi u b i các b c ụ ứ ạ ụ ế ở ị
x nhân t o. Ch ng h n nh tia X, các b c x đ ạ ứ ạ ượ ử ụ c s d ng đ chu n đoán b nh và ẩ ư ể ệ ẳ ạ ạ
đi u tr b nh ung th . B i t các v n th nghi m h t nhân và l ư ụ ừ ị ệ ề ụ ổ ử ệ ạ ượ ấ ng nh các ch t ỏ
phóng x t các nhà máy đi n h t nhân và đi n than đá th i vào môi tr ng cũng nh ạ ừ ệ ạ ệ ả ườ ư
là nh ng ngu n b c x chi u vào c th con ng i. ồ ứ ạ ơ ể ữ ế ườ
Hãy cùng đi vào bài ti u lu n c a chúng tôi đ hi u rõ thêm v nh h ể ể ề ả ủ ể ậ ưở ng
i câu h i tia b c x nh h i nh c a tia b c x . Và tr l ứ ạ ủ ả ờ ứ ạ ả ỏ ưở ng lên c th con ng ơ ể ườ ư
L P LÝ 4 CN
TRANG 3
Ớ
th nào. ế
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
M C L C
Ụ
Ồ
Ơ Ể
NG NGHIÊM TR NG Đ N CON
Ạ Ả
Ọ
Ế
Ụ M C L C 4 ................................................................................................................................. Ụ Ụ CH 5 ........................................................................................... NG I. CÁC LO I B C X ƯƠ Ạ Ứ Ạ CH NG II. CÁC NGU N CHI U X 6 ................................................................................. ƯƠ Ạ Ế CH 16 ............ I NG III. TÁC H I C A B C X ION HÓA LÊN C TH CON NG ƯƠ ƯỜ Ạ Ủ Ứ Ạ CH NG IV. KH C PH C 27 .................................................................................................. ƯƠ Ụ Ắ NG V. NH NG V TAI N N NH H CH ƯƠ ƯỞ Ụ Ữ 33 .................................................................................................................................... IƯỜ NG 39 ........................................................................................................ TÀI LI U THAM KH O Ệ
Ả
L P LÝ 4 CN
TRANG 4
Ớ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
CH
NG I.
CÁC LO I B C X
ƯƠ
Ạ Ứ
Ạ
Các ngu n phóng x (bao g m các ngu n phóng x và các thi t b b c x ) phát ạ ạ ồ ồ ồ ế ị ứ ạ
ả ra các h t b c x nh h t anpha, beta, gamma và neutron. Các b c x có nh ng nh ạ ứ ạ ứ ạ ư ạ ữ
i. h ưở ng khác nhau khi chi u lên c th con ng ế ơ ể ườ
B c x alpha
ứ ạ c phát ra b i các nguyên t
c a các nguyên t n ng nh Uran, ứ ạ
1. B c X Alpha. đ ượ
ở ử ủ ố ặ ư
Radi, Radon và Plutoni. Trong không gian, b c x alpha không truy n đi đ c xa và b ứ ạ ề ượ ị
c n l ả ạ i toàn b b i m t t ộ ở ộ ờ ấ ộ gi y ho c b i l p màng ngoài c a da. Tuy nhiên, n u m t ặ ở ớ ủ ế
ch t phát tia alpha đ c đ a vào trong c th , nó s phát ra năng l ng ra các t bào ấ ượ ư ơ ể ẽ ượ ế
ạ xung quanh. Ví d trong ph i, nó có th t o ra li u chi u trong đ i v i các mô nh y ố ớ ể ạ ụ ề ế ổ
c m, mà các mô này thì không có l p b o v bên ngoài gi ng nh da. ả ớ ả ư ệ ố
2. B c X Beta. ứ ạ Bao g m các electron có kh i l
ng g n 1/2000 kh i l ồ ố ượ ố ượ ng ầ
ạ c a m t proton hay neutron, nh h n r t nhi u so v i các h t ủ ỏ ơ ề ấ ộ ớ
alpha và nó có th xuyên sâu h n. Tia beta đ c phát ra t ể ơ ượ ừ ộ ố m t s
Carbon-14, Photpho-32, và v t li u phóng x , ch ng h n nh Triti, ậ ệ ư ạ ẳ ạ
Stronti-90. Tia beta có th b c n l i b i t m kim lo i, kính hay ể ị ả ạ ở ấ ạ
qu n áo bình th ầ ườ ng và nó có th xuyên qua đ ể ượ ớ ủ c l p ngoài c a
ng l p da b o v . Trong v tai n n da. Nó có th làm t n th ể ổ ươ ạ ở ụ ệ ả ớ
nhà máy đi n h t nhân Chernobyl năm 1986, các tia beta m nh đã ệ ạ ạ
làm cháy da nh ng ng i c u ho . N u các b c x beta phát ra ữ ườ ứ ứ ế ả ạ
trong c th , nó có th chi u x trong lên các mô trong đó. ế ạ ơ ể ể
3. B c X Gamma.
ứ ạ
B c x gamma là d ng năng l ng sóng đi n t . Nó đi đ ứ ạ ạ ượ ệ ừ ượ ớ c kho ng cách l n ả
trong không khí và có đ xuyên m nh. Tia gamma đ c t o ra do s t ạ ộ ượ ạ ự ự ủ phân rã c a
ch t phóng x , ch ng h n nh Cobalt-60 và Xedi-137. Khi tia gamma b t đ u đi vào ư ấ ạ ẳ ạ ắ ầ
L P LÝ 4 CN
TRANG 5
Ớ
v t ch t, c ậ ấ ườ ấ ng đ c a nó cũng b t đ u gi m. Trong quá trình xuyên vào v t ch t, ắ ầ ộ ủ ậ ả
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
tia gamma va ch m v i các nguyên t ạ ớ ử . Các va ch m đó v i t ạ ớ ế bào c a c th s làm ủ ơ ể ẽ
t n h i cho da và các mô ổ ạ ở ắ bên trong. Các v t li u đ c nh chì, bê tông là t m ch n ậ ệ ư ặ ấ
lý t ng đ i v i tia gamma. ưở ố ớ
H t neutron đ i phóng sau ph n ng phân h ch h t nhân c a Uranium ạ ả ứ ủ ạ ạ
4. B c X Neutron. ượ
ứ ạ c gi ả
ho c Plutonium ặ ớ , b n thân nó không ph i là b c x ion hoá, nh ng n u va ch m v i ứ ạ ư ế ả ạ ả
các h t nhân khác, nó có th kích ho t các h t nhân ho c gây ra tia gamma hay các ể ặ ạ ạ ạ
ạ h t đi n tích th c p gián ti p gây ra b c x ion hoá. Neutron có s c xuyên m nh ạ ứ ạ ứ ấ ứ ệ ế
i b i t ng bê tông dày, b i n h n tia gamma và ch có th b ngăn ch n l ỉ ơ ặ ạ ở ườ ể ị ở ướ ặ c ho c
i trong lò ph n ng h t nhân và các t m ch n Paraphin. B c x neutron ch t n t ứ ấ ỉ ồ ạ ắ ạ ả ứ ạ
nhiên li u h t nhân. ệ ạ
Tia X có nh ng đ c đi m t nh tia gamma
5. B c X Tia X. ứ ạ ng t ể ặ
ươ ữ ự ư , nh ng b c x gamma đ ứ ạ ư ượ c
phát ra b i h t nhân nguyên t , còn tia X do con ng i t o ra trong m t ng tia X mà ở ạ ử ườ ạ ộ ố
c sóng b n thân nó không có tính phóng x . ả ạ Tia X bao g m m t h n h p c a các b ợ ủ ộ ỗ ồ ướ
khác nhau, trong khi năng l ượ ư ng tia gamma có m t giá tr c đ nh (ho c hai) đ c tr ng ị ố ị ặ ặ ộ
cho các ch t phóng x . ạ ấ
CH
NG II.
ƯƠ
CÁC NGU N CHI U X Ồ
Ế
Ạ
Ngu n chi u x đ c chia thành hai lo i g m: nhiên ạ ượ ế ồ ạ ồ chi u x t ế ạ ự và chi u xế ạ
nhân t oạ . Ngu n phóng x nhân t o do con ng ạ ạ ồ ườ ấ i ch t o b ng cách chi u các ch t ế ạ ế ằ
trong các lò ph n ng h t nhân hay máy gia t c. Ngu n phóng x t ả ứ ạ ự ạ ồ ố nhiên g m các ồ
ch t phóng x có ngu n g c bên ngoài trái đ t nh các tia vũ tr và các ch t phóng ụ ư ấ ấ ấ ạ ố ồ
x có ngu n g c t ạ ố ừ ồ ể trái đ t nh các ch t phóng x có trong đ t đá, trong khí quy n, ư ấ ạ ấ ấ
L P LÝ 4 CN
TRANG 6
Ớ
trong n c.ướ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
ế
B c x ion hóa t nhiên chi u x lên con ng i theo hai ứ ạ
1. Chi u X T Nhiên ạ ự các ngu n phóng x t ồ
ừ ạ ự ế ạ ườ
con đ ng: chi u x trong do các nguyên t phóng x đ c h p th vào c th qua ườ ế ạ ố ạ ượ ấ ơ ể ụ
th c ăn, n c, qua hít th không khí, chính các đ ng v phóng x có trong c th ứ ướ ơ ể ạ ở ồ ị
(Potassium-40, C-14, Ra-226) và chi u x ngoài b i các nguyên t ế ạ ở ố phóng x có trong ạ
nhiên nh trong đ t đá, các b c x trong các tia vũ tr xâm nh p vào khí quy n trái t ự ứ ạ ụ ư ể ậ ấ
đ t.ấ
ứ ạ
ng cao r i vào khí quy n trái đ t t không a. B c x vũ tr . ụ Các b c x proton, alpha,… năng l ượ ứ ạ ấ ừ ể ơ
gian bên ngoài g i là các tia vũ tr . Tia vũ tr có năng l ng c t hàng ch c mev ụ ọ ụ ượ ỡ ừ ụ
20 eV hay cao h n. Trong s các đ ng v có ngu n g c t ố
7
,
14 ,
tia vũ tr có đóng góp đ n 10ế ố ừ ơ ồ ồ ị ụ
H Be C , và 24 Na . Trong s 4 đ ng ồ
14 C có đóng góp l n h n c . Ho t đ phóng x gây b i
ả ể ế 3 đáng k vào li u chi u x trong, ph i k đ n ể ế ề ạ ố
v này thì ị ơ ả ạ ộ ở 14C có trong c thơ ể ạ ớ
ng i đ c đánh giá vào kho ng 50 Bq/g, t ườ ượ ả ươ ng ng v i li u hi u d ng là ề ứ ụ ệ ớ
• B c x vũ tr t
12μSv/năm. B c x vũ tr đ c chia làm hai lo i: ứ ạ ụ ượ ạ
thiên hà ứ ạ ụ ừ
Chúng đ c sinh ra t các v t th vũ tr ượ ừ ể ậ ụ ấ ồ r t xa trái đ t, thành ph n bao g m ấ ầ
ng cao và kho ng 7% là các h t alpha và các h t ion 92,5% là các h t proton năng l ạ ượ ạ ả ạ
i là các electron, photon, neutrino. n ng h n, ph n còn l ặ ầ ơ ạ
• B c x vũ tr t ứ ạ m t tr i ụ ừ ặ ờ
Chúng đ c sinh ra t ượ ừ ạ các v n trong m t tr i và thay đ i theo chu kỳ ho t ặ ờ ụ ổ ổ
ng tác v i h t nhân nguyên t không khí và t o ra đ ng c a m t tr i. Chúng t ặ ộ ủ ờ ươ ớ ạ ử ạ
ớ nh ng tia b c x th c p bao g m electron, gamma, proton, neutron, mezon,… v i ạ ứ ấ ứ ữ ồ
2.s. Cũng có nh ng tr
£ năng l ng t ng đ i th p, vào kho ng 400 MeV và có c 106 – ượ ươ ả ấ ố ườ ộ ấ ớ » ng đ r t l n
ng h p đ c bi t, chúng có năng l 107 h t/cmạ ư ườ ặ ợ ệ ượ ng m t vài ộ
L P LÝ 4 CN
TRANG 7
Ớ
GeV. Con ng i ch y u b chi u x b i nh ng tia b c x th c p. ườ ứ ạ ứ ấ ế ạ ở ủ ế ị ữ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
b. Các b c x trong v trái đ t ấ ứ ạ ỏ
• B c x t m t đ t ứ ạ ừ ặ ấ
Các nhân phóng x trong v trái đ t g m các h phóng x Uranium, Thorium và ấ ồ ạ ạ ỏ ọ
các h t nhân phóng x nh khác nh K ư 40, Rb87,… chi u x này trung bình kho ng ả ạ ế ẹ ạ ạ
0,45 mSv/năm, tuy nhiên có th đ t đ n 1,8 mSv/năm và nhi u n i trên trái đ t lên t ể ạ ế ề ấ ơ ớ i
• B c x t
16 mSv/năm (bang Nimasgerais Brazil, bang Kerela n Đ ). ở ở Ấ ộ
không khí ứ ạ ừ
Do khí phóng x b c lên t v trái đ t (ch y u là khí radon). Chi u x gây nên ạ ố ừ ỏ ủ ế ế ấ ạ
ng đ i y u, trung bình 0,05 mSv/năm. b i nguyên nhân này là t ở ươ ố ế
218
214
214
214
Po
,
Pb
,
Bi
,
Po ) xâm nh p vào c th ng
Radon-222 ( 222 Rn ) và các s n ph m phân rã s ng ng n c a nó ( ẩ ủ ả ắ ố
i qua đ ng hô h p. Trong không ơ ể ậ ườ ườ ấ
3 (trung bình
222 Rn thay đ i trong kho ng t
khí g n m t đ t, l ng 0,1 đ n 10 Bq/m ặ ấ ượ ầ ả ổ ừ ế
là 3 Bq/m3). Chu kỳ bán rã c a ủ 222 Rn là 3,8 ngày.
• B c x trong các v t li u xây d ng ứ ạ ậ ệ ự
ậ ệ Đó là các b c x c a Uranium, Thorium và Potassium có ch a trong các v t li u ứ ạ ủ ứ
nh : cát s i, xi măng, bê tông, t ư ỏ ườ ng khô, g , g ch nung… ỗ ạ
Radon thoát ra t đ t và các v t li u xây d ng, do đó l ng radon trong các ừ ấ ậ ệ ự ượ
phòng kín l n h n r t nhi u so v i ngoài tr i. ớ ơ ấ ớ ở ề ờ
Trên ph m vi toàn c u, trong quy mô c a t ng n c, ng i ta đã nghiên c u xác ủ ừ ầ ạ ướ ườ ứ
ng radon trong các nhà : đ nh l ị ượ ở
3;
3 nh ngư
châu Âu trung bình t 20 đ n 50 Bq/m m trung bình là 55 Bq/m Ở ừ ế ở ỹ
trong kho ng 1-3% các nhà m t căn h riêng, t c là kho ng hàng tri u nhà, l ộ ứ ệ ả ả ộ ượ ng
3.
radon lên t i 300 Bq/m ớ Vi Ở ệ ế t Nam, ch a có đ y đ s li u th ng kê, tuy nhiên k t ầ ủ ố ệ ư ố
qu c a m t s nghiên c u cho th y: l ng radon trong nhà khu v c Hà N i vào ộ ố ả ủ ứ ấ ượ ở ự ộ
3,
L P LÝ 4 CN
TRANG 8
Ớ
kho ng 30 Bq/m mi n núi th ng l n h n vài l n. ả ở ề ườ ớ ơ ầ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
L ng radon trong nhà ph thu c vào vùng đ a lý, tuỳ thu c vào mùa trong ượ ở ụ ộ ộ ị
năm và các y u t đ a lý, khí h u... Trong m t nhà: t ng th p có l ế ố ị ậ ầ ấ ộ ượ ề ng radon nhi u
h n t ng cao, trong phòng thoáng, l ơ ầ ượ ng radon ít h n so v i trong phòng kín. ớ ơ
• B c x t n ứ ạ ừ ướ c và th c ăn ứ
40 và các nguyên t
N c có ch a K phóng x khác gây chi u x lên c th trung ướ ứ ố ế ạ ơ ể ạ
bình đ t t i 0,25 mSv/năm. ạ ớ
Các b c x t i theo hai cách: chi u x ứ ạ ự nhiên này chi u x lên c th con ng ạ ơ ể ế ườ ế ạ
trong do ăn u ng, hít ph i và chi u x ngoài. ế ạ ả ố
nhiên trung bình lên ng vùng “bình th ng” Li u chi u x do b c x t ạ ứ ạ ự ế ề i ườ ở ườ
đ c cho trong b ng. ượ ả
B ng 1: Li u l ng con ng i nh n do b c x t nhiên ề ượ ả ườ ứ ạ ự ậ
Ngu nồ ề ứ ạ ự i nh n đ ng ỗ nhiên trung bình m i c trong m t năm Li u b c x t ườ ậ ượ ộ
0,48 mSv 0,38 mSv 0,24 mSv 1,30 mSv T đ t ừ ấ T vũ tr ụ ừ T th c ăn ừ ứ T không khí ừ
T ng c ng 2,40 mSv ổ ộ
2. Chi u X Nhân T o ạ ạ
ế
: ế ạ ế
Trong lĩnh v c y t ự a. Chi u x y t hi n nay đang s d ng khá ph bi n các ngu n b c x đ ế ệ ổ ế ử ụ ứ ạ ể ồ
ph c v vi c ch n đoán, đi u tr b nh (đ c bi t là đi u tr ung th ) nh máy X- ụ ệ ị ệ ụ ề ặ ẩ ệ ư ư ề ị
quang ch n đoán, máy x tr và d c ch t phóng x ... Tuy nhiên, đây cũng là “con ạ ị ẩ ượ ấ ạ
dao hai l i” b i n u không đ trang thi ưỡ ở ế c đ u t ượ ầ ư ế ị ủ ề ể t b đ đi u ki n an toàn và ki m ệ
soát ch t ch thì đây l i là m t tác h i r t nguy hi m đ i v i nhân viên y t , ng ẽ ặ ạ ố ớ ạ ấ ể ộ ế ườ i
L P LÝ 4 CN
TRANG 9
Ớ
ng. b nh và môi tr ệ ườ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
ề Trong chi u x nhân t o thì chi u x y h c là ngu n ch y u. Trong đó, li u ủ ế ế ế ạ ạ ạ ồ ọ
L P LÝ 4 CN
TRANG 10
Ớ
ng đóng góp ch y u là do chu n đoán b ng X-quang. l ượ ủ ế ẩ ằ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
: Li u l B ng 2ả ề ượ ng do chi u x y h c ọ ế ạ
ọ ạ
Ngu n g c ố ồ X-quang và chu n đoán ẩ X-quang và phóng x đi u tr ị ạ ề Chu n đoán y h c h t nhân Đi u tr y h c h t nhân mSv/năm 0.60 0.03 0.002 <1
ị , các ngu n phóng x đ ẩ ề Hi n nay, trong y t ọ ạ ồ ế ệ ạ ượ ử ụ ề c s d ng đ chu n đoán và đi u ể ẩ
tr b nh. Có th phân ngu n phóng x trong lĩnh v c y t ị ệ ự ể ạ ồ ế ồ thành 2 lo i: m t là ngu n ạ ộ
máy X-quang, nghĩa là dùng chùm tia X có c ng đ t ng đ i m nh chi u nhanh t ừ ườ ộ ươ ế ạ ố
trong th i gian ng n dùng trong ch p hình giúp cho vi c ch n đoán b nh. Ngoài ra ụ ệ ệ ẩ ắ ờ
còn có ngu n t máy phát tia X, các ngu n phóng x phát ra các chùm tia t ồ ừ ạ ồ ươ ố ng đ i
c chi u liên t c trong soi hình. Ngu n th hai là s d ng các đ ng v y u và đ ế ượ ử ụ ụ ứ ế ồ ồ ị
phóng x đ đi u tr b nh. Ngu n này l ạ ể ề ị ệ ồ i đ ạ ượ ồ c chia làm 2 lo i: ngu n kín và ngu n ạ ồ
h .ở
Ngu n kín là các máy có s d ng đ ng v phóng x nh máy x tr Cobatl, máy ạ ư ử ụ ạ ị ồ ồ ị
gia t c đi n t tuy n tính t o chùm electron hay tia X v i năng l ng 4-25MeV, dao ệ ử ố ế ạ ớ ượ
ph u thu t b ng tia gamma... ậ ằ ẫ
Ngu n h là các ch t phóng x đ c đ a tr c ti p vào trong c th qua đ ồ ở ự ế ặ ị ệ ấ ể ẩ ơ ể ươ ng phát ra năng l ọ ườ ằ ồ ạ ượ ư ữ ặ ố ườ ng ng pháp đi u ề ượ ng tiêu hóa ho c tiêm đ ch n đoán và ch a tr b nh (hay còn g i là ph tr chi u trong) b ng cách tiêm ho c u ng. Các ngu n này th ế ị b c x beta. ứ ạ
B ng 3: M t s đ ng v phóng x s d ng trong y t ộ ố ồ ạ ử ụ ả ị ế
ĐVPX
Phát ra b c xứ ạ Anpha Gamma
ề
L P LÝ 4 CN
TRANG 11
Ớ
ng d ng ụ ứ Đi u tr ung th ề ư ị X tr ngoài, kh trùng ạ ị ử Ch n đoán, đi u tr ẩ ị Ch n đoán ẩ X tr trong ạ ị Ch n đoán ẩ Ch p nh ụ ả X trạ ị Gi m đau ả Bi-213 (46 m) Co-60 (5,27 y) Ho-166(26h), Cu-64 (13 h) I-125 (60d) Ir-192 (74 d), Pd-103 (17 d) Fe-59 (46 d) Lu-177 (6,7 d), I-131 (8 d) P-32 (14 d), Y-90 (64 h) Re-186 (3,8 d), Sm-153 (47 h), Sr-89 (50 d) Gamma Beta Beta, gamma y uế
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
C-11, N-13, O-15, F-18, Cu-64 (13 h) Trong máy pet ch n đoán
Positron c dùng đ ch n đoán và đi u tr b nh cho M c dù, các ngu n chi u x này đ ồ ế ạ ặ ượ ẩ ị ệ ể ẩ ề
con ng ng không t ườ i song ít nhi u nó v n có nh ng nh h ẫ ữ ề ả ưở ố ế ứ ỏ ủ t đ n s c kh e c a
b nh nhân và c nh ng nhân viên kĩ thu t làm vi c tr c ti p v i nó. ệ ả ữ ự ế ệ ậ ớ
ề Khi chi u m t li u b c x nh t đ nh lên b nh nhân trong chu n đoán hay đi u ứ ạ ộ ề ấ ị ệ ế ẩ
tr thì ít nhi u các tia b c x y cũng nh h bào xung quanh vùng ạ ấ ứ ề ả ị ưở ng đ n các t ế ế
chi u th m chí m t s tr ng h p vùng nh h ng r t l n. Các t ộ ố ườ ế ậ ả ợ ưở ấ ớ ế ế bào khi b chi u ị
nh h ng đ n s c kh e c a con s d n đ n gi m ch c năng ho c có th b ho i t ẽ ẫ ể ị ạ ử ả ứ ế ặ ả ưở ế ứ ỏ ủ
ng i. Trong quá trình đi u tr ườ ề ị ở ệ b nh nhân có th xu t hi n m t s tri u ch ng đi ệ ộ ố ệ ứ ể ấ
kèm: m t m i, thay đ i trên da, ăn m t ngon, n i ban đ , r ng lông tóc… ấ ỏ ụ ệ ổ ỏ ổ
Ngoài b nh nhân thì chính nh ng nhân viên làm vi c nhi u năm v i ch t phóng ữ ệ ệ ề ấ ớ
x cũng ch u nhi u nh h ạ ề ả ị ưở ng v i nh ng tri u ch ng nh trên, nhi u tr ứ ữ ư ề ệ ớ ườ ng h p b ợ ị
m c các b nh ung th … ư ệ ắ
ế ạ
Công ngh kĩ thu t ngày càng phát tri n cùng v i đó là nh ng ng d ng c a k ể ữ ứ ủ ỹ ụ ệ b. Chi u x trong công nghi p ệ ớ ậ
thu t h t nhân trong công nghi p cũng ngày càng đa d ng và ph bi n. Ng i ta s ậ ạ ổ ế ệ ạ ườ ử
d ng k thu t ngu n kín đ xây d ng các h đo và t ể ụ ự ệ ậ ồ ỹ ự ộ ề đ ng hóa trong các dây truy n
s n xu t c a các nhà máy công nghi p, ch ng h n: ả ấ ủ ệ ẳ ạ
ấ - Đo m c cho các b đ ng ph i li u, đo đ m và m t đ c a s n ph m gi y ậ ộ ủ ả ố ệ ể ự ộ ẩ ứ ẩ
trong các nhà máy s n xu t gi y; ấ ả ấ
- Đo m c ch t l ng trong các b đ ng ph i li u c a nhà máy s n xu t xi măng; ố ệ ủ ấ ỏ ể ự ứ ả ấ
- Đo m c trong các h p s n ph m c a các nhà máy s n xu t bia và n c gi ộ ả ứ ủ ả ẩ ấ ướ ả i
khát;
- Đo đ dày s n ph m c a các nhà máy s n xu t v t li u s t thép; ấ ậ ệ ắ ủ ả ẩ ả ộ
- Các h đo phóng x trong các gi ng khoan c a công nghi p d u khí. ế ệ ầ ủ ệ ạ
Bên c nh k thu t ngu n kín, k thu t ngu n h hay đ ng v phóng x đánh ậ ạ ậ ạ ồ ồ ở ồ ỹ ỹ ị
c s d ng ph bi n. Ch ng h n, vi c t i u hóa quy trình và th i gian d u cũng đ ấ ượ ử ụ ổ ế ệ ố ư ẳ ạ ờ
L P LÝ 4 CN
TRANG 12
Ớ
pha tr n ph li u trong các dây chuy n c a các nhà máy s n xu t xi măng, nhà máy ề ủ ế ệ ả ấ ộ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
hóa ch t, v.v... Trong lĩnh v c khai thác d u khí, k thu t đánh d u phóng x đ ạ ượ c ự ậ ầ ấ ấ ỹ
s d ng đ xác đ nh m t c t n ử ụ ặ ắ ướ ơ ệ c b m ép trong các gi ng b m ép, nghiên c u hi n ứ ể ế ơ ị
ng ng p l t ượ ậ ụ ụ t trong các gi ng khai thác c a m d u b ch h . Hay kĩ thu t ch p ỏ ầ ủ ế ậ ạ ổ
gamma s d ng đ soi hành lý t i các sân bay. ử ụ ể ạ
B ng 4: M t s đ ng v phóng x s d ng trong công nghi p ệ ộ ố ồ ạ ử ụ ả ị
ĐVPX S d ng trong công nghi p ử ụ ệ
H-3, Au-198, Tc-99m Nghiên c u v n ứ ề ướ c th i ả
C-14, Cl-36,H-3 Đo tu i n c ổ ướ
Nghiên c u v hi u qu lò cao ứ ề ệ ả Sc-40 Ag-110m, Co-60, La-140, Sc-46, Au-198
Mn-54, Zn-65 Nghiên c u v tác đ ng môi tr ng c a khai thác m ứ ề ộ ườ ủ ỏ
Cr-57, Ir-192, Au-198 Nghiên c u xói mòn b bi n ờ ể ứ
Kh trùng trong y t Co-60 ử ế và th c ph m ự ẩ
c trong ấ ắ ọ ộ ự ướ Cs-137, Giám sát xói mòn đ t, l ng đ ng, đ cao m c n bình ch aứ
Yb-169, Co-60, Ch p X-quang công nghi p ki m tra các m i hàn ệ ụ ể ố Ir-192, Se-75
Pb-210 Đo l ườ ng tu i đ t, cát ổ ấ
Ngoài các ngu n chi u x trên, t i và g n nh ng trung tâm h t nhân, nhà máy ế ạ ồ ạ ữ ạ ầ
đi n nguyên t ệ ử ị , các nhân viên và dân c sinh s ng và làm vi c quanh đây cũng ch u ư ệ ố
m t l ng chi u x nh t đ nh. Ch y u là chi u x do các ch t th i phóng x có ộ ượ ủ ế ấ ị ế ế ạ ạ ấ ả ạ
ch a nh ng đ ng v phóng x nh :…………... ạ ư ứ ữ ồ ị
Các ngu n phóng x s d ng trong công nghi p th ng là nh ng ngu n có chu ạ ử ụ ệ ồ ườ ữ ồ
kì bán rã ng n. Chúng phát ra các b c x gamma, tia X, anpha, beta, b c x neutron và ứ ạ ứ ạ ắ
b c x c c tím. Vi c b chi u x b i các ngu n b c x này ít nhi u nh h ứ ạ ự ồ ứ ạ ệ ị ề ả ạ ở ế ưở ế ng đ n
L P LÝ 4 CN
TRANG 13
Ớ
s c kh e c a nh ng nhân viên làm vi c tr c ti p v i nó. ứ ự ế ỏ ủ ữ ệ ớ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
c. Tro b i phóng x ụ ạ
Do các v n h t nhân là ch y u: ụ ổ ạ ủ ế
- Các ch t phân h ch không đ c s ạ ấ ượ ử
238).
c t o ra do t d ng ho c m i đ ặ ụ ớ ượ ạ ươ ớ ng tác v i
239 theo ph n ng (n, U ả ứ
neutron nh Puư
- Các s n ph m phân h ch. ẩ ạ ả
- Triti trong các đ ng c nhi t l nh. ơ ộ ệ ạ
- Các s n ph m kích ho t t o nên ạ ạ ẩ ả ở ớ l p
56, Zn65, Mn54, Co60,
ườ v c a đ ng c nh : Fe ỏ ủ ư ơ ộ i dân Nh t b ậ ị c a ử ủ Rn102, W185. Hình 2: Ng b ng do bom nguyên t ỏ M .ỹ
- Các s n ph m kích ho t t o ra trong môi tr ng xung quanh, nh t là v n ạ ạ ả ẩ ườ ụ ổ ấ
21, Al28, Na24, Zn65, Fe55, Mn54) và C14 t oạ
x y ra trong lòng đ t ho c trên m t đ t (Si ả ặ ấ ấ ặ
14(n,p)C14.
nên b i ph n ng N ả ứ ở
Nh ng tro b i này đ c tung lên khí quy n trong các v n s r i xu ng d ữ ụ ượ ụ ổ ẽ ơ ể ố ướ i
i trong khí quy n có th kéo dài hàng d ng h t nh . Th i gian tro b i phóng x l u l ạ ạ ư ạ ụ ạ ỏ ờ ể ể
ch c năm tùy thu c vào các v n và các đi u ki n ph c t p c a khí t ng. ứ ạ ủ ụ ổ ụ ề ệ ộ ượ
H u h t các nguy hi m b c x t ứ ạ ừ ể ế ầ
các v n h t nhân là do các h t nhân ụ ổ ạ ạ
phóng x có chu kì bán rã ng n bên ắ ạ
ngoài tác đ ng lên c th . Các h t nhân ơ ể ạ ộ
ả phóng x này có th i gian s ng kho ng ờ ạ ố
vài giây đ n vài tháng th ng t p trung ế ườ ậ
ng neutron ở tâm v n v i thông l ụ ổ ớ ượ
Hình 3: Bi u đ cho th y các ồ ể ấ r t l n. Chúng tác đ ng tr c ti p lên c ấ ớ ự ế ộ ơ
đ ng nét bi u th t ng li u t ườ ề ừ ị ổ ể th v i m t li u chi u r t l n gây ra ế ấ ớ ộ ề ể ớ
b i phóng x trên b m t m t v ộ ụ ụ ề ặ ạ các tri u ch ng nh b ng n ng đ n t ư ỏ ế ử ứ ệ ặ
ng phân h ch n c a 1 ủ ổ l ượ ạ vong.
L P LÝ 4 CN
TRANG 14
Ớ
megaton
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
Bên c nh các nhân phóng x v i th i gian s ng ng n nh h ạ ớ ắ ả ạ ờ ố ưở ậ ứ ng ngay l p t c
ậ lên c th còn có các tro b i phóng x khác có th i gian s ng r t lâu. Chính vì v y ơ ể ụ ạ ấ ờ ố
các tri u ch ng nó gây ra cho con ng i không th s m phát hi n mà nó tích t lâu ứ ệ ườ ể ớ ệ ụ
bào, t d n trong c th phá ho i các t ầ ơ ể ạ ế ừ đó hình thành các b nh lý nghiêm tr ng. ệ ọ
Th ng khi phát hi n ra thì b nh đã phát tri n r t tr m tr ng. ườ ể ấ ầ ệ ệ ọ
ng t nh Ví d : ụ Strongsi-90 có chu kì bán rã 28 năm, nó là ch t hóa h c t ọ ươ ấ ự ư
Canxi, chính vì th nó đ c tích t trong x ng đang phát tri n. B c x mà nó t o ra ế ượ ụ ươ ứ ạ ể ạ
lâu ngày tích t i có th gây ra các kh i u, b nh b ch c u, và b t th l ụ ạ ể ệ ấ ầ ạ ố ườ ủ ng khác c a
máu; I t-131 có chu kỳ bán rã là 8,1 ngày khi nu t ph i, nó t p trung tuy n giáp. ả ậ ố ố ở ế
t t Các b c x mà nó t o ra có th tiêu di ạ ứ ể ạ ệ ấ ả t c ho c m t ph n c a tuy n giáp; ầ ủ ế ặ ộ
ọ Cesium-137 có chu kỳ bán rã 30 năm, nó không là m t m i đe d a l n v sinh h c ọ ớ ề ố ộ
nh Strontium-90. Trong c th nó ho t đ ng t ng t nh Kali, do đó nó s đ ạ ộ ơ ể ư ươ ự ẽ ượ c ư
ụ phân ph i khá th ng nh t kh p c th . Đi u này có th góp ph n chi u x sinh d c ề ắ ơ ể ể ế ầ ạ ấ ố ố
và gây ra nh ng t n th ng di truy n. Plutonium 239 có chu kỳ bán rã là 24.400 năm, ữ ổ ươ ề
nó là m t h t hi m khi nhìn th y, ch c n u ng m t l ng nh kho ng 1 microgram ộ ạ ỉ ầ ộ ượ ế ấ ố ả ỏ
Plutonium cũng đ đ gây ra nh ng nguy c v s c kh e nghiêm tr ng, có th hình ơ ề ứ ủ ể ữ ể ỏ ọ
thành lên các kh i u x ng và ph i. Bên c nh đó còn r t nhi u các nguyên t phóng ố ươ ề ấ ạ ổ ố
i r t lâu trong khi quy n, n x khác t o ra sau các v n và t n t ạ ụ ổ ồ ạ ấ ể ạ ướ ứ c, đ t và khi b c ấ
i cũng gây ra nh ng nh h ng không nh x mà chúng gây ra chi u x lên con ng ạ ế ạ ườ ữ ả ưở ỏ
ng nghiêm tr ng nh t đ n nh ng c dân s ng t đ n s c kh e c a h . Mà nh h ỏ ủ ọ ế ứ ả ưở ấ ế ữ ư ố ọ ạ i
L P LÝ 4 CN
TRANG 15
Ớ
và g n sát trung tâm các v n . ụ ổ ầ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
CH
NG III.
TÁC H I C A B C X ION HÓA LÊN C
ƯƠ
Ạ Ủ Ứ
Ạ
Ơ
TH CON NG
I
Ể
ƯỜ
Các b c x h t nhân có năng l ng đ l n đ gây ion hóa. S ion hóa nguyên ứ ạ ạ ượ ủ ớ ự ể
hay phân t làm thay đ i tính ch t hóa h c hay sinh h c–làm t n th ng t i các t ử ử ấ ổ ổ ọ ọ ươ ớ
phân t sinh h c. T n th ng gây ra b i b c x là h qu c a các t n th ng ử ọ ổ ươ ở ứ ả ủ ệ ạ ổ ươ ở
t n th ng phân t bào, mô nhi u m c đ liên t c di n ra trong c th s ng t ễ ơ ể ố ứ ộ ụ ề ừ ổ ươ , t ử ế
đ n t n th ế ổ ươ ổ ng các c quan và các h th ng c a c th . H u qu c a các t n ơ ể ệ ố ả ủ ủ ậ ơ
th ng này làm phát sinh nh ng tri u ch ng lâm sàng, có th d n đ n t vong. Bên ươ ể ẫ ế ử ữ ứ ệ
bào còn có quá trình ph c h i t n th c nh đó, trong các t ạ ế ồ ổ ụ ươ ng. S ph c h i này ụ ự ồ
cũng di n ra t ễ ừ ứ m c đ phân t ộ , t ử ế bào, mô đ n h i ph c các c quan và các h ụ ế ồ ơ ệ
th ng trong c th . ơ ể ố
Tác đ ng c a b c x ion hóa lên c th con ng i qua hai c ch : tr c ti p và ủ ứ ạ ơ ể ộ ườ ơ ế ự ế
gián ti p.ế
1. C Ch Tác D ng C a B c X Ion Hóa Lên Con ủ ứ
ụ
ạ
ơ Ng
ế iườ
C ch này x y ra khi b c x ion hóa các phân t h u c (chính là các phân t a. C ch tr c ti p: ơ ế ự ế ứ ạ ơ ế ả ử ữ ơ ử
ADN trong t bào). Nh ng b c x v i năng l ng l n (anpha) khi đi vào c th s ế ứ ạ ớ ữ ượ ơ ể ẽ ớ
tr c ti p phá v các t bào gây ion hóa, làm đ t gãy các m i liên k t trong các gen, ự ế ỡ ế ứ ế ố
các nhi m s c th c a t ắ ể ủ ế ễ ổ bào, làm sai l ch c u trúc gen và nhi m s c th , gây t n ể ễ ệ ắ ấ
th bào. ươ ng đ n ch c năng c a t ứ ủ ế ế
ế
ơ ế C ch này x y ra khi b c x ion hóa các phân t b. C ch gián ti p: ứ ạ ế ả ơ n ử ướ ẩ c, sau đó các s n ph m ả
c tác d ng lên các phân t h u c . Trong c th ng đ c h i c a các phân t ộ ạ ủ n ử ướ ụ ử ữ ơ ơ ể ườ i
7 phân t
L P LÝ 4 CN
TRANG 16
Ớ
có 70% là n c, trong t bào có kho ng 1,2.10 ướ ế ả n ử ướ c trong m t phân t ộ ử
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
ADN, do đó b c x vào s t ng tác v i các phân t ứ ạ ẽ ươ ớ n ử ướ c nhi u h n các phân t ơ ề ử
c t o thành m t lo i hóa n ADN. S ion hóa có th d n đ n s thay đ i phân t ể ẫ ế ự ự ổ ử ướ ạ ạ ộ
ch t làm thay đ i nhi m s c th , t đó làm thay đ i c u trúc và ch c năng c a t bào ể ừ ễ ấ ắ ổ ổ ấ ủ ế ứ
ờ làm xu t hi n các tri u ch ng lâm sàng: bu n nôn, đ c nhân m t, ung th sau th i ứ ụ ư ệ ệ ắ ấ ồ
gian dài.
Quá trình d n đ n các t n th ng do b c x có th chia theo 4 giai đo n: ế ẫ ổ ươ ứ ạ ể ạ
Giai đo n v t lý ạ ậ
-16 giây, các t
Giai đo n này kéo dài 10 bào h p th năng l ạ ế ụ ấ ượ ế ng b c x d n đ n ứ ạ ẫ
s ion hóa. Quá trình này đ ự ượ c th hi n qua: ể ệ
B c xứ ạfi H2Ofi H2O+ + e-
Giai đo n hóa lý ạ
-6 giây, các ion H2O+ phân ly: H2O+fi H+ + OH còn các ion
Giai đo n này kéo dài 10 ạ
H i phân ly: e- k t h p v i các phân t ớ ế ợ ử 2O trung hòa sau đó l ạ
e- + H2Ofi H2O-fi H+OH-
+, OH-, H, OH. Trong đó:
ng tác lên phân t c: H Các s n ph m c a s t ẩ ủ ự ươ ả n ử ướ
các ion H+, OH- t n t i khá lâu, khá nhi u trong n c th ng và không gây ra các ồ ạ ề ướ ườ
ph n ng ti p theo; các g c t do H,OH có m t đi n t ả ứ ố ự ế ệ ử ộ ạ không b t c p và có ho t ắ ặ
tính hóa h c r t cao nên các g c OH có th k t h p v i nhau t o thành Peroxide ể ế ợ ọ ấ ạ ớ ố
H2O2.
Giai đo n hóa h c ọ ạ
ả ứ Giai đo n này kéo dài vài giây, trong giai đo n này, các s n ph m ph n ng ẩ ạ ả ạ
ng tác v i các phân t h u c quan tr ng c a t bào. Các g c t do và các tác t ươ ớ ử ữ ủ ế ơ ọ ố ự
nhân oxy hóa có th t dính vào phân t ho c làm đ t gãy các m i liên k t trong các ể ự ử ặ ứ ế ố
phân t .ử
Giai đo n sinh h c ọ ạ
Giai đo n này kéo dài t vài ch c phút đ n vài ch c năm v i các tri u ch ng c ạ ừ ụ ụ ứ ệ ế ớ ụ
L P LÝ 4 CN
TRANG 17
Ớ
th .ể
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
Nh ng thay đ i hóa h c d n đ n các thay đ i sinh h c vì nó có th nh h ọ ẫ ể ả ữ ế ổ ổ ọ ưở ng
bào riêng l theo các cách khác nhau: đ n các t ế ế ẻ
t ch t t • Gi ế ế ế bào trong th i gian ng n. ờ ắ
• Ngăn c n ho c làm ch m tr s phân chia t bào. ễ ự ậ ả ặ ế
• Thay đ i vĩnh vi n t bào và truy n cho t bào con cháu. ễ ế ổ ề ế
nh h ng c a b c x lên c th ng i chính là gây ra nh ng t n th Ả ưở ủ ứ ạ ơ ể ườ ữ ổ ươ ế ng đ n
Hi u ng Somatic (cá th ) xu t hi n do s t n th
bào riêng l . S nh h ng này có th chia làm hai giai đo n: t ng t ừ ế ẻ ự ả ưở ể ạ
ng các t bào bình ệ ứ ự ổ ể ệ ấ ươ ế
Hi u ng Hereditary (di truy n) xu t hi n do s t n th t c a các t
th ng c a c th và ch nh h ng lên ng ườ ủ ơ ể ỉ ả ưở ườ ị i b chi u x . ế ạ
bào ấ ủ ệ ứ ự ổ ệ ề ấ ế
thu c các c quan sinh s n, các b ph n sinh d c. S khác nhau quan ộ ự ụ ả ậ ộ ơ
tr ng trong tr ng h p này là ch s t n th t có th truy n cho con ọ ườ ợ ở ỗ ự ổ ề ể ấ
cháu và các th h mai sau c a ng ế ệ ủ ườ ị i b chi u x . ạ ế
Li u h p th D-năng l
Các y u t nh h ng đ n c ch tác đ ng c a b c x lên c th con ng i: ế ố ả ưở ủ ứ ạ ế ơ ế ơ ể ộ ườ
Li u t
ề ấ ụ ượ ng b c x truy n cho c th . ơ ể ề ứ ạ
Li u hi u d ng E-đ c tính c a mô hay c quan.
ng đ ề ươ ươ ng H-đ c tính c a t ng lo i b c x -tr ng s b c x . ố ứ ạ ạ ứ ạ ọ ủ ừ ặ
ệ ụ ủ ề ặ ơ
Cách chi u x : ế ạ
• Chi u li u cao 1 l n, nhi u l n. ề ầ ề ế ầ
ng di n. • Chi u li u th p tr ề ế ấ ườ ễ
• Chi u b ph n hay toàn thân. ậ ế ộ
2. Các T n Th
ổ
ươ
ng Do B c X Ion Hóa ứ ạ
a. T n th ổ ễ
L P LÝ 4 CN
TRANG 18
Ớ
Do tác d ng tr c ti p hay gián ti p, ADN có th ng sau: ụ ự ế ng ươ ở ứ ế m c nhi m s c th ADN ể ể ch u các t n th ắ ị ổ ươ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
• Đ t m t nhánh. ộ ứ
• Đ t hai nhánh. ứ
ng base . • T n th ổ ươ
trong ADN. • N i gi a các phân t ữ ố ử
• N i gi a ADN và protein. ữ ố
• T n th ổ
ng b i (Bulky Lession). Thu c lo i t n th ng gây t vong ươ ộ ạ ổ ộ ươ ử
(Lethal Damage). Không s a ch a đ ữ ượ . c ử
N u t n th ế ổ ươ ấ ng do b c x gây nên trên ADN là đ l n, thì có th quan sát th y ứ ạ ủ ớ ể
nh ng r i lo n c a nhi m s c th (Chromosome Aberration). ạ ủ ữ ễ ể ắ ố
R i lo n nhi m s c th x y ra khi m t đo n dài c a ADN b thay đ i, nó bao ộ ể ả ủ ễ ạ ắ ạ ố ổ ị
g m: nhân đôi (Duplication), b c t b (Deletion), thêm vào m t đo n gen (Inversion), ồ ị ắ ỏ ạ ộ
chuy n đo n gen sang nhi m s c th khác (Translocation). ể ễ ể ắ ạ
Nh ng r i lo n NST r t tiêu bi u do tác d ng c a b c x là s hình thành NST ủ ứ ạ ữ ụ ự ể ấ ạ ố
a) NST bình thường. b) trái: đứt ở cuối; phải: đứt một khe. c) rối loạn NST, t
hai tâm (Dicentric) và NST vòng.
rái: mất một khoảng ở giữa; phải mất ở cuối. d) hai đoạn của nhánh này bị
cắt và nối sang nhánh khác. e) NST bị nối thành vòng. f) hai nhánh bị cắt nối
L P LÝ 4 CN
thành vòng. g) một cặp NST bình thường. h) Hai NST dính lại thành một NST
Ớ
hai tâm + hai đoạn đứt hỗn hợp. i) Hai NST trao đổi các đoạn cho nhau. Từ b- TRANG 19
f: nội NST. Trường hợp h + i: giữa các NST.
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
L P LÝ 4 CN
TRANG 20
Ớ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
Phân t
có th kháng virut HIV
ử
ể
m c phân t . b. T n th ổ ng ươ ở ứ ử
Các t ng tác c a b c x ion hóa v i t ch c s ng cũng gi ng nh v i môi ươ ớ ổ ứ ủ ạ ứ ố ư ớ ố
tr ng v t ch t không s ng, nghĩa là kích thích và ion hóa các nguyên t , phân t ườ ấ ậ ố ử ử .
sinh h c là các phân t l n, th ng có r t nhi u m i liên Đ c đi m c a các phân t ủ ể ặ ử ọ ử ớ ườ ề ấ ố
k t hóa h c. Khi b chi u x , năng l ị ế ế ạ ọ ượ ặ ng c a chùm tia b c x truy n tr c ti p ho c ự ế ứ ạ ủ ề
gián ti p cho các phân t sinh h c làm phá v các m i liên k t hóa h c ho c phân li ế ử ế ặ ọ ố ỡ ọ
các phân t sinh h c. Tuy nhiên, các b c x ion hóa th ử ứ ạ ọ ườ ố ng khó làm đ t h t các m i ứ ế
liên k t hóa h c mà th ng ch làm m t thu c tính sinh h c c a các phân t sinh h c. ế ọ ườ ọ ủ ấ ộ ỉ ử ọ
T bào h ng c u ầ ồ
ế
L P LÝ 4 CN
TRANG 21
Ớ
m c t ng bào c. T n th ổ ươ ở ứ ế
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
S thay đ i đ c tính c a t ổ ặ ủ ế ự ấ bào có th x y ra trong nhân và nguyên sinh ch t ể ả
i ta th y th tích t bào c a chúng sau khi b chi u x . Trong nhi u tr ủ ề ế ạ ị ườ ng h p ng ợ ườ ể ấ ế
ấ tăng lên do có s hình thành các kho ng tr ng trong nhân và trong nguyên sinh ch t ự ả ố
bào có th b phá h y hoàn toàn. c a chúng sau chi u x . N u b chi u x li u cao t ạ ế ủ ạ ề ế ế ị ế ể ị ủ
ng phóng x lên t Các t n th ổ ươ ạ ế bào có th làm cho: ể
nhân và nguyên sinh ch t. • T bào b ch t do t n th ị ế ế ổ ươ ng n ng ặ ở ấ
• T bào không ch t nh ng không phân chia đ c. ư ế ế ượ
• T bào không phân chia đ ế ượ c nh ng nhi m s c th tăng lên g p đôi và tr ể ư ễ ấ ắ ở
thành t bào kh ng l . ế ổ ồ
• T bào v n phân chia thành hai t ế ẫ ế ơ ế bào m i nh ng có r i lo n trong c ch di ố ư ạ ớ
truy n.ề
Khi phân t có s l ử ố ượ ấ ng trên 100000 s có ch ng 10.000 liên k t hóa h c. C u ừ ế ẽ ọ
trúc nh th này làm cho các phân t sinh h c g n gi ng các tinh t nh . Quá trình ư ế ử ọ ầ ố ể ỏ
ion hóa không nh t thi t làm đ t nhi u liên k t hóa h c đ n m c phân h y phân t ấ ế ứ ủ ứ ề ế ế ọ ử
mà nhi u khi ch làm thay đ i phân t m c làm m t thu c tính sinh h c c a chúng. ề ổ ỉ ử ở ứ ọ ủ ấ ộ
Thí d : t bào tay chân có kh năng ch u đ ng l n nh t, trái l i nh ng mô ụ ế ở ự ấ ả ớ ị ạ ữ ở ạ tr ng
thái phát tri n m nh kém ch u đ ng nh t, t y x ng thu c lo i mô này, t y x ấ ủ ự ể ạ ị ươ ủ ạ ộ ươ ng
ạ s n sinh ra h ng c u nên m t trong nh ng tri u ch ng đ u tiên c a b nh phóng x là ả ủ ệ ữ ứ ệ ầ ầ ộ ồ
h ng huy t c u b gi m, các c quan sinh d c cũng thu c lo i này. Nói chung các mô ồ ế ầ ị ả ụ ạ ơ ộ
i đang phát tri n thì tia phóng x nguy hi m h n đ i v i ng i có c a tr con, ng ẻ ủ ườ ố ớ ể ể ạ ơ ườ
tu i.ổ
3. Các hi u ng và bi u hi n
ệ ứ
Tùy theo lo i b c x ion hóa, năng l ạ ứ ạ ế ng b c x , th i gian chi u, li u chi u, ề ế ờ
ể ượ
ệ ứ ạ
L P LÝ 4 CN
TRANG 22
Ớ
ng b chi u mà xu t hi n các hi u ng khác nhau. đ i t ố ượ ệ ứ ệ ế ấ ị
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
a. Hi u ng s m ệ ứ
ớ Hi u ng s m là hi u ng x y ra sau m t kho ng th i gian ng n t vài gi ệ ứ ệ ứ ắ ừ ả ả ớ ờ ộ ờ ế đ n
ả m t vài tu n sau khi b chi u x c p di n. Các hi u ng này x y ra do s suy gi m ệ ứ ạ ấ ự ễ ế ả ầ ộ ị
nhanh chóng s l ng t bào trong m t s c quan c a c th , vì nhi u t bào đã b ố ượ ế ủ ơ ể ộ ố ơ ề ế ị
t ho c quá trình phân chia t bào đã b h y di h y di ủ ệ ặ ế ị ủ ệ ậ t ho c b c n tr hay ch m ị ả ặ ở
i.các hi u ng x y ra ch y u do t n th ng trên da, t y x ng, b máy tiêu hóa, l ạ ủ ế ệ ứ ả ổ ươ ủ ươ ộ
c th n kinh. ơ ầ
ạ ộ Máu và c quan t o máu: sau khi b chi u x cao chúng có th ng ng ho t đ ng ế ể ừ ạ ạ ơ ị
và s l ng t bào trong máu ngo i vi gi m xu ng nhanh chóng. Các bi u hi n lâm ố ượ ế ệ ể ả ạ ố
sàn nh : tri u ch ng s t xu t huy t, phù, thi u máu. ư ứ ệ ế ế ấ ố
H tiêu hóa: chi u x li u cao làm t n th ạ ề ế ệ ổ ươ ả ng niêm m c ng v tràng gây nh ạ ố ị
ng đ n vi c ti t d ch c a các ng tiêu hóa v i các tri u ch ng nh a ch y, sút h ưở ệ ế ế ị ư ỉ ủ ứ ệ ả ớ ố
cân, nhi m đ c máu, gi m s c đ kháng c a c th . ủ ơ ể ứ ề ễ ả ộ
ệ Da: m t hi u ng s m xu t hi n trên da sau khi b chi u x li u cao là hi u ạ ề ệ ứ ế ệ ấ ớ ộ ị
ng ban đ . Các t n th ng này có th d n t i viêm da, x m da,viêm loét, thoái hóa, ứ ổ ỏ ươ ể ẫ ớ ạ
ho i t da ho c phát tri n các kh i u ác tính da. Ch ng h n m t li u chi u 3 Gy ạ ử ể ặ ố ở ộ ề ế ạ ẳ
ng th p s gây ban đ và nh ng li u l n h n có th gây ra s c a tia X năng l ủ ượ ề ớ ữ ể ẽ ấ ơ ỏ ự
b ng r p, loét. ộ ỏ
C quan sinh d c: n u chi u v i li u cao s gây nên s vô sinh. ế ớ ề ụ ự ẽ ế ơ
S phát tri n c a phôi thai: khi ng ể ủ ự ườ ấ i m mang thai mà b chi u x có th xu t ị ể ế ẹ ạ
ng nh : x y thai, thai ch t l u ho c sinh ra nh ng đ a tr b d hi n nh ng b t th ữ ệ ấ ườ ư ẩ ế ư ẻ ị ứ ữ ặ ị
t b m sinh. t ậ ẩ
b. Hi u ng mu n ệ ứ ộ
Hi u ng mu n là hi u ng x y ra sau m t th i gian dài thì h u qu c a s tác ả ủ ự ệ ứ ệ ứ ậ ả ộ ờ ộ
h i do s chi u x m i xu t hi n. Hi u ng mu n đ ấ ạ ạ ớ ệ ứ ộ ượ ự ệ ế ệ ứ c chia làm hai lo i: hi u ng ạ
sinh th và hi u ng di truy n. ệ ứ ề ể
L P LÝ 4 CN
TRANG 23
Ớ
Hi u ng sinh th (Somatic Effects) ể ệ ứ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
• Gi m th :
li u th p m c đ gi m th không rõ ràng nên ch a thu đ ả ọ Ở ề ộ ả ứ ư ấ ọ ượ c
• Ung th ph i
nh ng s li u th ng kê có ý nghĩa v gi m th . Nh ng rõ ràng là có hi u ng này. ề ả ố ệ ệ ứ ữ ư ố ọ
l ư ổ : th m khai thác Uran ho c th h m lò có t ợ ỏ ợ ầ ặ ổ ỷ ệ ung th ph i ư
• B nh máu tr ng:
don và các phóng x c a nó. cao do tác đ ng c a khí Ra ộ ủ ạ ủ
ệ ắ b nh máu tr ng c p tính và m n tính ấ ệ ắ ạ ở ủ t y, m c li u ứ ề làm
• Ung th x
tăng t su t c a b nh máu tr ng. ỷ ấ ủ ệ ắ
• Đ c nhãn c u m t:
ng ư ươ : ch y u gây ra do nhi ủ ế ễm b n phóng ẩ x .ạ
ng di n đ u có th ụ ầ ắ n u chi u quá li u c p di n và tr ễ ề ế ế ấ ườ ễ ề ể
ắ gây đ c nhân m t, các b ph n khác c a m t cũng b h i. Đ c tr ng đ c nhân m t ị ạ ụ ư ủ ụ ắ ặ ắ ậ ộ
do b c x là l p t bào m t phía sau c a th y tinh b t n th ng t o thành vùng ứ ạ ớ ế ở ặ ị ổ ủ ủ ươ ạ
m ngăn c n ánh sáng đi vào m t. ả ắ ờ
Hi u ng di truy n (Genetic Effects) ề ệ ứ
Thông tin di truy n c n đ t o ra m t c th m i và gi ể ạ ộ ơ ể ớ ề ầ ữ ủ đúng ch c năng c a ứ
c ch a trong nhi m s c th c a các t bào gi ng (tinh trùng và tr ng) nòi gi ng đ ố ượ ể ủ ứ ễ ắ ế ứ ố
en. M i gen là m t t đ n v thông tin trong nhi m s c th là nh ng g ơ ữ ễ ể ắ ị ộ ổ ợ ấ ề h p r t nhi u ỗ
ADN. Trong đó các thông tin di truy n đ c mã hóa theo dãy chu i các đ i phân t ạ ử ề ượ ỗ
phân t xác đ nh. ử ị
Các thông tin di truy n b tác đ ng b i nhi u tác ị ề ề ở ộ
nhân gây đ t bi n, b c x là m t tác nhân. Chúng làm ứ ế ạ ộ ộ
đ t gứ ãy các dãy g c trong phân t ố ử ủ ADN. Khi thông tin c a
bào gi ng b bi n đ i và t bào gi ng đ t ế ị ế ổ ố ế ố ượ c th tinh ụ
thì th h con cháu c a ng ế ệ ủ ườ ị ế i b chi u x s có khuy t ạ ẽ ế
t di truy n do đ t bi n. Đ t bi n gen x y ra m t gen t ậ ề ế ế ả ộ ộ ở ộ
ị ả
ế ệ
ưở
ụ ổ
ng đ n m t đ c tính nào đó c a c th do gen s nh h ẽ ả ưở ủ ơ ể ộ ặ ế
ng Th h sau b nh h sau v n nhà máy đi n h t ạ ệ nhân Chernobyl (1986)
L P LÝ 4 CN
TRANG 24
Ớ
đó ph trách. ụ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
Đ t bi n nhi m s c th do b c x làm đ t g ể ứ ạ ạ ứ ãy nhi m s c th . Các m u đo n ế ễ ể ễ ắ ẫ ắ ộ
đ t gứ ãy ch a nhi u gen không n i l ề ố ạ ớ i v i nhau đúng nh cũ ho c n i v i ch ư ố ớ ứ ặ ỗ khác
bào phân chia làm cho t bào con cháu ho c b ho c không n i v i ch nào. Khi t ố ớ ặ ỗ ế ế ặ ị
thi u ph n thông tin i nh cũ ho c sai ế ầ ở đo n nhi m s c th b đ t g ắ ể ị ứ ãy không n i l ố ạ ễ ạ ư ặ
ặ l ch thông tin do n i sai ch ho c th a do không n i v i ch nào t o ra nh ng đ c ệ ố ớ ữ ừ ạ ặ ỗ ố ỗ
đi m đ t bi n v c u t o, hình th . ể ế ề ấ ạ ể ộ
c. Hi u ng ng u nhiên và t ệ ứ ẫ
Vào đ u nh ng năm 90 ICRP đã đ a ra khái ni m “hi u ng ng u nhiên và t ữ ư ẫ ầ ấ t t nhiên ấ ệ ứ ệ
t các hi u ng mà m c đ tr m tr ng c a chúng liên quan t nhiên” đ phân bi ể ệ ứ ộ ầ ệ ứ ủ ọ ớ ề i li u
chi u. Trong thông báo Publication 60, ICRP gi i thích r ng các hi u ng ng u nhiên ế ả ệ ứ ằ ẫ
là nh ng hi u ng (th ng là v lâu dài) không có ng ng rõ r t. Nguy c x y ra ệ ứ ữ ườ ề ưỡ ơ ả ệ
ủ m t hi u ng do chi u x tăng lên cùng v i s tăng li u, nh ng m c tr m tr ng c a ớ ự ệ ứ ư ứ ề ế ầ ạ ộ ọ
hi u ng đó không ph thu c vào đ l n c a li u. Các hi u ng t ệ ứ ệ ứ ộ ớ ủ ụ ề ộ ấ ệ t nhiên là hi u
ng có ng ứ ưỡ ng xác đ nh. M c đ tr m tr ng c a hi u ng này tăng lên theo s tăng ủ ứ ộ ầ ệ ứ ự ọ ị
d i ng c a li u, nh ng nguy c x y ra hi u ng là không t n t ủ ệ ứ ơ ả i ồ ạ ở ướ ư ề ưỡ ắ ng và ch c
ch n x y ra trên ng ng đó. ắ ả ở ưỡ
nh h ưở ng đ n hi u ng sinh h c c a b c ọ ủ ứ ệ ứ ế d. Các y u t ế ố ả x ion hóa ạ
ế - Su t li u chi u: ấ ề
ệ V i cùng m t li u h p th nh nhau, th i gian chi u kéo dài s làm gi m hi u ờ ụ ư ộ ề ế ẽ ả ấ ớ
ng sinh h c c a b c x . Nguyên nhân này đ c gi ứ ọ ủ ứ ạ ượ ả ụ ồ i thích b ng kh năng ph c h i ả ằ
c a c th ủ ơ ể ở ữ ể nh ng m c li u khác nhau. V i nh ng su t li u nh , t c đ phát tri n ữ ỏ ố ộ ấ ề ứ ề ớ
nh ng t n th ng đ ữ ổ ươ ượ ứ ộ ổ c cân b ng v i t c đ h i ph c s gi m xu ng m c đ t n ụ ẽ ả ớ ố ộ ồ ằ ố
th c gi i thích ươ ng tăng lên, hi u ng sinh h c c a b c x . Nguyên nhân này đ ọ ủ ệ ứ ứ ạ ượ ả
b ng kh năng ph c h i c a c th ằ ụ ồ ủ ơ ể ở ứ ề ỏ m c li u khác nhau. V i nh ng su t li u nh , ớ ấ ề ữ ả
ng đ t c đ phát tri n nh ng t n th ể ố ộ ữ ổ ươ ượ ụ ủ ơ ể c cân b ng v i t c đ h i ph c c a c th . ớ ố ộ ồ ằ
N u tăng su t li u lên thì t c đ h i ph c s gi m xu ng m c đ t n th ng tăng ụ ẽ ả ứ ộ ổ ấ ề ộ ồ ế ố ố ươ
L P LÝ 4 CN
TRANG 25
Ớ
lên, hi u ng sinh h c cũng tăng theo. ệ ứ ọ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
B ng 5: Hi u ng sau khi chi u x toàn thân ế ạ ệ ứ ả
Hi u ng ệ Ứ
Li uề 0,1 Gy Không có d u hi u t n th ệ ổ ấ ươ ắ ng trên lâm sàng. Tăng sai l ch nhi m s c ễ ệ
th có th phát hi n đ ệ ượ ể ễ ệ ệ ể ấ ể
c. 1 Gy Xu t hi n b nh nhi m x trong s 5-7 % cá th sau chi u x . ế ạ ạ 2-3 Gy R ng lông, tóc, đ c th y tinh th , gi m b ch c u, xu t hi n ban đ ệ ấ ố ể ụ ụ ủ ạ ầ ả ỏ
trên da. B nh nhi m x g p h u h t các đ i t ng b chi u. T ạ ặ ở ầ ố ượ ế ệ ễ ế ị ử
vong 10-30 % s cá th sau chi u x . ế ạ ể ố
ụ 3-5 Gy Gi m b ch c u nghiêm tr ng, ban, xu t huy t, nhi m khu n, r ng ế ễ ẩ ấ ả ạ ầ ọ
ử ố
6 Gy Vô sinh lâu dài lông, tóc. T vong 50% s cá th sau chi u x . ế ạ ế c nam và n . T vong h n 50% s cá th b chi u ơ ể ữ ử ở ả ể ị ố
ượ ị ố t nh t. ấ
c khi đ ả - Di n tích b chi u x c đi u tr t ề ế ạ ệ ị
M c đ t n th ng sau chi u x còn ph thu c r t nhi u vào di n tích b ộ ổ ứ ươ ộ ấ ụ ề ệ ế ạ ị
chi u. Chi u m t ph n (chi u c c b ) hay chi u toàn thân. Li u t ế ụ ộ ề ử ế ế ế ầ ộ ế vong khi chi u
toàn thân th p h n nhi u so v i li u chi u c c b .Ví d : li u 6 Gy ch làm đ da ế ụ ề ớ ề ụ ề ấ ơ ỏ ộ ỉ
n u chi u c c b , nh ng là li u LD50/30 n u chi u toàn thân. Đi u này có th là do ế ế ụ ộ ư ế ề ề ể ế
khi chi u x toàn thân, các t n th ng nh ế ạ ổ ươ ẹ ở ơ ể ợ các c quan khác nhau trong c th h p ơ
L P LÝ 4 CN
TRANG 26
Ớ
l ạ i và t o ra các h i ch ng c a chi u x c p. ứ ế ạ ấ ủ ạ ộ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
CH
NG IV.
KH C PH C
ƯƠ
Ụ
Ắ
ứ
ớ ạ
Nhi m v ch y u c a vi c b o v ch ng b c x ion hóa là không đ s ệ ể ự ủ ụ ệ ố
1. M c Chi u X Đ c Phép Gi ạ ượ ả ủ ế
ế ệ
ứ
i H n ạ
chi u x trong và ngoài lên c th có th v t quá li u l ng đ c phép gi ơ ể ể ượ ế ạ ề ượ ượ ớ ạ i h n,
nh m phòng ng a các b nh thân th và di truy n c a con ng i. Li u l ng đ ề ủ ừ ể ệ ằ ườ ề ượ ượ c
phép gi i h n th ng đ c coi là m c chi u x hàng năm c a m t nhân viên, khi ớ ạ ườ ượ ứ ủ ế ạ ộ
li u l ng đ ề ượ ượ ổ c tích lũy đ u đ n trong vòng 50 năm không gây ra nh ng bi n đ i ữ ề ế ặ
b t l ấ ợ i có th phát hi n b ng các ph ệ ể ằ ươ ỏ ủ ng pháp hi n đ i v tình tr ng s c kh e c a ạ ề ứ ệ ạ
i đó. b n thân nhân viên b chi u x và con cháu c a ng ả ế ạ ủ ị ườ
T nh ng năm 30, ICRP (u ban qu c t ố ế ề v an toàn b c x ) đã khuy n cáo ạ ừ ữ ứ ế ỷ
t quá gi i h n phông bình th ng nên gi r ng m i ti p xúc v i b c x v ằ ớ ứ ạ ượ ọ ế ớ ạ ườ ữ ở ứ m c
t. Khuy n cáo đó đ đ càng th p càng t ộ ấ ố ế ượ c b sung b ng nh ng khuy n cáo gi ữ ế ằ ổ ớ i
h n li u đ ạ ề ượ ệ ứ c đi u ch nh hàng năm, đ giúp công nhân làm vi c trong đi u ki n b c ề ể ệ ề ỉ
i h n khuy n cáo g n đây x và công chúng nói chung phòng tránh quá li u. Các gi ạ ề ớ ạ ế ầ
nh t đ c đ a ra năm 1990. Nó không là gi c thông ấ ượ ư ớ ạ i h n b t bu c, nh ng đã đ ộ ư ắ ượ
qua nh là quy t c lu t pháp nhi u n c. ư ậ ắ ở ề ướ
Đ i v i công nhân: theo khuy n cáo c a ICRP, thì m c li u đ i v i công nhân ố ớ ố ớ ủ ứ ề ế
không nên v t quá 50 mSv/năm và li u trung bình cho 5 năm không đ t quá ượ ề c v ượ ượ
20 mSv. N u m t ph n mang thai làm vi c trong đi u ki n b c x , thì gi ứ ạ ụ ữ ệ ế ề ệ ộ ớ ạ i h n
li u nghiêm ng t h n c n đ c áp d ng là 2 mSv. Gi i h n li u đ ặ ơ ầ ề ượ ụ ớ ạ ề ượ ể ả c ch n đ b o ọ
đ m r ng, r i ro ngh nghi p đ i v i công nhân b c x không cao h n r i ro ngh ả ứ ạ ơ ủ ố ớ ủ ề ệ ằ ề
nghi p trong các ngành công nghi p khác đ c xem là an toàn nói chung. ệ ệ ượ
Đ i v i công chúng: gi ố ớ ớ ạ ố i h n li u đ i v i công chúng nói chung th p h n đ i ố ớ ề ấ ơ
i h n li u đ i v i công chúng không nên v i công nhân. ICRP khuy n cáo r ng gi ớ ế ằ ớ ạ ố ớ ề
t quá 1 mSv/1 năm. v ượ
Đ i v i b nh nhân: ICRP không có khuy n cáo gi ố ớ ệ ế ớ ạ ố ớ ệ i h n li u đ i v i b nh ề
L P LÝ 4 CN
TRANG 27
Ớ
nhân. nhi u cu c ch p X-quang, b nh nhân ph i chi u li u cao h n nhi u l n so Ở ề ề ầ ụ ệ ế ề ả ộ ơ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
v i gi ớ ớ ạ i h n li u cho công chúng. Trong x tr , li u chi u có th tăng g p hàng trăm ạ ị ề ế ề ể ấ
i h n li u đ i v i công nhân. B i vì li u x đ l n so v i gi ầ ớ ớ ạ ố ớ ạ ượ ề ề ở c dùng là đ xác đ nh ể ị
c xem là c n thi t h n ngay c b nh và đ ch a b nh, nên hi u qu c a đi u tr đ ệ ể ữ ệ ả ủ ị ượ ệ ề ầ ế ơ ả
khi ph i dùng đ n li u cao. ế ề ả
Và ICRP cũng đ a ra khuy n ngh cho bi t li u gi i h n qua các th i kỳ nh ư ế ị ế ề ớ ạ ờ ư
sau:
B ng 6: Gi
i han li u qua các th i kỳ c a ICRP
ả
ớ
ủ
ờ
ề
Năm Cho dân chúng Cho nhân viên b cứ
xạ 5200 mSv/năm 3600 mSv/năm 150 mSv/năm 50 mSv/năm 20 mSv/năm 15 mSv/năm 5 mSv/năm 1 mSv/năm
Nh v y, theo y ban qu c t v an toàn b c x , li u l ng gi i h n cho phép 1925 1934 1950 1957 1990 Ủ ư ậ ố ế ề ứ ạ ề ượ ớ ạ
đ c ti p nhi m các lo i b c x trong m t năm là 1 mSv; đi u đó có nghĩa là trong ượ ạ ứ ạ ế ễ ề ộ
vòng m t năm, m i ng i dân bình th ng không nên nh n m t li u l ng b c x ỗ ộ ườ ườ ộ ề ượ ậ ứ ạ
nhân t o quá 1 mSv. S dĩ có m c gi ứ ạ ở ớ ạ i h n cho phép trên là y ban đã xuyên qua tính Ủ
xác su t và đ a ra k t lu n nh sau, n u có m t tr u ng ộ ịệ ư ư ế ế ấ ậ ườ ị ộ i b chi u x b i m t ạ ở ế
li u phóng x có c ng đ 1 mSv thì có 40 ng ề ạ ườ ộ ườ i có nguy c b ung th . ư ơ ị
M t khác, do các ch t phóng x phân b không đ ng đ u trong các c quan và ố ề ạ ặ ấ ồ ơ
mô khác nhau c a ng i. Chính vì v y m c đ b b nh phóng x ph thu c không ủ ườ ứ ộ ị ệ ụ ạ ậ ộ
ch vào li u l ng do b c x mà còn vào c quan t i h n, n i tích lũy ch t phóng x ề ượ ỉ ứ ạ ơ ớ ạ ấ ơ ạ
t c a toàn c th ng i. nhi u nh t d n đ n tình tr ng b nh t ế ấ ẫ ệ ề ạ ậ ủ ơ ể ườ
C th , li u l ng đ c phép trong các c quan t i h n đ i v i các đ i t ụ ể ề ượ ượ ơ ớ ạ ố ớ ố ượ ng
L P LÝ 4 CN
TRANG 28
Ớ
khác nhau, đ n v mSv/ năm. ơ ị
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
B ng 7: LLDPGH c a s chi u trong và ngoài ủ ự
ế
ả
i h n t Dân c nói chung Nhóm c quan t ơ ớ ạ Nhân viên phóng xạ Nh ng cá bi ữ ệ ư
Toàn thân,t y x ng, 20 trong dân chúng 5 1,7 ủ ươ
ề
60 6 2 các tuy n sinh d c ụ ậ C ,mô m , gan, th n, ỡ ơ
lách… X ng,tuy n giáp,da ế ươ Tay,chân 120 300 12 30 4 10
2. An Toàn B c X Đ i V i Chi u X Ngoài Và Trong
ứ ạ ố ớ
ế
ạ
Vi c s d ng các ngu n b c x ion hóa (NBXIH) đúng theo các quy t c an toàn ồ ứ ạ ệ ử ụ ắ
có th giúp chúng ta tránh đ c tác h i không mong mu n c a chúng. Ng ể ượ ủ ạ ố ượ ạ i, c l
ỏ vi c b qua các quy t c an toàn s d n đ n nh ng h u qu n ng n cho s c kh e ế ả ặ ẽ ẫ ữ ứ ề ệ ậ ắ ỏ
i làm cũng nh nh ng ng c a ng ủ ườ ữ ư ườ ệ ớ i xung quanh. M c đ an toàn khi làm vi c v i ứ ộ
NBXIH đ c xác đ nh b ng nh ng nhân t sau: ượ ữ ằ ị ố
Đ kín c a ngu n: ủ ồ ộ
- Khi s d ng các NBXIH kín c n th c hi n các bi n pháp sau: ầ ử ụ ự ệ ệ
• Trong ch ng m c có th . ể ừ ự
• Khi s d ng ngu n b c x c n h
kho ng cách l n nh t. • Đ t ngu n cách nhân viên ph c v ụ ụ ở ặ ồ ả ấ ớ
ng nó v phía không có nhân viên làm ứ ạ ầ ử ụ ồ ướ ề
• Khi su t li u l
vi c.ệ
ng v t quá m c cho phép gi i h n nh t thi t ph i s ấ ề ượ ượ ứ ớ ạ ấ ế ả ử
d ng các màn ch n b o v . ắ ả ệ ụ
- Khi làm vi c v i các ngu n phóng x h c n trù tính các bi n pháp b o v ạ ở ầ ệ ệ ả ớ ồ ệ
ơ ể tránh s chi u ngoài và s thâm nh p c a các ch t phóng x vào bên trong c th , ậ ủ ự ự ế ấ ạ
L P LÝ 4 CN
TRANG 29
Ớ
ph i đ m b o l ng các nuclit phóng x t i ch làm vi c ph i là nh nh t. ả ả ả ượ ạ ạ ệ ấ ả ỏ ỗ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
ng c a b c x ion hóa D ng năng l ạ ượ ủ ứ ạ
Ho t tính và chu kỳ bán rã c a các nuclit phóng x ủ ạ ạ
• Các nguy c c a chi u x ngoài
a. An toàn b c x đ i v i chi u x ngoài ế ạ
ơ ủ ứ ạ ố ớ ế ạ
Các lo i b c x nh h t alpha, beta, gamma, tia X và neutron đ u là các b c x ạ ứ ạ ư ạ ứ ạ ề
ion hóa và gây hi u ng khi chi u x ngoài. Tuy nhiên m c đ nguy h i c a chúng ứ ộ ạ ủ ệ ứ ế ạ
không gi ng nhau. H t alpha ion hóa r t m nh nh ng qu ng đ ư ạ ấ ả ạ ố ườ ả ng đi ng n, kho ng ắ
vài cm trong không khí và không th xuyên qua đ c l p ngoài c a da nên không có ể ượ ớ ủ
nguy hi m đ i v i chi u x ngoài. H t beta có kh năng xuyên sâu h n h t alpha, ố ớ ế ể ạ ạ ả ạ ơ
m c đ xuyên sâu ph thu c vào năng l ng c a h t. Các h t beta có năng l ụ ứ ộ ộ ượ ủ ạ ạ ượ ng
cao có th m t vài mét trong không khí và xuyên qua đ c l p ngoài da và vào sâu ể ộ ượ ớ
ế kho ng vài mm. Tia gamma và tia X đi xuyên sâu vào c th và gây nguy c chi u ơ ể ả ơ
ngoài tr m tr ng . H t neutron cũng có kh năng đâm xuyên sâu và truy n năng l ề ả ầ ạ ọ ượ ng
• Các bi n pháp qu n lý an toàn b c x đ gi m li u chi u ngoài
đáng k cho c th , do đó cũng r t nguy hi m. ơ ể ể ể ấ
ứ ạ ể ả ề ệ ế ả
Khi nhân viên làm vi c v i ngu n b c x , mà ch y u là ngu n phóng x kín ứ ạ ủ ế ệ ạ ớ ồ ồ
và máy phát tia X, đ gi m li u chi u x ngoài t i v trí ng ể ả ề ế ạ ạ ị ườ i làm vi c có th s ệ ể ử
d ng ba bi n pháp sau: ệ ụ
Gi m th i gian làm vi c ệ ả ờ
ng i t i ngu n Tăng kho ng cách t ả ừ ườ ớ ồ
Tăng chi u dày v t che ch n b c x ậ ắ ứ ạ ề
Ngoài ra đ nhân viên không b li u chi u cao, c n s d ng c bi n pháp hành ế ầ ử ụ ả ệ ị ề ể
chính l n bi n pháp k thu t. ệ ẫ ậ ỹ
Bi n pháp hành chính là xây d ng các quy trình thao tác và n i quy làm vi c. ự ệ ệ ộ
V m t k thu t, các thi t b có ngu n đ t bên trong c n ph i b n v ng v ề ặ ỹ ậ ế ị ả ề ữ ặ ầ ồ ề
m t c h c, hóa h c…đ l y ngu n phóng x ra ngoài ph i dùng các d ng c thao ặ ơ ọ ể ấ ụ ụ ạ ả ọ ồ
L P LÝ 4 CN
TRANG 30
Ớ
tác t t b đ c bi ừ xa ho c các thi ặ ế ị ặ ệ ấ t, c m dung tay c m tr c ti p ngu n phóng x . Khi ự ế ầ ạ ồ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
dùng các máy móc thi ế ị ớ ệ t b v i ngu n kín bên ngoài phòng làm vi c ph i trù li u ệ ả ồ
nh ng bi n pháp nh h i, đ ư ướ ữ ệ ng tia phóng x xu ng đ t ho c phía không có ng ấ ặ ạ ố ườ ể
ngu n phóng x xa t i làm vi c, h n ch th i gian ạ ồ ố i đa n i ng ơ ườ ế ờ ệ ạ ở ầ g n ngu n, dùng ồ
rào ch n di đ ng và t ng che b o v , treo bi n báo nguy hi m b c x có th d ắ ộ ườ ứ ạ ể ễ ệ ể ể ả
nh n th y t xa trên 3m. Ngoài ra cũng c n dùng các thi t b t ấ ừ ậ ầ ế ị ự ộ đ ng nh dùng khóa ư
đ ng h n ch và ngăn ch n ng i vào vùng nguy hi m, dùng thi t ự ộ ế ạ ặ ườ ể ế ị ề ể t b đi u khi n
xa đ tránh các thao tác tr c ti p, dùng máy đ t th i gian đ ki m soát th i gian t ừ ể ể ự ế ể ặ ờ ờ
chi u x …ế ạ
ứ ạ ố ớ ế ạ
b. An toàn b c x đ i v i chi u x trong • Các nguy c c a chi u x trong ơ ủ ế ạ
ơ ể Chi u x trong là chi u x c a ch t phóng x khi thâm nh p vào c th . ạ ủ ế ề ấ ạ ậ ạ
các ngu n phóng x h hay các ch t phóng x Ngu n chi u x trong ch y u t ạ ủ ế ừ ế ồ ạ ở ấ ồ ạ
ng n c, không khí. nhi m x trên b m t hay trong môi tr ề ặ ễ ạ ườ ướ
M t l ng r t bé ch t phóng x có th gây nên hi u ng chi u x trong nguy ộ ượ ệ ứ ể ế ạ ạ ấ ấ
hi m. Ch ng h n h t alpha khi chi u x trong nó s làm t n th ng các c quan ể ế ẽ ạ ẳ ạ ạ ổ ươ ơ
bào và do quãng trong c th do ti p xúc tr c ti p c a ngu n phóng x v i các t ế ơ ể ạ ớ ự ủ ế ồ ế
ng l n năng l ng cho ch y c a nó r t ng n. Nh v y, ngu n alpha truy n m t l ư ậ ạ ủ ộ ượ ề ấ ắ ồ ớ ượ
m t th tích r t l n các t bào và phá h ng t ấ ớ ể ộ ế ỏ ổ ứ ồ ch c hay các mô xung quanh ngu n
ạ phóng x . H t beta cũng gây s chi u x t p trung nh ng v i quy mô th p h n h t ạ ậ ự ư ế ấ ạ ạ ớ ơ
alpha. H t beta có quãng ch y dài h n h t alpha, do đó nó truy n năng l ơ ề ạ ạ ạ ượ ộ ng cho m t
th tích l n h n và gây hi u ng có h i th p h n h t alpha. Các tia gamma và tia X ệ ứ ể ạ ấ ạ ớ ơ ơ
có kh năng đâm xuyên l n h n nên gây ít tác h i khi chi u trong do ngu n neutron ế ạ ả ớ ơ ồ
đ c ch t o đ c bi ượ ế ạ ặ ệ ế t, nó có ít kh năng thâm nh p vào c th và nguy c chi u ơ ể ả ậ ơ
• Các bi n pháp qu n lý an toàn b c x đ gi m li u chi u trong
trong ít.
ứ ạ ể ả ệ ề ế ả
Nguy c chi u trong th ế ơ ườ ậ ng x y ra khi làm vi c v i ch t phóng x h . Vì v y ệ ớ ạ ở ả ấ
đ gi m li u chi u trong c n có các bi n pháp k thu t và hành chính đ i c i các ể ả ố ớ ề ế ệ ậ ầ ỹ
L P LÝ 4 CN
TRANG 31
Ớ
phòng thí nghi m có ch t phóng x h . ạ ở ệ ấ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
Sau đây là m t s bi n pháp nêu trong “quy ph m an toàn b c x ion hóa” ộ ố ệ ứ ạ ạ
TCVN 4397-87:
Thông gió, l c s ch b i khí c a c s b c x ph i b o đ m ngăn ng a đ ủ ơ ở ứ ạ ọ ạ ả ả ừ ượ c ụ ả
ng, t o lu ng không khí đi t vùng ít s nhi m x không khí n i làm vi c và môi tr ự ễ ệ ạ ơ ườ ạ ồ ừ
b c, camera, t hút b n đ n vùng có kh năng b n nhi u. Không khí t ẩ ế ề ả ẩ ừ các h m, t ầ ủ ố ủ
ho c các thi t b khác tr c khi th i vào không khí ph i l c s ch b ng các b l c có ặ ế ị ướ ả ọ ạ ộ ọ ả ằ
hi u su t cao. ấ ệ
ng c p và thoát Các c s làm vi c v i ch t phóng x h c n ph i có đ ấ ạ ở ầ ơ ở ệ ả ớ ườ ấ
c. H th ng thoát n t c n trù li u vi c t y x cho n n ướ ệ ố ướ c đ c bi ặ ệ ầ ệ ẩ ệ ạ ướ c th i đ có ả ể
i vào các m c đích công ngh . Các thi t b ch a dung d ch trong h th s d ng l ể ử ụ ạ ụ ệ ế ị ứ ị ệ
th ng thoát n c phóng x c n làm t v t li u không b ăn mòn. ố ướ ạ ầ ừ ậ ệ ị
Đ i v i nhân viên khi làm vi c v i ch t phóng x h c n chú ý nh ng quy đ nh ạ ở ầ ệ ớ ố ớ ữ ấ ị
C m ăn u ng, hút thu c và dùng m ph m trong các vùng đã phân lo i.
sau:
Tuân th n i quy phòng thí nghi m.
ỹ ẩ ạ ấ ố ố
ủ ộ ệ
S d ng áo qu n b o h , kh u trang, gang tay… ử ụ ẩ ả ầ ộ
Thi
Ki m tra m c nhi m x b m t d ng c và phòng làm vi c. ạ ề ặ ụ ứ ụ ễ ệ ể
Có các quy đ nh khi vào và ra vùng đã phân lo i.
t b đo i vào ra vùng đã phân lo i. ế ị l ở ố ạ
L P LÝ 4 CN
TRANG 32
Ớ
ạ ị
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
CH
NG V.
ƯƠ
Ữ
I
NH NG V TAI N N NH H Ọ
ƯỞ Ạ Ả Ụ TR NG Đ N CON NG Ế
NG NGHIÊM ƯỜ
ụ ổ
ệ
Ngày 26/4/1986, x y ra tai n n t i t
1. V N Nhà Máy Đi n H t Nhân Chernobyl (Ucraina) ạ ố máy s 4
ạ ạ ổ ả
nhà máy đi n h t nhân Chernobyl ạ ệ cách th đô Kiev ủ
c c ng hoà Ucraina thu c Liên Xô cũ) (thu c n ộ ướ ộ ộ
kho ng 130 mét v phía b c. ề ắ ả
Tai n n x y ra vào ngày 26 tháng 04 năm 1986 ạ ả
vào lúc 1 gi sáng, nhà máy thu c th h th I, không ờ ế ệ ứ ộ
có nhà ch n b o v ắ ấ ệ lò, n u x y ra tai n n ch t ế ả ạ ả
phóng x l p t c phát tán ra môi tr ạ ậ ứ ườ ế ng tr c ti p. ự
Nhà máy xây d ng ph c v cho s n xu t đi n và ự ụ ụ ệ ấ ả
cùng lúc làm giàu nguyên li u đ ph c v qu c phòng. Tai n n x y ra khi nhân viên ụ ụ ể ệ ạ ả ố
đang th c hi n các nhi m v ki m tra các tiêu chu n v n hành c a nhà máy. Đã có ụ ể ủ ự ệ ệ ẩ ậ
s sai sót khi th c hi n các b ự ự ệ ướ c ki m tra d n đ n ph n ng h t nhân không còn ả ứ ế ể ẫ ạ
ki m soát đ c và d n đ n cháy lò làm ch t ng ể ượ ế ẫ ế ườ ả i và b i phóng x đã làm nh ụ ạ
ng r t l n v ng i và v t ch t: 2 ng i ch t t i ch và sau đó có 56 ng h ưở ấ ớ ề ườ ấ ậ ườ ế ạ ỗ ườ ế i ch t
do b i phóng x , có kho ng 4.000 ng ụ ạ ả ườ i mang b nh do nhi m phóng x . ạ ệ ễ
Theo các nhà ch c trách, có 31 ng ứ ườ ộ i ch t trong tai n n này (trong đó, m t ế ạ
ng i ch t do b ng khi đang d p l a và m t ng i khác b m t tích) và 203 ng ườ ậ ử ế ỏ ộ ườ ị ấ ườ i
nh p vi n do b nhi m phóng x c p tính. Do lò ph n ng và khu nhà b phá h ng, ả ứ ạ ấ ễ ệ ậ ỏ ị ị
ả nên các ch t phóng x bên trong lò ph n ng b thoát ra ngoài. Ngay khi tai n n x y ả ứ ạ ạ ấ ị
ra, kho ng 135.000 c dân trong vòng bán kính 30 km t ư ả ừ nhà máy ph i đi lánh n n. ả ạ
Ng i ta đánh giá l ườ ượ ng tia phóng x mà nh ng c dân này ph i nh n là 16.000 ư ữ ậ ả ạ
Sievert, n u tính bình quân, thì m i ng ế ỗ ườ ầ i nh n là 120 mSv và cao h n kho ng 50 l n ậ ả ơ
L P LÝ 4 CN
TRANG 33
Ớ
so v i l ng tia phóng x nh n t t nhiên (kho ng 2,4 mSv). Ch t phóng x v ớ ượ ậ ừ ự ạ ạ ượ t ấ ả
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
qua biên gi i làm ô nhi m m t ph m vi r ng l n, sang các n c châu Âu ti p giáp ớ ễ ạ ộ ớ ộ ướ ế
v i Liên Xô cũ. ớ
ng đ n con ng i. a. nh h Ả ưở ế ườ
Ngay sau v n , ng i ta lo s v tác ụ ổ ườ ợ ề
ớ h i s c kh e c a ch t phóng x I t, v i ấ ạ ứ ạ ố ủ ỏ
chu kỳ bán rã là 8 ngày. Hi n nay thì có lo ệ
ng i v ch t Stronti-90 và Xedi-137 ô ề ạ ấ
nhi m trong đ t, v i chu kỳ bán rã là 30 ễ ấ ớ
năm. Xedi-137 qua đ t th m vào cây c , sâu ấ ấ ỏ
ị b , các gi ng n m, l n vào th c ph m đ a ẫ ọ ự ẩ ấ ố
ph ươ ằ ng. Nhi u khoa h c gia tiên đoán r ng ề ọ
nh h ả ưở ề ng phóng x s có tác h i đ n ạ ẽ ạ
ng phóng x sau
ị ả
Vùng ch u nh h ạ ưở v n Chernobyl (Ucraina) ụ ổ
ng lai. nhi u th h trong t ế ệ ề ươ
b. Nh ng
ữ ướ Theo b n th o báo cáo v n t c tính th ắ ủ ng vong ươ t c a di n đàn ễ ắ ả ả
ố Chernobyl (9/2005) do m t s c quan Liên hi p qu c ộ ố ơ ệ
nh c quan năng l ng nguyên t (IAEA), t ư ơ ượ qu c t ử ố ế ổ
ch c Y t i (WHO), ch ứ th gi ế ế ớ ươ ể ng trình phát tri n
Liên hi p qu c (UNDP), các t ệ ố ổ ố ch c Liên hi p qu c ứ ệ
khác và các chính ph Belarus, Liên Bang Nga và ủ
ề
ẻ
ị
Ukraina đ a ra con s d đoán t ng s ng ố ự ư ổ ố ườ i ch t vì ế
Nhi u tr em sinh ra b d ị d ng sau v n Chernobyl ụ ổ ạ (Ucraina)
v tai n n là 4000. ụ ạ
ạ ấ Con s do WHO đ a ra g m 47 công nhân đã ch t vì h i ch ng phóng x c p ư ứ ế ố ộ ồ
L P LÝ 4 CN
TRANG 34
Ớ
v th m h a và 9 tr em ch t vì ung tính là nguyên nhân tr c ti p c a phóng x t ự ế ủ ạ ừ ụ ả ế ẻ ọ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
th tuy n giáp, trong t ng s 4.000 tr ng h p ung th đ c x y ra v i t ng s ư ế ổ ố ườ ư ượ ợ ớ ổ ả ố
600.000 ng ườ ị i b ph i nhi m ơ ễ ở ứ ộ ệ m c đ cao nh t. B n báo cáo đ y đ v các hi u ủ ề ầ ả ấ
ng v i s c kh e ng i dân c a WHO đ c Liên hi p qu c ch p nh n và đ ứ ớ ứ ỏ ườ ủ ượ ệ ậ ấ ố ượ c
xu t b n tháng 4 năm 2006, g m có c vi c d đoán thêm 5.000 tr ấ ả ả ệ ự ồ ườ ợ ả ng h p nh
ng thêm t nh ng vùng b ô nhi m t h ưở ừ ữ ễ ị ạ ổ i Belarus, Nga và Ukraina và cho r ng, t ng ằ
i Xô Vi t b nhi m đ c n ng nh t. s 9.000 s ch t vì ung th trong 6,8 tri u ng ố ẽ ế ư ệ ườ ế ị ộ ặ ễ ấ
Năm 2006, b y t Ukraina cho r ng h n 2,4 tri u ng i Ukraina, trong đó có ộ ế ệ ằ ơ ườ
428.000 tr em, g p ph i các v n đ s c kh e liên quan t ẻ ề ứ ấ ả ặ ỏ ớ i th m ho Chernobyl. ạ ả
nh h ng tâm lý h u th m ho , nh b n báo cáo năm 2006 c a Liên hi p qu c ch Ả ưở ư ả ủ ệ ạ ậ ả ố ỉ
ra, cũng nh h ng t ả ưở ớ i nh ng ng ữ ườ ờ i r i ch n i b . ỗ ộ ộ
2. V M ném bom nguyên t
xu ng Hiroshima và
ử ố
ụ ỹ Nagasaki
V ném bom nguyên t Hiroshima và ụ ử
Nagasaki là s ki n hai qu bom nguyên t đ ự ệ ả ử ượ c
ố quân đ i Hoa Kỳ, theo l nh c a t ng th ng ủ ổ ệ ộ
Harry Struman, s d ng trong chi n tranh th ử ụ ế ế
gi i l n th hai vào nh ng ngày g n cu i c a đ ớ ầ ố ủ ệ ứ ữ ầ
nh th chi n t i Nh t B n. Ngày 6 tháng 8 năm ị ế ế ạ ậ ả
1945, qu bom nguyên t th nh t mang tên ả ử ứ ấ
ị ả
ử
"Little Boy" đã đ c th xu ng thành ph ượ ả ố ố
V trí b th bom nguyên t ị i Nh t. t ạ
ậ
Hiroshima, Nh t B n. Sau đó 3 hôm, ngày 9 ậ ả
tháng 8 năm 1945, qu bom th hai mang tên "Fat ứ ả
Man" đã phát n trên b u tr i thành ph ầ ổ ờ ố
L P LÝ 4 CN
TRANG 35
Ớ
Nagasaki.
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
i đàn
ủ
ườ
Th y tinh th m t c a m t ng ông sau v n (b chi u x ). ụ ổ ị
ể ắ ủ ế
ộ ạ
i ph n
ụ ữ ở
ngoài tâm v ụ
Ng ườ n 4 Km. ổ
a. Nh ng c tính th ng vong ữ ướ ươ
Có nhi u nguyên nhân khi n con s chính xác ng i thi ề ế ố ườ ệ ố t m ng không th ng ạ
nh t. Các s li u khác nhau b i đ ố ệ ở ượ ấ ấ c th ng kê vào các th i đi m khác nhau. R t ờ ể ố
nhi u n n nhân ch t sau nhi u tháng, th m chí nhi u năm b i h u qu c a phóng ậ ở ậ ả ủ ề ề ế ề ạ
x . Cũng có nh ng áp l c làm con s b phóng đ i ho c gi m thi u vì lý do tuyên ạ ố ị ự ữ ể ặ ạ ả
truy n chính tr . Theo c tính, 140.000 ng i dân Hiroshima đã ch t b i v n cũng ề ị ướ ườ ế ở ụ ổ
nh b i h u qu c a nó. S ng i thi Nagasaki là 74.000. ư ở ậ ả ủ ố ườ ệ t m ng ạ ở
3. Nh ng V Tai N n M t Ngu n
Vi
t Nam
ồ ở ệ
ụ
ữ
ạ
ấ
ụ ả ạ ạ a. S c k t ngu n phóng x trong ch p nh phóng x i Khánh Hoà. ồ ự ố ẹ công nghi p t ệ ạ
• Di n bi n. ễ ế
Ngày 31/10/2002 trong khu v c Công ty TNHH Nhà máy Tàu bi n Hyundai - ự ể
Vinashin (HVS), t nh Khánh Hoà, m t nhóm 03 nhân viên ch p nh phóng x công ụ ả ạ ộ ỉ
ệ nghi p c a Công ty TNHH Alpha trong khi ti n hành ch p nh phóng x công nghi p ệ ủ ụ ả ế ạ
t b s d ng ngu n phóng x gamma Ir-192, ho t đ 42,45 Ci đã g p s c b ng thi ằ ế ị ử ụ ặ ự ố ạ ộ ạ ồ
kho ng 11h30 trên sàn m t giàn khoan đang đ c ch k t ngu n. Ca ch p b t đ u t ẹ ụ ắ ầ ừ ồ ả ộ ượ ế
L P LÝ 4 CN
TRANG 36
Ớ
i HVS. Đ n kho ng 12h55 khi ch p xong phim cu i, k thu t viên (KTV) ph t o t ạ ạ ụ ế ậ ả ố ỹ ụ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
vi c ch p nh phóng x công nghi p (CAPXCN) đi u khi n thi ụ ả ệ ề ệ ể ạ ế ị ể ư ồ t b đ đ a ngu n
c. tr v côngten ch a ngu n thì ngu n b k t, không đ a tr v côngten đ ồ ơ ứ ở ề ở ề ị ẹ ơ ượ ư ồ
i Ph trách ATBX cho nhân viên CAPXCN Do su t li u b c x còn cao, Ng ứ ạ ấ ề ườ ụ
ề và m t KTV ph vi c CAPXCN đ a ti p ngu n và côngten ch a ngu n, cáp đi u ơ ứ ụ ệ ư ế ộ ồ ồ
khi n t ể ớ ể i Nhà CAPXCN c đ nh đ đ m b o an toàn. Hai nhân viên này di chuy n ể ả ố ị ả
đ c kho ng 40 -50 m thì phát hi n tín hi u âm thanh (t ượ ệ ệ ả ươ ứ ấ ề ng ng v i m c su t li u) ứ ớ
máy đo li u b c x gi m m nh. Nhân viên CAPXCN báo cho Ng t ừ ạ ả ứ ề ạ ườ i ph trách ụ
ATBX, và quay tr l i tìm ngu n. ở ạ ồ
• H u qu . ả ậ
7 nhân viên c a Công ty Alpha b chi u x cao nh t, bao g m c 03 chuyên gia ủ ế ả ấ ạ ồ ị
kh c ph c s c ph i ti p xúc v i ngu n kho ng cách nh h n 1 m. Theo đánh giá ụ ự ố ả ế ồ ở ắ ớ ỏ ơ ả
qua li u k cá nhân c a Vi n Nghiên c u h t nhân Đà L t hai nhân viên Công ty ứ ủ ệ ế ề ạ ạ
Alpha b chi u x cao nh t có m c là 131 mSv và 93 mSv. M c li u b c x cho phép ứ ề ứ ạ ứ ế ấ ạ ị
trong tr ng h p tham gia kh c ph c s c b c x là 200 mSv. Ng ng li u x y ra ườ ụ ự ố ứ ạ ắ ợ ưỡ ề ả
hi u ng t ệ ứ ấ t nhiên là kho ng 500 mSv (có nh ng thay đ i v công th c máu). 03 ữ ổ ề ứ ả
chuyên gia kh c ph c s c c a Công ty Alpha nh n các m c li u: 2,28 mSv; 1,15 ụ ự ố ủ ứ ề ậ ắ
mSv; và 0,98 mSv.
Ti p đ n là 7 nhân viên c a Công ty Alpha ngh ủ ế ế ỉ ở ơ ậ trong các côngten v n
chuy n kh l n dùng làm văn phòng công tr ổ ớ ể ở ườ ồ ng (côngten văn phòng) cách ngu n ơ
trong các côngten văn phòng t ừ 1,5 – 4 m; 9 nhân viên c a công ty APAVE ngh ủ ỉ ở ơ
cách ngu n t 4 – 7 m trong kho ng th i gian t ồ ừ ả ờ ừ 13h05 – 13h20, n u tính đ n c các ế ế ả
s ch m tr ậ ự ễ trong thông báo và r i kh i khu v c có ngu n thì th i gian chi u vào ự ế ồ ờ ỏ ờ
kho ng 20 phút. c tính m c li u t i kho ng cách 5 m t i ngu n trong 20 phút vào ả Ướ ứ ề ạ ả ớ ồ
kho ng 2 - 3 mSv. Gi i h n li u cho nhân viên b c x trong m t năm là 20 mSv, cho ả ớ ạ ứ ạ ề ộ
dân chúng là 1 mSv. M t phép ch p X quang y t ộ ụ ế ở vùng b ng ho c khung ch u có ặ ụ ậ
L P LÝ 4 CN
TRANG 37
Ớ
m c li u kho ng 1,5 mSv. ả ứ ề
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
i Công ty c ph n ạ ạ ổ ầ b. S c m t ngu n phóng x Cs-137 t ồ t Trung ự ố ấ Xi măng Vi ệ
• Di n bi n. ễ ế
Công ty c ph n Xi măng Vi ầ ổ ệ ệ t Trung (thôn C Đ ng, xã Thanh H i, huy n ổ ộ ả
ứ Thanh Liêm, t nh Hà Nam) là m t đ n v s n xu t xi măng theo công ngh lò đ ng, ị ả ộ ơ ệ ấ ỉ
dây chuy n s n xu t đ ng b đ c nh p kh u t ề ả ấ ồ ộ ượ ẩ ừ ậ ấ Trung Qu c. Dây chuy n s n xu t ề ả ố
này có s d ng ngu n phóng x Cs-137 đ đo m c ph c v vi c x t đ ng Clinke. ụ ụ ệ ả ự ộ ử ụ ứ ể ạ ồ
Công ty đi vào s n xu t t tháng 9/1999. Ngày 23/12/2003 ngu n phóng x nói trên ấ ừ ả ạ ồ
c. c a Công ty đã b m t, cho đ n nay v n ch a tìm l ủ ị ấ ư ế ẫ i đ ạ ượ
Ngu n Cs-137 là ngu n kín đ ch ng s rò thoát ch t phóng x vào môi tr ng. ể ố ự ấ ạ ồ ồ ườ
Ngu n đ ồ ượ ả ệ c b o v , che ch n b c x trong m t h p b o v . ả ệ ắ ứ ạ ộ ộ
Đ n tháng 5/2004 S KHCN t nh Hà Nam đ n thanh tra an toàn b c x t i Công ứ ạ ạ ế ế ở ỉ
ty m i đ ớ ượ c báo cáo vi c m t ngu n (cách th i đi m m t ngu n 05 tháng). Sau khi ờ ệ ể ấ ấ ồ ồ
ch c tìm ki m và báo cáo Công an huy n Thanh Liêm, b m t ngu n Công ty ch t ị ấ t ỉ ự ổ ứ ế ệ ồ
Công an t nh Hà Nam. ỉ
Khi ngu n b m t, n u ngu n b tháo ra kh i h p b o v và che ch n b c x thì ắ ứ ạ ỏ ộ ị ấ ế ệ ả ồ ồ ị
kho ng cách g n ngu n v i su t li u l n, nguy s gây chi u x cho nh ng ng ạ ẽ ữ ế i ườ ở ấ ề ớ ả ầ ồ ớ
hi m cho s c kho . H n n a, n u ngu n b đ p v thì ch t phóng x s th t thoát ạ ẽ ấ ị ậ ữ ứ ể ẻ ế ấ ơ ồ ỡ
vào môi tr ườ ạ ng gây nhi m b n phóng x . N u ngu n b l n vào ph li u kim lo i ế ệ ị ẫ ễ ế ạ ẩ ồ
làm nguyên li u cho các nhà máy, c s luy n, n u thép, ngu n s b nung ch y làm ồ ẽ ị ơ ở ệ ệ ấ ả
lò luy n thép và l ệ ượ ng thép s n xu t ra b nhi m b n phóng x , gây nh h ễ ấ ẩ ạ ả ả ị ưở ế ng đ n
s c kho con ng ẻ ứ ườ ể ồ i. Ngu n Cs-137 có chu kỳ bán rã 30 năm. Do v y, nó có th t n ậ ồ
L P LÝ 4 CN
TRANG 38
Ớ
i trong môi tr ng r t lâu, làm tăng các nguy c chi u x đ n dân chúng. t ạ ườ ạ ế ế ấ ơ
ThS TR
NG TR
NG S N
AN TOÀN B C XỨ Ạ
ƯƠ
ƯỜ
Ơ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. GIÁO TRÌNH “AN TOÀN B C X ” – Th y TR NG TR NG S N. Ứ Ạ ầ ƯƠ ƯỜ Ơ
2. Sách “AN TOÀN B C X ION HÓA”- NGÔ QUANG HUY. Ứ Ạ
3. Sách “AN TOÀN B C X ION HÓA” – CHÂU VĂN T O. Ứ Ạ Ạ
4. http://ungthu.net.vn/?a=readmore&id=6YH1QW6ICWBJOW713
5. http://ungthubachmai.com.vn/?a=readmore&id=2ILCTZB9O3S6XFE30
. 6. http://www.phauthuattaohinhthammy.com/home/detail.asp?iData=883
7. http://suckhoegiadinh.org/?p=4337
8. http://web.princeton.edu/sites/ehs/radiation/Xraytraining/RigakuMiniflexPrism.ht
m
9. http://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BA%A3m_h%E1%BB%8Da_Chernobyl
10. http://dantri.com.vn/c36/s36-413586/hiroshima-65-nam-voi-vet-bong-hat-nhan-
chua-lanh.htm.
L P LÝ 4 CN
TRANG 39
Ớ
11. http://www.cfo.doe.gov/me70/manhattan/nagasaki.htm