Ạ Ọ
Ộ
Ố
Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ạ Ọ
Ộ
Ọ
TR
NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂN
Ằ
Ễ
NGUY N THU H NG
Ả
ƯỞ
ƯƠ
Ố Ớ
Ậ
NH H
NG PH
Ả
NG TÂY Đ I V I VĂN HÓA NH T B N
Ờ Ỳ
Ệ
Ệ
Ị
TH I K MINH TR KINH NGHI M CHO VI T NAM
ế ớ
ử
ị
Chuyên ngành: L ch s Th gi
i
ố
Mã s : 62 220 311
Ậ
Ắ
Ế
Ị
Ử
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ L CH S
ộ
Hà N i – 2016
ượ
ạ
Công trình đ
c hoàn thành t
i:
ườ
ạ ọ
ọ
ộ
Tr
ng đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn,
ạ ọ
ộ
ố
Đ i h c Qu c gia Hà N i
ẫ
ƯƠ
Ng
ườ ướ
i h
ọ
ng d n khoa h c: GS.NGND. V
Ũ D
NG NINH
ớ
ệ
Gi
i thi u 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ớ
ệ
Gi
i thi u 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ẽ ượ ả
ệ ướ
ậ
ơ ở ấ
ộ ồ
ậ
ấ
Lu n án s đ
c b o v tr
c H i đ ng c p C s ch m lu n án
ti n sĩế
ọ ạ
h p t
i : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ờ
ồ
vào h i gi
ngày tháng năm 2016
ể
ậ
ạ
ể
Có th tìm hi u lu n án t
i:
ư ệ
ố
ệ
Th vi n Qu c gia Vi
t Nam
ạ ọ
ố
ộ
ư ệ
Trung tâm Thông tin Th vi n, Đ i h c Qu c gia Hà N i
Ở Ầ
M Đ U
ế ủ ề ầ ấ
ự 1.Tính c p thi
Ở t c a đ tài nghiên c u
ướ ầ khu v c châu Á, Nh t B n là n ị ề ớ
ị ế
ớ ế ổ ị ọ ậ ấ ướ ng Tây ệ
”, ti n hành hi n đ i hóa đ t n ạ
ậ ạ ượ ạ
ậ ạ ự ủ ấ ướ ả ế ứ ọ ớ ệ ố
ị ậ ả
ư
ẻ
ươ
ượ
t ph
ờ ậ
ẽ
ố ế
ị ế
ọ
ệ
ẳ , công nghi p, qu c phòng.v.v.., Nh t B n cũng s m ý th c đ
ủ ả
ệ
. Công cu c hi n đ i hóa đã đ
ỗ ự
c. Bên c nh n l c tăng c
ớ
ậ
ố
ẳ ự ưỡ ươ ng Tây trong lĩnh v c văn hóa, giáo d c, tôn giáo, tín ng ả ệ ự ị ả ạ ứ ị
ề ề ờ
ệ c quan tâm t
ệ ệ ố ớ ồ
ự ươ ệ ấ
c trên nhi u lĩnh v c. Tuy nhiên,
ở ệ
Vi ớ
ch y u m i ch d ng ế , ngo i giao mà ạ ố
ọ
ấ ướ
ủ ế
ậ
ụ
ứ
. Nh ng nghiên c u v th i k này th ạ
ườ
ng có khuynh h
ề ờ ỳ
ng tinh hoa và ch đ o mà
ủ ề ở ầ ủ ể ể ộ ệ ấ ứ
c đ u tiên đi đ u và đ n đích s m trong
ụ
phong trào duy tân. Tuy non tr , nh ng chính quy n Minh Tr đã s m xác đ nh m c
ộ
tiêu “h c t p, đu i k p và v
c m t
ữ ượ
c
cách nhanh chóng, m nh m . Nh v y, không lâu sau đó, Nh t B n đã gi
đ
ộ ậ
ế
ộ
ề
c ti n hành
n n đ c l p và xác l p v th qu c t
ự
ổ
ườ
ệ
ng
t ng l c và toàn di n trên m i lĩnh v c c a đ t n
ượ
ự
ề
c
ti m l c kinh t
ế
ầ
ị ế ồ
t m quan tr ng c a vi c kh ng đ nh v th đ ng đ ng v i các qu c gia tiên ti n
ế
ụ
ng. Do đó, cho đ n
ph
ứ
ậ
ử
nay, trong lĩnh v c nghiên c u l ch s Nh t B n, vi c nghiên c u v th i kì Minh
ộ
ậ ả
ấ ượ
ữ
Tr là m t trong nh ng m ng đ tài r t đ
t Nam và
i Nh t B n, Vi
ế ớ
trên th gi
i.
ị
ặ
t Nam, Minh Tr duy tân
t, đ i v i các qu c gia châu Á, bao g m Vi
Đ c bi
ễ
ề
ượ
ng thành công
c đ cao, là m t bài h c kinh nghi m th c ti n, t m g
nghiên c uứ
ự
ộ
ự
ộ ố
khái quát m t s lĩnh v c
ế
ề ậ
ít đ c p đ n
ậ
ướ
ng t p
ữ
ế
ủ ạ
ít xem xét nh ng bi n
ầ
t ng sâu c a xã h i, quá trình chuy n mình c a qu n chúng
,
ắ ủ
ự
i thành công toàn di n, th c ch t và sâu s c c a công ộ ộ
luôn đ
ề
ạ
trong công cu c hi n đ i hóa đ t n
ị ở
ề ờ
ỉ ừ
ệ
t Nam
v th i Minh tr
ế
ư ể
ể
ọ
tr ng đi m nh th ch , giáo d c, l p pháp, kinh t
ữ
khía c nh văn hóa
ự ượ
trung vào vai trò các l c l
chuy n đa chi u
nguyên nhân sâu xa d n t
ạ
cu c hi n đ i hóa ẫ ớ
ậ ả .
Nh t B n ượ ề ệ
ị
Văn hóa th i k Minh Tr là m t m ng đ tài đã đ ậ ả ọ ệ ả
ả
, trong đó, nh h
ọ
c các h c gi
ề ộ
ố ế
Nh t B n và qu c t
ệ ượ
ặ
t đ
ẫ ủ ế ề ệ ạ t Nam, m ng đ tài này v n còn nhi u kho ng tr ng, ch y u đ i Vi ở
ờ ỳ
ả
ờ ỳ
ả
ề ữ ư ộ ấ
ữ ể
ả ể ậ ữ
ề ệ ề ậ ể ọ ậ
ươ ệ ở ẫ
ệ ữ ấ
ờ ạ
ố ớ
ng r t l n đ i v i văn hóa Vi
ệ ấ ướ ớ ợ
t Nam v n d ng phù h p v i tình hình đ t n
ẫ ở
c khai thác b i chính
ưở
ươ
ủ
ả
ng Tây
ng c a ph
b n thân các h c gi
ả ặ
ố ớ
đ c bi
t quan tâm. Tuy
đ i v i văn hóa th i k này, đ c bi
ả
ố
ượ
nhiên t
c
ứ ổ
ề ậ
đ c p nh m t v n đ trong nh ng công trình nghiên c u t ng th , ít đi vào chi
t. ế H n n a, tìm hi u nh ng kinh nghi m thành công c a Nh t B n trong công
ủ
ệ
ơ
ti
ộ ả
ữ
t Nam có th h c t p có ý nghĩa v lý lu n và
cu c c i cách, nh ng v n đ mà Vi
ễ
ự
ữ
ầ
ng Tây v n đang có nh ng
th c ti n b i trong th i đ i toàn c u hóa hi n nay ph
ủ
ưở
ả
t Nam. Nh ng kinh nghi m thành công c a
nh h
ế
ậ ả
Nh t B n có th giúp Vi
c, ti p thu
ươ
văn minh ph ấ ớ
ể
ng Tây mà v n gi ậ
đ ứ ả ệ
ụ
ộ
ữ ượ ả ắ
c b n s c văn hóa dân t c.
ướ
ố ớ ươ ề c, nghiên c u sinh
ậ
ng Tây đ i v i văn hóa Nh t nh h ề ạ
ả ọ
ị Ả
ệ ưở
m nh d n l a ch n đ tài: “
B n th i Minh Tr Kinh nghi m cho Vi ” làm đ tài. ở
trong và ngoài n
ủ
ng c a ph
ệ
t Nam
ứ ụ ụ
ụ Do đó, qua kh o sát các công trình
ạ ự
ờ
ệ
2. M c tiêu và nhi m v nghiên c u
ứ
a. M c tiêu nghiên c u
1
ậ ươ ng c a văn hóa ph ố ớ
ộ ủ
ả ứ ả ệ ệ ả
ưở
ậ
ng Tây đ i v i văn hóa Nh t
Lu n án phân tích nh h
ệ
ơ ở ế
ị
ờ
B n th i Minh Tr . Trên c s k t qu nghiên c u trên, rút ra m t vài kinh nghi m
có th v n d ng trong b i c nh Vi t Nam hi n nay.
ể ậ ụ
ệ
ừ ụ ữ ề ố ả ấ
ạ ả
i đáp nh ng v n đ sau:
ả ự
ậ
ế ỷ
i th k XIX, t
i sao Nh t B n l a
ươ
ng Tây. ọ
ch n ph ớ ế ả ố ả
ứ
ụ
b. Nhi m v nghiên c u
ậ
T m c tiêu trên, lu n án phân tích và gi
ế ớ
+ Trong b i c nh và tình hình th gi
ươ
ớ
ng Tây và cách th c ti p c n v i ph
+ Vai trò c a gi ươ
ng ầ ủ
ố ắ Tây, làm “c u n i b c nh p ậ
ng Tây vào qu c đ o này. ớ
ố ả
ự ị ậ ế ả
ướ ố ố ộ ố ươ ứ ế ậ
ậ
ứ
i trí th c Nh t B n trong quá trình ti p c n v i ph
ươ
ị ” cho tri th c văn minh ph
ứ
ề
ủ
ưở
ươ
ng Tây nh h
ớ
c, gi
ng, nhà n ằ
+ Phân tích nh ng chính sách c a chính quy n Minh Tr đã th c thi nh m
ế
ả
ng đ n văn hóa Nh t B n
ườ
ứ
i
i trí th c và l ữ
ị ủ
ệ
ng di n nh t i s ng ng ti p thu các giá tr c a văn minh ph
ư ư ưở
trên m t s ph
t
dân. ặ ự ế ủ ệ ế ậ ờ ố ớ
ọ ưở
ướ ạ
ị
ệ ố ả ệ ế ả
+ T nh ng m t tích c c và h n ch c a Nh t B n đ i v i vi c ti p thu
ệ
ộ ố
ng Tây th i kì Minh Tr duy tân, rút ra m t s bài h c kinh nghi m
ổ
t Nam đang ti n hành đ i t trong b i c nh hi n nay, khi Vi
ứ ệ
ố ế
ng nghiên c u ưở ươ ứ ữ ả ữ
ừ
ươ
ả
ng ph
nh h
ặ
c ta, đ c bi
cho n
ậ
ộ
ớ
m i và h i nh p qu c t
ố ượ
3. Đ i t
ậ
ậ
Lu n án t p trung nghiên c u nh ng nh h ố ớ
ng Tây đ i v i ủ
ng c a ph ờ ị văn hóa Nh t B n th i Minh Tr . ứ ậ ả
ạ
ạ ưở ươ Ả ậ ả
ng Tây vào văn hóa Nh t B n 4. Ph m vi nghiên c u
a. Ph m vi không gian:
ọ nh h
ọ ươ ủ
ng c a ph
thông qua Hà Lan h c – D ng h c (m t s n
ờ ộ ố ướ
c Tây Âu và M ).
ậ
ủ
ứ ỹ
ạ ạ ị ở giai đo n Minh Tr ậ
Nh t b. Ph m vi th i gian nghiên c u c a lu n án: ả B n (1868 – 1912).
ộ ạ ưở ủ
ng c a ph ự ươ
ứ ệ ườ ậ
ả
ờ
ố ớ
ng Tây đ i v i văn hóa Nh t B n th i
ủ
ố ố
ụ
i s ng c a
ng, giáo d c và l
ệ
ợ
t Nam.
t và thích h p cho Vi ả
Minh Tr ch y u trong ba lĩnh v c: Ý th c t
ng ầ
ồ ư ệ ư ưở
t
ế
ữ
i dân. T đó rút ra nh ng kinh nghi m c n thi
li u
ự ậ
ả ươ ng Tây t ế ậ ị
ộ ớ
ạ ị ữ ị ằ
ố ớ ươ ờ ự ệ
ướ
ng Tây đ i v i văn hóa Nh t B n. ả ề ự ế
ậ
ủ
ng c a ph ề ế ậ ộ ừ ộ ị
chính tr , kinh t
ậ ả ạ ẫ ươ ư ộ ộ
ớ
ng Tây t ng ph c. Ph m vi n i dung
ậ
T p trung vào nh h
ị ủ ế
ừ
ươ
ứ
5. Ph
ng pháp nghiên c u và ngu n t
ứ
ươ
ng pháp nghiên c u
a. Ph
ệ
ượ ử ụ
ậ ch y u đ
ủ ế
ế
c s d ng trong quá trình th c hi n lu n án là
Cách ti p c n
ư
ủ
ậ
ậ ả
ưở
ử
ng c a ph
i văn hóa Nh t B n nh
ti p c n l ch s , nhìn nh n nh h
ử ướ
ỗ
c, trong và
m t quá trình, giúp xâu chu i các s ki n qua các giai đo n l ch s tr
ủ
ưở
ả
ng c a
sau Minh Tr nh m tìm ra nh ng xu h
ng chính v s ti p xúc và nh h
ế
ụ
ậ ả Đ ng th i, lu n án cũng áp d ng cách ti p
ồ
ph
ươ
ưở
ố ớ
ậ
ng Tây đ i v i văn hóa
c n đa ngành và liên ngành khi coi
nh h
ậ
ậ
ơ ở
ệ
ả là m t quá trình đa chi u và đa di n. Trên c s cách ti p c n này, lu n
Nh t B n
ủ ả
ị
ế
, văn hóa, xã h i, đ a lý.v.v... c a nh
án xem xét các tác đ ng t
ữ
ưở
h
i l n nhau gi a
i văn hóa Nh t B n cũng nh tác đ ng qua l
chúng. ế ậ ị Lu n án còn s d ng thêm cách ti p c n đ a văn hóa và ế ậ
ế ử ụ
ế ề ế ậ ậ ủ
cách ti p c n c a
ị
Charler Bailey trong thuy t truy n bá và khu ch tán văn hóa. Cách ti p c n đ a –
2
ị t nhiên và không gian đ a lý t ế ư ế ố ự
ậ ủ
c vai trò c a các y u t
ở Nh t B n. ế ế ờ ộ ạ ạ ưở ng văn hóa, c th
ờ ữ
ụ ể ở
ả
ị
ng Tây đ i v i văn hóa Nh t th i kì Minh Tr . ề ứ ị ng pháp nghiên c u l ch s trong quá trình ồ ạ ự ử
ử ị ỳ
ng pháp l ch đ i, đ ng đ i, logic l ch s và phân k .
ươ
ệ ủ
ả
ọ ủ ề
ư
ng pháp nh phân tích và
ươ
ố
ươ
ng pháp th ng kê, ph
ng pháp phân tích văn
ạ
ả ừ ờ ậ
ậ
th i c n đ i, các công trình nghiên
ươ
ướ
ng pháp chuyên gia v.v.
c, ph trong và ngoài n
ẵ ồ ớ
ượ
i
văn hóa giúp làm rõ đ
ả Trong khi đó, cách ti pế
văn hóa cũng nh quá trình ti p xúc văn hóa
ớ
ậ ủ
ề
c n c a thuy t truy n bá và khu ch tán văn hóa, mô hình làn sóng m i theo không
ữ
ủ
i gi a
gian và th i gian c a Charler Bailey giúp phân tích nh ng tác đ ng qua l
trung tâm và ngo i vi trong vùng nh h
đây là văn hóa, văn
ậ
ố ớ
ươ
minh ph
ử ụ
ươ
ậ
Lu n án đã s d ng nhi u ph
ạ
ị
ư ươ
ậ
ệ
th c hi n lu n án nh ph
ạ
ậ
ử ụ
Bên c nh đó, lu n án cũng s d ng nhi u ph
ươ
ợ
ổ
t ng h p, ph
ng pháp so sánh, ph
ả ứ
ể
ả
b n đ kh o c u các tài li u c a Nh t B n t
ứ
c u có liên quan c a các h c gi
ệ
ồ
b. Ngu n tài li u
ố ắ
Lu n án c g ng khai thác t ệ
i đa ngu n tài li u s n có trong n ướ ừ
c t các ề ố
sách, báo, t p chí, chuyên đ , lu n án, bài nghiên c u liên quan đ n đ tài. ậ ề
ậ
ụ ụ
ệ ướ ọ ế
ồ ư ệ
ừ
li u
các ngu n t
ả
ậ
c ngoài (ngoài Nh t B n)
ế ế ả ậ
ứ
ạ
ượ
ầ ớ ư ệ
c khai thác t
li u ph c v cho lu n án đ
Ph n l n t
ả ướ
ủ
ệ
ặ
n
t là tài li u c a các h c gi
n
c ngoài, đ c bi
ứ ề ấ
ậ ả
ề
nghiên c u v v n đ này ngoài Nh t B n.
ự
Chúng tôi đã tr c ti p khai thác t ư ệ ạ
li u t ư ả ấ ấ ươ ể ớ ị ậ
i các b o tàng liên quan đ n lu n
án nh : B o tàng Hokkaido, Yokohama, Tokyo, Osaka, Kobe, Nagasaki, Dejima –
ậ
ủ
ế
ữ
ng Tây c a Nh t
nh ng đ a đi m có d u n ti p xúc v i văn hóa văn minh ph
B n.ả
ng pháp ti p c n t
ư ệ li u; phân lo i t
ố ử
ẩ ồ ế
ố ừ
li u g c t ậ ư ệ
ạ ư ệ
li u; x lý, phê phán
ổ ế
các cu n h i kí, ghi chép, tác ph m n i ti ng ậ ậ ươ
Trong đó, ph
ư ệ
li u; khai thác các t
t
ế
liên quan đ n lu n án.
ủ
6. Đóng góp c a lu n án
ượ ứ ệ ố ơ ả ủ ả
c nghiên c u m t cách h th ng nh ng nét c b n c a nh ưở ố ớ ờ h ng ph ữ
ị
i th i Minh Tr .
ọ ự ử ế ả ị ữ
ử ế ớ ậ ị ọ
h c viên cao h c, và nh ng đ c gi
ả
B n và l ch s th gi ọ Thông qua lu n án, các bài h c kinh nghi m rút ra t ợ
ộ ự ầ ộ ộ ả ồ ầ ộ ậ
ừ ườ
ệ
tr
ng h p Nh t
ử ụ
tin dân t c, s d ng đ i ngũ trí
ế
ữ
ữ
t ố ả ệ ầ ậ
ộ
Lu n án đ
ậ ả ướ
ươ
ng Tây đ i v i văn hóa Nh t B n d
ề
ị
ữ
ả
ậ
Lu n án là chuyên đ tham kh o h u ích, có giá tr dành cho sinh viên và
ậ
ộ
quan tâm đ n lĩnh v c văn hóa, l ch s Nh t
ạ
i c n đ i.
ậ
ả
ụ
B n v c i cách giáo d c, tinh th n giác ng và t
ứ
th c, ti p thu và b o t n văn hóa dân t c.v.v..., là nh ng thông tin h u ích, c n thi
cho Vi ề ả
ế
ệ
t Nam trong b i c nh toàn c u hóa hi n nay.
ụ ụ ệ ậ ậ ộ ậ
ở ầ
ươ ng 1: T ng quan tình hình nghiên c u
ậ ả
ủ ớ ng Tây c a văn hóa Nh t B n th i Edo . Ch ậ ả ươ ờ ng Tây đ n văn hóa Nh t B n th i Minh Tr nh h ậ ả ố ớ ị 7. B c c c a lu n án
ồ
ả
ế
Ngoài ph n M đ u, k t lu n, ph l c và tài li u tham kh o, lu n án g m
ơ ở
ươ
ứ . Ch
ổ
ng 2: C s hình
ươ
ờ
ươ
ng 3:
ậ
ị. Ch
ế
ng 4: Nh n
ờ
ng Tây đ i v i văn hóa Nh t B n th i Minh Tr và bài ươ
ủ
ng c a ph ệ ố ụ ủ
ầ
Ch
các n i dung sau:
ế
thành quá trình ti p xúc v i ph
ưở
Ả
ủ
ng c a ph
ưở
ề ả
xét v nh h
ệ
ọ
h c kinh nghi m cho Vi ươ
t Nam
3
CH NG 1 Ổ Ứ ƯƠ
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
ủ ọ ả ệ
Vi t Nam
ứ
t Nam nh ng trí th c có t ừ ố
ể ứ ề
ệ
ở
Vi
ề ậ ế ủ ươ ậ ệ
ng T đã t ng nói đ n t m g ộ ế ươ
ế ỷ ế ấ
ầ ộ
ự ứ [116]. Đ n đ u th k XX, Phan B i Châu
ố ả ầ ủ Vi đây có th coi là cu n sách đ u tiên c a tác gi ầ
ướ
t ế Nh t B n duy tân 30 năm, 1.1. Tình hình nghiên c u đ tài c a h c gi
ữ
ư ưở
ng canh tân
Ngay t
t
ề ớ ố ả
ử
i b i c nh l ch s , văn hoá và bài
ả
ưở
ng Tây.
ng ph
ề
ả
ề
ả
ng Nh t B n trong nhi u b n đi u
và các nhà yêu
Đông Du [10]. Năm 1936, Đào Trinh Nh tấ
ộ
t Nam đã phát đ ng phong trào
ệ
ể
t ạ ế ỷ
cu i th k XIX,
ậ ả
ị
đã chú tâm tìm hi u Nh t B n và đ c p nhi u t
ậ
ọ
h c kinh nghi m c a Nh t trong quá trình ti p thu nh h
ễ
ừ
ườ
Nguy n Tr
ử
tr n g i lên vua T Đ c
n
c Vi
vi
Nam vi ị ả ả ậ ả ậ ạ , đã nêu và tìm cách lý gi ị ộ ề ủ ị ộ ờ ỳ ộ ề ị ẫ ế ụ Đ ng Xuân Kháng và Bùi Bích Vân ệ
ậ ổ
ậ ả
ế ề
ị
t v Nh t B n trong giai đo n Minh Tr .
ể
ề ề ủ
ứ ề
Nghiên c u v nguyên nhân và ti n đ c a Minh Tr duy tân, tiêu bi u là
ề
[100], Nh t B n c n đ i
i nhi u câu
Vĩnh Sính (1991)
tác gi
ở
ậ
ế
ề
ỏ
h i liên quan đ n nguyên nhân và ti n đ c a công cu c Minh Tr duy tân
Nh t
ả Đinh
ề ủ
ữ
B nả , Th i k Êđo và nh ng ti n đ c a công cu c Minh Tr duy tân, tác gi
ề
ị
ọ
ề
ữ
ề ậ ớ
i nh ng ti n đ quan tr ng cho công cu c Minh tr
Gia Khánh [64](1996) đ c p t
ủ
duy tân. V n ti p t c đi tìm nguyên nhân thành công c a Minh Tr duy tân, hai tác
[63](1996) có công trình Nguyên nhân thành
gi
công c a công cu c ộ Duy tân Minh Trị. ộ ậ ộ ố ứ ệ t Nam trên c s ươ ử ớ ể ệ ậ ủ ượ ừ ế ỉ ả ặ
ủ
Theo m t cách ti p c n khác, m t s nhà nghiên c u Vi
ọ
ộ ả
c hình thành t ị
ờ ỳ ễ ả
ớ
ộ
, xã h i đã đ
t là th i k Tokugawa.
Đó là tác gi
ứ đi tìm nguyên nhân thành công c a công cu c duy tân
ấ ị ồ M y suy nghĩ v th i kì Tokugawa trong l ch s Nh t B n ề ờ
ề ủ ữ ề ể
ậ ả ử
ầ ả [56] ; Nh t B n: Ba l n m c a, ba s l a ch n
ủ ế ư ư ưở ữ ậ ậ ờ ở ử
u t t ư ư ưở ớ ồ t ậ ư ưở
t ằ
ở ế
ơ ở
ư ệ ị
ứ
ơ
ng pháp và t
ph
li u l ch s m i, đã có quan đi m khoa h c, bi n ch ng h n
ả
ệ
ờ
ồ
trong vi c lu n gi
i, đánh giá ý nghĩa l n lao c a công cu c c i cách đó, đ ng th i
ạ
ề
ề
ữ
ch ra nh ng ti n đ chính tr , kinh t
các giai đo n
ử ướ
ệ
ặ
ị
Nguy n Văn Kim (1994)
c, đ c bi
l ch s tr
ở
ộ
ủ
ỗ
ộ
có m t chu i nghiên c u
ậ ả [54];
ử
ậ ả
Nh t B n bao g m:
ệ
ự
ậ ả
ế
ờ
Th i kì Tokugawa và nh ng ti n đ cho s phát tri n c a kinh t
Nh t B n hi n
đ i ạ [55], Chính sách đóng c a c a Nh t B n th i kì Tokugawa – Nguyên nhân và
ậ ả
ủ
ờ
ả Bùi Bích
ệ
ự ự
ọ [58]. Hay tác gi
h qu
ạ
ả
ng ch y u th i Nh t B n c n đ i
Vân (2003) trong bài Nh ng trào l
ờ
ế ề
ờ
ổ
(1868 – 1945) [122] đã t ng k t v các trào l u t
ng l n th i kì này, đ ng th i
ộ ạ
ầ
ớ
ồ
ữ
nh n đ nh r ng chính nh ng lu ng t
ng m i trên đã góp ph n làm nên cu c đ i
ậ ả
Nh t B n.
cách m ng
ứ ề ữ ế ổ ộ ờ
ừ ả ặ ị Đ ng Xuân Kháng, trong bài tác gi
ữ ị ể
ệ ư ưở
t
ề ủ ố ữ ộ ủ ề ị ậ ờ ồ ị ạ
ằ ạ ậ ủ
ậ
ờ ố
V v trí l ch s
ả [105], cho r ng: C n đ i hóa rõ ràng là th i k ậ ả ờ ượ ử ế ợ ị ị
ạ
ờ ố
Nghiên c u v nh ng bi n đ i trong đ i s ng văn hóa xã h i th i Minh
ả
Fukuzawa nhà c i cách l ng danh
Tr duy tân,
ộ
th iờ Minh Trị duy tân [60], đã tìm hi u vai trò c a Fukuzawa đ i v i công cu c
ố ớ
ủ
ng văn hóa và nh ng đóng góp c a ông.
Minh tr duy tân trên hai bình di n t
ả
ạ
ệ
Hoàng Minh Hoa, trong bài Truy n th ng và hi n đ i c a Nh t B n
từ Minh Trị duy tân đ n nay
ổ ớ
ế
[38] , đi tìm nh ng nét thay đ i l n trong đ i s ng văn
ử
ị Ph m H ng Thái, trong
hóa xã h i c a Nh t trong th i Minh Tr .
ạ
ậ
ờ ỳ
ậ
ủ
c a văn minh c n đ i Nh t B n
ậ ả
ươ
ế
ở ử
ng Tây, nh nó mà Nh t B n
Nh t B n m c a ti p thu văn hóa và văn minh ph
ướ
ữ
c nh ng b
c ti n dài trong l ch s . Còn Hoàng Minh L i (1998) đã phân
đã có đ
4
ế ổ ủ ọ ễ ị
ờ ọ ậ ờ ỳ
ươ ậ
ả
ậ ả th i Minh Tr ị ễ ươ ng Tây
ờ ị ọ ậ
ế ộ ề ệ
ộ
ậ ả
ể ọ ng nói đ n ̀ ễ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ả ạ ậ ườ i Nh t
ướ [70], đã coi quá trình c n đ i hóa t ưở ậ ườ ộ
ủ ờ i s ng c a ng ậ [69] và Quá trình “c n đ i hóa t
c ngoài
ủ
ề ả
i Nh t trong Minh Tr duy tân.
ủ
ổ ạ ờ ỳ ấ
ố ố
i s ng c a ng ế ự ầ ả [30].
ế ỷ
ư
ễ tích trong bài Bi n đ i c a Nh t B n trong th i k Minh Tr 1869 – 1912
[73].
ị [84], đã
Nh t B n h c t p ph
Nguy n Ng c Nghi p, trong
phân tích, đánh giá n i dung chính h c t p ph
ng Tây th i Minh Tr . Nguy n Duy
ớ
ạ [19], đã phân tích,
ệ
Dũng trong bài Nh t B n v i vi c ti p thu các giá tr nhân lo i
ủ
ầ
ứ
ầ
làm rõ quá trình phát tri n đ y th n tích c a dân t c này. Trong nghiên c u v văn
ế Bunmeikaika: “văn minh
ị
ả ườ
ậ
, các h c gi
hóa Nh t và Minh tr duy tân
th
́ ở
ả
khai hóa”. Tác gi
Phong trao văn minh khai hoa
Nguy n Hoàng Linh (2011),
́
́
̀
̀
́
ươ
ng
Nhât Ban cuôi thê ki XIX đâu thê ki XX hay toan câu hoa đa thât s tiên sang ph
Đông [71], Nhà nghiên c u ứ Phan H i Linh (1997),
ố
ự ế
Bunmeikaika và s bi n đ i
ủ
ừ ầ
ủ
ờ ố
ườ
đ u tóc” c a
trong đ i s ng c a ng
ậ
ạ
ừ ầ
ư ệ
ậ
li u n
ng
i Nh t qua t
đ u
ờ
ươ
ứ
ng Tây vào đ i
tóc là m t minh ch ng rõ ràng v nh h
ng c a văn minh ph
ễ
ớ
ằ
ị
ố
Nguy n Thu H ng (2011), v i
s ng c a ng
ị
ườ
ổ ố ố
ự
ậ ướ
bài“Văn minh khai hóa” và s thay đ i l
i Nh t d
i th i Minh Tr
ể ề
ộ ứ
ườ ọ
[31] đã cung c p cho ng
i đ c m t b c tranh t ng th v phong trào “văn minh
ả
ị
ậ
ườ
ủ
i Nh t th i k này. Tác gi
khai hóa” và l
Ph m Th Thu Giang
ố ớ
ủ
ề ậ
(2012) đã đ c p đ n vai trò c a Fukuzawa Yukichi đ i v i “văn minh khai hóa”
t ế Fukuzawa Yukichi (18351901) và s nghi p khai hóa văn minh Nh t
ậ
ệ
trong bài vi
ế ỷ
B n cu i th k XIX – đ u th k XX
ứ ề
ả ườ ể ệ
Nguy n Văn Kim (1994), c ướ , tác gi ườ ọ ấ ậ ả [53], đã cung c p cho ng Ng
ộ ứ
i đ c m t b c tranh t
ầ ở ủ ữ
i Hà Lan nh ng năm đ u
ớ ườ
ệ ủ ậ Quan h c a Nh t B n v i châu Âu th i k tr ư ị
bài
ử ể ị nh h ờ ỳ ầ
ị ở ớ
ả
ộ ả ươ
Nh t B n đ i v i phong trào đ u tranh gi ớ [107], gi ộ ố ướ
ể ủ ế ở ưở ủ ậ ả ộ ố ướ ễ c châu Á. Nguy n Ti n L c (2010), trong cu n ố ổ ể ề ố
ậ ả
ệ ữ
Nghiên c u v giao l u văn hóa th hi n trong quan h gi a Nh t B n
ầ ở
ữ
i Hà Lan: Nh ng năm đ u
ể ề
ố ổ
ươ
ng đ i t ng th v
ả
ậ
Nh t B n. Ngô Xuân
ả
ỷ
ờ ỳ ướ
c k nguyên
ậ
ệ ủ
ố
[12], đã tìm hi u m i quan h c a Nh t
ưở
Ả
ng
ng Thâu (1998), trong
ấ
ả
i phóng dân
ị
ệ
ề ả
i thi u v c i cách Minh Tr
ố
ở
ủ
Nh t B n đ i
ng c a duy tân
ị
ố Minh Tr Duy tân và
ng đ i t ng th v vai ủ ứ ề ủ ươ
ậ ả
Nh t B n.
ậ ả
Nh t B n ớ
v i các n
Nh t B n
vai trò cũng nh v trí c a ng
ở
Bình (1997),
ư
Minh Tr đóng c a nh ng không cài then
ị
B n v i châu Âu th i k đ u Minh Tr . Ch
ậ ả
ố ớ
cu c c i cách Minh Tr
ộ ủ
ế ỷ
ầ
c châu Á đ u th k XX
t c c a m t s n
ậ ả
ự
Nh t, nh h
và s phát tri n c a ch nghĩa đ
ự
ế
ớ
v i m t s n
ườ ọ
ấ
ộ ứ
ệ
[74], đã cung c p cho ng
Vi
t Nam
i đ c m t b c tranh t
ầ ở
ữ
ườ
ư ị
i Hà Lan nh ng năm đ u
trò cũng nh v trí c a ng
ọ
ướ tr t ứ ề ị
ố ậ ậ ạ ả
c tiên là
ng:
ủ
) c a nhóm tác gi ả ề ờ ậ ạ Nakamura Tadashi (1997) v i tác ph m
ề c Nh t B n th i c n đ i.
ả ậ ả
ỏ ỏ ố ế), đã làm sáng t ệ
ươ ấ ạ ệ ố ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? [186]
ả
Kunio Anzai, Sato
v nhà
ẩ ??????? [249]
ớ
ề ậ
ế
tính đa chi u, đ c p đ n
ế
ủ
ạ
ờ
ủ
ng, tôn giáo, ngo i giao c a th i kì M c ph , chi n
ố
ố ế ừ ờ ỳ
th i k cu i Trung
t
i ch đ Toyotomi, và quan h qu c t c đ i ngo i d
ậ ớ ệ ủ ướ Bàn v m i quan h c a Nh t v i các n ả ể ế ế ớ
i, tr
ư ưở
t ướ
c tiên
ậ
ng Nh t 1.2. Tình hình nghiên c u đ tài c a các h c gi
ử ư ưở
Các nghiên c u v l ch s t
ả
(Nh t B n c n đ i: Qu c gia và dân chúng
Nomaru, YujiYamamoto, SumioObinata, Shinichi Susaki (1984), đã mô t
ướ
n
ế
(B quan t a c ng và quan h qu c t
ạ
ư
ề
ữ
nh ng v n đ nh ngo i th
ế ộ
ạ ướ
ượ
l
ờ ỳ ỏ
ố
ổ ế
c đ n sau th i k t a qu c.
ề ố
ph i k đ n cu n c khác trên th gi
ủ
ố ?? ?? ?? ?? ?? ? ?? [273] (Vai trò c a châu Á trong t
5
ả ế Bian Chong Dao (1998). Ti p đ n là ả
ử ạ ) c a tác gi
ủ
ạ ị ờ ế ề ử ậ
ả ậ ả
ấ ị ử ộ ạ ộ ổ ị ệ ư ươ ộ ủ
, chính tr , xã h i c a Nh t B n. ị
ậ
ế
ng di n nh văn hóa, kinh t
ậ ậ ả ự
ế ự
ỉ ướ
ướ
ậ ả
ữ ả ậ ể ủ ố ủ ướ ả
ệ ộ ướ ệ ử ớ t, d
ự ng t ẳ
ậ ả
ọ ị ư ả ị ệ ứ ề ủ ọ
ặ ể ố
ứ ị: cu nố ?????? [269] (Nghiên c u văn hóa Minh tr ị), các tác gi
ử
ị ề ị ể ị ừ
ế
ộ
nhi u góc đ khác nhau, kinh t
ờ ỳ
ả ề
i v văn hóa th i k Minh Tr . Marius ủ
ị [148] c a tác gi ị
ậ ả
ấ ờ
ả ế ờ
ộ ố ế ạ ả ử ệ
ử ử ặ ư ườ ở Vi ậ ả ệ ạ ử T i sao Nh t B n “thành công”?: Công ngh ph
ủ ạ ậ ả i sao “công ngh ng Tây tính cách Nh t. Hay cu n ố Phúc ông t ậ
ị ườ ạ ự ệ ứ ề ủ ọ
ủ ế
ậ
B n c n đ i
? ? ? ? ? ? ? : ? ? ? ? ?
[182], t p 1ậ
ủ
ố
2 (Đ i l ch s Nh t B n: Khai qu c và duy tân
, t p 12) c a Ishii Kanji
ỳ
ị
ậ
ề ủ ị
ề ậ
(1989), đã đ c p đ n nhi u v n đ c a l ch s Nh t B n th i k Minh tr .
ậ
ị
Nakamura Satoru (1992) v iớ ???? . ????? 16 [232] (Minh Tr duy tân: L ch s Nh t
B nả , t p 16), đánh giá Minh Tr duy tân là m t cu c t ng cách m ng trên nhi u
ề
ậ ả Inoue Mitsusada,
ph
KodamaKouda, Nagahara Keiji và Okubo Toshiaki (1996) đã biên so nạ ???????????
ề ị
ị), bàn v l ch
ố S thành l p nhà n
ử ạ
ậ ả s Đ i th ng
? ? ? [202]( Nh t B n
c Minh tr
Cu n ố The
ọ
ử
ờ
s Nh t B n trong đó chú tr ng đ n s hình thành nhà n
c th i kì này.
ậ
ị
ạ ậ
ử
ệ
Cambridge history of Japan, Vol 4, Vol 5 (L ch s Nh t B n hi n đ i, t p 4 và t p
5) c a ủ John Whitney Hall (1988), đã ch ra đ
ự
ượ
ể ớ
ế
c nh ng bi n chuy n l n trong s
ờ
ấ
ộ
? ? ? ? ? ? ?
phát tri n c a xã h i Nh t B n lúc b y gi
. Inoue Katsuo (2002) trong
ố
ế ề
ố
[207 ] (Khai qu c và c i cách cu i Edo
t v
). Cu n sách c a Inoue Katsuo đã vi
ồ
ị
ướ
ậ ặ
ầ
i ngu n tài li u s m i và t m nhìn tr
m t n
c Nh t đ c bi
c Minh Tr
bàiở
????????????????????? ?????????????????
duy tân. Suzuki Sadami (2009)
ề ự
ủ
On Hiroyuki Kato, Nishi Amane trong
do, bình đ ng c a Fukuzawa,
[248] (V t
ờ ỳ
ư ưở
ị) đã phân tích t
ộ ư ưở
ng Nh t B n th i k Minh Tr
t
giác ng t
do, bác ái
t
ư ưở
ổ ế
ủ
ng h c n i ti ng Fukuzawa,
On Hiroyuki Kato và Nishi Amane
c a ba nhà t
t
ưở
ấ
qua đó cho th y vai trò, v trí cũng nh nh h
ng c a h trong Minh Tr duy tân.
ậ ả
ồ
Các nghiên c u v khái ni m, ngu n g c, đ c đi m văn hóa Nh t B n
đãả
ờ ỳ
th i k Minh Tr
ộ
ậ
ế
, chính tr , l ch s , dân t c
ti p c n văn hóa t
ố
ọ
. B. Jansen B. đã d ch cu n
h c.v.v... đ lý gi
ả
The culture of the Meiji Period (Văn hóa Nh t B n th i Minh Tr )
ứ
ung c p toàn c nh b c tranh văn hóa th i kì
Irokawa Daikichi sang ti ng Anh đã c
này. Matsuo Masato (2009 ?) v iớ ????????? ????? [223] (Minh Tr duy tân và “văn
ị
ằ
ậ
ự
ậ
t chân th c, trình
i vi
minh khai hóa”: S hi n đ i Nh t B n, t p 21), b ng m t l
ề ờ
ệ ủ
ị
ạ
ị
t c a
v th i kì l ch s đ c bi
i không nhàm chán
bày theo dòng l ch s nh ng l
ạ
Nh t. ậ Có nhi u công trình c a ng
ẳ
ệ
ị
ượ
ậ
ủ
ề
t Nam, ch ng h n,
c d ch
i Nh t đã đ
ươ
ả ị
ậ
ng Tây
t p chuyên kh o l ch s
ậ ả c a ủ Michio Morishima [79] (1991. Cu n sách đã lý gi
ả
ố
và tính cách Nh t B n
i cho
ớ
ổ
ệ
ộ
ự
s thành công c a Nh t B n trong công cu c đ i m i và t
ệ c a ủ Fukuzawa Yukichi
ự
ươ
truy n
ph
ủ
ồ
c ượ Ph m Thu Giang d ch năm 2005 [30]. Đó là h i ký c a Fukuzawa, ng
i đi
đ
ớ
ấ ướ
ọ
tiên phong, có vai trò quan tr ng trong vi c xây d ng đ t n
c Nh t B n m i.
ả
1.3. Tình hình nghiên c u đ tài c a các h c gi
ọ
ể
Tiêu bi u nh
ườ ọ ầ ủ ế ế
ổ
ố ố i ng con ng
ậ
ả ề ư ưở
t
ậ
ử ủ ậ ả
ế ớ
trên th gi
i
ỹ
ườ
ư Ruth Benedict, nhà nhân ch ng h c ng
i M (1954), trong
cu n ố The chrysanthemum and the sword: patterns of Japanese culture [166] (Hoa cúc
ộ
ậ
ộ
i đ c m t kho tàng
và thanh ki m: m t ph n c a văn hóa Nh t), đem đ n cho ng
ậ Maasaki Kosaka và David Abosch (1958) đã
ế
ồ ề
ứ
ki n th c kh ng l
v văn hóa Nh t.
ấ ả
ề
ệ
ớ
Japanese thought in the Meiji era [154], là cu n gi
i thi u v
xu t b n cu n sách
ị Cu n ố The
ườ th i Minh Tr .
ộ v t
ờ
ề ổ
ấ
ữ
ấ ả
t
t c nh ng v n đ n i tr i
ả W. G. Beasley
ạ c a tác gi
ị
Modern History of Japan (L ch s Nh t B n c n đ i)
6
ủ ề ố ầ ườ ọ ậ ậ ướ ấ
ờ
c Nh t trong th i kì c n đ i. ươ ự ế ố ậ ế ỉ ớ ưở ng văn minh ph ươ
ộ ứ
i đ c m t b c tranh t
ng đ i đ y đ v tình
ạ Acceptance of Western cultures in Japan from
ậ
ng Tây
ứ
cu i th k XVI đ n đ u th k XIX, 1964) là t p h p công s c
ươ
ả
ng ở ầ
ệ
Nh t B n th i kì Minh tr khá chi ti ọ ậ ề ủ ế
, trong đó ch y u vi c gi
ờ
ị
ệ ế
ụ
Bên c nh vi c h c t p v giáo d c, tri th c và khoa h c k thu t, ng ậ ươ (1963) [177], đã cung c p cho ng
hình n
the sixteenth to the midnineteenth centur [147] (S ti p nh n văn hóa ph
ợ
ế
ả ừ
ậ
vào Nh t B n t
ọ
ề
ủ
c a nhi u h c gi
ậ ả
Tây
ạ
ở ử ộ
ộ
ườ ề ế ộ
i lao đ ng n ề ậ ư
ế ề ạ ộ c đ c p đ n trong nhi u ngiên c u khác.
ủ ạ ạ ớ
ể ủ ậ ả ự ị ươ ữ ẫ
ế ỉ
ệ ả
i thi u nh h
ụ ể
t và c th .
ọ ậ
ườ
ỹ
ứ
i
ủ
ậ
ng Tây. Đó là n i dung c a
Nh t cũng m c a đón nh n văn hóa văn minh ph
The Anguish of Civilized Behavior: The Use of Western Cultural Forms in the
Everyday Lives of the Meiji Japanese and the Ottoman Turks During the Nineteenth
ậ ả
Century [139], Japanese civilization: a comparative view [170] (Văn minh Nh t B n:
Cultural Commerce and Dutch Commercial Culture: The
m t góc nhìn so sánh) hay
Influence of European Material Culture on Japan [158]
ướ
ấ
c ngoài, chính sách
Ti p dó là các v n đ khác nh ng
ứ
ượ
ngo i giao là n i dung đ
H. J. Jones
(1974) trong Bakumatsu Foreign Employees [143], Mark D. Ericson (1979) v i ớ The
ờ
ạ
Bakufu Looks Abroad. The 1865 Mission to France [157] (Chính sách ngo i giao th i
[136] v iớ
M c Ph : Ngo i giao v i Pháp năm 1865), D. Eleanor Westney (2004)
cu n ố Imtation and Innovation: The Transfer of Western Organizational Patterns to
ờ
Meiji Japan (S d ch chuy n c a nh ng khuân m u ph
ng Tây vào Nh t B n th i
ố Japan and the Dutch 1600 –
ị
kì Minh Tr ), Grant K. Goodman (2015), trong cu n
1853 [142].
ề ề ậ ớ ở i ươ c đ c p t
ạ ị ượ
ị ngo i th ấ
ủ ệ
ấ ế ị ị ủ ề ị ủ ị ị
ộ ố
c tái hi n t ứ
ố ầ
ề ờ ỳ ố ớ ả Nh t B n v th i k này. ệ ươ
ậ
ả
ị
t Nam, Minh Tr duy tân luôn đ ượ ề
ộ ươ ễ ệ ệ ướ ự ộ ố ậ
ứ ề
1.4. M t s nh n xét tình hình nghiên c u đ tài
ề
ứ
ả
ậ
ố ớ
Đ i v i Nh t B n, nghiên c u v Minh Tr đ
nhi u khía
ạ
ề
ề ủ
ữ
ừ
ạ
ạ
c nh, t
nh ng v n đ c a giai đo n ti n Minh Tr :
ng, tôn giáo, ngo i
ạ ướ
ế ộ
ế ượ ố
ạ
ủ
ố ế ừ
i ch đ Toyotomi, quan h qu c t
c đ i ngo i d
giao c a M c ph , chi n l
t
ế
ề
ổ ế
ờ ỳ ố
ố
ờ ỳ ỏ
ữ
th i k cu i Trung c đ n sau th i k t a qu c.v.v...
Ti p đ n nh ng v n đ trong
ứ
ờ
ỳ ư
ệ
ượ
ủ
th i k h ng th nh c a Minh Tr duy tân đ
c nghiên c u khá toàn di n: các
ả ủ
ư
ươ
ng pháp canh tân c a Minh Tr cũng nh thành qu c a nó. Góc nhìn v văn
ph
ể
ứ
ượ
ờ ỳ
c m t s nhà nghiên c u khai thác. Có th nói, b c
hóa th i k Minh Tr cũng đ
ượ
ữ
ố
ề ờ ỳ
ng đ i đ y đ khi ghép n i nh ng
tranh v th i k Minh Tr đã đ
ố
ọ
ứ ủ
Đ i v i các qu c
công trình nghiên c u c a các h c gi
ộ
ọ
ệ
c đ cao là m t bài h c
gia châu Á, trong đó có Vi
ấ
ạ
ấ
ự
kinh nghi m th c ti n, t m g
ng thành công trong công cu c hi n đ i hóa đ t
ề
c trên nhi u lĩnh v c.
n t Nam ủ ế
ế ỉ ừ
ớ
ch y u m i ch d ng
ậ
ụ
ng t ng tr ng đi m nh th ch , giáo d c, l p ộ ố
i khái quát m t s lĩnh v c th
ạ ượ
ề ậ ế ị ở ệ
ứ ề ờ
Vi
Tuy nhiên, nghiên c u v th i Minh Tr
ể
ọ
ự
, ngo i giao mà ạ
l
pháp, kinh t ư ể
ít đ c p đ n khía c nh văn hóa
.
ƯƠ ầ
ế
CH Ơ Ở ƯƠ ạ
NG 2
Ế C S HÌNH THÀNH QUÁ TRÌNH TI P XÚC V I PH NG TÂY Ờ Ủ Ả Ớ
Ậ
C A VĂN HÓA NH T B N TH I EDO
7
ươ ng hai ộ ể
, lu n ánậ
ượ
ử
mang tính l ch s khách quan và đ
ớ ươ ế ề ề ế ố ự
ậ
nhiên, văn hóa
t p trung tìm hi u các ti n đ : y u t t
ư ữ
ơ ở
c phân tích nh nh ng c s quan
ậ ờ
ủ
ng Tây c a văn hóa Nh t th i Trong ch
ị
ế ố
xã h i, y u t
ầ
ọ
tr ng góp ph n hình thành nên quá trình ti p xúc v i ph
ỳ
k Edo. ậ ữ ậ 2.1. Thu t ng và các khái ni m
Văn hóa: Lu n án ch n khái ni m c a ặ ừ ề ạ ủ ị
ẩ ự ọ
ở ư ủ Alfred Kroeber và Clyde Kluckhohn
ử
i c a l ch s . Ch ng nào
ị ủ
ch a tr thành truy n th ng, ch a tr thành chu n m c và giá tr c a ế ố ư ể ọ
làm khung: Văn hoá có đ c tính là s k t tinh, s đ ng l
ộ ế ố ư
m t y u t
ố
s đông, thì y u t ự
ự [134, tr. 69]. ệ
ệ
ự ế
ố
ở
đó ch a th coi là văn hóa đích th c
ươ ậ ọ ọ ổ ế
ng h c n i ti ng: “ ữ ậ ệ ữ
ạ ứ ả ự
(Western Civilization). Lu n án l a
ng Tây
ư ưở
ủ Fukuzawa Yukichi, nhà t
Văn minh có
t
ầ ủ
ấ ẫ ự
ệ
c c nh ng ti n nghi v t ch t l n s nâng cao tinh th n c a con
ậ
ủ
ầ
ấ
i. Nh ng cái t o ra nh ng ti n nghi v t ch t và nâng cao tinh th n c a con
ấ ủ
i là ki n th c và đ o đ c, do đó b n ch t c a văn minh chính là quá trình phát ứ ườ
ườ
ể ạ ứ Văn minh và văn minh ph
ị
ch n đ nh nghĩa c a
ạ ượ ả
nghĩa là đ t đ
ư
ạ
ng
ứ
ế
ng
tri n ki n th c và đ o đ c con ng i ườ ”[154, tr. 74 – 75] trong nghiên c u.ứ ế ư ượ ế
Ti p xúc và giao l u liên văn hóa đã đ ướ ừ ỹ ị
ả Acculturation, ta hi u
ế ọ
c các nhà khoa h c M đ nh nghĩa
ệ ượ
ể là hi n t
ng x y ra khi
ự
ế
ự ữ
ế ầ ủ i có văn hoá khác nhau, ti p xúc lâu dài và tr c ti p, gây ra s
ả ệ ễ ” [127, tr. 38 39].
ế ả ườ ế
ề ừ ự
ế ọ ứ ế
ự ề
ng phái gi
ạ ủ ư ậ ế ể ụ ứ ả ậ ư
ủ
ể
ỉ ọ
ườ ữ ữ ể ướ ờ ế
phía Nam đ n Nh t B n d ằ ộ
Ban: Dã man. M t quan đi m khác l
ươ ạ
ậ ả ể
ế ườ ủ ư
vào năm 1936 nh sau: “D i t
ườ
ng
nh ng nhóm
ộ
ổ
ứ
hóa ban đ u c a m t hay c hai nhóm
bi n đ i mô th c văn
T th c ti n và quan ni m lý thuy t khác
Khu ch tán truy n bá văn hóa:
ề
nhau, có nhi u tr
i thích lý thuy t khu ch tán và truy n bá văn hóa
ế Mô hình làn
khác nhau. Trong ph m vi nghiên c u này,chúng tôi l a ch n thuy t
sóng m iớ (New Wave Model) c a Charley Bailey đ a ra năm 1973, làm khung lý
ậ
thuy t chính đ áp d ng phân tích và minh ch ng cho l p lu n đ a ra trong lu n án.
Văn hóa Namban (Namban Bunka): Theo quan đi m c a h c gi
Grant.
ậ
i dã man đi
ể
[142, tr. 5] Trong cách hi u này thì
i th i Tokugawa
Nanban
i cho r ng:
ườ
ng ng Tây đ n Nh t B n theo con đ i ph ể ừ i ớ [24, tr. 102] ụ ể ư ị ứ vi c t
ắ ự i t n m t th y vi c th c. Làm tr ắ ầ ừ ệ ự
ườ ậ
ọ
ị
ố c th , cho m i ng
ỉ ắ
ệ
ư ướ
ế ề ể ệ
ự ư ế ệ ớ ệ ế ị
ậ ệ
nhân. Chính vì th , song song v i vi c m
ự
ươ
ộ ườ ộ ủ
cách c a m t ng i thu c khu v c t K.Goodman thì “Namban bunka” là thu t ng dùng đ ch nh ng ng
ậ ả
ừ
t
ọ
Nam: Phía Nam còn g i là
ọ
Bunka là cách g i văn hóa c a ng
phía Nam t
bi n t
“Văn minh khai hóa” (? ? ? ? ): Fukuzawa Yukichi đ nh nghĩa c th nh sau
ằ
mình b t tay vào làm và ch ng minh b ng
“Khai hóa văn minh b t đ u t
ấ
ự ế ụ ể
c nói sau. ….Chính
th c t
ệ
ủ
ph có quy n ban b ch th , m nh l nh. Nh ng hi u và bi n chúng thành hi n
ả
ở
ự
th c ph i là nhân dân, là khu v c t
ệ ự
ư ụ
ườ
th c, chúng ta quy t đ nh th c hi n s nghi p khai sáng cho dân chúng
ng t
tr
ọ
ấ ả
ậ
ứ
ệ
ạ
ả
ằ
ng nghi p, nghiên c u lu t pháp, xu t b n
b ng cách gi ng d y h c thu t, làm th
ằ
ự ư
ớ ư
nhân, không n m
sách, phát hành báo, v i t
trong chính phủ” [27, tr. 73 ]. ơ ở ậ ả ộ ờ ể ữ ị 2.2. C s hình thành văn hóa – xã h i Nh t B n th i Edo
ủ
Đ lý gi
ế
ệ ữ ế ế ề ớ i v s thành công c a phong trào Minh Tr duy tân và nh ng bài
ề ả ề ự
ẽ
ọ
h c kinh nghi m, s là thi u sót l n n u chúng ta không xem xét đ n nh ng ti n đ
ạ
ơ ở
c s đã t o nên nó.
8
nhiên ắ t
ự ế ố ự
ng t ạ
ự ng t ệ bi n, kh c nghi
i và môi tr
ộ c coi nh là m t ví d tiêu bi u v ố ạ ườ
ư
ườ ớ
i v i môi tr ậ
t đã t o nên văn hóa Nh t
ế ứ
nhiên cũng h t s c
ệ
ề quan h hài
ể
ơ
ữ
2.2.1. Y u t
ớ ế ố ể
ườ
nhiên v i y u t
Môi tr
ữ
ạ
ệ
ố
ả
i gi a con ng
B n trong m i quan h qua l
ấ ướ ượ
ậ ả
ặ
c đ
t. Nh t B n là đ t n
đ c bi
ự
ệ ờ ủ
ứ
hòa và s thích ng tuy t v i c a con ng
ự ễ ề
ậ
ị
ở
s lý lu n và th c ti n v môi tr
ị
Ngoài ra, v trí đ a lý cô l p gi a đ i d
ậ
ể ộ ề
ử ậ ệ
ườ
ụ
ườ
ng s ng t o nên nh ng c
[18, tr. 96].
ạ
ng cũng t o nên m t n n văn hóa
ố ớ
ườ
đ i v i i Nh t còn đóng c a “ ộ “đóng đ phát tri n
ng ườ
ng đ a văn hóa
ữ ạ ươ
ị
ậ
ạ
ể ”, th m chí có giai đo n ng
ế ”[ 119, tr. 51].
ng ti c
ố ươ
ề ả c ngoài m t cách không th
ườ ệ ớ ứ ậ ườ ướ
i n
Ng
ộ ề
ả ớ ả
ồ ử ứ ậ ộ ỏ ủ ố
ư ưở
t ồ ừ ị ườ ậ ậ ạ ộ ị ụ
ị
ớ ớ
ư ủ
ử
l ch s và đ a d c a Nh t và t o ng
ấ [13, tr. 5].
ộ
xã h i
ị ế ể ậ ị ế ậ ự ờ ế ớ
i
i Nh t luôn ý th c v b n thân mình trong m i quan h v i th gi
ắ
ể
ự
bên ngoài, trong m c tiêu xây d ng và phát tri n m t n n văn minh v i b n s c
ườ
kh năng lĩnh h i và đ ng hóa
i Nh t đã ch ng t
riêng, “su t trong l ch s ng
ồ
ả
ọ
ộ
ạ
ữ
ữ
nh ng t
ng m i v i nh ng sinh ho t văn hóa đ c đáo c a h , kh năng đ ng
ộ
ắ
hóa b t ngu n t
i Nh t thành m t dân t c
ầ
hoàn toàn thu n nh t
ế ố
2.2.2. Y u t
ế
ể
a. Th ch chính tr phong ki n phân quy n
ượ
c thi ắ
ươ ư ỉ ị ế
ả
ề : Th ch chính tr Nh t B n
ề
t l p trên nguyên t c ba c c: Hoàng tri u (Kyoto) – Shogun
ủ
ự
ng). Ba c c đóng vai trò nh ba đ nh c a ộ th i Edo đ
(Edo) và Daimyo (lãnh chúa các đ a ph
ề ự
m t tam giác quy n l c. ị ậ ả ở b. Xã h i thành th th dân: ị
ệ ấ ế ỷ
Th k XVII,
ị ơ ấ ạ ộ
ế ươ
th ng nghi p l y thành th làm trung tâm bên c nh c c u kinh t ơ ậ ư ề ệ ố ị ấ ủ ề ả ự Nh t B n đã hình thành thêm
ế
ơ ấ
c c u kinh t
ị ớ
nông nghi p truy n th ng và thành th cũng là n i t p trung dân c chính tr l n
ậ
nh t c a Nh t
c. Văn hóa, t ng: ữ
ủ ườ ậ ả ố ề
D a trên nh ng n n t ng văn hóa, văn minh truy n
i dân Nh t B n ngày càng phong ố
ớ ự ề
ộ ơ ậ ư ưở
t
ờ ố
ờ
th ng, cu i th i Edo, đ i s ng văn hóa c a ng
ụ
phú v i s đ cao giáo d c.
ớ
ầ
d. Nho giáo và t ng l p Samurai
t Nam, Nho giáo đ ớ
So v i Vi ả ề ị ờ ệ
ữ
ậ ả ờ ờ ầ ữ i th i Tokugawa. ự ư
s h ng th nh c a Tân nho giáo, phát
ớ
i ế ỷ
ế
Th i kì Edo, t ng l p Samurai tr thành nh ng ng ẩ ượ ị ậ ả
c du nh p vào Nh t B n mu n h n song
ầ
ầ
ủ
ở
luôn có đ ắ ữ ự ượ ế ị ấ
ọ vai trò quy t đ nh quan tr ng và tr thành l c l ườ
ọ
c v trí quan tr ng,
ng tiên phong ậ ả
Nh t B n. ế ố ị ế ạ ạ ươ
ạ ị ậ ả
ng m i và truy n đ o đ n Nh t B n
ự
ộ
đã tác đ ng tr c châu Âu ế ế ủ ề ạ
ự ệ ạ
ầ ươ ế ầ ủ ế ả ượ
ễ
đ u vào kho ng nh ng th k sau công nguyên. Nho giáo d n d n ăn sâu bén r
vào trong lòng Nh t B n, đ n th i kì Edo là
ể ướ
tri n d
ờ
ồ
đ ng th i mang hai nhân cách và ph m ch t văn võ,
ở
đã luôn n m gi
ộ ở
trong các phong trào dân t c
ử
2.2.3. Y u t
l ch s
ề
ạ ộ
2.2.3.1. Quá trình ho t đ ng th
ệ ở
ộ
ế
Phát ki n đ a lý và
cu c cách m ng công nghi p
ố
ti p đ n các qu c gia châu Á.
ộ ủ
ấ
2.2.3.2. Chính sách c m đ o và thái đ c a chính quy n M c ph Tokugawa
ậ
ườ
ồ ử ệ
ng Tây l n đ u tiên đ n Nh t
i ph
Theo các ngu n s li u, s ki n ng
ả
ườ ồ
ả
i B Đào Nha đ n đ o Tanegashima
B n x y ra vào năm 1543, do con tàu c a ng
9
ờ ể ề ụ ề
ủ ệ ế ợ
ươ ữ
ươ ng nhân ph
ể ạ
ự
ế ỷ ở ầ ủ th k Kit
ừ ở
ướ ự ướ ủ ậ ả
Nh t B n có th coi là đi m kh i đ u c a “
c s bành tr ậ
ướ ệ ng quân Hideyoshi Toyotomi đã ra l nh c m đ o. ậ ả ỏ ế
ả
ả
( ? ? ? ). Trong kho ng th i gian 1550 –1552, Francisco de Xavier đã đ n đ o
ạ
ạ
ươ
ậ ả
ng m i
Kagoshima Nh t B n đ truy n đ o. Vi c k t h p gi a truy n đ o và th
ủ
ớ
ng Tây. S thành công c a
luôn là m c đích song hành c a gi
i th
ō giáo” c aủ
ể
Francis Xavier
ả Tr
ng ngày càng gia tăng c a Kitō giáo, t
Nh t B n.
năm 1587,
ạ
T
ạ
ụ ộ ế
ướ ự ự
ủ ể ố ộ ấ
ự
ấ
Vi c Nh t B n th c thi chính sách c m đ o và “b quan t a c ng” th c
ủ
ng c a ả
ướ
c s bành tr ấ
ươ ch t là m t cách phòng th , m t ki u đ i phó th đ ng tr
ph ệ
ộ
ng Tây. ủ ự ậ ươ ế ả ậ ướ 2.3. S xâm nh p c a ph ng Tây đ n Nh t B n tr ạ
c giai đo n Minh trị ấ ấ ươ
ề ể ng Tây qua Nagasaki và Dejima
ậ ả ằ ẹ ề ị ế
ở
ng Tây 2.3.1. D u n văn hóa ph
Năm 1543, khi các nhà truy n đ o và nhà buôn đ n Nh t B n, do hi u bi
ọ
i ph ươ ươ
ọ ọ
i Namban (Nambanjin) . H đã g i văn hóa ph ặ ự ể ủ Văn hóa Namban” đã không g p thu n l ề ệ ữ ỏ ờ ự ấ ồ
ả ạ
ớ ướ
Sakoku “t a c ng” chính th c v i n ậ ử ứ
ả ố ệ
ươ ờ ỳ ặ
ệ ở ể ớ
ư c phép buôn bán ạ ườ ườ ươ ở ụ ạ ủ ở ầ ế
ạ
t
ế
ườ
ạ
phía Nam đ n nên g i là
v đ a lý h n h p nên h nghĩ r ng ng
ọ
ườ
ủ
tàu c a ng
ng Tây là văn hóa
ậ ợ
Namban . Tuy nhiên, s phát tri n c a “
i
ề
khi s b t đ ng chính ki n gi a chính quy n và vi c truy n đ o ngày càng gia tăng.
ả
ố
c ngoài su t hai
ậ
ườ
ị
i Nh t
t trong l ch s Nh t B n. Tuy nhiên, ng
ờ ỳ
ố
ng v i Hà Lan và Trung Qu c trong su t th i k
bi n Nagasaki. Trong quá trình
ậ
i Nh t
ng Tây cho ng
ự
, trang ph c đ n m th c. Vì
ươ
ng
i ph ơ ậ ả
ạ ế
Kho ng th i gian
ộ
trăm năm là m t th i k đ c bi
ố
ẫ
v n duy trì m i quan h giao th
ợ
này, tàu buôn Hà Lan v n đẫ
ề
ố
i Hà Lan đã truy n bá văn hóa ph
s ng t
i Nagasaki, ng
ế ẩ
ọ ừ ế
thông qua cách sinh ho t c a h , t
v y, ậ Nagasaki đã tr thành c u n i quan tr ng gi a Nh t B n và th gi
ế ớ
ố
Tây, bi n n i đây thành cái nôi c a văn minh ph ể ệ ọ ờ ố ọ ộ ế
ự
2.3.2. S chuy n bi n t
Lan h c (Rangaku/
ế
ề
ử ồ ừ ộ
ị ắ ọ ị ờ ỳ ữ
ườ ề ậ
ườ
i Nh t B n làm trung gian gi a ng ki n trúc nhà
ữ
ọ
ậ .
ươ
ủ
i Nh t
ng Tây t
ọ
ọ ế
ế ừ
ươ
Hà Lan h c đ n D ng h c
ạ
ươ
ề
?? ) đ i di n cho n n văn hóa ph
ng Tây có vai trò quan
ặ ủ
ờ ỳ ề
tr ng tác đ ng đ n nhi u m t c a đ i s ng xã h i và văn hóa trong th i k ti n
ủ
ủ
Minh Tr . L ch s hình thành c a phong trào Hà Lan h c b t ngu n t
vai trò c a
ở
Nh t trong th i k Tokugawa và vai trò c a nhóm
i Hà Lan
nh ng phiên d ch ng
ữ
ng
ộ ư ễ i Hà Lan và chính quy n Nh t B n.
ướ
ố
ạ ỏ
ướ
ỗ ợ ự ả ậ ạ
ọ ỹ ể ổ ệ ậ ỏ
ẳ ế ỷ ư ả ướ ở ử
ự ắ
ủ
ỹ
ươ
ư ả
b n ph ướ
ả ậ i, t
ệ ướ ấ ướ ớ ủ
ị
ậ ả
ườ
ậ ả
ừ
ấ
ậ
ộ
ọ
c m t
Khoa h c Hà Lan lan t a m t cách ch m nh ng nh t quán và t ng b
ủ
ề
ọ ự
ề ả
nhiên truy n th ng c a
c này. N n t ng khoa h c t
ăn sâu bén r vào văn hóa n
ề
ủ
ề
ể ủ
ệ
t tình h tr phát tri n c a chính quy n M c ph đã t o ti n
Nh t B n và s nhi
ề
ề
ủ ề
ị
ự
đ , đi u ki n cho s lan t a, phát tri n n đ nh c a n n khoa h c k thu t Hà Lan
ậ
ạ
i Nh t.
t
ậ ả
2.3.3. Quá trình m c a Nh t B n và vi c kí k t hi p
ợ ủ
Th k XIX, sau s th ng l
ắ
n
c châu Âu và B c M , ch nghĩa t
ầ
toàn c u. Ch nghĩa t
ỹ
ế ớ ừ
th gi
ề
nhi u hi p ế ệ ướ ấ
ệ
c b t bình đ ng
ạ
ư ả ở
ạ
ộ
s n
hàng lo t
i c a các cu c cách m ng t
ạ
ế
ượ ư
c u th trên ph m vi
b n đã giành đ
ủ
ơ
ắ
ng kh p n i trên
ng Tây đã nhanh chóng bành tr
ạ
ế
ả
châu M , châu Á, châu Phi và giai đo n này, Nh t B n đã ph i kí k t
ỹ
c Âu, M . ẳ
c b t bình đ ng v i các n
10
ự ấ ạ ủ ế ệ ố ố ự ệ ế ờ ỳ ả
ứ ủ
ậ ậ
ấ ườ ế ề S th t b i c a Trung Qu c trong chi n tranh thu c phi n (1840 – 1843;
ố
ứ ỉ
1856 1860) và s ki n đoàn tàu c a đô đ c Perry đ n Nh t B n đã th c t nh
ế
ổ
ậ
i Nh t, khi n chính quy n Nh t thay đ i chính sách, ch m d t th i k “b
ng
ỏ ả
quan t a c ng”. ƯƠ CH NG 3 Ả ƯỞ Ậ NH H Ủ
NG C A PH Ả
NG TÂY Đ N VĂN HÓA NH T B N ƯƠ
Ờ Ỳ Ế
Ị
TH I K MINH TR
ấ ề ả ớ ậ ươ ưở Lu n án gi ủ
ng c a ph ộ
ờ ướ ế ậ ừ ư ưở
t t i thi u m t cách khái quát nh t v nh h
ậ
ấ ấ
ọ
ng, nhà n
ử ố ố ạ
ự ườ ẩ i s ng ng
ng trên lĩnh v c t ng t ự ư ưở
ề ưở
ự ế ươ ủ ệ
ng Tây
ị
ả
ố ớ
đ i v i văn hóa Nh t B n th i kì Minh tr thông qua: d u n Nagasaki và Dejima,
ả
c đ n c i cách
phong trào Hà Lan h c, quá trình c n đ i hóa t
ậ
ệ
ọ
ế
ụ
giáo d c và l
i dân ( m th c, ki n trúc, nhà c a, văn h c, ngh thu t
và tôn giáo).
Ả
3.1. nh h
3.1.1. S ti p thu và truy n bá văn minh ph ng Tây c a Fukuzawa Yukichi ả ỗ ạ ủ ư ưở
t ậ
i l c c a Nh t B n. Ông ờ ậ ị ề ng Tây vào Nh t B n ộ
là m t thành
ng l
viên c a nhóm Meirokusha, là nhân v t l ch s n i ti ng th i Minh Tr , có vai trò
ặ
đ c bi ậ ị
ậ ả
ằ ử ổ ế
ươ
ụ ọ
ố ờ
ọ ươ ậ ủ
ẩ ộ ườ ệ ậ
ẻ ủ
ế ộ ọ ậ
ạ ệ ự ỏ ừ ư Fukuzawa Yukichi là nhà t
ủ
ệ
ệ
t quan tr ng trong vi c truy n bá văn hoá ph
ệ
ạ ộ
ề
ọ
Ông su t đ i ho t đ ng cho s nghi p giáo d c và h c thu t, nh m truy n
ộ
ậ
ậ
ả
ỹ
ng Tây cho Nh t B n,
ư ả ở
ể
ộ
ầ
b n
ớ
ộ
ự
ầ
i đi đ u trong s nghi p xây d ng m t ch đ h c t p m i
ươ
ụ
ự ọ
ng Tây, đào t o nhân ự
mô hình giáo d c ph t d a theo s h c h i t ở c và m mang dân trí cho nhân dân. ươ ứ ự
ọ
bá lý lu n khoa h c xã h i và khoa h c k thu t c a ph
góp ph n nâng cao trình đ văn hóa dân t c, thúc đ y phát tri n ch nghĩa t
Nh t. Fukuzawa là ng
m và u vi
ấ ướ
tài cho đ t n
ươ
Ph
ụ ng th c truy n bá văn minh ph
ố
ị ư ng s ỉ
ươ
ế ữ
ươ ề ề ề ề ố
ự ệ ?????)(1885), “Phúc ông T truy n” ( ề ủ
ề
ng Tây c a Fukuzawa không ch thông
ự
ướ
c ngoài nh “Tây d
qua giáo d c mà ông còn d ch nh ng cu n sách n
ọ
ụ
? ? ? ? ? )(1867), “Khuy n h c”
tình”(? ? ? ? ), 1866 1870”,“Tây D ng Y Ph c Trú”(
?????)(1878), “Bàn v qu c quy n”(
(??????)(1872 1873), “Bàn v dân quy n” (
?
ề ụ ữ
????)(1879), “Bàn v ph n Nh t B n” (
??
??) (1899), “Bàn v qu c h i” ậ ả
ố ộ (???) (1979).v.v.... ng ph ư ưở
t ng Tây. ự
ộ ươ
ộ ị ọ ử ộ ệ
ể ộ
ị
t quan tr ng trong l ch s Nh t B n.
ượ ề ề ể ệ i v n d ng đ chuy n ng hay gi ữ
ụ
ướ ữ ủ ệ ọ ứ
ừ ưở
c đào t o ch Hán và th a h
ng n n giáo d c t
ể
ớ
ữ
ư ừ
c đây ch a t ng có trong ch Hán.
ộ ầ ừ ạ
ế ứ ớ ề
3.1.2. Nhóm Meirokusha và s truy n bá t
ặ
ứ
Trong công cu c Duy tân, H i trí th c Meirokusha có m t vai trò v trí đ c
ậ ả Nhóm trí th c trong H i Meirokusha có m t
ộ
bi
ố
ụ ươ
ạ
ng đ i
đi m chung là đ u đ
ườ ậ
ữ
ệ
ữ
ọ
i thi u nh ng khái
toàn di n, h là nh ng ng
ươ
ớ
H chính
ng Tây mà tr
ni m “m i” c a ph
ế
ế ệ
ộ
ệ
là đ i di n cho m t th h Samurai văn võ song toàn, v a có thái đ c u ti n và
h t s c trung thành v i Thiên hoàng. ố ầ ủ ộ Minh l c t pchí; MRZ, ( ạ ữ ề ữ ẩ ấ ổ
ư ưở
t ụ ạ
?????) ra đ iờ
ợ
Composite magazine). Các thành
ọ
ng đã có nh ng n ph m quan tr ng ờ ỳ S báo đ u tiên c a h i mang tên là
vào tháng 3, năm 1874. MRZ là “t p chí t ng h p” (
ủ
viên c a Meirokusha đ u là nh ng nhà t
ừ ướ
tr
t ị
c th i k Minh Tr .
11
ớ ộ ể Có th nói, h i trí th c Meirokusha v i nh ng t ng khai sáng h c t p t ượ ư ưở
t
ố ữ ế ố ứ
ằ ầ
ươ
ng Tây nh m canh tân đ t n
ậ ả
ả
ng trong c i cách nhà n c theo mô hình ph ứ
ọ ậ ừ
ữ
ỉ
ề
ế
ầ
châu Âu đã có đ
c kim ch nam là tinh th n và ý th c qu c gia v nhu c u ti p thu
ế ủ
ụ
ấ ướ ớ
nh ng y u t
tiên ti n c a văn minh ph
c v i m c
ộ ậ ủ
ả
đích b o v n n đ c l p c a Nh t B n.
ưở
ự ng Tây
ậ ệ ố ơ ấ ươ ướ ệ ề
Ả
3.2. nh h
3.2.1. Xây d ng c c u nhà n ươ
ng và h th ng lu t pháp, ướ
c trung quân đ iộ ơ ậ ứ m c a Năm 1854, Nh t B n chính th c “ ố ờ ỏ ả
ướ i th i Edo (1600 1868). Không lâu sau đó, h l ờ ỳ ữ ụ ự
ướ ế
ừ ớ ệ
ươ
c ph ng ti p thu văn minh ph
ẳ
ướ
????). ớ ở ử ” sau h n 200 năm th c thi chính
ự
ọ ạ ướ
c
sách Sakoku (T a qu c) d
i b
ộ
ố
ạ
vào công cu c “duy tân” (1868 1912). Trong th i k này, nh ng nhà lãnh đ o qu c
ụ ể
ươ
ủ ươ
ng Tây, th c hi n hai m c tiêu c th là
gia đã ch tr
ệ
ẩ
ớ
ố
ộ ậ
ng Tây v i kh u hi u
c bình đ ng v i các n
đ c l p qu c gia và t ng b
ố ườ
“Phú qu c c
Tr c h t, c đ ề ể ế mô hình Nhà n
ị ng t
ộ ẳ ớ ị ng binh” (
ướ ế v th ch ,
ủ ư ả
ị ướ ượ ướ
c h
ắ ủ
ự i là thi
ướ
ể ữ
ứ ự ể
ậ ệ ế ế
ế
t ch chính
c m i, chính
tr dân ch t
s n. Đ kh ng đ nh nh ng nguyên t c c a m t nhà n
ạ
ề
quy n Minh Tr đã t p trung s c l c vào vi c xây d ng chính th và biên so n
Hi n pháp ộ ặ ừ Trong t ng lĩnh v c c th ự ụ ể, công cu c Minh Tr duy tân đã g t hái đ ớ ằ ề ữ ắ ầ ị
ộ ả ị ẽ ế
i trong dân chúng. ề ề c ố
ổ
ch c quân đ i ổ
ộ đ u có nhi u đ i ớ ướ ỏ
Lĩnh v c t
ự m i trong s giúp s c c a ng ượ
c
ẹ
nh ng thành công vô cùng to l n. Tri u đình b t đ u cu c c i cách b ng cách d p
ủ ự
ọ
ế
ỏ ệ ố
b h th ng lãnh đ a mà h cho là nguyên nhân c a s chia r và suy y u và ti n
ớ
ạ ự
i s bình đ ng cho b n gi
hành xóa b giai c p, đem l
ứ
c ngoài.
ộ ộ ả ạ ữ
ộ ớ ẳ
ấ
ướ , pháp lu tậ , t
ứ
ự ổ
ch c nhà n
ộ
ứ ủ
ườ
i lao đ ng n
ự
ế
ệ
3.2.2. Nh ng bi n pháp xây d ng kinh t
ớ ự
ấ , v i s phân chia l
Công cu c c i cách ru ng đ t
ậ ươ ệ ệ ẩ ạ ạ đ
ờ ỳ ướ ủ ề ậ ế c a Nh t trong th i k này có nhi u b ộ
c đ t ng trình công nghi p hóa
ấ ướ
ố ế
ờ ỳ ướ c.
, kinh t
c đây. ị ườ ạ
ng sá và thông tin liên l c
ơ
ộ ắ ấ ướ
ệ ố ậ
c Nh t
ư
ị ớ nh ư Tōkyō, Ōsaka. Ngoài ra, h th ng b u trung tâm đô th l n ệ ở
t ả
ệ ạ B n, đ c bi
đi n, đi n tín, báo chí và t p chí cũng phát tri n nhanh chóng.
ạ đ i s ng sinh ho t cũng nh l
ể ệ ổ
ủ
i s ng c a ng
ề ờ ố
ổ ể ề ử ụ
ấ
i ru ng đ t, s d ng
ộ .
ấ
ệ
ề
ọ
nhi u khoa h c kĩ thu t m i vào trong nông nghi p nâng cao năng su t lao đ ng
ố ế
ề
ượ
ch
N i ti p đó là
c đ y m nh t o đi u ki n quan
ể
ể
ọ
tr ng đ phát tri n đ t n
ạ
Ngo i giao qu c t
ớ
phá so v i các th i k tr
ự
3.2.3 Xây d ng đô th , đ
Khi làn sóng “văn minh khai hóa” lan r ng kh p n i trên đ t n
ặ
ể
ệ
ỉ
Vì v y, làn sóng “khai hóa” không ch làm nên nh ng thay đ i mang tính xã
ướ
ườ
ư
i dân n
c
ặ ủ ờ ố
nhi u m t c a đ i s ng ư ẩ ụ ưở giáo d cụ ơ ở ạ ầ
ự c i cách
ả
ụ ệ ử ụ ả ữ
ậ
ư ố ố
ộ
h i nh trên, mà trong
này, cũng có nhi u thay đ i theo ki u Âu hóa, th hi n trên
ế
ự
nh : m th c, trang ph c, ki n trúc, c s h t ng v.v...
Ả
3.3. nh h
ng trong lĩnh v c
3.3.1. Chính sách c i cách giáo d c và vi c s d ng chuyên gia ng ườ
i ướ n c ngoài ả 3.3.1.1. Chính sách c i cách giáo d c ụ :
12
ứ ươ ả ề ủ ươ
ằ ng Tây
ụ ở ướ ế
ấ , ti p thu văn minh ph
ị Th hai,
ứ
c i cách giáo d c
ụ ớ
ộ
là m t ch tr
ệ
ả
ậ
ự ụ . Th baứ , năm Meiji 4 (1871), nhà n ế ố ậ ấ ượ ự
ộ
ụ c ban hành.
ụ ượ ủ
ng l n c a chính
ụ
ự
Nh t B n nh m th c hi n m c tiêu
c thành
? ? ), ch đế ộ
c ban hành
ệ đúng ề ố ượ
ậ
ớ ọ
Lu t Giáo d c (
ộ
ậ ả ự c xem là m t quá trình th nghi m
ự ễ
ướ ộ ố ờ Th nh t
quy n Minh Tr .
ộ ề
xây d ng m t n n giáo d c th c d ng
ụ
ậ
l p B Giáo d c và ngay sau đó vào năm Meiji 5 (1872), “H c ch ” (
ụ ???) đ
giáo d c th ng nh t toàn qu c đ
ử
ệ
năm 1879. Vi c ban hành lu t giáo d c đ
ể
ệ
cái phù h pợ v i đi u ki n th c ti n Nh t B n.
– sai đ tìm ra
ộ
3.3.1.2. S d ng đ i ngũ chuyên gia n
ữ
Nh ng t
ụ ủ ị ị ộ c ngoài trên các lĩnh v c khác
ả
ủ
ứ ủ
ủ ậ ấ ở ử ụ
ư ưở
ng và chính sách trên đã chi ph i toàn b quá trình c i cách
t
ể
ả
ậ
làm nên c a thành công c a công
giáo d c c a Nh t B n th i Minh Tr . Song, đ
ạ
ồ
ế
ề ậ
cu c Minh Tr duy tân, chúng ta không đ c p đ n vai trò c a ngu n trí th c ngo i
(Oyatoigaikokujin) ụ ở ườ ữ ậ ả
ớ ự ợ ự ủ
ứ ạ
ng d y v
ạ ự ề ờ
Nh t lúc b y gi
.
ạ
, ng
Trong giai đo n (1855 1860)
ề ngôn ng , hàng h i và k thu t đóng tàu
ả
ố V lĩnh v c khoa h c k thu t
ườ
ệ ỹ
ọ ỹ
ự ệ ỹ
ư ế ắ ố ớ ự ộ
t chú tr ng. c ng ậ ứ
ỹ
ượ
ườ
ậ ọ , tiêu bi u là ườ ả ệ ể
ả ổ ọ , nhà khoa h c n i ti ng ng
ọ
ườ ư ưở ư i đ a ra nh ng đánh giá v nh h ươ ậ
ế
iườ Hà Lan đã thuy t ph c Nh t B n nên
v i s tr l c c a các
m tr
ậ , ng
ế
i Đ c, đã đ n Nagasaki
giáo viên ngo i qu c.
ơ ở
ủ
vào năm 1868 và có công trong vi c gây d ng c s cho k ngh xà phòng c a
ụ các b môn
ự
Nh tậ . Trong lĩnh v c m thu t ng d ng,
nh ki n trúc, điêu kh c và
ươ
ọ
ệ
ậ ặ
ộ ọ
Đ i v i lĩnh v c khoa
h i h a Tây ph
i Nh t đ c bi
ng đ
Edward Sylvester Morse (1838?1925). Về
ọ ự
nhiên và sinh v t h c
h c t
ứ Edmund Naumann
ọ ổ ế
ấ
ị
đ a ch t kh o – kh o c h c
i Đ c
ậ Ernest Francisco Fenollosa (1853
ự
(1854 1927). Trong lĩnh v c văn h c ngh thu t,
ủ
ề ả
ữ
ỹ
ườ
– 1908), giáo s ng
ng c a
i M là ng
ậ
ng Tây vào Nh t.
ph ậ ả ọ
ế ị ộ ả ẳ c b t bình đ ng v i n ướ ử ổ ủ c Âu – M đ đàm phán s a đ i các hi p
ế ị
c ngoài, chính ph Minh Tr đã xem xét vi c c đ i s
ệ ướ
ế ị ậ ứ ề ỹ ồ ề
ậ ả
ữ ượ ệ ả ể
ộ ậ
c Nh t cũng đ
ạ ẫ
ớ ắ ự
ề
ậ
ỹ C n đ i hóa ề
ớ ướ
ỹ ể
ộ b t đ u t
c a phái b
[250, tr. 24 25 ]. Chuy n đi sang
ố ế
ậ
ự ự ộ
ọ
ả
ế
c nh ng k t qu quan tr ng. N n đ c l p và ch
ề ướ
ả
ượ
c b o v . Hình nh v n
ộ
ậ
ọ ả ẳ ự
ệ ướ ướ ế ả
c m c tiêu c i cách, khi n
ớ c đã c
ườ ằ
ệ ệ ẳ ề
ề ọ 3.3.2. Phái đoàn Iwakura và du h c sinh Nh t B n
3.3.2.1. Phái đoàn Iwakura và chuy n công du châu Âu
ệ
ạ
Sau khi chính quy n Minh Tr lên ngôi trong tình tr ng bu c ph i kí hi p
ệ ử ạ ứ
ủ
ấ
ướ
ế
c trên, do đó phái đoàn đã
đ n các n
ớ
ắ ầ ừ
ờ
6/11/1871 k t thúc ngày 13/9/1873 v i
ra đ i. Chuy n đi
ỹ
ế
ơ
Âu – M đã trang b cho phái
h n 700 ngày đêm
ổ
ộ
ữ
đoàn nh ng nh n th c sâu r ng v tình hình qu c t
, có cái nhìn t ng quan v văn
ờ ư
minh Âu – M , đ ng th i đ a Nh t B n th c s h i nh p vào s phát tri n chung
ủ
ế
ế ớ
ủ
i. Chuy n đi thu đ
c a th gi
ả
ượ
ả
ậ
ủ
ề
quy n c a Nh t B n v n đ
c c i
ề ầ
ủ
ệ
Chính ph càng
thi n trong nhi u t ng l p xã h i châu Âu và B c M .
ấ
ằ
ấ
ị
thêm kh ng đ nh r ng “l a ch n duy nh t đúng là ph i nhanh chóng canh tân đ t
ườ
ụ
ự
ượ
ng, dân
c, quy t tâm th c hi n b ng đ
n
ạ
ố
ị
ế ậ
đã th nh, binh đã m nh thì vi c thi
ng qu c là
t l p quan h bình đ ng v i các c
ệ ượ
ể ự
đi u có th th c hi n đ
c [59, tr.141].
ậ ả
ọ
3.3.2.2. Du h c sinh Nh t B n
ứ
ớ
Chính quy n Minh Tr đã s m ý th c rõ ràng v vai trò tr ng y u c a ể ứ ọ ế ớ
ủ ố ị
ế ủ giáo
ề
ố ớ
ử
ấ ướ
ộ
ạ
ụ
d c, đào t o nhân tài
c nên đã c hàng ngàn
đ i v i công cu c phát tri n đ t n
ộ ủ
ế
ự
ỹ ọ ậ
ư
i văn
l u h c sinh sang Âu M h c t p các tri th c và thành t u ti n b c a th gi
ả
ề ướ ẽ ở
c s tr thành gi ng viên c a các
minh. Các sinh viên này sau khi t ệ
t nghi p v n
13
ự ồ ớ ứ ườ ạ ớ ự ng đ i h c, góp ph n đào t o l p trí th c m i, ngu n nhân l c quý giá cho s
ệ ầ
ậ ả [74, tr. 91]. tr
nghi p hi n đ i hóa Nh t B n ệ ướ
ạ
c đào t o trong n ườ
ướ v . “
ệ ộ
thu c vào đ i ngũ chuyên gia n
ậ ượ
i Nh t đ
ố ượ
ế ỷ
c sang th k 20, s l
ủ
ủ c ngoài
ướ
c và
ườ
ng ng
i
ấ
ng c a chính ph còn r t ít, ậ
ộ
ế ằ
ươ
ng thay th b ng chính ng
ướ
ế
ở ề Cho đ n tr
c khi b
ủ
c ngoài làm vi c trong chính ph hay các tr
ạ
ạ ừ ” [124, tr. 150 151 ]. ạ ọ
ệ ạ
ườ
Ng
i Nh t không hoàn toàn l
ẩ
ọ
mà h đã kh n tr
ừ ướ
n
t
c ngoài tr
ướ
n
ữ ươ
ngo i tr lĩnh v c gi ng d y các ngôn ng ph
ệ ườ
ng Tây
ậ
ọ ngh thu t và tôn giáo ệ ậ
văn h c ngh thu t ề ọ ở ề
c, b t đ u t ở ướ ạ i kh i x ỹ ậ quá trình c n đ i hóa n n văn h c
ạ
ậ
ắ ầ ừ ờ
ấ ướ
ậ
ườ
ươ ộ ng là Thiên Hoàng. Đ i v i ng
ọ
ph ượ ặ ữ ệ ượ ị ậ ượ
c
Nh t đ
ị ớ
th i Minh Tr v i
i Nh t, trong giai đo n này, bên
ọ
ng Tây thì văn h c là m t trong
ẩ
c d ch khá phong phú, đa ậ ừ
t quan tâm và các tác ph m đ ự
ả
Ả
ưở
3.4. nh h
ng trong văn h c
ọ
ậ ạ
3.4.1. C n đ i hóa
ệ
ọ
V văn h c ngh thu t,
ễ
ệ
ớ
di n ra song song v i quá trình hi n duy tân đ t n
ố ớ
ườ
ng
ế
ạ
c nh ti p thu văn hóa, khoa h c k thu t t
nh ng ngành đ
c đ c bi
ạ
d ng trong th lo i. ể ạ
ỹ ậ ướ ộ ọ ng Âu hóa
ộ ọ th i k này có hai dòng tranh h i h a chính là ọ ờ ỳ
ộ ọ
Nihonga/???, và h i h a Âu Tây g i là h iộ
Yōga/? ng đ i h c m thu t cũng có hai khoa là khoa Nihonga và khoa Yōga.
ế ươ ậ ả
ng h c c a Nh t B n, h c sinh đ
ầ ọ
ư ậ ố ỳ ậ ề ộ ọ ủ
ứ
c h c các ki n th c
ể ệ
ng Tây thu n túy, nh lu t vi n c n, cách th hi n
ạ ọ
ắ
i. Các k thi vào đ i h c m thu t đ u b t
ươ ọ theo phong cách hàn lâm ph ng Tây ắ ủ ượ ọ
ễ ậ
ỹ
”[97].
ể ả ấ ậ ng Tây. t trong th i k này tranh kh c c a Nh t B n r t phát tri n và mang
ươ
ự ố ề ộ ọ
3.4.2. M thu t và h i h a theo xu h
ậ
ề ỹ
V m thu t và h i h a,
ọ
ọ
ậ ả
ề
ố
h a truy n th ng Nh t B n, g i là
ỹ
ạ ọ
ườ
ậ
?. Các tr
ạ ầ
ườ
ế
T i h u h t các tr
ề ộ ọ
ơ ả
c b n v h i h a hàn lâm ph
ằ
không gian b ng ánh sáng và bóng t
ả
bu c ph i có bài thi hình h a
ờ ỳ
ệ
ặ
Đ c bi
ấ ấ
ậ
đ m d u n ph
ấ ữ
3.4.3. S th ng nh t gi a tôn giáo và nhà n
ờ
V tôn giáo , Kitô giáo th i kì này có quan h v i đ o Tin lành và đóng vai ở ể ướ
c
ệ ớ ạ
ộ ư ưở
t ng xã h i ch nghĩa trò quan tr ng trong phát tri n giáo d c và t ị ạ ụ
ậ giai đo n Minh Tr , Nh t Hoàng đã ti n hành c i cách đ t n ớ ẫ ủ
ả
ươ c ph ố ở ặ ườ ướ
ậ ng qu c đ u có qu c giáo và ọ
Ở
ạ
ệ
ỗ ườ
ạ ế
ố
ng hi n đ i hóa cho gi ng v i hình m u các n
ố
ề
ở ậ ạ ố ướ
ậ
Nh t, ng
ế ị
ấ ổ ứ ố
ưở ậ ả
Nh t B n.
ấ ướ
c theo
ng Tây. Khi đó, ông
h
ấ
ề
i dân đ t ni m tin r t
nh n ra m i c
ỏ
ớ
l n vào đ o Shinto. B i v y, năm 1870 ông ra quy t đ nh tách đ o Shinto ra kh i
ạ
đ o Ph t, tuyên b Shinto là qu c giáo và th ng nh t t
ủ ch c.
ườ ươ ậ
i Nh t ng ph ng Tây đ n l
ự theo phong cách ph ỏ ệ ủ ệ ờ ạ ấ ố
ế ố ố
i s ng c a ng
ươ
ng Tây
ấ
t p chí Tân văn s 26 ế
ề
ẽ ấ ừ ố
th i kì c đ i mà không có lý do, t ạ ở ướ
ự
ị ừ ờ
trong cung ệ
ủ
ườ ệ ế ắ ằ ị ị
[245] vi
ề
ở
t, tránh con m t coi th ươ ế ề ộ ầ
ữ
ể ự ủ ị
ng Tây
ố
ệ ề
ườ
i ph
ể ả ậ ậ
Ả
3.5. nh h
Ẩ
3.5.1. m th c
ị
ế
c h t, Chính ph bãi b l nh c m ăn th t, khuy n khích vi c ăn th t
Tr
t “ế Tri u đình đã c m vi c
ệ
ộ
do. Trên t
m t cách t
ị
ậ
ổ ạ
nay v sau s ch p nh n vi c ăn th t
ăn th t t
ở
” [235, tr. 25]. Bên c nh cái nhìn c i m phóng khoáng c a chính
ủ
ng c a
quy n Minh Tr cho r ng vi c ăn th t là c n thi
ị
[235,tr. 25], m t lý do n a mà chính quy n khuy n khích ăn th t
ng
ườ
là đ c i thi n gi ng nòi, nâng cao th l c c a ng i Nh t.
14
ồ ệ ủ 70 c a th k ề
ể ơ ở ả ể
ư ủ
ự ấ
S xu t hi n và trào l u c a nhi u đ ăn ki u Âu
ỹ ượ
ữ ế ỷ
Shizuyama. ở ậ
c khai tr th p niên
ươ ở
ng
ng Tây ị ề ờ ỳ ử
ử , khi b ổ ườ 3.5.2. Nhà c a và ki n trúc theo phong cách ph
V nhà c a
ơ ớ ở
ự ế ế ế ề ạ ệ ở ắ ự ậ
ơ ầ
ệ
ủ
ệ ử ụ ớ ả ử ươ ở
ổ ế
ố ế ng v i qu c t thông qua nh ng c ng bi n nh ượ
ể
ệ
ữ
ơ ế Ở ươ đây, nh ng ngôi nhà dành cho ng ườ ướ
i n ủ
ố ng Tây.
ộ ữ
ươ
ể
ụ ử ả ờ ị ấ ồ
XIX, nh ng c s s n xu t đ ăn theo ki u Âu M đ
Yokohama, Osaka, Nagasaki.
ươ
ế
ộ
ướ
c sang th i k Minh Tr , khi làn sóng khai hóa lan r ng
ữ
ậ
ậ
ế
ệ
ắ
i Nh t
cũng có nh ng thay đ i. Ng
kh p n i thì trong ngh thu t ki n trúc, nhà
ạ ậ ệ
ắ
ư ạ
ữ
ắ ầ
t đ n nh ng lo i v t li u xây d ng m i nh : g ch, ngói, xi măng, s t
b t đ u bi
ộ
ể
ố
ậ ệ
c coi là m t bi u
thép, d n thay th cho các v t li u truy n th ng. Đây cũng đ
ế
Nh t phát tri n m nh, khi n cho
hi n c a văn minh. Lúc này ngành luy n kim
ế ấ
vi c s d ng s t thép ngày càng tr nên ph bi n h n trong vi c xây d ng k t c u
ư
ể
nhà. Các c a ngõ thông th
Shimoda, Hakodate, Nagasaki, Kōbe, Yokohama và Nigata là n i ti p xúc, giao thoa văn
ậ ả ớ
hóa c a Nh t B n v i ph
c ngoài
ộ
ụ
ng Tây.
sinh s ng là m t ví d sinh đ ng văn minh ph
rang ph cụ và ki u tóc
ự
3.5.3. S Âu hóa trong t
ậ
ị
ề
3.5.3.1.V trang ph c,
ớ ự ệ ứ ắ ầ ủ ế ị ặ ể
ặ ộ
ờ ướ ươ ủ ề ả ầ ậ ể
ụ ặ ư ư ệ ố ụ ụ ượ
ồ
ộ ạ
ủ ế
ị ạ ườ
ụ ở ụ ờ ở
ợ ấ ờ ể ắ ắ 3.5.3.2. Về ki u tóc và trang đi m
ạ ị ươ ừ ủ ộ ụ l ch s trang ph c Nh t B n th i Minh Tr đã chính
th c b t đ u v i s ki n Dajokan vào năm 1872, chính ph cho phép binh sĩ và các
ủ
ể
thành viên c a tòa án ăn m c ki u châu Âu. Quy t đ nh này có th coi là m t trong
ậ
ể
ữ
ng Tây c a Nh t B n th i Minh
c đ u tiên v ăn m c theo ki u ph
nh ng b
ụ
Tr . ị Quá trình Âu ph c hóa
ạ
ờ ỳ
ở
Nh t trong th i k này có th chia ra làm hai giai đo n
ế
ể
ộ
t (cu i Edo đ n
c coi nh y ph c đ c bi
nh sau: Giai đo n m t là ki u âu ph c đ
ữ
ả
ượ ử ụ
c s d ng làm đ ng ph c cho binh lính, c nh sát, nh ng
năm 1883), ch y u đ
ườ ủ
ữ
ộ
ị
i ng h văn minh khai hóa. Giai đo n hai là Âu
i có đ a v xã h i, nh ng ng
ng
ố
ừ
ổ ế
ữ
ph c tr thành trang ph c ph bi n (t
năm 1884 tr đi). Vào cu i th i kì này, hai ch
ậ ớ
ế
ệ
[103, tr. 131].
Haikara đã xu t hi n trong ti ng Nh t v i nghĩa là h p th i trang
ệ ủ
ể
ể , c t tóc ng n là bi u hi n c a văn minh
,
ị
ế
ắ
ắ
ươ
ng, tháng 3/1872 chính Thiên Hoàng Minh Tr đã c t tóc ng n, ti p theo,
ầ ượ
ứ
đó lan r ng ra
t noi theo, t ng l n l i đ a ph ể
đ làm g
các quan ch c chính ph và quan l
trong dân chúng. ờ ươ ế ố văn minh ph Nh v y, y u t ắ ấ ả ọ ướ ườ ộ
ộ ố
ế ượ ng t ng, đ n c i đó là đi l ạ ộ ướ
ươ ự ứ ữ ươ ế ể ọ ề
ng Tây c a chính quy n Minh Tr trên m i ph ậ
ậ
ư ậ
ng Tây sau m t th i gian du nh p vào Nh t
ổ ờ ố
ặ ủ
ỏ
ả
t c m i m t c a cu c s ng, nó làm thay đ i đ i s ng
i vào kh p t
B n đã len l
ế ả
ầ
ế
ừ ơ ở ạ ầ
ủ
c s h t ng cho đ n ki n trúc th
c này, t
i dân n
c a ng
ườ
ầ
ặ
ạ
ế ế ủ ờ ố
ộ
ữ
i, ăn, m c và
t y u c a đ i s ng con ng
m t trong nh ng nhu c u thi
ề ự ế
ớ ướ
ậ
ở
c đây. Đánh giá v s ti p
c Nh t hoàn toàn khác so v i tr
và t o nên m t n
ể ấ ằ
ủ
ủ
ả
ậ
ậ
S thành công c a
ng Tây c a Nh t B n, có th th y r ng: “
nh n văn minh ph
ể
ể
ự
ộ ầ
“văn minh khai hóa” m t l n n a minh ch ng cho s chuy n mình khá uy n
ươ
ị
ủ
ậ
chuy n ti p nh n văn hóa ph
ng
di nệ ”[31, tr. 58 ].
Ậ Ề Ả ƯỞ ƯƠ NG 4
Ủ PH NH N XÉT V NH H
Ả Ờ Ậ NG TÂY
Ọ Ố Ớ
Đ I V I VĂN
Ệ ƯƠ
CH
NG C A
Ị HÓA NH T B N TH I MINH TR VÀ BÀI H C KINH NGHI M Ệ
CHO VI TNAM
15
ươ ưở ả v ề quá trình ti p ế thu và nh h ủ
ng c a ph ố
ng Tây đ i ờ ớ ị
i th i Minh Tr ủ ệ ế ả ưở ủ
ng c a ậ
4.1. Nh n xét
ậ ả ướ
v i Nh t B n d
ề
4.1.1. V nguyên nhân thành công c a vi c ti p thu nh h ươ ph ng Tây ộ ấ ứ ộ ự ế ề ể ậ ấ ấ ướ ề
ộ ế ấ ớ ể B t c m t dân t c nào trong quá trình phát tri n đ u có s ti p nh n thành
ư ế
ế ế
ở ỗ ươ
ch ph
ướ
ị
ể
c, dân t c phát tri n k p v i các n ng cách ti p thu văn minh đó nh th
c tiên ti n nh t trên th ự
t u văn minh bên ngoài. V n đ là
nào đ cho cho đ t n
gi i. ớ ị ậ ể ủ ữ ườ ứ
Th nh t
ướ ủ i dân, t
ươ ả
ứ ề ướ ề ữ
c i cách Minh Tr là do
ờ ự
ự
nh ng nguyên nhân sau:
, vi cệ
ữ
ườ
ữ
ồ
c.
ng và nh ng ng
đ ng lòng gi a ng
ế ệ Th baứ
ườ
ọ ậ
,
t.
ng Tây c a ng
h c t p văn minh ph
ớ
ự
phong trào Duy tân có s đóng góp l n c a nh ng trí th c trong chính quy n cũ
(chính quy n Tokugawa tr ậ ấ
ữ
ộ
c th i Minh Tr ) và h i trí th c Meirokusha. ả ở ả
Có th nói, nh ng thành công c a Nh t B n
ả
ấ , “s thành công c a Nh t B n chính là nh s
ậ
ủ
ướ Th haiứ
ạ
i lãnh đ o nhà n
i Nh t r t bài b n, quy t li
ủ
ị
ươ ứ
ng Tây vào Nh t B n ờ
ậ ủ
ớ ươ 4.1.2. V ề quá trình xâm nh p c a ph
Đánh giá v quá trình ti p xúc v i văn hóa ph ề
ớ ể ậ
ươ ạ
ngo i sinh, các c
ườ
ế ậ ủ ố
ng qu c ph
ậ ướ ạ ươ
ng
ng t i văn hóa Nh t B n, có th nh n th y r ng đó là s k t h p c a hai
ế
ậ
ng Tây xâm nh p vào Nh t B n và y u
ậ ả ế
c Âu ậ ả
ệ
ế
ng Tây và vi c văn minh ph
ự ế ợ ủ
ấ ằ
ậ ả
ườ
ậ ả
i Nh t (phái đoàn ngo i giao Nh t B n đ n các n ưở
ả
Tây nh h
ế ố ế ố
y u t : y u t
ố ủ ộ
t
ch đ ng ti p c n c a ng
M ).ỹ ế ừ xã h i đ giai đo n tr ộ ượ ình thành t ươ c h
ọ
có ý nghĩa quan tr ng, văn minh ph ả ệ ướ
ạ
c
ng Tây đã
ố ố
i s ng ộ
ạ ả ế
ờ ỳ ơ ở ữ
Trên c s nh ng ti n đ kinh t
ộ
ữ
ớ
ậ
ậ ả ộ ả ủ ậ ả ể
ộ ả ị ộ bên ngoài (áp l c c a ph ị
ọ ủ ả ế ố
ế ố ươ
ự ủ
ế ự ủ ộ ươ
ậ ế ề ề
ố ế
cùng v i nh ng tác đ ng qu c t
ậ
nhanh chóng thâm nh p vào Nh t B n và tác đ ng toàn di n đ n văn hóa, l
ể ệ
ườ
ị
ủ
i dân Nh t B n, th hi n qua hàng lo t c i cách th i k Minh Tr .
c a ng
ế
ậ
ệ
ả
C i cách Minh Tr là h qu c a quá trình v n đ ng và chuy n bi n lâu dài
ộ
ng Tây trong cu c c i cách Minh
ng Tây, phong trào Hà
ổ
bên trong (s ch đ ng ti p nh n và bi n đ i thành văn ủ ướ ế ị
i và khu v c quy t đ nh m c a đ t n
ủ ự
ng Tây c a chính quy n Edo th c ph ủ ộ
ệ ươ
ủ ố ề
duy, b n lĩnh c a dân t c Nh t B n và ng ộ ủ ng c a th i đ i. Tr ậ ả
ả
c hoàn c nh th gi
ệ ớ
ướ
t l p quan h v i các n
ề
ả
ư
ượ ự
c s thành công khi bi
ướ
ớ
ợ
c thích h p v i xu h
ở ử ườ
ầ
ọ
ủ ế ị ươ ể ệ ễ ắ ề
ế ậ ố ả ử ủ ộ ị
ự ế
trong xã h i Nh t B n. S ti p thu văn minh ph
Tr ch u tác đ ng c a c y u t
Lan h c.v.v…) và y u t
ặ
ư
hóa mang đ c tr ng riêng c a Nh t B n).
ở ử ấ ướ
ế ớ
c,
Rõ ràng, tr
ể
ế ậ
ch đ ng thi
ậ
ậ ả
ộ
ộ
i Nh t
hi n sinh đ ng truy n th ng t
ạ
ế ế ợ ứ
ứ
t k t h p s c m nh dân t c, t m nhìn
đã ch ng minh đ
ủ
ắ
ờ
ướ
ờ ạ
ế ượ
c th i kh c quan tr ng c a
chi n l
ồ
ử
ị
ng Tây” c a chính
l ch s , quy t đ nh m c a và đón “lu ng gió văn minh ph
ơ ở ự
ắ
ả
quy n Tokugawa là hoàn toàn có c s th c ti n và th hi n kh năng n m b t xu
ề ủ ư
th v n đ ng l ch s c a chính quy n c a c dân qu c đ o này [59, tr. 152] ậ ả ớ ươ ị
ề ề ặ ộ ứ
c: ướ Các b ể ệ ử ủ
4.1.3. V thái đ ng x c a Nh t B n v i văn hóa ph
ướ ả
V m t nhà n
ề ả
ậ
Nh t B n
ấ ế ừ ạ ế ằ ạ
th hi n thái đ v a kiên quy t v a m m d o nh m mang l ng Tây
ị ở
c c i cách trong giai đo n Minh Tr
ả
i k t qu cao nh t. ộ ừ
ể ủ ị ế
ờ ư ả ể
ữ ả ẻ
ằ
Có quan đi m cho r ng, “Vai trò c a Thiên hoàng Minh Tr trong ti n trình
ế
ế ế
t y u nh ng không ph i vì th mà có th làm lu m vai trò
ẻ
ự ế ủ ả ộ ộ
ế ị ế ứ
ả
c i cách là h t s c thi
ề
tiên phong và quy n quy t đ nh th c t c a c m t đ i ngũ nh ng nhà c i cách tr
16
ổ ế ệ ị ướ ị ử c l ch s , dân ầ
tu i có tinh th n quy t đoán và dám ch u trách nhi m cá nhân tr
ộ
t c” [59, tr.55]. ề ớ ủ ươ i trí th c, V phía gi
ọ ậ ồ c là h c t p văn minh ph ướ
ậ ả ứ trong khi th c hi n ch tr
ệ
ự
ư ưở
t
ng Tây, lu ng t
ư ẩ
ủ ạ
ng ch đ o chi ph i n
ỏ
ể ươ
ọ ậ ươ ươ ẫ ủ
ệ
ng, kh u hi u c a Nhà
ố ướ
c
ng Tây nh ng không th thoát lý kh i tình
ả
ư
ậ
ng Tây nh ng v n ph i c Nh t. Nói cách khác, du nh p văn minh ph ữ ộ n
ậ
Nh t lúc đó là: Nh t B n h c t p ph
ậ
hình c a n
gìn b n s c văn hóa dân t c.
gi ủ ướ
ả ắ
ớ ể ệ ằ ộ ị ộ ề ộ
ả
ấ ạ
ự ứ ớ ớ V i quan đi m xem xét v n đ m t cách toàn di n, Michio Morishima thì
ộ
ư ả
s n, nó là m t
ụ
ệ
i trí th c th c hi n v i m c đích ướ ự ạ ấ
c hi n đ i” [79, tr.120]. ấ
ộ
cho r ng “c i cách Minh Tr không ph i là m t cu c cách m ng t
cu c cách m ng do các samurai c p th p và gi
xây d ng m t nhà n
ề ề ừ ườ i dân
ườ ậ ả ộ
ậ ưở ế ệ
: do tác đ ng, tuyên truy n t
ả
i dân Nh t B n đã ti p nh n nh h ả
ạ
ộ
V phía ng
ng khai sáng, ng ữ
ề
chính quy n và nh ng nhà
ủ ư ưở
ng
t
ng c a t ư ưở
t
t
ươ
ph ng Tây trong cách nghĩ, cách làm.
ả ể ị ớ ầ ị ộ ọ ạ ử ủ
ả ươ ỉ
ả
ớ ể
ử ộ ườ
ị ớ ủ ể ộ ữ
ể ữ ủ ả ẫ ầ ự ệ
ử
s ki n tr ng đ i trong l ch s các dân t c ph
ố
qu c gia tiên phong trong phong trào c i cách châu Á mà còn t
ế
ki m cho mình m t con đ
ấ
b y gi
ượ
t
ố
cu i th k XIX đ u th k XX [59, tr.5051]. ế ỷ
ự ự ế ươ ề ạ ộ
ị
Có th nói, “c i cách Minh Tr , v i t m vóc và ý nghĩa l ch s c a nó, là m t
ậ
ng Đông. Nh t B n không ch là
ự
chuy n hóa và tìm
ờ
ị
ố ả
ặ
ng đi m i… Đ t trong b i c nh l ch s châu Á th i
ệ
ờ ả
, c i cách Minh Tr , v i nh ng thành công c a nó, có th coi là m t hi n
ị ệ
ng d bi
t, là m u hình tiêu bi u c a phong trào c i cách châu Á nh ng năm
ế ỷ
ế
4.1.4. V thành t u và h n ch trong s ti p thu văn hóa ph ủ
ng Tây c a ậ ả
Nh t B n ế ề ự ướ Cho đ n nay, có nhi u xu h ị ộ ậ ả ố ố ữ ầ ạ ặ ư ư
ủ ấ ự ủ
ủ ươ ụ
ể ằ
ế
ng, n u b l ề ứ ộ
ng đánh giá khác nhau v m c đ tích c c và
ự ủ “văn minh khai hóa” trong xã h i Nh t B n th i Minh Tr . Chúng ta
ờ
tiêu c c c a
tích c c c a văn hóa Samurai chính th ng nh ng cũng
khâm ph c nh ng nhân t
nên hi u r ng có nh ng khía c nh c a Samurai g n nh là m t trái c a t m huy
ch ạ ệ ệ ữ ắ ấ xu t hi n trên kh p đ t n các đô th l n nh Tokyo, Yokohama. ớ ổ ị ệ
ươ
ế ệ ướ ỗ ể ồ ứ ề ả ướ ọ
ậ ả ẳ ơ ở ộ nên bình đ ng m t cách đáng k , th m chí h n c n ể
ở ư ề ế ườ ữ
ị ợ ụ
i d ng.
ị
ể
ắ ầ
ạ
ả
Trong giai đo n c i cách Minh Tr , nh ng bi u hi n hi n đ i hóa b t đ u
ư
ở
ị ớ
ặ
ệ
ấ ướ
t là
c, đ c bi
ấ ượ
ụ
ọ
ố
c coi tr ng. Và
ng Tây, giáo d c đã r t đ
V i mong mu n đu i k p ph
ọ
ế
ỉ
ậ
ừ
ậ
ch coi tr ng thân ph n con
c Nh t đã t
ch trong vòng hai đ n ba th h , n
ấ
ế ộ
ệ ụ ủ
ườ
ế
ố
ng
i theo ngu n g c dòng dõi h l y c a ch đ phong ki n, chuy n sang c t
ụ
ộ
ắ
nh c nhân viên, công ch c theo trình đ giáo d c (tân h c). Đi u này làm cho xã
ậ
ộ
c Anh
h i Nh t B n tr
ờ
ủ
cùng th i. Nh ng nó cũng làm cho tính giáo đi u tr thành n p trong suy nghĩ c a
ậ
i Nh t.
ng
ồ ư ứ ộ ị Đ ng th i, trong cu c Minh Tr duy tân, tri u đình đ a ra chính sách “t
ẳ ề
ủ ờ
ư ặ ậ s n võ sĩ này ch ườ ẫ dân
ủ
ấ ư ả
ế
ng quân s , chính là nguyên nhân d n đ n ự ồ
ậ
ng xây d ng Nh t B n theo con đ
ế ố ươ
ệ ệ bình đ ng”, nh ng không g p s d ng thu n c a giai c p t
ả
tr
ở
vi c Nh t B n sau này tr thành đ qu c quân phi ự
ậ ả
Nói tóm l ậ ề
ộ ự ậ ạ
ặ ố ậ ặ ủ
ệ ượ ộ ấ
ạ ữ ự
t.
ự ồ
ề
i, đúng nh quy lu t v tính hai m t c a m t v n đ hay s t n
ng, bên c nh nh ng thành ư
i c a hai m t đ i l p trong cùng m t s v t, hi n t ạ ủ
t
17
ộ ả ữ ị ớ ạ ủ ộ ả ệ ả
ậ ả ủ ng Tây, vi c ti p thu văn minh ph ế ữ ế
ạ ữ
ọ ọ ế ủ ỉ ế
ươ ể
ự ể
ữ
c gi m thi u.
c c a th c dân Pháp Đôi nét so
ệ
ờ ỳ
ệ ự ị ế ưở
ờ ỳ
qu vĩ đ i c a công cu c c i cách th i k Minh Tr v i nh ng tác đ ng, nh h
ng
ủ
ươ
ươ
ng Tây c a Nh t B n trong
c a văn minh ph
ấ ị
ờ
ị
ờ ỳ
th i k Minh Tr cũng có nh ng h n ch trong nh ng th i đi m nh t đ nh. Song, do
ệ
ạ
ậ
ườ
ề
t cách đi u ch nh và ch n l c nên nh ng h n ch c a vi c
i Nh t cũng bi
ng
ả
ế
ướ ượ
ừ
ti p thu văn minh ph
ng Tây đã t ng b
c đ
ượ ủ
ặ ớ ự
ố
4.2. Vi
t Nam đ i m t v i s xâm l
ớ
ậ ả
ủ
ị
sánh v i th i k Minh Tr duy tân c a Nh t B n
ượ ủ
ơ
ướ
c nguy c xâm l
c c a th c dân Pháp
4.2.1 Vi
ộ
ả
Trong khi Nh t B n ti n hành cu c Minh Tr Duy tân thì n
ướ
ề ế ắ ầ ơ ầ
ra lúng túng, d n d n r i vào b t c tr ạ
ướ
c Đ i nam
ủ
ứ
c s c ép c a ướ
ươ ự d
ph ị ả ộ ủ t Nam tr
ậ
ễ ỏ
i tri u Nguy n t
ủ ế
ng Tây, ch y u là th c dân Pháp.
ề
ữ
ờ ự ứ 4.2.2 Nh ng đ ngh c i cách và thái đ c a tri u đình
ị ơ ị ượ ừ Đ n th i vua T Đ c (tr vì t ề
1848 1883 ) nguy c b xâm l ế
ớ ầ ổ ề ề ả ữ
ộ ố ả ề ế ấ ở ướ
n ắ
ạ ộ
ng T . c ngày
ẵ
ự
i g n. 10 năm sau ngày 1.9.1858, th c dân Pháp n súng vào Đà N ng.
càng t
ấ
ầ
ề
Trong tình hình đó, đã có nhi u b n đi u tr n trình lên nhà vua nói v nh ng v n
ầ
đ tai nghe m t th y
c ngoài và c u xin nhà vua ti n hành m t s c i cách,
ườ
tiêu bi u là Ph m Phú Thái, Nguy n Tr
ệ ượ ự ệ ẫ ễ
ể
ế
4.2.3 Nguyên nhân d n đ n vi c không th c hi n đ ộ ả
c công cu c c i cách ả + Các nhà c i cách đã có cái nhìn m i v tình hình th gi
ớ ậ ế ươ ể
ự ủ
ạ ế ủ ệ
ọ ề
ế ể ư ớ ề
ớ ứ
ữ
ả
ế ộ ỉ ủ ỉ
ầ ậ ầ ấ ự ứ ự ễ
ầ ư ố ế ướ ứ
ậ
ế ớ
i, đã nh n th c
ủ
ệ
ươ
ạ
ờ ạ
ự ế
ng nghi p, c a
s bi n chuy n sang th i đ i công nghi p v i s c m nh c a th
ộ
ấ
ằ
ỹ
ng r ng l n. H đ ra nh ng k ho ch nh m cách tân đ t
k thu t và s giao th
ề
ậ
ướ
ị
ư
ẫ
c, đã đ a ra ki n ngh tri u đình ti n hành c i cách theo m u hình c a Nh t
n
ả
ụ
ỗ
ượ
c đi m chính là thi u cái nhìn toàn c c, không có ch
B n và Xiêm La. Nh ng nh
ọ ẽ ự
ự ỏ
ọ
ờ
ự
h i là h s d a
d a xã h i mà ch trông ch vào ý ch c a nhà vua: “h không t
[118, tr. 317].
trên nh ng giai t ng nào”
ề
ụ ể
ộ ố
ế ạ ẫ ủ
ị c h t nhà vua và nhi u quan l i v n b giam hãm trong h t ổ ả ấ ế ự ầ
ệ ệ ế
ng phi công nghi p và th
ộ ố ườ
ự ươ ễ ễ
ế ế ệ ầ ặ ấ ướ ề ơ ở ộ ươ ấ ộ t Nam lúc đó, c s kinh t
công th ế ẫ
ệ
ng nghi p còn
ề ợ ắ ư ế ớ ộ ư ế
ầ
ấ
ở
ệ
ng nghi p, ch a tr
ớ ẵ
ướ ữ
ầ
+ Tri u đình nhà Nguy n, c th là vua T Đ c có nh n th y nhu c u c n
ử ổ
ặ
s a đ i m t s chính sách, c n nâng cao năng l c phòng th Qu c gia nh ng g p
ệ ư
ề
ề
ạ
nhi u h n ch . Tr
ẫ
ế
ị ạ
ưở
ng văn hóa Trung Hoa, coi đó là khuôn m u không thay đ i; b h n ch trong
t
ả ế
ươ
ầ
t ph i ti p thu văn minh ph
t m nhìn, không th y h t s c n thi
ng Tây ph i đi
ướ ự ấ
ứ
ươ
c s t n công xâm
ng nghi p. Đ ng tr
theo con đ
ấ
ả ứ
ượ ủ
ữ
ế ệ ớ
l
ng hi
t v i nh ng t m g
c c a th c dân Pháp, ngoài m t s ph n ng quy t li
ươ
ề
ệ
ự
ủ
ng… Tri u đình nhà
sinh c a Nguy n Trung Tr c, Hoàng Di u, Nguy n Tri Ph
ế
ườ
ị
ị
ệ
ượ
ễ
ng đ u hàng, ký k t h t hi p đ nh này đ n hi p đ nh
t dài trên con đ
Nguy n tr
ệ ướ
ố
ướ
khác, cu i cùng là hi p
i
c hoàn toàn d
c Patenotre năm 1885, đ t đ t n
ự
ị ủ
ố
quy n th ng tr c a th c dân Pháp.
ệ
ộ
+ Nhân r ng toàn xã h i Vi
ủ ế
giai c p xã h i ch y u là nông dân, kinh t
ệ
ể
ậ
ch . Do v y, ch a th xu t hi n m t giai t ng m i có quy n l
ủ
ể
phát tri n c a công th
ư ưở
ế
ữ
ti p thu nh ng t
t
ố
ậ ả
ư ạ
nh t ệ
v n là nông nghi p,
ở ứ
ạ
m c h n
ớ ự
ề
i g n li n v i s
ạ
ộ ự ượ
ươ
ủ ứ
ng đ s c m nh
thành m t l c l
ộ
ớ
ộ
ự
ệ
ng m i, s n sàng cho vi c xây d ng m t xã h i m i. Không
ệ
ộ
ế ề ệ
ờ
c sang th i kinh t
, trong xã h i nông nghi p
ti n t i Nh t B n v n đã b
18
ờ ở t Nam không có m t t ng l p t s n ra đ i và tr nên giàu có nh th ệ
i Vi
ạ ể ộ ầ
ấ ướ ữ ể ệ ớ ư ả
ở
ể ử c m . Đó chính là nh ng đi m khác bi
ạ
ướ ượ ể ờ ươ
ng
ệ
t
t mà Vi
ư
ẽ
c chuy n minh m nh m nh c b ị ộ ạ
t
ệ
ẩ
m i đ thúc đ y vi c đ t n
ế ỷ
Nam, n a sau th k XIX không th có đ
cu c Minh Tr Duy tân ọ ị ớ ậ ả
Nh t B n.
ệ
ử ệ
t Nam trong l ch s dân t c đã ti p c n v i văn minh ph ờ ệ ủ ậ
t Nam lúc b y gi ỉ ự ơ ễ ụ ướ ọ Tr i cho m c đích c a h . ị ủ ượ t qua, mu n gi ự ị
ự ươ
ấ ậ
i s m nh n th c đ
ữ ượ
đ
ươ ề
ậ ạ ớ
ố
ọ ậ
ặ ầ ơ ả ự
ạ ở
4.3. Bài h c kinh nghi m cho Vi
t Nam
ừ
ệ
ươ
ộ
ế
ng Tây t
Vi
ấ
ị
ộ
ứ
ế ỷ
ả
ố
là x thu c đ a
cu i th k XIX. Tuy nhiên, hoàn c nh c a Vi
ươ
ậ
ế ố
ự
ủ
ng
ph
c a th c dân Pháp nên th c dân Pháp ch khai thác và du nh p các y u t
ế ụ
ủ
ợ
c nguy c đó, tri u Nguy n ti p t c trung
Tây có l
ứ ượ ằ
ớ
c r ng
thành v i các giá tr c a văn minh Trung Hoa thì Nh t l
ề
ề
ủ
c ch quy n
n n văn minh Trung Hoa đã b ph
ả ế
ề
ả
ph i ti n hành c i cách mà th c ch t là ph i tích c c h c t p ph
ng Tây. Tri u
ễ
ế
Nguy n đã th c thi chính sách b quan t a c ng “nghiêm ng t”. Chính sách đó đã
ư
ế
ẫ
d n đ n tình tr ng t
c và là nguyên nhân c b n đ a
ấ ướ
đ t n ố ng Tây v
ả
ỏ ả
ọ
ủ ấ ướ
t h u tr m tr ng c a đ t n
ộ ị
ế ỷ
ứ ự ướ ờ ỳ
ạ
c, giai đo n tr ừ ệ ế ệ ề ở ử
ạ ớ ướ
ố ế
n ớ
ng m i, ti p nh n nhi u ngu n v n đ u t
ệ ở Vi ờ ế ố ế
qu c t
ự ậ ộ
ậ
ạ ượ
c nhi u thành t u. Song, cùng v i h i nh p kinh t
ệ ế ậ ề
ư
ế
c ngoài, giao l u ti p xúc văn hóa các n
ỹ
ạ ủ
ề ặ ề ộ
ả ậ ố ộ ề
ươ ị ủ ẫ ạ ng Tây trong giai đo n Minh tr c a Nh t B n v n có giá tr đ i v i các n ệ ế ể
ụ ụ ệ ạ ướ ề ệ ệ ộ ữ
c đ n nh ng n i dung, b ụ ể ấ
ự ệ
ề ả
ớ ị ụ ậ
ả
c lâm vào tình c nh thu c đ a vào th k XIX.
ấ ấ
ướ
ộ
ộ ậ
ế
Sau th i k chi n tranh c u n
c, giành đ c l p dân t c và th ng nh t đ t
ề
ệ
ệ
ướ
t Nam th c hi n chính sách kép kín, n n kinh
c năm 1986, Vi
n
ở ử
ươ
ấ
ế ậ
c ngoài. T năm
ng v i n
t p trung, quan liêu, bao c p, không m c a giao th
t
ề
ế ớ
ậ
ế
ộ
i, h i nh p qu c t
, tham gia nhi u
1986, Vi
t Nam m c a ti p xúc v i th gi
ươ
ầ ư ướ
ồ
ị
ậ
ố
hi p đ nh th
c ngoài, cho phép
ệ ướ
ạ ộ
t Nam. Trong 30 năm qua,
doanh nghi p n
c ngoài vào ho t đ ng kinh doanh
ở ử
ệ
ệ
ộ
, công cu c công nghi p hóa, hi n
nh chính sách m c a, h i nh p kinh t
ớ ộ
ệ
ủ
ế
ạ
,
đ i hóa c a Vi
t Nam đ t đ
ươ
ề
ậ
ướ
ớ ướ
c, thu nh n nhi u
ng v i n
giao th
ạ
ọ
ế ớ
ự
i, ti p thu văn minh nhân lo i,
thành t u khoa h c k thu t hi n đ i c a th gi
ả ồ
ế
ể
ấ
, xã h i, b o t n và phát huy
cũng có nhi u v n đ đ t ra trong phát tri n kinh t
ưở
ọ ề ế
ủ
ng c a văn minh
truy n th ng văn hóa dân t c. Vì v y, bài h c v ti p thu nh h
ướ
ị ố ớ
ậ ả
ph
c
t Nam nói riêng trong quá trình ti p thu văn minh
đang phát tri n nói chung và Vi
ạ
ấ ướ
ệ
c. Đó là nh ng kinh
nhân lo i ph c v công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n
ừ
ữ
ế
ế ượ
ữ
nghi m khá toàn di n, t
c đi,
nh ng v n đ chi n l
ừ
bi n pháp c th trong t ng lĩnh v c khác nhau.
ụ
ệ
4.3.1. Kinh nghi m v c i cách giáo d c
ượ ị
ậ ả
ứ ấ , Nh t B n đã s m xác đ nh đ
Th nh t
ụ
ụ c v trí then ch t,
ệ ủ c. ầ ế ệ ạ
Kyogaku). Th baứ
Jitsugaku) nh m thay th “h h c” (
ượ ạ ớ ủ
ố vai trò to l n c a
ụ
ố ớ
ế ượ
c đ i v i
ả
ể ọ ậ ư ưở
ng c i cách giáo
t
, chúng ta có th h c t p t
ự
ộ ề
ự
ấ
nh n m nh nhu c u xây d ng m t n n “th c
ằ
ế
ư ọ
, vi c ti p thu kinh
ố
ề
bên ngoài ph i trên c s duy trì b n s c và truy n th ng dân
ả
ậ Th năm,
ứ
ệ
ọ ầ ư ủ giáo d c, coi giáo d c là chìa khóa c a văn minh, là nhi m v chi n l
ể ủ ấ ướ Th haiứ
ự
s phát tri n c a đ t n
ụ ủ
d c c a nhóm Meirokusha trong đó
ọ
h c” (
ụ ừ
ệ
nghi m giáo d c t
t cộ . Th tứ ư, vi c qu n lý giáo d c đ
ệ
Chính ph luôn chú tr ng đ u t ả ắ
ơ ở
ả
ụ
ằ
ự
c th c hi n b ng các đ o lu t.
tài chính cho giáo d c.
ườ ụ
ỏ ướ ộ ể ặ ọ
4.3.2. Tuy n ch n nghiêm ng t ng i vào b máy nhà n i tài gi c
19
ả Đ đ t đ ể ạ ượ
ứ ượ ậ
ờ ạ ờ
ọ ậ
ậ ng c n đ i hóa và h c t p ph
ả
ng t ệ ướ ướ
ườ
ế ủ ớ
ng qu c v i các hi p ầ ệ ố
ự ị ọ ả ượ ộ ộ
ể ị
ủ
ậ
ả
c thành công trong c i cách th i Minh Tr , Chính ph Nh t B n
ủ
ậ
ướ
ươ
ng c a
ng Tây là xu h
ỏ
ả
ủ
ố
t nh t đ giúp Nh t B n thoát kh i kh ng ho ng,
ẳ
ấ
c b t bình đ ng lúc
ướ
ệ ự ủ
c hi u l c c a
ộ ự
ạ
c m t l c ỏ ấ th i Minh Tr cho đ n nay là ph i tuy n ch n, đào t o đ
ứ ạ
đã nh n th c đ
c xu h
ấ ể
th i đ i và đó là con đ
ườ
ỏ ự ề
thoát kh i s ki m ch c a các c
ờ
ấ
. Kinh nghi m hàng đ u trong xây d ng m t b máy nhà n
b y gi
ậ
ả ừ ờ
Nh t B n t
ượ
ng công ch c cao c p tài gi
l ộ ấ
ệ ộ ế ọ ề ệ ứ
ạ ậ ư ườ ị Tr c h t ồ ở ề ự
ư
c th i k Minh Tr . ọ ướ
ử ụ
t Nam cũng đã s d ng các chính sách nêu trên nh ng l
ừ
i Nh t đã t ng đ t đ ế ướ ứ ộ
ề ệ ử ụ ố ế ạ ị
ự
ạ ướ ư ấ ế
i nh t.
ứ
ề ệ ử ụ
4.3.3. Kinh nghi m v vi c s d ng đ i ngũ trí th c
ự
ố ợ ử ụ
Bài h c v vi c ph i h p s d ng nhân tài
: Dùng tr c ti p đ i ngũ chuyên
ể ộ
ườ ướ
ạ
ướ
i n
gia ng
c ngoài; Đ đ i ngũ chuyên gia n
c ngoài đào t o trí th c trong
cướ ; Đ a h c sinh đi du h c n
ư ọ
ướ
ạ
n
c.
đào t o sinh viên trong n
c ngoài r i tr v t
ệ
ữ
ượ
Vi
c nh ng
i không thu đ
ờ ỳ
ạ ượ
ự
ướ ế , v chính
ề
thành t u nh ng
ấ
ề
ệ
ệ
t Nam làm vi c còn nhi u v n
sách thu hút đ i ngũ chuyên gia n
c ngoài đ n Vi
ộ
đ . ề Th hai
ứ
ạ
ướ
c ngoài đào t o trí th c trong
, v vi c s d ng đ i ngũ chuyên gia n
ợ
ướ
ủ
c thông qua h p tác qu c t
trong đào t o, các quy đ nh chính sách liên quan c a
n
ượ
ấ ậ
ữ
ệ
t Nam còn nh ng b t c p, gây khó khăn trong th c thi nên không thu hút đ
c
Vi
ợ
ướ
ề
c ngoài tham gia h p tác đào t o cho sinh viên trong n
nhi u chuyên gia n
c.
ọ
ở ề
ọ ướ
ề
Th baứ , là v n đ du h c sinh đi h c n
c ngoài nh ng không tr v .
ệ ả ồ ề ế
ươ
ươ ế
ươ ư ưở ứ ng và ph i Nh t r t thành công khi ti p thu có ch n l c văn minh ph
ng th c truy n bá văn minh ph
ể
ử ụ ể ườ ả ủ
ợ ộ
ẩ ướ ữ ế ọ ị ờ
ẩ
ậ ề ừ ươ ể ế ọ văn hóa, văn h c ph ậ ủ ệ
ộ ự ệ ạ ộ ạ ể ạ ị ư ậ ố ỉ t ộ c. ủ ệ ệ ạ ộ ệ ư ưở
c v phía tr
ệ
Trong s nghi p công nghi p hóa hi n đ i hóa c a Vi 4.3.4. Kinh nghi m v ti p thu và b o t n văn hóa
ọ ọ
ậ ấ
ườ
ng Tây
Ng
ị T t
ờ ỳ
ề
ng Tây
trong th i k Minh Tr .
ộ ừ
ấ
ậ ả
ượ
c Fukuzawa Yukichi s d ng r t uy n chuy n, tùy thu c t ng
vào Nh t B n đã đ
ể
ậ
ộ
i Nh t đã
th i đi m, tùy thu c hoàn c nh xã h i, văn hóa c a chính mình mà ng
ườ
ị
ự
th m đ nh và l a ch n nh ng tác ph m d ch phù h p. B c ti n này đã giúp ng
i
ự ự ọ ậ ấ
ng Tây đ đi đ n vi c xây
Nh t th c s h c t p r t nhi u t
ộ ề
d ng m t n n văn hóangh thu t c a riêng mình, làm nên m t lo i hình đ c đáo
ờ ỳ ậ
trong th i k c n đ i hóa.
ả ỳ
ữ
ộ
ẽ
Cu c cách m ng Minh Tr duy tân s không th có nh ng thành qu k vĩ
ề ả
ế
ng sáng su t làm n n t ng, làm kim ch nam
nh v y n u không có m t h t
ậ ả ướ ề
ướ
cho dân t c Nh t B n b
ệ
ự
ứ
ậ ủ ố ớ ự
ớ ố ớ ướ ả ẽ ầ
ữ ừ ệ ọ Nh t B n s có ý nghĩa l n đ i v i n ệ t Nam hôm nay,
ể
chúng ta c n nh n th c rõ ràng vai trò c a văn hóa – văn minh đ i v i s phát tri n,
ậ
ậ
c ta
vì v y nh ng bài h c kinh nghi m t
hi n nay. Ậ ố ộ ậ ả ệ ậ Ế
K T LU N
ả ả
ề ị ử ớ ộ ị
ế ộ ượ ị ữ ể ế ả t nh h ề ề
ệ ậ
ừ ệ ủ ộ
ộ ấ ướ ầ ọ
ể ả
ế ớ ươ ộ ằ ở
t l p n m
phía
1. Nh t B n là m t qu c gia h i đ o, có m t v trí khá bi
ữ
ề
ể
ủ
Đông c a châu Á, v i nh ng ti n đ l ch s , kinh t
c phát tri n cao
, xã h i đ
ề
ạ ượ
ỳ
trong k Edo đã giúp chính quy n Minh tr nhanh chóng đ t đ
c thành công vang
ị
ố
ử
ộ
d i. ộ Nh v y có th nói các ti n đ v văn hóa – xã h i l ch s là nh ng nhân t
ề
ư ậ
ượ
ưở
ạ ẫ
ố
ng qua l
vô cùng quan tr ng, có m i quan h m t thi
i l n nhau. Đ c
ụ ộ
ạ ừ
i v a th đ ng trong vi c giao
bao b c b i bi n c nên Nh t B n v a ch đ ng l
ầ
ầ
ư
c g n nh có thành ph n dân t c thu n
th ậ ả
i bên ngoài, m t đ t n ở
ọ
ớ
ng v i th gi
20
ặ ề ư ệ ự ạ ế ủ ộ ỹ ừ ườ
ế ố ậ
văn hóa t ế ấ ạ
con ng
ế
ề ậ ọ ừ ọ ọ
ạ
ườ
ạ ừ ế ế
ừ ị ộ ậ ặ ả ấ ứ ị ộ ộ ử nh t, t o nên n n văn hóa đ c tr ng. T t c y u t
ố
t
ộ
bi n các y u t
ọ
ắ ủ
n n văn hóa riêng, mang b n s c c a h . Tính ch t đ o khi n ng
ả
khi n h v a hi u khách, l
Nh t mang tâm lí “đ o qu c Shimakuni”
ườ
trong giao ti p và quan h v i ng
ữ
m c c m, có thái đ bài ngo i.v.v...
Taika (năm 645), hay Minh Tr duy tân (1868 1912), là minh ch ng c th nh t.
ờ ế
ề
ấ ả ế ố ị
nhiên, y u
đ a lý, đi u ki n t
ế
ệ
i Nh t đã t o nên tính ch đ ng trong vi c ti p thu có ch n l c và ti p
ộ
dân t c khác (Trung Hoa, Âu M .v.v...), t o thành m t
ườ
ấ ả
ả
i
i cho ng
ố
ặ
ế
i v a dè d t
ệ ớ
ộ ừ ự
ự
ti
tôn dân t c v a t
i khác, v a mang lòng t
ử
ạ
ả
ộ ả
Nh ng cu c c i cách trong l ch s Nh t B n:
ụ ể
ị
ử ị ộ ấ ệ ơ ấ ệ
ổ ạ ị
ị ề
t, xã h i có c c u khá n đ nh, l y th ố ơ ờ ữ ị ấ
ệ
ậ ớ c ẳ ấ ự ế
ạ
ệ ữ
c đó, m i quan h gi a Nh t v i các n
ề ủ ứ ươ
ở ử ộ ậ
ph ả
ế ị
ươ
ng Tây. B t đ u t ỏ ự
ớ
ắ ị
ệ ủ ấ ấ ị
ế ự ừ ặ
L ch s và đi u ki n xã h i th i kì Edo là m t giai đo n l ch s khá đ c
ươ
ệ
bi
ng nghi p, l y thành th làm trung tâm
ơ ấ
ề
bên c nh c c u kinh t
nông nghi p truy n th ng. H n n a, trong th i kì này và
ướ châu Âu cùng nhi u s ki n ch u tác
ố
ướ
ề ự ệ
tr
ự ệ
ệ ướ
ư
ặ
ộ
đ ng, áp l c n ng n c a ph
c b t bình đ ng. Sau s ki n
ng Tây nh Hi p
ậ
ồ
ậ
này Nh t B n quy t đ nh m c a, đón nh n ngu n tri th c và thành t u kĩ thu t
ậ ả
ử
ắ ầ ừ
ớ ừ
đây l ch s Nh t B n sang m t trang m i, đó chính
m i t
ọ
ươ
ờ
là th i kì Minh Tr duy tân, s hi n di n c a d u n ph
ng Tây t a kh p trên m i
lĩnh v c t ủ ề ậ ự ệ
ị ế
ể ị ả
Nh t B n trong th i k Minh Tr duy tân. Chúng ta có th
ươ
ế
ướ
ệ ử ậ ề kinh t
ạ
ng Tây h c
ọ ậ
ệ
ng di n. Vi c c các nhà khoa h c ra n
ươ ấ ả ỉ ng Tây và Hà Lan, xu t b n sách.v.v…, không ch nâng cao trình đ ậ ứ ộ ế
ủ ạ
ạ ứ ủ
ậ ả
ậ
ứ ệ ọ ướ ộ
, chính tr , đ n văn hóa xã h i.
ọ
ế
Bên c nh đó, không th không đ c p đ n vai trò c a phong trào Hà lan h c
ể
ờ ỳ
ậ
ươ
ọ ở
và ph
ả ố
ấ ắ
ạ ế
ệ
ấ
t, n u không nói là xu t s c trên
ng Tây đ t k t qu t
th y,vi c h c t p ph
ườ
ọ
ươ
ề
ng
c ngoài, thành l p các tr
nhi u ph
ộ
ạ
d y v ph
ự
văn hoá trong dân chúng mà còn t o nên s phong phú và kh năng ti p nh n các
ụ
ậ
dòng văn hoá tri th c c a nhân lo i. Do v y, cách th c h i nh p trên c a giáo d c
khoa h c và văn hoá Nh t B n cũng là kinh nghi m, minh ch ng đáng quý cho các
n ả
c khác h c t p tham kh o. ủ
ng c a ch nghĩa t b n ph ả
ướ
ể ả ươ
ư ộ ư ả
ắ ề ủ
ậ ả
v . 2. Tr
c ph
ế
ậ ậ ẫ ươ ng Tây, ng ể ứ
ướ ờ ỳ ấ ẫ ầ ạ ể ậ ủ ể ậ ng duy tân đ t n
ượ ế
t tìm đ
ộ ướ ỏ ự ế ở ườ
c đ ọ ậ
ư ấ ả
ầ
ướ ự
ng Tây, h u nh t
t c
c s bành tr
ả ứ
ự
ươ
ướ
nhiên
ng Đông k c Nh t B n đ u lo l ng và nh m t ph n ng t
các n
ừ
ử ự ệ Tuy nhiên, trong khi “đóng c a” ngăn ng a
ử
ả
ề
i pháp đóng c a t
đ u tìm đ n gi
ườ
ự
ủ
ủ
ự
i Nh t v n cho phép Hà
s xâm nh p c a ch nghĩa th c dân ph
ư
ượ
ạ ử
c phép chính th c nh
i c a bi n Nagasaki và tuy không đ
Lan vào buôn bán t
ậ ả
ể
ề
ế ụ ượ
c châu
th i k châu n, thuy n buôn Nh t B n v n ti p t c v
t bi n sang các n
ế
ấ ướ
ư ậ
ở ộ
ứ
ng ngo i và ý th c m r ng t m nhìn ra th
Âu buôn bán. Nh v y, tính ch t h
ể ả
ể
ị ệ
ẫ
ả
ớ ủ
i thích
t tiêu. Đây chính là đi m đ có th gi
i c a Nh t B n v n không b tri
gi
ả
ể
ấ ướ
ề
ự
c đ thoát
s phát tri n v sau c a Nh t B n đã bi
ớ
ự
kh i s nô d ch th c dân và tr
c x p ngang hàng v i các
thành m t n
ườ
c ng qu c t ừ ậ ả
ng Nh t B n ti p thu t ư ưở
t ị
ố ư ả
Văn minh ph
ươ c các nhà t
ộ ề ọ ế
c ế ổ ứ ộ ữ ị ừ
ướ
ch c b máy nhà n
ề ươ ữ ẫ ng Tây v n k t h p trên c s duy trì nh ng y u t ả
ế ợ
ể ế ớ ệ ế ố
ng trình công nghi p hóa đ ậ ả
ậ
ạ ươ
ư ư ụ ệ ậ ỹ
b n Âu – M .
ượ
ươ
phong
ng Tây đ
ướ . T đó, chính
ọ
trào Lan h c, D ng h c và tác đ ng đ n chính quy n, nhà n
ề
c theo mô
quy n Minh Tr có nh ng c i cách v th ch , t
ố
ủ
truy n th ng c a
hình ph
ẩ
ượ
ệ
Nh t B n. Vi c phát tri n kinh t
c đ y
ự
m nh, t p trung vào các ngành mũi nh n nh phát tri n giao thông, quân s , công
ệ ” đã t ngừ
ỹ
nghi p, giáo d c, k thu t.v.v... cùng ế
ề ể
ơ ở
v i các ch
ọ
ể
ự ả
chính sách “ th c s n h ng nghi p
21
ủ ị ặ
ả . Đ c bi ự
ả ấ ị ấ ư ả ở
b n
ặ ấ
ượ ở ố c ti n hành nhanh chóng ậ ả
ề ớ ự ế ỷ
ế , góp ph n nhanh chóng làm bi n đ i n ề
ụ
ổ ướ
ậ ừ ỗ ạ ậ
c Nh t t
ươ ầ
ế ỷ ớ ể
ươ cướ xây d ng ch nghĩa t
ề
ệ
ậ
t, chính quy n Minh Tr đã
Nh t B n
b
ề ả
ụ
ậ
ụ
t p trung c i cách giáo d c, đ t v n đ c i cách giáo d c vào v trí cao nh t, quan
ế
ử
ả
ọ
tr ng nh t trong s các c i cách đ
Nh t B n trong n a
ắ
ả
ủ
sau c a th k XIX. Các chính sách c i cách giáo d c đ u g n li n v i s phát
ớ
tri n kinh t
ch l c h u so v i
ph i phát tri n đu i k p ph ng Tây hàng th k t ế
ổ ị
ượ ươ ậ ả ữ văn minh ph ng Tây.
ư ưở
c các nhà t
t
ỗ
ứ ủ ườ i dân, làm thay đ i nh n th c c a m i ng ộ ả ậ
ưở ể
ng Tây đ
ậ
ổ
ườ
ả Ng
t ng ph
ọ ườ ủ ư ưở
ng c a t
ộ
ổ
ự
ẩ ạ ộ ộ ặ ỹ ệ ể ọ ậ ậ ụ ự
ậ ệ
ế
ử đ nế văn h c, ngh
ừ m th c, ki n trúc, nhà c a
ớ
i m t b m t m i hoàn toàn cho n
ọ
ỹ ầ ậ ả
ế
ư ế ị
ị ế ủ ự
ậ ụ
ườ
ng qu c t ị ố ể ượ ố ế
.
ờ ỳ
ổ ữ
c khôi ph c và phát tri n tr l ưỡ ạ
ữ ơ
ộ
H n n a,
ng Nh t B n tác đ ng
ườ
ự ế ớ
ậ ả
i ng
tr c ti p t
i dân Nh t B n cũng
ư
ổ
ế
ậ ọ
ư
nh làm bi n đ i xã h i Nh t B n.
i Nh t h c nhanh và say s a văn minh
ữ
ươ
ươ
ng Tây. Nh ng nh h
ph
ng Tây trong cách nghĩ, cách
ậ
ế
ướ
làm khi n cho n
c Nh t thay đ i m t cách nhanh chóng và toàn di n trong văn
ủ
ố ố
ệ
i dân t
hóa, l
i s ng c a ng
ướ
ị
ậ
c
áo.Minh Tr duy tân đã đem l
thu t và tôn gi
ậ ả
ậ
ậ
Nh t. Nh t B n đã phát tri n toàn di n trên các lĩnh v c: y h c, hàng h i, k thu t,
ẩ
ọ
thiên văn h c, pháp lu t, giáo d c, văn h c, d ch thu t, m thu t, ki n trúc, m
ủ
th c, trang ph c.v.v... góp ph n nâng cao v th c a Nh t cũng nh ti ng nói c a
Nh t trên tr
ề
ạ
ị ng m i đ
ả ướ ữ
ế ợ ể ệ
i quy t v ưỡ
i v i chi u h ụ
ớ ượ
ề
ắ ủ
ng m c c a con ng ạ ủ ế ướ
ờ ng này th hi n trong nhi u hình thái tín ng
ườ ớ
ệ ớ ạ ậ ộ ng xã h i ch nghĩa ể ộ ề
ư ạ
V tôn giáo, th i k Minh Tr , ngoài nh ng tôn giáo truy n th ng nh đ o
ậ ả
ờ
ở ạ ở
Nh t B n th i
i,
ớ ủ
ể
c hình thành. Tuy nhiên, đi m m i c a
ự
ng khác nhau và s
ế ớ
ề
i
ng th gi
ô giáo th i kì này có quan h v i đ o Tin lành và đóng vai
ả
Nh t B n.
ng trong lĩnh v c giáo d c, xã h i và ế ớ ệ ậ
Shinto, đ o Ph t, đ o Kh ng đ
Minh Tr còn có nh ng tín ng
ưỡ
nh ng tín ng
ả
k t h p kh năng gi
quan c a nhân lo i. Kit
ể
ọ
trò quan tr ng trong phát tri n giáo d c và t
ạ ộ
ô giáo ho t đ ng và có nh h
Có th nói, Kit
ệ
ệ ậ
có quan h m t thi t v i các tr i. ụ
ả
ọ
ế ờ ạ ế ậ ữ
ư ậ ưở
ệ ạ
ườ ố ữ
ẽ ể ề ầ c ph ả ậ ị ướ
ờ ỳ
ả ố ơ ọ ậ ươ ủ ụ ầ ng và ti p t c phát huy tinh th n c a nh ng trí tu y.
duy, nh đ
i mang s m ng khai sáng, qu c gia châu Á này đã v
ươ
Nh t B n trong th i k Minh Tr duy tân, chúng ta có th
ạ ế
ng Tây đ t k t qu t ư ưở
t
ưở
ợ
ườ
ng h c, b nh vi n và các t
ữ
ươ
3. Phong trào khai sáng và ti p thu văn minh ph
i nh ng di
ế
t b t k p th i đ i, khi n Nh t B n đ n t n ngày
ệ ấ Từ
ầ ủ
ờ ượ
c
ươ
n
ngTây. Khi đánh giá v vai trò
ể
t h n m c tiêu ban đ u c a Chính
ườ ể ng cho mình phát tri n theo con đ ư ả
ng t
ổ ướ
ế ủ ả
ị
ậ
ứ ế ề
ượ ế ề ụ
ộ ể ướ ớ ớ
ờ ớ ờ ạ
ệ ầ ứ ủ
ự ộ
ệ ươ ướ
ộ ớ
ử ệ ậ ố ố ị ở
ủ
ự
ụ
ổ ứ
ch c phúc l
ể ạ
ng Tây đ l
ệ ế ắ ị
ậ ả
ủ
ả
s n vô giá c a nh ng trí tu bi
ế ụ
ượ
ữ
ừ
ẫ
nay v n đ
c th a h
ữ
ớ
ộ ướ
c nông nghi p l c h u v i nh ng thành trì cũ mòn trong t
m t n
ứ ạ
ắ ở
ẫ
d n d t b i nh ng ng
ớ
ạ
lên m nh m đ sánh ngang t m v i các n
ươ
ọ ở
ủ
c a ph
ng Tây h c
ệ
ấ
th y vi c h c t p ph
ậ ả
ủ
ph Nh t B n.
ủ
ậ ị
ướ
b n ch nghĩa
N c Nh t đ nh h
ề ự ủ
ế
ệ
và ti n hành c i cách dân ch trong khuôn kh quy n l c c a
trên bình di n kinh t
ậ
ề
ươ
ng tri u. Ngay sau khi thành l p, chính quy n Minh Tr đã v n d ng thành công
v
ấ
ươ
ậ
ữ
c các trí th c ti n b tiêu bi u nh t
ng Tây đ
nh ng lu n thuy t v văn minh ph
ệ
ộ
ự
ể
c hoàn toàn m i. Chính
là Fukuzawa Yukichi gi
i thi u, đ xây d ng m t nhà n
ẩ
ế
ồ
ỏ ế ộ
ề
quy n m i đã m nh tay xóa b ch đ cát c c a th i phong ki n, đ ng th i chu n
ề
ớ
ướ
ể ế
ủ ể ế
ị ữ
b nh ng đi u ki n c n và đ đ ti n hành xây d ng m t th ch nhà n
c m i theo
ế
ủ
ẫ ủ
ng Tây v i vi c ban hành Hi n pháp 1889
c dân ch ph
hình m u c a các nhà n
ể ủ
ị ệ
và vi c thành l p qu c h i/ngh vi n. Trong l ch s phát tri n c a các qu c gia trên
22
ể ộ ả ư
ạ ậ ả ở ễ
i, có th nói ch a có m t cu c c i cách nào di n ra nhanh chóng và đ t đ
ự
ị
Nh t B n. S phát tri n v ộ
ư ộ
ự ọ ấ ộ ườ ộ ị
ng qu c t
ọ ủ ớ ạ ượ
ế ớ
c
th gi
ượ
ể
ả
ữ
t
nh ng thành qu vĩ đ i nh cu c Minh Tr duy tân
ờ ạ M t thành qu to
ả
ể
ế ề
ậ ề
, n n quân s , h c v n phát tri n theo k p th i đ i.
b c v kinh t
ướ
ố ế ượ
ậ
ị ế ướ
ớ ủ
c nâng cao. N c
đ
c Nh t trên tr
l n c a cu c duy tân là v th n
ự ự
ế ớ ằ
ứ
ậ
Nh t đã minh ch ng v i toàn th gi
i r ng s l a ch n c a mình là hoàn toàn đúng
đ n.ắ ọ ặ ươ ộ ậ ườ
ế ọ
ữ ặ
ậ ả
ố ướ ự ế
ặ
ử ả ả ố ấ
ưở ả ư ậ
ữ ạ
ế ự
ậ ọ ọ
ế ậ ế ừ
ế ả ươ
ỉ ớ ạ ở ộ
i h n ộ ợ
ế ỷ
ng Tây giai đo n th k XIX đ n th k XX
ộ
m t nhóm ng
i thu c gi
ể
ế ậ ọ
ể ệ
ệ
i Nh t h c
ng Tâyth hi n trên m i m t. Ng
Vi c ti p thu văn minh ph
ề
ch c b máy chính quy n, quân đ i, lu t pháp đ n các ngành
t c , t
ộ ề ờ ố
ụ
ế
, tài chính, khoa h c, k thu t, văn hóa, giáo d c, các m t thu c v đ i s ng
ể ệ ở ỗ
ộ
ch , Nh t B n phân tích m t cách
ả
ớ
ướ
ế
c, trên c s đó đ i chi u v i hoàn c nh
ướ ở ạ
ọ
c s t
i sang
c minh, c sinh viên đ n du h c ho c m i chuyên gia n
ữ
ệ ể ố ớ
t đ đ i v i nh ng lĩnh
ể ấ
c. Nh v y có th th y,
ệ
ự
c nh ng thành t u hi n
ồ
ướ
c. Đ ng
ở
ế ỷ
ầ
ạ
ớ
i lãnh đ o hay t ng
ậ
ạ
ộ Vì th có th nói, đây là giai đo n toàn xã h i Nh t ươ ệ .
ng Tây toàn di n
ể ệ ế
ậ ấ ả ừ ệ ổ ứ ộ
t p t
vi c t
ỹ
ậ
kinh t
ọ ọ
ộ
xã h i. Song, s ti p thu có ch n l c th hi n
ủ ừ
ạ
ỹ ưỡ
ơ ở
k l
ng nh ng m t m nh c a t ng n
ế
ủ
ặ
ờ
c a n
ề
ụ
ượ
ậ
Nh t làm c v n và gi ng d y. Đi u này đ
c áp d ng tri
ấ ướ
ủ
ể
ự
v c có nh h
ng lâu dài đ n s phát tri n c a đ t n
ế
ừ
ế
ượ
ậ
ệ
vi c ti p thu có ch n l c giúp Nh t B n v a ti p c n đ
ả ớ
ấ
ạ
ệ
ự
đ i nh t, v a có tính đ n s phù h p, hi u qu v i tình hình trong n
ạ
ệ
ờ
th i, vi c ti p nh n văn minh ph
ườ
ậ ả
Nh t B n không ph i ch gi
ứ
ớ
l p trí th c mà là toàn dân t c.
ọ ậ
ả
B n h c t p ph
ề Đi u này th hi n rõ nét qua th c t
ấ ủ c ph ự ế ườ
ng
ng Tây. Do đó, xã h i Nh t B n có s ổ ẽ ườ ạ
ố ự ỡ ơ ườ ươ i dân ăn m c theo phong cách ph ươ ớ ệ ố
ắ
ắ
Cao trào ti p thu văn minh ph
ừ ổ ế
ườ
ữ
nh ng ng
ủ ấ ố ấ ả
ạ ữ ệ ố Có th nói, s ti p thu trên bình di n toàn qu c, t
ớ ể
ườ ộ ấ i dân
ế ố ấ
ả ộ ớ ệ
ự ậ ữ ệ ế ạ ở ng Tây đ ị ề
ướ ạ
ộ ố
c ngoài trong m t s lĩnh v c đ c bi ư
ự ặ
ấ ươ ử ụ
ọ
ươ ả ng Tây c a ng
ườ
ờ
ế ườ ế ậ ơ ở ữ ữ
ướ ế ệ ấ ả ữ
ậ ế
t c nh ng thành
i Nh t ti p thu t
ự
ả
ộ
ươ
ự
ậ
ướ
ậ
t u văn minh v t ch t c a các n
ữ
ấ ớ
ổ ớ
ố
ế
bi n đ i nhanh chóng. Thành ph thay đ i s m và m nh m nh t v i nh ng ngôi
ể
ạ
nhà g ch xây theo ki u châu Âu. Đ ng ph r c r h n v i h th ng đèn dùng khí
ặ
ố
ng Tây, c t tóc ng n. Nông dân và
đ t. Ng
ị
ử ụ
ư
ng Tây
ng dân không còn s d ng âm l ch v.v…
ậ
ườ
ả
đã lôi cu n t
i dân Nh t B n, t
i thích c súy cho phong
t c ng
ế
ườ ả
ậ
i b o th nh t.
trào c n đ i hóa cho đ n nh ng ng
ự ế
ị
ừ
Thiên Hoàng Minh Tr
ạ ả
ộ
ậ ả
ở ọ ầ
m i t ng l p cho th y Nh t B n là m t dân t c r t nh y c m
ữ
bên ngoài, có thi n c m v i nh ng dân t c khác và có khuynh
ẫ
ng d b h p d n b i nh ng s v t ngo i lai. Ngoài ra, vi c ti p thu văn minh
c Thiên Hoàng Minh Tr đ ra trong hàng lo t chính sách nh : “Phú
ệ
t,
ệ
ng Tây.v.v…; cho th y vi c
ế ệ
t, do đó, đã
i Nh t r t bài b n, quy t li
ủ
ươ
ạ
ng Tây c a
i thành công.Đ ng th i, vi c h c t p văn minh ph
ủ
ớ
ự
i Nh t luôn d a trên nguyên t c: ti p thu cái m i, bi n cái m i thành cái c a
ả
v ng b n
ậ ị
c Nh t b
ậ ả ủ ề ế
cho đ n ng
ớ
ữ
v i nh ng y u t
ễ ị ấ
ướ
h
ươ
ượ
ph
ố ườ
ng binh”, s d ng chuyên gia n
qu c c
ế
ợ ử
trong các đ t c du h c sinh đi ti p thu văn minh ph
ủ
ậ ấ
ọ ậ
h c t p văn minh ph
ệ ọ ậ
ồ
nhanh chóng đem l
ắ
ớ
ng
ể
mình trên c s duy trì và phát tri n cái cũ, làm phong phú cái cũ và gi
ộ Do đó, vi c ti p thu văn minh bên ngoài không làm cho n
ắ
s c dân t c.
ớ
ồ
đ ng hóa v i ph ng Tây mà ch làm phong phú thêm n n văn hóa c a Nh t B n. ẹ ế ể ẳ ả ề ướ ấ ế
ế ả ỉ
ượ ề
ậ
ộ
c n n đ c l p c a mình m t cách toàn v n mà Nh t
ị ế ủ
ị
ư ưở
ng đ kh ng đ nh v th c a
t
ữ
ị
t thòi v i nh ng b n đi u
c b t bình ươ
ộ ậ ủ
ỉ ữ ữ
v ng đ
Không ch gi
ướ
ố
ằ
ơ
ng đ qu c bành tr
B n còn ti n xa h n b ng t
ớ
ệ
ữ
mình. Sau nh ng năm tháng ch u “o b ” thi
23
ộ ươ ờ ướ ị ế ủ ườ c ph ườ
ả ươ
châu Á” n a.
ậ
ẳ
ề ủ ạ ọ c bình th
ậ
ạ
c đây c b t bình đ ng tr [57, tr. 5051].
ủ ươ ng Tây, Vi ủ ự ị ự
ử
ẫ ề ị ướ
ố
ố
ở
ế
ẳ
c ph
ng Tây, khi đã tr thành m t qu c gia “Phú qu c
đ ng ký k t cùng các n
ữ
ờ
ả
ậ
ị
ườ
ng binh” nh nh ng c i cách thành công d
i th i Minh Tr , v th c a Nh t
c
ố ế
ướ
ổ
ả
ng qu c t
đã hoàn toàn thay đ i. Các n
ng Tây không dám
B n trên tr
ậ ả
ộ ướ
ự ỗ ự ấ
ữ S n l c y
ở
ư
ườ
ng Nh t B n nh là “m t n
ng
xem th
ướ
ậ
ả
ệ
ả
ươ
ộ
c ph
ng Tây ph i xác l p quan h bình đ ng Nh t B n. Nh t
đã bu c các n
ấ
ủ
ứ
B n đã khéo léo ch m d t tình tr ng vi ph m nghiêm tr ng ch quy n c a mình
ẳ
ề ướ ấ
ữ
trong nh ng đi u
ướ
ứ
c áp l c c a ch nghĩa th c dân ph
4. Trong khi đó, đ ng tr
ộ
ả
ng v văn minh ph ng Tây song v n không v
ướ ả ủ ươ i ph ể ệ
ố
ố
ạ
ng” và kiên quy t ch ng l
ứ ớ ả ế ế ộ ướ
ệ
ự ủ
t
ữ
ặ
Nam đã th c thi chính sách “b o th ”, m c dù trong l ch s dân t c cũng có nh ng
ượ ượ
ướ
ươ
c qua
t đ
v vua anh minh h
ủ ự
ầ
ớ
ạ
ng th hi n tinh th n bài ngo i. V i
rào c n c a phe “th c u” đã cu n theo xu h
ẫ ớ
ươ
ế
ứ
ọ
i
ng Tây đã d n t
chính sách “tr ng nông c th
ấ
ế ụ
ộ
ệ
vi c ph i ti n hành m t cu c chi n tranh không cân s c v i Pháp và k t c c là th t
b i.ạ ậ ạ ả
ề
ướ ề ẽ ủ
ệ ướ ấ ữ
ố ớ c đ u ph i ký nh ng hi p
ệ ệ ự ượ ộ ạ ấ
ề ề ể ả ị
ạ
ế ộ
ệ ế ộ
ế ở
ậ
t đ n ch hòa nh p vào th gi ch tách bi ấ ướ ệ ậ ạ
ỗ
ng Tây hi n đ i hóa đ t n
ượ
ạ ộ ậ ấ
ấ ướ ắ ằ i đ c l p cho đ t n ằ
ậ ự ậ ả ẳ ữ
ộ ướ ệ ố ượ ố ư
ườ
ng qu c t
ư
ẳ
c b t bình đ ng, nh ng
ệ ướ
c
ở ử
ượ
ố ớ
c
ố ư
ườ
ạ
ng qu c t
ầ
ấ ư ả
ộ ở
s n và t ng
ượ
ế ượ
c tính toán
s n hóa đã v ch đ nh m t chi n l
ấ
ư
ữ
ậ
Nh t vào nh ng năm 1868, đ a đ t
ệ
ừ
ế ớ
i. T đó, thông qua vi c
ậ
ế
ả
c Nh t B n đã ti n hành các
ớ
ơ ở ể
ươ
c bên ngoài l y đó làm c s đ đàm phán v i ph
ng
ộ
ợ
ế
ệ
i hai cu c
c. B ng vi c ti n hành th ng l
ắ
ợ
ữ
i
ổ
ườ
ố ế
ng qu c t
hoàn toàn đ i khác,
ấ
ỏ
ẳ
c b t bình đ ng và thoát kh i nguy
ế ớ ị
ộ ườ
i v thu c mà còn tr thành m t c ng qu c đ c th gi ị ứ
ệ
t Nam và Nh t B n đ u ch u s c ép m nh m c a các c
Vi
ươ
ả
ả
ả
ng Tây và c hai n
b n ph
ệ
ạ
ự
t Nam, vi c ký hi p
cách th c thi thì l
i hoàn toàn khác nhau. Đ i v i Vi
ả
ấ ạ
ậ
ng đ t là do th t b i quân s , còn đ i v i Nh t B n vi c “m c a” đ
nh
ủ ủ ộ
ệ ướ
ố ớ
chính quy n M c Ph ch đ ng ký m t lo t hi p
c đ i v i các c
ậ ả
ỹ
ủ
ả
b n Âu – M . Đ b o toàn ch quy n dân t c
Nh t B n, giai c p t
ọ
ậ
ộ ư ả
ớ
c th n tr ng và đ
l p quý t c t
ể ế
ẩ
ậ
c n th n đ k t thúc ch đ phong ki n
ậ ừ ỗ
ướ
c Nh t t
n
ọ
ươ
ỏ ỹ
h c h i k thu t ph
ế
ộ
cu c chi n tranh xâm l
Tây nh m giành l
ế
ậ
chi n tranh Trung – Nh t (1894) và Nga – Nh t (1904 – 1905). Sau nh ng th ng l
ị ế ủ
ề ặ
ả
v m t quân s này, v th c a Nh t B n trên tr
ệ ướ
ủ
ậ
Nh t B n ch ng nh ng đã th tiêu các hi p
ở
ộ
ơ ở
c l
c tr thành m t n
n . ể ồ ể ữ ướ ng đ ng nh ng n ạ
Có th th y bên c nh nh ng đi m t ng c a văn minh Trung Hoa, s khác bi ị ộ ễ ữ
ệ ủ
ề
ộ ộ ấ ể ấ
ủ
ưở
ộ
ướ
ố
t Nam v n là n
ả ế
ậ
ng ph i ti p nh n m t cách mi n c
ế
ậ
ả ng l
ể ả
ủ ươ ứ ế
ng quy t kháng c ằ
ươ
ươ ẽ ừ ươ ủ ạ khi Vi ệ
ề ạ ư ả ướ
ng c a văn minh ph
ự ế
ả ậ
ờ ắ
ả ừ ầ ố
Nh t B n cũng không ph i ch đ ng hoàn toàn ngay t ằ
ươ
c cùng n m trong
ệ
ộ
ả
ự
t c a hai dân t c khá rõ r t.
vùng nh h
ư
ệ
ủ
c luôn ch u tác đ ng c a các n n văn hoá bên ngoài, nh ng
Vi
ạ ể
ưỡ
ườ
ưỡ
th
i đ
ng. Thái đ ph n kháng, c
ồ
ế
ổ
ộ
r i bu c ph i ch p nh n b ng cách bi n đ i theo cách c a mình, m t ki u “ti p
ự
ễ
ế
ề
bi n văn hoá” cũng theo ph
ng th c đó, tri u Nguy n đã c
ế
ư
ủ
ạ ự
ằ
ự
i s bành tr
ng Tây b ng quân s nh ng không thành công. Ti p
l
ng c a ph
ưở
ậ ả
ắ ầ
t Nam
nh n nh h
ng Tây b t đ u m nh m t
ể
ộ
ễ
ấ ộ ậ
m t đ c l p, nh ng s ti p nh n đã di n ra trong m t hoàn c nh khác, v đ i th
ộ
cũng gi ng nh tình c nh th i B c thu c.
ủ ộ
ể ư
ậ ả
ọ ư ả ề
ệ ủ ạ
ươ ọ ế ấ ư ậ ớ ớ
ế
đ u khi ti p xúc v i
ọ ớ
ng Tây. H cũng có nhi u lý do đ lo ng i, nh ng cái khác căn b n là h s m
ữ
ng Tây so v i nh ng gì h ti p thu ươ
ph
ừ
th a nh n tính ch t u vi t c a văn minh ph
24
ố ớ ộ ậ ễ
i Nh t đã ch n đ ị ố ự ệ ề
ự ế
ớ ầ
ng Tây). V i đ u óc th c t
ừ ố ậ ọ ậ ư ệ ấ ạ ủ
ườ ề ề
ậ ể ệ ượ
ố ủ i l ch s thành công c a c i cách Minh Tr , c Nh t B n, các n ọ ử
ạ ị ả
ể ề
5. Nhìn l
ườ ượ ừ
ổ
đ
c t
văn minh Trung Hoa (đ i v i tri u Nguy n thì luôn cho Kh ng giáo văn
ươ
ơ
ọ
ế
ượ
ườ
minh h n ph
c m t quy t
ng
ế
ứ
ế
đ nh d t khoát t
sau s ki n th t b i c a Trung Qu c trong chi n tranh Nha phi n.
ị
c h c t p tri u Hán
Minh Tr duy tân gi ng nh vi c ng
i Nh t đã sang xin đ
ứ
ử
cũng vào năm 57 SCN. Đó là cách ng x mang tính truy n th ng th hi n đ m nét
ậ
ườ
i Nh t.
trong n n văn hóa, văn minh c a ng
ạ ị
ủ ả
ệ
ệ
ng hi n đ i hóa trong đó có Vi
ệ ộ ộ
ề ng h i nh p v i văn hóa, văn minh tiên ti n; bài h c v ế
ộ t lý và ph
ướ ọ ề ệ ử ụ
ộ ươ
c và n c ngoài; bài h c v s giác ng tinh th n t ế ố ề ệ ề ư ố ẹ t đ p, t t Nam là dân t c có nhi u truy n th ng t
ề ệ ế
ả ộ ổ ộ
ả ch c c n ể ọ ỏ ượ
ạ
c, c dân t c thành m t l c l ứ ả ướ
ế ể ấ ướ
i đ ng lòng quy t tâm xây d ng và phát tri n đ t n
ủ
ượ ớ i. V i chi n l ự
ể
ị
t nh p đ phát tri n c a th gi
ệ
ế ớ ế ớ
ệ ộ
ặ
i, đ c bi ệ ầ ủ ữ ệ ệ ầ ả ể ự
ạ ứ ệ ế ượ
tri th c hi n nay. Bên c nh đó, vi c quan tâm đ n đ i ngũ trí th c là ch ắ ợ ng vô cùng đúng đ n và thích h p. Đ ng và nhà n ể ệ ằ ươ
ế ứ ệ ặ ộ ệ ạ ẩ ả
ự ượ
ẽ
t Nam s là l c l
ệ
ạ
ế
ế
ự
, xây d ng kinh t ể
tri th c, phát tri n n n văn hóa Vi ả ắ ọ ẽ ự ự
duy quân s ,
ệ
ậ
ủ
c nhi u kinh nghi m c a Nh t
ủ
ướ
ệ
c, Chính ph
ấ
ố
ộ ự ượ
ng th ng nh t, trên
ệ
ấ ị
t Nam có
c, nh t đ nh Vi
ế ượ
c
ế
ệ
t là công ngh thông tin, vi c bi n
t Nam thành m t trong nh ng trung tâm công ngh cao hàng đ u c a Đông Nam
ệ ủ
ề
c trong đi u ki n c a toàn c u hóa
ủ
ộ
ứ
ế
ắ ượ
ắ
ướ
c xu
c ta đã n m b t đ
ệ
ạ
t
ng lao đ ng sáng t o đ c bi
ấ ướ
c và
ề
ứ
ệ
t Nam tiên
ự
ộ [23, tr.91]. H s chính là
ọ
ự ẩ
l c đ y quan tr ng “tr c
ạ
ủ ấ ướ
c, nâng cao năng l c lãnh
ủ ệ ố ị” [23, tr.91].
ọ ườ ệ ướ
ậ ả
c
ề
t Nam có th rút ra nhi u bài h c kinh
đang trên đ
ạ
ự
ọ ề ệ
ệ
Đó là bài h c v vi c xây d ng
nghi m cho dân t c mình trong giai đo n hi n nay.
ọ ề
ậ ớ
ộ
ướ
b máy chính quy n, xu h
ụ bài h c v vi c s d ng đ i ngũ trí th c
ứ
ứ ả
ế
ng th c c i cách giáo d c;
tri
ọ
ộ
ầ ự
ướ
ọ ề ự
trong n
tôn dân t c; bài h c
ộ .
ả ồ
ti p thu và b o t n văn hóa dân t c
ộ
ộ
Dân t c Vi
ọ
hi u h c và thông minh, chúng ta có th h c h i đ
ể
ể
B n đ chuy n mình trong công cu c hi n đ i hóa hi n nay. Nhà n
ủ ộ
nên ch đ ng t
ướ ồ
d
ị
ể ắ ị
th b t k p, theo k p và đi v
ủ
ệ
ấ
ắ
n m l y công ngh cao c a th gi
ộ
Vi
ề
Á không ph i là đi u không th th c hi n đ
ệ
và kinh t
tr
th và th hi n r ng “trí th c Vi
ọ
quan tr ng trong ti n trình đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n
ộ
ố ế
ậ
h i nh p qu c t
ế
ậ
ti n, đ m đà b n s c dân t c”
ệ ủ
ầ
ế
ti p nâng t m trí tu c a dân t c, s c m nh c a đ t n
ấ ượ
ả
ạ ủ
đ o c a Ð ng và ch t l
i, cá nhân ki
Con ng
ể ộ
ứ
ạ ộ
ng ho t đ ng c a h th ng chính tr
ộ ế ố
ấ
t xu t cũng là m t y u t
ỗ ử ạ ỗ c phát tri n qu c gia. Trong m i giai đo n, m i th i k l ch s , đ c bi ố
ể ạ ế ủ
ữ ữ ố ậ
ộ
ệ
ữ
ng, nh ng đ ị
ườ
ng l
ể ậ ế
ng ti n b
ướ ậ ộ
ợ
ọ
Bài h c v t ự ồ
ắ ệ ả ậ
ộ ệ ị vô cùng quan tr ng trong
ờ ỳ ị
ệ
ặ
ế ượ
t
chi n l
ờ
ử
ấ
ệ
ữ
t xu t
là nh ng giai đo n chuy n ti p c a th i cu c, v n m nh l ch s . Cá nhân ki
ố
ợ ư
ư ưở
ố
ẽ
s là nh ng bó đu c soi sáng nh ng t
i thích h p đ a qu c
t
ứ
ộ
ướ
gia, đ i ngũ trí th c, dân chúng đi theo qui lu t phát tri n theo xu h
ờ ạ
ớ
thích h p v i th i đ i.
ề ư ưở
ng Nhà n
t
ế
ụ
ệ
ị ố ớ
t Nam. ế
Thi
ạ ề ệ ớ ắ
ắ ướ ừ
c hi n nay luôn toàn tâm, toàn ý v i đ t n ế
ừ
ạ ạ ọ ỏ
ượ ề ả ỏ ự
dân, c i cách giáo d c, ti p thu công ngh .v.v.
ề
đi u có giá tr đ i v i Vi
ư ưở
ng l n, nhi u nhà lãnh đ o tài ba đã d n d t nhân dân Vi
nhà t
t
ộ ậ
ự
đ c l p, t
do và đang t ng b
ệ
ướ
n
ọ
ọ
trong h c h i và bài b n trong h c h i văn minh nhân lo i, t o đ ề
c, xây d ng chính quy n, s đ ng thu n toàn
ề
ả
ủ
ắ
. c a Nh t B n ch c ch n có nhi u
ề
ớ ấ
ử
t Nam v i r t nhi u
t nghĩ, l ch s dân t c Vi
ẫ
t Nam giành
ấ
ạ
c phát tri n, ch c ch n, n u các nhà lãnh đ o đ t
ế ệ
t
ự ắ
ể
ớ ấ ướ
c, không ng ng h c h i, quy t li
ỏ
c ni m tin, s
25
ữ ễ ệ ầ ọ ủ
i dân, s d ng nhu n nhuy n nh ng bài h c kinh nghi m c a ườ
ọ ỏ ử ụ
ấ ị ướ ẽ ồ
đ ng thu n c a ng
các n ậ ủ
c trong h c h i thì nh t đ nh chúng ta s thành công.
Ọ Ố Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ĐÃ CÔNG B LIÊN QUAN
Ế Ộ Ậ Đ N N I DUNG LU N ÁN
ễ ằ ể ậ ạ ướ ờ 2011), “Tìm hi u quá trình c n đ i hóa d i th i Minh
1. Nguy n Thu H ng (
ộ ố ế So sánh phong trào “văn minh hóa” ở ệ
Vi t Nam và ả
tr ”ị , H i th o Qu c t :
ậ ả ế ỷ ế ỷ ầ ố ạ ọ ố ồ Nh t B n cu i th k XIX đ u th k XX, Đ i h c Qu c gia TP H Chí
Minh, (Japan Foundation), tr.8591.
ễ ằ ổ ố ố ự 2011), “Văn minh khai hóa và s thay đ i l ủ
i s ng c a
2. Nguy n Thu H ng (
ườ ậ ướ ứ ắ ạ ờ ị T p chí Nghiên c u Đông B c Á ng i Nh t d i th i Minh Tr , (9), tr. 52
58.
ễ ằ ể ự ế ứ ươ 2013), “Tìm hi u s ti p thu các tri th c ph ng Tây
3. Nguy n Thu H ng (
ậ ả ướ ữ ệ ờ ị ệ ủ
c a Nh t B n d i th i Minh tr Nh ng kinh nghi m cho Vi ộ
t Nam”, H i
ự ả ậ ả ạ ọ ồ ệ
ố ế Đào t o ngu n nhân l c Nh t B n – Bài h c kinh nghi m th o Qu c t :
ệ ạ ọ ố ồ cho Vi t Nam, Đ i h c Qu c gia TP H Chí Minh, (Japan Foundation),
tr.2430.
ễ ằ ủ ườ ở ả ậ 2016), “Vai trò c a ng i Hà Lan Nh t B n giai
4. Nguy n Thu H ng (
ạ ắ ạ ứ
T p chí Nghiên c u Đông B c Á đo n Sakoku (1639 1853), (186), tr. 5868.
ễ ằ ế ượ ể 2016), “Chi n l ồ ự
c phát tri n ngu n l c trong quá trình
5. Nguy n Thu H ng (
ướ ộ ờ ộ ạ
ậ
c n đ i hóa d i th i Minh Tr ”, ả
ị H i th o qu c t ự
ố ế: Xây d ng xã h i phát
26
ề ữ ể ợ ệ ậ ả ả ả tri n b n v ng – H p tác Vi ể
t Nam – Nh t B n trong đ m b o phát tri n
ứ ệ ắ
ề ữ , Vi n nghiên c u Đông B c Á, (Japan Foundation), tr.267274
b n v ng
Ọ Ủ
Ụ
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C C A TÁC GI
Ả
Ậ
Ế
LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ằ
ễ
ủ
ậ ướ
ờ
ự
2011),“Văn minh khai hóa và s thay
ạ
ị T p chí
ườ
i th i Minh Tr ,
i Nh t d
ứ
1. Nguy n Thu H ng (
ổ ố ố
i s ng c a ng
đ i l
ắ
Nghiên c u Đông B c Á
(9), tr. 52 58.
ễ
ằ
ạ
ậ
ướ
ộ
2. Nguy n Thu H ng (
ờ
i th i Minh tr ”
ậ ả
ế ỷ
ể
ả
ị , H i th o Qu c t
ở ệ
Vi
ạ ọ
2011), “Tìm hi u quá trình c n đ i hóa
ố ế: So sánh phong trào
ố
t Nam và Nh t B n cu i th k XIX
ồ
ố
d
“văn minh hóa”
ế ỷ
ầ
đ u th k XX,
Đ i h c Qu c gia TP H Chí Minh, (Japan
Foundation), tr.8591.
ằ
ễ
ự ế
ể
3. Nguy n Thu H ng (
ủ
ươ
ậ ả ướ
ị
ứ
th c ph
t Nam”
ậ ả
ự
ọ
ồ
ng Tây c a Nh t B n d
ộ
ệ
ệ
kinh nghi m cho Vi
ngu n nhân l c Nh t B n – Bài h c kinh nghi m cho Vi
2013), “Tìm hi u s ti p thu các tri
ữ
ờ
i th i Minh tr Nh ng
ố ế: Đào t oạ
ả
, H i th o Qu c t
ệ
ệ
t
27
ạ
ố
ọ
ồ
Nam,
Đ i h c Qu c gia TP H Chí Minh, (Japan
Foundation), tr.2430.
ễ
ằ
4. Nguy n Thu H ng (
2014), “???????????????????? ??”?
History, Culture and Cultural Diplomacy Revitalizing
Vietnam Japan Relations in the New Regional and
International Context, (Japanese), VNU Press, Hanoi, pp.
171185.
ễ
ằ
ủ
ườ
2016), “Vai trò c a ng
i Hà Lan
5. Nguy n Thu H ng (
ả
ạ
ậ
ạ
ở
T p chí Nghiên
ắ
Nh t B n giai đo n Sakoku (1639 1853),
ứ
c u Đông B c Á
(186), tr. 5868.
ằ
ễ
ế ượ
6. Nguy n Thu H ng (
ạ
2016), “Chi n l
ướ
ậ
ự
l c trong quá trình c n đ i hóa d
ả
i th i Minh Tr ”,
ề ữ
ự
ể
ộ
ể
ậ
ả
ả
ả
ứ
ệ
ồ
ể
c phát tri n ngu n
ị H iộ
ờ
ố ế: Xây d ng xã h i phát tri n b n v ng – H p
ợ
th o qu c t
ề
ệ
t Nam – Nh t B n trong đ m b o phát tri n b n
tác Vi
ắ
v ngữ , Vi n nghiên c u Đông B c Á, (Japan Foundation),
tr.267274.
28
29