intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 3. MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG

Chia sẻ: Kata_5 Kata_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

270
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu được khái niệm momen động lượng là đại lượng động học đặc trưng cho chuyển động quay của một vật rắn quay quanh một trục. - Hiểu định luật bảo toàn momen động lượng. 2) Kĩ năng: - Giải các bài toán đơn giản về momen động lượng và ứng dụng định luật bảo toàn momen động lượng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 3. MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG

  1. Bài 3. MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Hiểu được khái niệm momen động lượng là đại lượng động học đặc trưng cho chuyển động quay của một vật rắn quay quanh một trục. - Hiểu định luật bảo toàn momen động lượng. 2) Kĩ năng: - Giải các bài toán đơn giản về momen động lượng và ứng dụng định luật bảo toàn momen động lượng. - Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng trong thực tế, Bàiết các ứng dụng của định luật bảo toàn momen động lượng trong đời sống vả kĩ thuật. II. Chuẩn bị: 1) Giáo viên: - Dùng những tư liệu, hình vẽ, tranh ảnh minh họa về chuyển động quay của vật rắn để khai thác các kiến thức có liên quan đến bài học. - Hướng dẫn HS thực hiện những thí nghiệm liên quan đến kiến thức bài học. 2) Học sinh: Ôn tập kiến thức động lượng và momen lực, định luật bảo toàn momen động lượng. III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
  2. Hoạt động 1. (10’) Kiểm tra: GV nêu câu hỏ i: Câu số 2 và 5 của SGK trang 14. - Nêu một bài tập, cho HS được kiểm tra giải trên bảng. - Một bánh xe có momen quán tính đối với trục cố định là 6 kgm2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30N.m. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay, bánh xe đạt tới tốc độ góc 100 rad/s. HS được kiểm tra thực hiện trên bảng. GV nhận xét, phê điểm. Hoạt động 2. (10’) Tìm hiểu khái niệm: MOMEN ĐỘNG LƯỢNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Hướng dẫn HS lập pt động lực 1) Momen động lượng: học của vật rắn quay quanh một a) Dạng pt động lực học của vật rắn trục cố định theo momen quán tính quay quanh một trục và tốc độ góc của vật rắn bằng các -Xây dựng phương trình: câu hỏ i gợi ý: M = I. (1) I không đổi. d ( I  ) như SGK theo M  I  H1 . Viết pt động lực học của vật dt d (2)  hướng dẫn của GV. rắn quay quanh một trục cố định. dt Bàiến đổi theo tốc độ góc  vật đạt Từ (1) và (2): M  d ( I  ) (3) được. dt H2 . Nhận xét gì về ý nghĩa của đại
  3. -Phân tích bảng 3.1 tìm hiểu ý lượng vật lí L = I ? Đặt L = I nghĩa vật lí đại lượng (3)  M  dL dt L = I -Viết pt: b) Đại lượng L =I ( Đặc trưng cho dv d (mv) dp Hướng chuyển động quay về mặt động lực F  ma  m   dt dt dt học) gọi là momen động lượng của dẫn HS tìm hiểu vật rắn đối với trục quay. Đơn vị: kgm2/s L = I Hoạt động 3. (10’) Tìm hiểu ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG -Nêu câu hỏi gợi ý. -Thảo luận, trả lời câu hỏ i 2) Định luật bảo toàn momen H1. động lượng: dL H1 . Từ pt: M  dt a) Nội dung định luật: Nếu tổng dL  0  L  hs dt các mô men lực tác dụng lên một Nếu M = 0 thì momen động vật rắn( hay hệ vật) đối với một lượng L có đặc điểm gì? trục bằng không thì tổng mô men động lượng của vật rắn ( hay hệ -Giới thiệu định luật bảo Thảo luận tìm hiểu: vật) dối với trục đó được bảo toàn. toàn momen động lượng. a) Nếu b) Các trường hợp đặc Biết: H2 . Trường hợp vật có I I = hs   = hs;  = 0 đối với trục quay không - Nếu I = const  1  2 vật đổi, vật chuyển động thế L = hs đứng yên hoặc quay đều nào? b) Nếu I1 ≠ I2  L1 = L2 - Nếu I thay đổ i  I11  I 22 H3 . Trường hợp I đối với trục quay thay đổ i, để L =  1 ≠ 2 - Với hệ vật có thể cả I và  thay
  4. hs vật rắn quay thế nào? Phân tích C3, C4  I  const đổi khi đó Hướng dẫn trả lời C3, C4. Hoạt động 4. (10’). Vận dụng-Củng cố: -Giới thiệu bài toán 2, 3 của Bài 2. hình 3.3 SGK trang 17. Nêu gợi ý: L1 = I1 1 + I2 2 H1 : Viết Biểu thức momen -Thảo luận nhóm, giải hai L1 = I1  + I2  = (I1+I2) động lượng của hệ trong hai bài toán. trường hợp. Vì L1 = L2 H2 : Bỏ qua ma sát, trong hai  (I1+I2) = I1 1 + I2 2 trường hợp momen động -Đại diện nhóm, trình bày lượng của hệ thế nào? Suy  Đáp án B. kết quả. ra tốc độ góc của hệ theo Bài 3. yêu cầu bài toán. -Người dang tay L1 = I1 1 -Người co tay L2 = I2 2 Luôn có: I1 1 = I2 2 I 2 < I1  2 > 1 . Chọn A. Hoạt động 5. (5’) Hướng dẫn về nhà. Hướng dẫn HS ôn tập 3 bài bằng bảng tóm tắt chương trang 26. -
  5. Ôn tập lại: ĐỘNG NĂNG ở Vật lí 10. - Chuẩn bị bài học số 4. - IV. Rút kinh nghiệm-Bổ sung:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2