intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 28: Công chứng văn bản bán đấu giá BĐS

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

61
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài 28: Công chứng văn bản bán đấu giá BĐS sau đây bao gồm những nội dung về công chứng văn bản bán đấu giá bất động sản; công chứng văn bản bán tài sản theo bản án, quyết định của tòa án. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về những nội dung này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 28: Công chứng văn bản bán đấu giá BĐS

  1. Bài 28 CÔNG CHỨNG  VĂN BẢN BÁN ĐẤU GIÁ BĐS
  2. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. Công 1. Công chứng chứng văn văn bản bản bán bán đấu đấu giá giá bất bất động sản động sản 2. Công 2. Công chứng chứng văn văn bản bản bán bán tài tài sản sản theo theo Bản án, Bản án, Quyết Quyết định định của của Tòa Tòa án án
  3.         1. CÔNG CHỨNG VĂN BẢN  BÁN ĐẤU GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN 1.1. Giới 1.1. Giới thiệu thiệu chung chung về về hoạt hoạt động động bán bán đấu giá đấu giá 1.2. Sơ 1.2. Sơ lược lược về về thủ thủ tục tục tại tại phiên phiên đấu đấu giá giá 1.3. Cơ 1.3. Cơ sở sở pháp pháp lý lý của của việc việc công công chứng chứng văn bản văn bản bán bán đấu đấu giá giá 1.4. Thủ 1.4. Thủ tục tục
  4. 1.1. Giớới thi 1.1. Gi i thiệệu chung v u chung vềề ho  hoạạt đ t độộng bán đ ng bán đấấu  u  giá giá • Ở các nước khác trên thế giới, đặc bệt là Châu Âu, đây là hạt động diễ ra thường xuyên; + Thủ tục cũng khá đơn giản. • Ở Việt Nam, người dân ít biết đến họat động này. + Được qui định rõ ràng trong cá văn bản pháp luật.
  5. 1.2. Sơơ l lượ 1.2. S c vềề th ược v  thủ ủ t tụ c phiên đấấu giá ục phiên đ u giá • Văn bản: + Hoạt động bán dấu giá tài sản nói chung được qui định tại Nghị định 05/2005/NĐ – CP ngày 18/01/05. + Hoạt động bán đấu giá bất động sản được qui định riêng tại Nghị định 164/2004/NĐ – CP ngày 14/9/04.
  6. 1.2. Sơơ l lượ 1.2. S c vềề th ược v  thủ ủ t tụ c phiên đấấu giá ục phiên đ u giá • Thủ tục mở phiên đấu giá: + Ký hợp đồng ủy quyền bán đấu giá; + Xác định giá khởi điểm; + Niêm yết, thông báo công khai; + Đăng ký mua tài sản; + Trưng bày, xem tài sản; + Tiến hành phiên bán đấu giá; + Lập văn bản về phiên bán đấu giá; + Thanh toán.
  7. 1.2. Sơơ l lượ 1.2. S c vềề th ược v  thủ ủ t tụ c phiên đấấu giá ục phiên đ u giá • Thủ tục cụ thể tại phiên bán đấu giá: + Mở đầu: Thông báo những qui định về phiên bán đấu giá; Công bố danh sách người đăng ký mua; giá khởi điểm; + Yêu cầu người tham gia đưa ra giá tài sản; + Công bố người mua được tài sản. • Diến biến phải ghi thành biên bản; • Kết quả phải ghi vào sổ đăng ký.
  8. 1.3. Cơơ s sởở pháp lý c 1.3. C  pháp lý củ a việệc c  ủa vi công chứ công ch ng văn bảản bán đ ứng văn b n bán đấấu giá u giá • Pháp luật nội dung: + Bộ luật dân sự. + Quy chế bán đấu giá tài sản ban hành kèm theo NĐ 05 và NĐ 164. • Pháp luật công chứng: Khoản 1, Điều 35 Luật công chứng.
  9. 1.4. Thủ 1.4. Th ủ t tụ ụcc • Vai trò của Công chứng viên: Được mời dự phiên bán đấu giá để chứng kiến các hành vi của người bán, người có tài sản, những người tham gia mua (đặc biệt là người mua được tài sản) • Sau khi phiên bán đấu giá kết thúc việc bán tài sản sẽ được lập thành “văn bản bán đấu giá”. • Đối với tài sản là bất động sản, việc công chứng là thủ tục bắt buộc đối với loại văn bản này.
  10. 1.4. Thủ 1.4. Th ủ t tụ ụcc • Điểm khác biệt về tuần tự: Không bao gồm các bước như công chứng hợp đồng, giao dịch thông thường. + Không có người yêu cầu công chứng; + Hồ sơ, giấy tờ liên quan sẽ do cơ quan bán đấu giá cung cấp. • Là loại việc công chứng ngoài trụ sở PCC: CCV thực hiện việc chứng nhận ngay khi lập văn bản bán đấu giá tại thời điểm kết thúc phiên đấu giá.
  11. 1.4. Thủ 1.4. Th ủ t tụ ụcc • Những nội dung CCV cần lưu ý: + Có sự vi phạm về thủ tục trong phiên đấu giá không? + Thông tin về tài sản trong các giấy tờ có chính xác không? • Việc công chứng không chỉ dựa trên các giấy tờ, tài liệu mà còn căn cớ vào diến biến các công việc trong phiên đấu giá mà công chứng viên được chứng kiến.
  12.      2. CÔNG CHỨNG VĂN BẢN BÁN TÀI SẢN  THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA  ÁN  2.1. Những 2.1. Những loại loại tài tài sản sản bảo bảo đảm đảm được được bán bán 2.2. Thủ 2.2. Thủ tục tục
  13. 2.1. Những loại tài sản bảo đảm được  bán 2.1.1.Tài 2.1.1. Tàisản sảndo do Tòa Tòaán ángiao giao cho cho Ngân Ngân hàng hàng 2.1.2.Tài 2.1.2. Tàisản sảnthế thếchấp, chấp,cầm cầm cố, cố,gán gánnợ nợthuộc thuộc quyềnđịnh quyền địnhđọat đọatcủa củaNgân Ngân hàng hàng
  14. 2.1.1. Tài sảản do Tòa án giao cho Ngân hàng 2.1.1. Tài s n do Tòa án giao cho Ngân hàng • Do Tòa án giao cho Ngân hàng thương mại; • Căn cứ giao: Bản án, Quyết định đã có hiệu lực thi hành
  15. 2.1.2. Tài sảản c 2.1.2. Tài s n cầầm c m cốố, th , thếế ch  chấấp,  p,  gán nợợ thu gán n  thuộộc quy c quyềền đ n địịnh đ nh đọọat c at củủa Ngân hàng a Ngân hàng • Là tài sản thuộc quyền định đoạt của Ngân hàng; • Không có tranh chấp; • Có các giấy tờ hợp lệ.
  16. Các giấấy t   Các gi  y tờờ h  hợợp l p lệệ • Hợp đồng thế chấp, cầm cố tài sản; • Giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản hoặc các giấy tờ hợp lệ thay thế hoặc các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản.
  17.   Các gi  Các giấấy t y tờờ h  hợợp l p lệệ thay th  thay thếế • Quyết định giao đất, cho thuê đất; • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời; • Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng, không cso tranh chấp; • Bản án, Quyết định của Tòa án; • Giấy tờ giao nhà tình nghĩa; • Giấy tờ chuyển nhượng đất, mua bán nhà ở.
  18.   Các gi  Các giấấy t y tờờ ch  chứ ng minh  ứng minh  quyềền s quy n sởở h  hữ u, quyềền s ữu, quy n sử  dụ ử d ng ụng • Hợp  đồng  bán,  tặng  cho,  chuyển  nhượng kèm theo giấy tờ gốc về tài sản; • Chứng từ nộp tiền mua hàng; • Văn  bản  giao  tài  sản  của  cơ  quan  nhà  nước đối với doanh nghiệp nhà nước; • Biên bản nghiệm thu; • Các giấy tờ khác.
  19. 2.2. Thủ tục 2.2.1. Trường 2.2.1. Trường hợp hợp tự tự bán bán tài tài sản sản trước trước khi Thông khi Thông tư tư 02 02 có có hiệu hiệu lực lực 2.2.2. Trường 2.2.2. Trường hợp hợp tự tự bán bán sau sau khi khi Thông Thông tư 02 tư 02 có có hiệu hiệu lực lực
  20. 2.2.1. Trườ 2.2.1. Tr ng hợợp t ường h p tự  bán  ự bán  tài sảản tr tài s n trướ c khi Thông tư ước khi Thông t  02 có hiệệu l ư 02 có hi u lựựcc • Công chứng viên căn cứ vào Bản án, Quyết định và văn bản mua bán, chuyển nhượng tài sản để thực hiện việc công chứng. • Nếu không có Bản án, Quyết định của Tòa án nhưng đã đủ hồ sơ pháp lý thì vẫn công chứng; • Nếu không có Bản án, Quyết định của Tòa án; chưa có đủ hồ sơ hặc đã đủ hồ sơ mà đang có tranh chấp thì phải dừng lại, chờ khi hoàn tất mới công chứng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2