Bài 6: Tiến trình STP
V1.0 85
Ni dung
Tng quan v tiến trình STP.
Phân đon th trường, la chn th trường
mc tiêu.
Định v sn phm trên th trường.
Mc tiêu Hướng dn hc
Trang b cho sinh viên nhng vn đề cơ
bn v lý thuyết và k năng phân tích
tình hung thc tin, xây dng chương
trình hành động: Quá trình làm
marketing mc tiêu ca doanh nghip
(phân đon th trường, la chn th
trường mc tiêu, chiến lược định v).
Thi lượng hc
5 tiết hc
Hc viên nm nhng khái nim cơ bn ca tiến
trình STP, s dng lý thuyết trong phân tích
các hot động phân đon th trường, la chn
th trường mc tiêu, định v sn phm trên th
trường ca mt s doanh nghip c th.
BÀI 6: TIN TRÌNH STP
(Phân đon th trường, la chn th trường mc tiêu, định v
sn phm)
Bài 6: Tiến trình STP
86 V1.0
TÌNH HUNG DN NHP
Tình hung: Chiến lược phân đon th trường la chn th trường mc tiêu và định v
ca sn phm bia tươi đóng chai Lazer
Th trường bia lon và bia chai ca Vit Nam có s phân đon rõ ràng. Đon cao cp là các
sn phm bia nhp khu ni tiếng và bia Heineken; đon th trường trung cp rt đa dng
gm bia Hà Ni, Sài gòn, Tiger, Halida, Carlsberg, Foster, v.v…; đon th trường bia bình
dân gm các nhãn hiu bia địa phương.
Năm 2006, mt sn phm bia chai hoàn toàn mi ra đời đó là bia tươi đóng chai Lazer. Sn
phm này tp trung vào mt đon th trường riêng, to dng mt phong cách ung bia mi (bia
tươi đóng chai) vi mt hình nh định v mi (đàn ông mnh m, năng động và sang trng).
Tuy nhiên, vì nhiu nguyên nhân khác nhau, sn phm này không thành công.
Câu hi
Phân tích các đon th trường bia chai, bia lon ti Vit Nam?
Nếu là mt nhà qun lý marketing ca thương hiu bia Lazer bn có ý tưởng gì cho chiến
lược la chn th trường mc tiêu và định v ca nhãn hiu này?
Bài 6: Tiến trình STP
V1.0 87
6.1. Tng quan v tiến trình STP
6.1.1. Các chiến lược marketing đáp ng nhu cu khách hàng
Chiến lược marketing đáp ng nhu cu và mong mun ca khách hàng bao gm 4
hình thc đó là:
Marketing đại trà: “one size fits all”;
Marketing đa dng hóa sn phm;
Marketing mc tiêu;
Marketing cho tng khách hàng.
Bi cnh (lý do) ra đời ca Marketing mc tiêu:
Th trường tng th luôn có s lượng khách hàng
ln, nhu cu và hành vi vô cùng đa dng, cơ cu
phc tp;
Doanh nghip luôn phi đối mt vi các đối th cnh tranh nhiu cp độ và mc
độ khác nhau;
Ngun lc kinh doanh ca bt k doanh nghip nào cũng đều có gii hn.
Ni dung: Doanh nghip tp trung ngun lc ca mình vào khai thác mt hoc mt s
nhóm khách hàng mà mình có li thế cnh tranh (th trường mc tiêu), xây dng hình
nh riêng, rõ nét trên th trường đó.
Ưu đim: Giúp doanh nghip tn dng được cơ hi marketing tt hơn; có th thiết kế
chiến lược marketing phù hp vi th trường mc tiêu ca mình và nh đó đạt được
hiu qu trong vic kinh doanh.
6.1.2. Tiến trình ba bước ca marketing mc tiêu
Hình 6.1. Tiến trình ba bước ca marketing mc tiêu
Phân đon th trường
o La chn tiêu thc để phân đon;
o Nhn dng các đặc tính cơ bn ca tng đon;
o Đánh giá các đon tim năng quan trng, chc chn.
La chn th trường mc tiêu
o Đánh giá các đon th trường thông qua mc độ hp dn ca nó trong mi quan
h vi kh năng ca doanh nghip;
Phân đon th trườn
g
(Market Segmentation)
Xác định căn c phân
đon và tiến hành
phân đon.
Xác định đặc đim ca
tng đon th trường
đã được xác định.
Chn th trường
mc tiêu (Market
targeting)
Đánh giá mc độ hp
dn ca tng đon
th trường.
Chn mt hoc mt
vài đon làm th
trường mc tiêu.
Định v th trường
(Market positioning)
Xác định v thế
tng đon th trường
mc tiêu.
Xây dng chương
trình marketing mix
cho các phân đon
th trường mc tiêu.
Các chiến lược maketing đáp
ng nhu cu khách hàng
Bài 6: Tiến trình STP
88 V1.0
o La chn mt hoc vài đon làm th trường mc tiêu;
o La chn chiến lược marketing nhm đáp ng th trường mc tiêu.
Định v sn phm trên th trường mc tiêu
o La chn v thế ca sn phm trên th trường mc tiêu;
o La chn cách thc to đim khác bit cho sn phm;
o To đim khác bit cho sn phm;
o Phát trin marketing hn hp nhm xây dng v trí mong mun.
6.2. Phân đon th trường, la chn th trường mc tiêu
6.2.1. Phân đon th trường
6.2.1.1. Khái quát v phân đon th trường
Khái nim
o Phân đon th trường là quá trình phân chia người tiêu dùng thành nhóm trên
cơ s nhng đim khác bit v nhu cu, tính cách hay hành vi.
o Đon th trường là mt nhóm người tiêu dùng có phn ng ging nhau đối vi
cùng mt tp hp nhng kích thích ca marketing.
Thc cht phân đon th trường là phân chia th
trường tng th quy mô ln, không đồng nht, đa
dng v nhu cu thành các nhóm, đon, khúc nh
hơn, đồng nht v nhu cu, ước mun hoc có
nhng phn ng ging nhau vi cùng mt kích
thích marketing ca nhà sn xut.
Lý do ca phân đon th trường
o Nhu cu ca người tiêu dùng rt đa dng và
phong phú. Vì vy mà nhà sn xut không th
đáp ng nhu cu riêng l ca tng cá nhân mà
ch trên cơ s tp hp h thành tng nhóm tương đối ging nhau.
o Xut phát t các nhà sn xut do trình độ và ngun lc có hn, h không th
xây dng chiến lược marketing cho tng khách hàng riêng lđưa ra chiến
lược marketing cho tng nhóm khách hàng.
Ví d: V các loi sn phm nên và không nên phân đon th trường (mui ăn,
khăn mt, đồ m phm, ô tô xe máy).
Yêu cu ca phân đon th trường
Để xác định được mt đon th trường có hiu qu đối vi chiến lược marketing
ca doanh nghip thì vic phân đon phi đáp ng yêu cu sau:
o Tính đo lường được: Doanh nghip có kh năng đo lường được quy mô, hiu
qu đem li, các đặc đim khác ca th trường;
o Tính tiếp cn được: Doanh nghip có kh năng nhn biết và đáp ng được đon
th trường đã phân chia;
o Tính quan trng: Đon th trường phi có mt quy mô đủ ln để có th đem li
li nhun cho doanh nghip;
o Tính kh thi: Doanh nghip có đủ ngun lc để hình thành và trin khai
chương trình marketing riêng bit cho các đon th trường đã phân chia.
Phân đon th trường
Bài 6: Tiến trình STP
V1.0 89
6.2.1.2. Các tiêu thc dùng để phân đon th trường
V mt lý thuyết thì bt k mt đặc trưng nào ca
khách hàng cũng có th được dùng làm tiêu thc phân
đon. Song để đảm bo được các yêu cu ca tiêu thc
phân đon người ta ch chn nhng đặc trưng tiêu biu
dùng làm cơ s để phân chia th trường tng th. Các
cơ s này là nguyên nhân to ra s khác bit v nhu
cu và nó đòi hi phi có s khác bit v chiến lược
marketing. Có bn cơ s phân đon ch yếu.
Trong thc tế người ta cũng có th kết hp nhiu tiêu
thc phân đon ca bn cơ s nêu trên để phân đon th trường.
Phân đon theo địa lý
Đon th trường được phân theo địa lý: Khu vc, quc gia, min, vùng, lãnh th,
phân theo tnh, thành ph, qun huyn, v.v..
Phân đon theo dân s – xã hi
o Tiêu thc: Gii tính, tui tác, ngh nghip, trình độ, quy mô gia đình, chu k
sng gia đình, tình trng hôn nhân, thu nhp, giai tng xã hi, tín ngưỡng, dân
tc, sc tc v.v.. Mi đặc tính này thường được s dng cho mt s hàng hoá
nht định.
o Nguyên nhân s dng: Do các đặc đim v dân s xã hi là cơ s to ra s
khác bit v nhu cu và hành vi mua hàng và các đặc đim này thun tin trong
đo lường.
Phân đon theo tâm lý hc
o Tiêu thc: Thái độ, động cơ (động cơ theo Maslow), li sng, quan đim, giá
tr văn hoá, cá tính, thói quen v.v..
o Nguyên nhân s dng: Các đặc tính tâm lý hc nh hưởng đến hành vi mua
sm, tiêu dùng ca con người.
Các tiêu thc này thường dùng để h tr cho tiêu thc dân s – xã hi. Ví d: Phân
chia th trường đồ may mc ph n theo la tui và theo li sng.
Phân đon theo hành vi tiêu dùng
Có các tiêu thc sau: Lý do mua, li ích tìm kiếm, tính trung thành, s lượng và t
l s dng, cường độ tiêu th, tình trng s dng v.v..
o Lý do mua hàng
Tiêu thc: Mua cho nhu cu cá nhân, gia đình, biếu tng, mua cho nhà nước
bng tin ngân sách v.v... Vic phân chia theo lý do mua hàng giúp cho người
kinh doanh có th đưa ra các sn phm phù hp hơn theo tng lý do ca khách
hàng (mua cho các cá nhân: s lượng nh, cho gia đình: s lượng ln, biếu tng
cn hình thc đẹp v.v..).
o Li ích tìm kiếm
Đó là li ích mà người mua tìm kiếm khi s dng sn phm. Li ích tìm kiếm
được đo lường và phát hin thông qua mt h thng các giá tr và kh năng
khách hàng có th phân bit được t các nhãn hiu khác nhau trong mt chng
loi sn phm.
Các tiêu thc phân đon
th trường