̣ ̣ ̣

BÊNH HOC HÊ TIÊU HO Á

Ọ Ậ

ượ

ế ứ c nguyên nhân, tri u ch ng lâm sàng chính, bi n  ườ ộ ố ệ

ng

ượ

ủ c ch c năng sinh lý c a gan, nguyên nhân,  ự

ộ ố ệ

M C TIÊU H C T P      1.Nêu đ ứ ch ng, cách đi u tr  và d  phòng m t s  b nh tiêu hóa th g p.ặ      2.Trình bày đ ề ứ tri u ch ng lâm sàng, cách đi u tr  và d  phòng m t s  b nh  gan m t.ậ

1.B NH LOÉT D  DÀY – HÀNH TÁ TRÀNG

ạ ươ

1.Đ i c

ng

ặ ở

ườ

ng g p

ặ ở

ơ ữ ổ

ệ            B nh g p  ứ l a tu i trung niên (t

ề  nam nhi u h n n , th  30 – 50 tu i).

ế ố

ữ ằ gi a các y u t ầ ế ấ ớ l p ch t nh y, t

bào

ớ ộ ố ắ

ố ẩ

th n kinh),  .

ấ          Nguyên nhân do m t cân b ng  ạ ạ ả b o v  niêm m c d  dày ( ạ ạ ủ ự ầ ể bi u mô d  dày và s  tu n hoàn c a niêm m c d   ạ ạ ế ố ấ  t n công niêm m c d  dày (HCl,  dày) v i các y u t ế ố ầ m t s  thu c aspirin, corticoid, y u t xo n khu n gram âm Helicobacter pylori

Bệnh sinh

Yếu tố phá hủy

• Được tiết ra dưới dạng tiền chất pepsinnogene, dưới tác động của HCl biến thành pepsine hoạt động khi pH <3, 5làm tiêu hủy chất nhầy và collagen.

Pepsine

Sự phân tán ngược của ion H+

• Nguy cơ loét càng cao khi sự tiết acid càng nhiều.

Tiến trình loét được khởi phát do tăng tiết HCL do lượng tế bào thành quá nhiều, sự phân tán ngược và sự đi vào của ion H+ làm thương tổn thành dạ dày và gây ra loét;

• Gây tổn thương niêm mạc dạ dày tá tràng đồng thời sản xuất ra amoniac làm

Vi Khuẩn H.P:

• HP sản xuất men urease làm tổn thương niêm mạc dạ dày.

môi trường tại chổ bị acid để gây ra ổ loét.

• HP còn sản xuất ra các men protease, phospholipase làm phá huỷ chất nhầy

Tiết ra yếu tố hoạt hoá tiểu cầu, bạch cầu, các chất tiền viêm, các chất superoxyde, interleukin 1 và TNF là những chất gây viêm và hoại tử tế bào.

niêm mạc dạ dày.

Yếu tố bảo vệ của niêm mạc dạ dày

• Hàng rào niêm dịch: Để chống lại

sự tấn công của ion H+, yếu tố chính là lớp niêm dịch giàu bicarbonate. Các ion H+ xâm nhập vào lớp nhầy, nhưng chúng bị trung hòa bởi bicarbonate. Nhưng khi pH<1,7 thì vượt quá khả năng trung hoà của nó và ion H+ đến được lớp niêm mạc dạ dày và gây ra loét.

• Lớp niêm mạc dạ dày: Tiết ra

glycoproteines, lipides và

bicarbonate, giảm ion H+ bằng 2

cách: trung hòa do bicarbonate, và

đẩy ion H+ vào khoảng kẽ nhờ bơm

proton H+- K+ - ATPase.

• Lớp lamina propria: Phụ trách chức

năng điều hòa. Đảm bảo lượng

bicarbonate đầy đủ phải được cung

cấp cho tế bào niêm mạc để ngăn

chận sự acid hóa trong thành dạ dày

gây ra bởi ion H+ xuyên qua hàng rào

niêm mạc này.

Xét nghiệm 4 trong 1

-CLO test

-Nuôi cấy

-Chủng độc lực của VK

-Xác định có men CYP2C19

Sinh thiết(Biopsy)

Giải phẫu bệnh(Anapath)

ứ 1.2.Tri u ch ng lâm sàng

ụ ơ

ộ ng v , có khi tr i thành c n, đau

ơ

ườ

ệ ượ

chua, có khi

ợ ơ ợ  h i,

ỉ ứ ộ H i ch ng d  dày – tá tràng: đau b ng âm    ị ượ vùng th có tính chu k . ỳ ế ữ C n đau có liên quan đ n b a ăn. Đau sau  ạ ng là loét d  dày. Đau lúc đói là  ăn no th loét tá tràng. B nh nhân có c m giác nóng rát vùng  ị ng v , kèm theo  th ồ nôn ho c bu n nôn.

ế

ườ

ả ng x y ra

1.3.Bi n ch ng:

ế ứ  có 4 bi n ch ng th

a. Ch y máu d  dày

ườ

ẹ ệ

ng h p nh , b nh nhân đi ngoài ra phân đen.

ườ

ừ ỉ

– Trong tr

ng h p n ng, b nh nhân v a  a ra phân đen v a nôn

ư ạ

ụ ợ

ế

ừ ệ ấ ra máu kèm theo d u hi u tr y tim m ch nh  m ch  ụ t, da tái nh t. nhanh, huy t áp t

ượ

ị ộ

ệ b nh nhân đau b ng vùng th

ng v  đ t

– Tr

ạ ứ

ủ        b.Th ng d  dày:  ng t, b ng co c ng.

ệ ứ

c. Do nôn kéo dài  ả ậ ườ ng là h u qu

̉

ị b nh nhân bi u hi n ăn u ng khó tiêu, nôn  ệ        c.H p môn v :  ướ ứ liên t c, nôn ra th c ăn c a ngày hôm tr ầ ệ t s c, g y (th nhi u ngày làm b nh nhân ki cua loét tá tràng).

ễ ử

ữ ườ

ư        d.Ung th  hóa:  ở ờ ế Nh ng v t loét  (th

ứ ế đây là bi n ch ng nguy hi m d  t  vong.  ỏ ễ ế ư  b  cong nh  d  ti n tri n thành ung th   ạ ả ủ ng là h u qu  c a loét d  dày).

1.4 Đi u trề ị ạ ế ộ                 a .Ch  đ  sinh ho t

ầ ượ

ấ ễ c ăn các ch t d  tiêu, ăn

ư ượ

u, chè, thu c

B nh nhân c n đ ề ữ làm nhi u b a trong ngày. ấ Tránh các ch t kích thích nh  r lá, cà phê… ầ Tránh căng th ng th n kinh, th c khuya…

ị ộ

b.Đi u tr  n i khoa

:

Thu c làm gi m co th t và gi m đau

ướ

+Atropin 1/4mg, tiêm d

ố i da 1­2  ng/ngày

+No – spa: 0,04 u ng 2­4 viên trong ngày khi đau.

ị ả ệ

ạ ạ

Dùng thu c trung hòa d ch v , b o v  niêm m c d  dày – tá  tràng:

ế ợ

ể ả

ả ủ

K t h p hydroxyde nhôm và magné đ  gi m tác d ng gây  bón c a nhôm và gây đi ch y c a magné; tuy nhiên chúng cũng  ạ t o các mu i phosphate không hòa tan lâu ngày gây m t  phospho.

ườ

Các bi

ệ ượ t d

c th

ng là Maalox, Gelox, Alusi,

ượ

ướ ạ

Phosphalugel đ

c trình bày d

i d ng gel nên có tính

ữ ạ

ơ

ch t băng niêm m c và gi

l

i trong d  dày lâu h n; li u dùng

3­4g/ngày.

ế

Các thu c ch ng bài ti

t

ỉ t acid không ch  sau kích thích

Ứ ế ự ế   c ch  s  ti

ả ử

ả ệ

Thu c kháng H2: histamine mà c  sau kích thích dây X, kích thích b ng gastrine  và c  th  nghi m b a ăn.

ế ệ

Th  h  1: Cimetidine

ế ệ      Th  h  2: Ranitidine (Raniplex, Azantac, Zantac, Histac,  Lydin, Aciloc...)

ế ệ

Th  h  3: Famotidine (Pepcidine, Servipep, Pepcid,  Quamatel, Pepdine).

ế ệ ứ

Th  h  th  4: Nizacid (Nizatidine),

Thuốc kháng bơm proton: -Omeprazol (Mopral, Lomac, Omez, Losec). -Esomeprazole (Nexium): đồng phân của Omeprazole có thời gian bán huỷ lâu hơn và có tác dụng ức chế tiết Acide và dịch vị tốt hơn. Viên 20mg, ngày x 2 viên. -Lanzorprazol (Lanzor, Ogast) viên 30mg, liều 1 viên uống vào buổi tối. Tác dụng và chỉ định tương tự như Omeprazol. -Pentoprazole (Inipomp) viên 20mg, 40mg. Liều 40mg/ng. -Rabeprazole (Velox, Ramprazole) viên 20mg. Liều 40mg/ng.

c.Điều trị ngoại khoa

ậ ắ ỏ

– Ph u thu t c t b  2/3 ho c 3/4 d  dày khi:

ị ộ

ươ

ng

ệ ố ỡ

­Đã đi u tr  n i khoa th t tích c c, có h  th ng, đúng ph ệ pháp trên 2 năm mà b nh nhân không đ .

ế

ầ ­Có bi n ch ng c n ph i ph u thu t.

Sandford 2011

Primary:

(Rabeprazol 20mg + Amoxicilline 1g) bidx5, sau đó (Rabe 20mg +  Clarithromycine 500mg + Tinidazole 500mg) bidx5

Alternative:

1.(Bismuth subsalicylate 2v*525mg total) qid+Tetra 500mg qid+Metronidazole  250mg qid+PPI)2x14 ngày

2.(PPI+Amox 1g bid+Clari 500mg bid) x10 ngày

3.(PPI+Levofloxacin 500mg gd or Moxifloxacin 400mg gd+Amoxicilline 1g bid)x7­ 10 ngày

PPI(Proton bump inhibitors):

Omeprazole

Lansoprazole

Esomeprazole

Pantoprazole

Rabeprazol

ng

ệ ượ

ng b nh nhân đi ngoài nhi u l n trong

ề ầ c do th c ăn qua ru t quá

ướ

c gây r i

ộ ả ỵ

ẩ ạ

ươ

ng hàn, siêu vi khu n

i ru t: t

, th

, l

ườ

2. B NH TIÊU CH Y

ạ ươ   2.1.Đ i c ả         Tiêu ch y là hi n t ề ướ ỏ ầ ngày (trên 3 l n), phân l ng, có nhi u n ạ ượ ấ ướ c không đ nhanh nên n c h p thu l i.  ễ ị ấ ườ ệ ả ị i b nh d  b  m t mu i, n         Khi b  tiêu ch y ng ầ ạ ầ ộ ễ lo n tu n hoàn, nhi m đ c th n kinh. Các nguyên nhân gây ra tiêu  ườ ả ặ ch y th ng g p là: ễ             Nhi m khu n t đ

ng ru t, ký  sinh trùng…

ễ Nhi m khu n ngoài ru t: viêm tai gi a m n tính, viêm VA,  s i…ở ủ ễ Nhi m đ c: th y ngân, asenic, urê máu cao. ị ứ D   ng th c ăn: tôm, cua, cá…

ộ ứ     2.2.Tri u ch ng lâm sàng

ứ ả

2.21.Tiêu ch y th

ng  ừ  3 – 5 l n/ ngày, phân loãng, có đau

ạ ườ (r i lo n tiêu hóa) ầ ấ ướ

ệ ư

c, không có các r i lo n

B nh nhân đi ngoài t ấ ụ b ng nh ng ít. Không có d u hi u m t n khác.

ế

ể ấ ấ ướ (tiêu ch y nhi m đ c) :B nh ti n tri n r t

c  ứ

ả ệ

2.2.2.Tiêu ch y m t n ộ ặ n ng, bi u hi n các h i ch ng sau: ứ      a.H i ch ng tiêu hóa:

ộ ệ

ề ầ

ề ướ

c, mùi

ệ ệ

ẫ ơ

ặ ừ

c :

ướ ấ

c r t

ơ ơ

ặ ậ

ấ B nh nhân đi ngoài r t nhi u l n/ ngày, phân nhi u n chua tanh ho c th i kh m, kèm theo nhày. ứ B nh nhân nôn ra th c ăn có khi l n m t. ụ B nh nhân đau b ng qu n t ng c n. ấ ướ      b.H i ch ng m t n ắ Da nhăn nheo, m t trũng, môi khô, thóp lõm (tr  em), khát n nhi u, véo da(+). ầ ứ      c.H i ch ng th n kinh:  ẹ ệ ợ ng h p nh : b nh nhân l

ẻ  m  ho c v t vã qu y khóc (tr

t, có khi li bì ho c hôn mê.

ặ ườ

ệ ố

ặ ạ

ệ ng h p n ng: b nh nhân co gi ể ế

ng bi u hi n s t cao, r i lo n tim m ch và hô h p  ị

ạ ố

ề ộ ườ Tr em).  ườ Tr ệ B nh nhân th ư ạ nh  m ch nhanh, huy t áp h , r i lo n nh p th …

ườ

ị   ề 2.3 Đi u tr :    2.3.1Trong tr

ả ng h p tiêu ch y ch a có m t n

ợ ố

ướ ạ

ấ ướ c ị  100 – 200 ml.  ả

c ph i chuy n

ả ể

c ệ

ấ ƣớ ng h p tiêu ch y m t n ố ấ c và các ch t đi n gi i đ  khôi ph c kh i  ị ng tu n hoàn b ng các dung d ch: glucose 5 %, lactat Ringer,

t, an th n, ch ng co gi

t…

ứ ườ

ư ố    Cho b nh nhân u ng n c cháo mu i ho c dung d ch oresol.  ứ ố ỗ ầ C  sau m i l n đi ngoài l i cho b nh nhân u ng t ấ ướ ỡ ế N u sau 2 ngày không đ , có d u hi u m t n ế ơ ở ề đ n c  s  đi u tr ườ    2.3.2.Tr ướ ế ề ướ Tr c h t, truy n n ằ ầ ượ l NatriChlorua 0.9%.. Đi u tr  các tri u ch ng nh  h  nhi Dùng kháng sinh đ

ư ạ ộ ng ru t

2.4 .Phòng b nhệ ố

ồ ữ

ứ ẻ

t các ngu n phân, rác.

ẩ ở

ệ ề

ự ử ồ t ru i, x  lý t ị ệ ể t đ  các

ồ  vi khu n

tai, mũi, h ng.

ọ Ăn u ng h p v  sinh, khoa h c, không ăn các th c ăn đã ôi thiu. ẹ Tích c c chăm sóc, b o v  ngu n s a m  cho tr  còn bú m . Di Đi u tr  tri

3. B NH T

ụ ạ ữ Ả  ạ ƣơ   ng ề ấ ấ ễ là m t b nh truy n nhi m c p tính lây r t nhanh có khi thành nh ng v  đ i

Ệ                 3.1. Đ i c ộ ệ ẩ

ả ệ ệ ẩ i lành mang khu n.

ầ ệ ườ ả ườ ng tiêu hóa. ừ ườ  ng i qua ng

b nh

ấ ờ ệ B nh t ẩ ị d ch. B nh do ph y khu n gram âm Vibrio choleara gây nên. ủ ệ M m b nh có trong phân c a b nh nhân và c  ng ườ ằ i b ng đ B nh lây t ứ ệ                    3.2. Tri u ch ng lâm sàng ờ ỳ ủ ệ                                a.Th i k   ấ Nhanh nh t là 4 gi , lâu nh t là 4 ngày.

ờ ỳ ở

ụ ệ ả ả ộ ớ ườ ợ ng h p đi

ứ ườ ng x y ra đ t ng t, v i tri u ch ng nôn và tiêu ch y liên t c. Có tr ả ộ ớ ể ả b.Th i k  kh i phát Th ỉ a ch y vài ngày sau m i chuy n sang đi t .

̀ ờ ở

ề ả ắ ư c tr ng nh

ư ạ ạ ụ ạ ́                                                                                      c.Th i ky  kh i pha t ướ ầ ụ Tiêu ch y nhi u, liên t c, có khi hàng trăm l n/ ngày, phân toàn n ố ắ ướ c vo g o, có c c tr ng nh  h t g o, không có máu, không th i. n

ẫ ậ

ề ướ ề c, có khi l n m t.  ệ ệ ấ ắ ớ ố

ể ớ ơ ắ ệ ộ ị

Kèm theo nôn nhi u n ả Do tiêu ch y và nôn nhi u nên b nh nhân m t nu c và mu i bi u hi n da khô, m t  trũng, má lõm, toan máu, hay b  chu t rút làm b nh nhân đau đ n c  b p, tay chân co  ứ c ng, hàm c ng…

Nhuộm Gram: Gr(-), Gr(+)

ủ ế ạ ệ ướ ả ể ố ụ i đ  ch ng tr y tim m ch là ch  y u. ấ c và các ch t đi n gi

ề ạ ặ ọ ặ ị ế t nh t) ho c các lo i huy t thanh m n ng t, ki m

ấ ố ề ạ Bù n   ố Dùng dung d ch Ringer lactat (là t ế ợ ụ (truy n tĩnh m ch liên t c) k t h p u ng orezol.

ạ ợ

ị ư

ệ ướ ậ ố ệ ặ ồ c th t t t, di t ru i nh ng.

ả  ả

ổ ệ ề ặ ầ ẽ  b nh đ u tiên, cách ly, bao vây ch t ch .

ố ố ị

ế ấ ướ ệ ằ ẩ c vôi.

ườ ế ả ộ ế ặ ắ i ch t, ph i chôn sâu, r t vôi b t ho c thiêu xác.

long não, ouabain…  Tr  tim m ch:  ệ   Dùng kháng sinh đ c hi u Tetracyclin 250 mg  Biseptol 480 mg x 6 viên/ngày.  Ampicillin 250 mg x 6 viên/ngày.       Phòng b nhệ   Ch a có d ch ố V  sinh ăn u ng, qu n lý phân n Tiêm phòng vaccin t Khi có d chị   Đi u tra    U ng thu c phòng khi vào vùng d ch: tetracyclin.   T y u  ch t nôn, phân b nh nhân b ng n   N u ng

Ệ ̣

4.B NH LY

ạ ƣơ 4.1 Đ i c ng

ỵ ộ ệ ễ  là m t b nh truy n nhi m d  lây và có khi gây thành d ch.

ề ủ ế ự ệ

ế ắ t nhày và ch y

ị ễ ệ B nh l ẩ Nguyên nhân gây b nh ch  y u là do tr c khu n Shigella và ký  ả ạ sinh trùng amib gây nên viêm đ i tràng co th t, ti máu.

ầ ả ườ ẩ i b nh và c  ng i lành mang khu n,

ườ ệ  phân ng ứ ườ ướ ố ở ệ M m b nh có  ễ lây nhi m qua đ ng th c ăn và n c u ng.

ứ ỵ tr c khu n và l

ẩ ứ ầ ị

ỵ ự ố ộ ố ệ ệ B nh l  amib có m t s  tri u ch ng gi ng nhau  ể ề ệ ộ ố ệ và m t s  tri u ch ng khác nhau c n phân bi t rõ đ  đi u tr  đúng  nguyên nhân.

ệ ứ   4.2.Tri u ch ng lâm sàng

ứ ữ ứ ộ ọ ệ ̣

ặ ụ ừ ệ ơ 4.2.1 Nh ng tri u ch ng chung (còn g i là h i ch ng ly)   B nh nhân đau qu n b ng t ng c n.

-Mót rặn nhiều lần. -Ỉa phân có máu lẫn nhày.

4.2.2. Những triệu chứng khác nhau

Lỵ trực khuẩn

Lỳ amib

Thường không sốt, thể trạng ít ảnh hưởng

Có hội chứng nhiễm khuẩn: sốt cao, môi khô, lưỡi dơ, thiểu niệu, mạch nhanh.

Đau bụng mót rặn ít (vài lần/ 24h)

Đau bụng, mót rặn nhiều lần, liên miên hàng chục lần (20 – 60 lần/ 24h)

Phân có nhiều máu, nhày có khi toàn máu hoặc nhày, lượng phân ít.

Phân có nước lẫn máu với nhày, lượng phân nhiều hơn.

Hay phát thành dịch.

Ít khi thành dịch.

Ít khi chuyển thành mạn tính, ít biến chứng

Để lại di chứng mạn tính hoặc có biến chứng: Viêm ruột mạn, Abcès gan, Trĩ.

ị 4.2 .Đi u trề

ề       4.2.1.  Đi u tr  chung ướ ệ ặ ướ ế ấ ố c cháo mu i. N u m t

ườ n

ng tĩnh m ch.  ấ ả ẹ ề ỏ ị ố ả ằ i b ng cách cho u ng orezol ho c n c và đi n gi Bù n ạ ị ướ ặ c n ng ph i truy n d ch đ ưỡ Cho ăn nh , ăn l ng, giàu ch t dinh d ng.

ị ỳ ự ề 4.2.2Đi u tr  l

ố ề ướ c.

ố ể ế ợ ề ầ

ố ơ ớ ứ ỏ ữ ỏ ự ẩ    tr c khu n ớ Cotrimoxazol (Bactrim) 480 mg x 2­3 viên/ngày u ng v i nhi u n Ampicillin u ng 1­2g/ngày  ,Tetracyclin u ng 1­2g/ngày.  Có th  k t h p u ng Berberin 10­20 viên/ngày chia làm nhi u l n.  Đông y: dùng lá m  v i tr ng gà, c  s a, v  l u.

ề amib

ị ỳ 4.2.3 .Đi u tr  l ố ộ ợ ề ề ổ

ị ặ ắ Emetin 0,04g x 1­2  ng/ngày tiêm b p sâu. T ng li u 1mg/kg n ng m t đ t đi u  ớ ố ợ tr  chia ra trong 7 ngày. Nên ph i h p v i vitamin B1 và Strichnin.

ạ ị ố Metronidazol 250 mg (Flagyl, Klion) x 1­2 viên/ngày x 7 ngày u ng trong b a ăn.  Có th  dùng stovacson, cacbason, direxiode khi b  amib m n tính.

ắ ả ộ ử ể Đông y: dùng m c hoa tr ng, nha đ m t .

ử ụ ế ừ ử ệ ợ ố t phân rác, không phóng u  b a bãi, s  d ng h  xí h p v  sinh: X  lý

ằ ố ố ự ạ 4.3. Phòng b nhệ   ố ả Qu n lý t phân b ng h  xí 2 ngăn, h  xí t ho i.

ồ ướ ệ ệ ả ố ệ ợ V  sinh ăn u ng, b o v  ngu n n c, ăn h p v  sinh.

ị ề ị ỵ ấ c p tính.

ự Đi u tr  tích c c sau khi b  l                                  5. B NH GIUN SÁN

ạ ươ 5.1 Đ i c ng

ệ ệ ẩ

ừ ậ ố  70 – 90 % s  dân), m t

ỷ ệ ắ ệ ể ắ ườ ộ ệ ệ ổ ế ở t Nam do khí h u nóng  m và trình đ  v    Vi B nh giun sán là b nh ph  bi n  ộ ấ ở ướ sinh kém. T  l c ta r t cao (t  n  m c b nh giun  i có th  m c 2 – 3 loài giun khác nhau. ng

ể ạ ầ ầ ộ

ủ ệ ề ớ ặ ề ị ặ V i đ c đi m c a b nh là gây tác h i âm th m, ít r m r  nên công tác phòng và  đi u tr  g p nhi u khó khăn.

ộ ố ệ ƣờ ặ ng g p

ệ ấ ở ộ ủ ơ ể ồ ờ 5.2 .M t s  b nh giun sán th                                    5.2.1 . B nh giun đũa ế  ru t non, chi m ch t dinh d ng c a c  th  đ ng th i gây

ộ ắ ộ

ứ ệ

ệ ậ ồ

ể ầ ưỡ Giun đũa ký sinh  ạ ố r i lo n tiêu hóa, viêm ru t, t c ru t, abcès gan… Tri u ch ng:  ụ ể ệ B nh nhân bi u hi n bu n nôn, nôn, ăn ch m tiêu, đau b ng lâm râm vùng quanh  ặ ố ứ ướ r n,  a n c dãi và g y. Có th  nôn ho c đi ngoài ra giun.

ị ề

ườ ớ ố ớ ể ề ổ Có th  dùng piperazin 3 g/ ngày x 3 ngày/ li u đ i v i ng i l n, 0,2 g/ tu i/

ố ớ ẻ Đi u tr :  + Dùng mebendazol (Vermox) viên 100 mg x 2 viên/ ngày x 3 ngày.   + ề ngày x 3 ngày/ li u đ i v i tr  em.

ệ 5.2.2.B nh giun móc

ở ờ ế ồ ấ ố tá tràng, hút máu đ ng th i ti t ra ch t ch ng đông máu,

ế ơ ấ ứ ạ Giun móc ký sinh  ch t  c ch  c  quan t o máu.

ệ ứ ụ ệ ạ ố ị ng v , kèm theo r i lo n tiêu

ế ạ ợ ượ Tri u ch ng: b nh nhân đau b ng vùng th ạ hóa, thi u máu, da xanh, niêm m c nh t nh t.

ố ầ ố ố ố tetrachloetylen 3ml. C  15 phút u ng 1ml, sau l n u ng cu i cùng u ng

ứ 2SO4 : 15g.

ố ẩ ầ ơ ể ổ ả ổ ắ ầ ợ ồ ố ế t ph i b  sung thêm viên s t giúp c  th  t ng h p h ng c u.

ị ề Đi u tr :   + Dùng mebendazol (gi ng giun đũa).   + thu c t y mu i Na + C n thi

ệ      5.2.3.B nh giun kim

ườ ở ố ầ ấ ộ ộ ng ký sinh cu i ru t non, đ u ru t già, hút ch t dinh

ơ ể ụ ẻ ệ ệ

ứ ị ứ ậ ủ ế ậ Giun kim th ưỡ d ng.   Tri u ch ng: b nh nhân đau b ng vùng quanh r n, c  th  xanh xao, tr  em  hay b  ng a h u môn, ng  hay nghi n răng, gi ố t mình.

ị ề

ề ổ

ử ằ ố ậ ễ ể ệ ằ Đi u tr :  +      Dùng piperazin 0,2 g/ tu i/ ngày x 5 ngày li n. ư ề +      Vermox gi ng nh  đi u tr  giun đũa.  ằ +      V  sinh h u môn h ng ngày b ng cách r a b ng xà phòng đ  tránh tái nhi m.

5.2.4.B nh sán lá gan

ệ ạ ở ạ ườ ẫ ng d n gan, đ

ơ ậ ễ ố ắ

ị ệ ụ ậ ệ ơ ể ầ

ả ệ ứ ố ể ẩ

ả ề ứ ầ ị ấ

ư ặ ố

ề ạ ộ ồ ố

ằ ợ Ấ ưỡ ặ ồ ớ i vài mét, có nhi u đ t. Sán dây bám vào ru t non b ng m m  ấ ng. Có 2 loài sán dây là sán bò và sán l n.  u trùng

ể ắ Sán lá gan hình d ng gi ng cái lá, màu nâu nh t. Sán lá gan ký sinh  m t nên d  gây viêm t c m t và x  gan. Tri u ch ng: b nh nhân b  đau b ng vùng gan, s t kéo dài hàng tháng, c  th  g y  xanh. C n ph i xét nghi m phân tìm tr ng sán đ  ch n đoán. Đi u tr : r t khó khăn, ph i kiên trì lâu dài.  Dùng  chloroquin  0,4  mg/  kg/  ngày  x  40  ngày  ho c  dùng  các  thu c  nh metronidazol, emetin.                    5.2.5  B nh sán dây Sán dây là lo i sán dài t ờ ngo m đ ng th i hút ch t dinh d ơ ậ sán dây có th  xâm nh p vào c , não, m t..

ệ ứ ượ ệ ầ ị ị

ố ng v  và quanh r n, kèm theo đ y  ể ẩ ứ ệ ầ ố ụ Tri u ch ng: b nh nhân hay b  đau b ng vùng th ơ h i và táo bón. C n xét nghi m phân tìm đ t sán và tr ng sán đ  ch n đoán.

ề ố

ị ạ ầ ừ ề ớ ườ ớ ng ăn vào sáng s m, lúc đói.

0,8 – 1,2 g.  Đi u tr : quinacrin u ng 1 l n t ỏ ộ Dùng h t bí ngô 200 g, nghi n nh  tr n v i đ

ự ạ ạ ố ố ướ ỏ ố c chín, không ăn rau s ng, g i

ị 5.3.  Phòng b nh giun sán   ệ Th c hi n ăn s ch u ng s ch, u ng n cá, tôm cua, th t tái.

ườ ậ ố ệ ầ ử ố ng th t t ặ t, đ c bi ằ t c n x  lý phân b ng h  xí 2 ngăn,

ự ạ ệ V  sinh môi tr ố h  xí t  ho i.

ệ ự ố ệ ườ ầ ỳ t giun th ng k  6 tháng 1 l n.

ố Th c hi n u ng thu c di

6.B NH VIÊM RU T TH A  C PẤ

ạ ươ

6.1.Đ i c

ng

5 –

ộ         Ru t th a là m t đo n ru t nh , dài t ồ 6 cm, n m

ộ ừ ộ ằ ở  góc h i manh tràng.

ộ ấ ứ ạ

ế

ừ ấ         Viêm ru t th a c p là m t c p c u hay  ề ụ ệ g p nh t trong các b nh ngo i khoa v  b ng.  ớ ử ẩ ả Đây là b nh c n ph i ch n đoán và x  trí s m  ứ  vong. đ  tránh nh ng bi n ch ng có th  gây t

ầ ượ ố ậ ố ơ ị ng v , sau đó c n đau lan xu ng h  ch u

0C. Kèm theo s t b nh nhân có d u hi u

ố ừ ườ ệ ố ệ ệ ầ

ễ ẩ ở 38 – 39  ưỡ ơ ơ i d , h i th  hôi

ườ ệ ể ặ ả

ứ 6.2Tri u ch ng lâm sàng ụ          Đau b ng: lúc đ u đau vùng th ph iả          B nh nhân th ng s t t ư nhi m khu n nh  môi khô, l  Trong tr ể ụ ấ ng h p n ng, có th  tiêu ch y. ộ ệ ợ          B nh nhân nôn. ừ          Khám b ng:  n vào đi m ru t th a (MacBurney), b nh nhân đau  nhói

ế

ế

6.3 Ti n tri n và bi n ch ng

ế

ừ ấ

ử ế

ị           N u không x  lý k p th i, viêm ru t th a c p  ứ ữ có th  gây nh ng bi n ch ng

a. T o đám quánh ru t th a

ậ ả

ế ố

ừ ị ệ ố ậ

i không rõ r t. Tr

ộ ả ệ ợ ườ ng h p này  ẽ ổ ể ấ

Khi ru t th a b  viêm, các t ng lân c n đ n  bao b c ru t th a. B nh nhân bi u hi n gi m s t,  ư gi m đau. Vùng h  ch u ph i có m t đám c ng nh   ớ mo cau ranh gi ờ không m , ch  6 tháng sau s  m  đ  l y ru t th a  ra.

b. Gây abcès ru t th a

ủ ỡ

ượ

ừ            Do ru t th a viêm m , v  ra đ

c các t

ứ ế

ớ ạ ạ ạ

ch c đ n gi

i h n l

i t o nên

abcès. B nh nhân

ơ ể

bi u hi n đau tăng lên, s t cao liên t c, c  th  suy

ượ

ố ậ

nh

c. Vùng h  ch u ph i có m t kh i u l

i, m m,

ườ

ổ ể ẫ

ranh gi

i rõ r t. Tr

ng h p này ph i m  đ  d n

ư

l u m .

c .Gây viêm màng b ng do th ng ru t th a

ấ ặ

ế

Đây là bi n ch ng r t n ng. B nh nhân bi u

ệ ố

hi n s t cao, toàn thân suy s p nhanh, có d u hi u

ắ ụ

nhi m khu n n ng. B nh nhân đau kh p b ng, b ng

ạ ệ

ườ

co c ng, nôn liên t c và bí trung, đ i ti n. Tr

ng

ổ ớ

h p này c n ph i m  s m và dùng kháng sinh li u

cao.

6.4 Đi u trề

ổ ắ ỏ ộ

Cách duy nh t là m  c t b  ru t th a viêm càng

ướ

s m càng t

t. T t nh t là môt tr

c 6 gi

.

1961, BS Leonid Rogozov, Ngatham gia Thám hiểm Nam Cực: VRT

ạ ươ ng Ệ 7.B NH VIÊM GAN VIRUS  7.1 Đ i c

ổ ệ ươ ề

ệ ư ạ ạ ng nhu mô gan do virus gây nên. Có nhi u lo i  ặ t Nam có 2 lo i virus A, B hay g p Ở ệ  Vi

ườ ệ ọ ng tiêu hóa, g i là b nh Botkin.

ườ ế ề ọ ng tiêm truy n g i là viêm gan huy t

ụ ng tình d c.

ễ ề ệ ế ầ ố Viêm gan virus là b nh gây t n th virus gây b nh nh  virus A, B, C, D, E, G.  ơ ả h n c . ệ B nh viêm gan do virus A lây theo đ ệ B nh viêm gan do virus B và C lây theo đ ườ thanh  và lây theo đ Tuy khác nhau v  nguyên nhân sinh b nh song di n bi n lâm sàng g n gi ng nhau.

b nh

ừ ừ

ệ ừ ườ ng t 3 – 5 ngày. B nh nhân

ố ố ẹ ặ ng s t nh  ho c không s t.

ả ư ượ ị ồ ng v , nôn, bu n nôn

ờ ỳ

ệ ấ

ắ ạ ệ ườ ướ ể ẫ ắ ợ ư ờ ỳ ế ố ể c ti u màu vàng s m. Có tr ng h p đ i ti n phân tr ng nh  phân

ứ ễ ố ộ

ờ ỳ ườ ầ ậ ớ i 2 – 3 tu n. 5 – 7 ngày, cũng có khi t ng kéo dài t

ề ể ệ ắ ả

ơ ấ ả ế ệ ơ ị ứ c khi lui b nh có c n k ch bi n, trong c n t ệ t c  các tri u ch ng

ớ ứ ệ 7.2 Tri u ch ng lâm sàng  ờ ỳ ủ ệ         a. Th i k   ờ          Viêm gan virus A: th i gian t  20 – 40 ngày. ờ          Viêm gan virus B: th i gian t  60 – 120 ngày.  ờ ỳ ở ờ ỳ ề ọ (còn g i là th i k  ti n vàng da), th        b.Th i k  kh i phát  ể ệ có bi u hi n  ườ ố S t: th ạ ố R i lo n tiêu hóa nh  chán ăn, tiêu ch y hay táo bón, đau vùng th ờ ọ ơ ệ M t nh c b  ph . c.Th i k  toàn phát (th i k  vàng da) Vàng da xu t hi n khi h t s t, vàng da toàn thân, kèm theo vàng m t. ệ B nh nhân ti u ít, n cò. Gan lách to, có khi ng a toàn thân do nhi m đ c mu i m t.  ừ Th i k  này th ệ   ờ ỳ         d.Th i k  lui b nh ệ ầ ả B nh thuyên gi m d n, b nh nhân đi ti u nhi u, vàng da, vàng m t gi m song còn ỏ ệ m t m i kéo dài. ộ ố ườ ướ ợ ng h p tr M t s  tr ả ồ ề đ u tăng r i m i gi m.

7.3 Di ch ngứ

ệ § Vàng da tái phát vàng da xu t hi n vài tháng ho c vài năm sau l n

§ Ph n  ng túi m t: b nh nhân đau vùng gan, bu n nôn hay nôn ra m t,

ệ ặ nh c đ u, chóng m t. ặ

§ X  gan là di ch ng g p do nhi m virus viêm gan B.và C

7.4 Đi u trề

ạ               a.Ch  đ  sinh ho t

ơ

ề ướ

ả ả

ấ ượ

ườ

ng đ

ỡ ng, đ m, gi m m

ả ượ

ườ

ả ả c hoa qu , b o đ ml

ng đ

ỡ ng, đ m, gi m m

ầ viêm đ u tiên. ả ứ ứ ầ ơ ị  ế ộ ệ ố ỉ ệ • B nh nhân ngh  ng i tuy t đ i • Ăn nhi u n c hoa qu , đ m b o ch t l ế ộ               b.Ch  đ  ăn ề ướ Ăn nhi u n ố

c.Thu c đi u tr

ề ạ

́

́

ế

§ Các lo i vitamin nhóm B, vitamin nhóm C. § Các acid amin c n thi

t: methionin, cholin… Thuô c kha ng virus khi

́

̀

ư

́ư co  bă ng ch ng virus sinh san nh   Lamivudin, Adefovir... hoăc   ư Interferon nh   Peg­Intron

ố ợ

ậ ợ ể

ư c li u nh  thu c l

i m t, l

i ti u:

ạ ượ ẻ

§ Khi  n đ nh dùng thêm các lo i d nhân tr n, rau má , cây chó đ …

̉ ̣

7.5 Phòng b nhệ   ớ t trùng k  d ng c  tiêm truy n tr

ườ ệ i b nh. ướ c khi

ả ủ ệ

ư ấ

t ch t th i c a b nh nhân nh  ch t nôn,

ề § Cách ly s m và đi u tr  tích c c cho ng ả ệ ề ỹ ụ § Ph i ti ử ụ s  d ng. ố ử § X  lý t phân… ử

ướ

c rác h p v  sinh.

ợ ố

§ X  lý phân n § Tiêm phòng vaccin ch ng viêm gan virus.

Ơ

8. B NH X  GAN

ạ ươ

8.1 Đ i c

ng

ơ

ả ộ ấ

ơ

ủ ả ố

X  gan là quá trình x  hóa làm đ o l n c u  ứ ườ ng c a gan và ch c năng gan b  suy  trúc bình th ề ậ gi m. Nó là h u qu  cu i cùng c a các b nh v   gan, m t.ậ

ơ

ườ

ng

Có nhi u nguyên nhân gây x  gan song th g p làặ

– Nhi m khu n

– Viêm gan virus B, C.

– Nhi m ký sinh trùng s t rét, sán lá gan…

ộ ễ – Nhi m đ c

– Nhi m đ c thu c: INH, Methyldopa, sulphamid…

ộ ượ

ệ ượ

– Nhi m đ c r

u do nghi n r

u.

– Nhi m đ c hóa ch t lâu ngày: DDT, tetrachlorur

carbon…

ưỡ

ế

– R i lo n dinh d

ng, kém h p thu, thi u acid amin

ư

c n cho gan nh  methionin,lysin.

ạ ớ ư

ể ể

ứ  8.2Tri u ch ng lâm sàng ơ           a.X  gan giai đo n s m ể ầ Có th  g n nh  bình th

ng trong th i gian dài ho c có th  bi u hi n:

ướ

ườ ẹ ạ ườ n ph i. • Đau nh  h  s ạ • R i lo n tiêu hóa: chán ăn, ăn khó tiêu, ch

ơ ng h i nh

ẹ ở

ố b ng.ụ

ứ ầ ẹ

ơ

ủ • Nh c đ u, khó ng . • S t nh , da h i vàng.

ơ

ộ              b.X  gan giai đo n mu n

ườ

ng không vàng đ m, kèm theo ng a gãi

• Có th  vàng da, th sây sát toàn thân. ụ ỏ • S c kh e suy s p, ăn kém, kh  năng làm vi c gi m. ế ướ • Có th  xu t huy t d ả

ữ ả

ả ạ i da t o nh ng đám thâm tím, ch y  máu chân răng,  ch y máu cam, ch y máu d  dày ru t, trĩ  ch y máu…

ổ ướ

ng, tĩnh

m ch n i rõ vùng b ng trên r n.

ề • Phù toàn thân, phù m m,  n lõm kèm theo c  tr ụ ệ

ạ ườ • Tr

ợ ng h p n ng: b nh nhân mê s ng, v t vã, hôn mê, tr y  ạ tim m ch.

ứ • Xét nghi m các ch c năng gan đ u gi m.

ế ộ

8.3 Đi u trề ạ   a.Ch  đ  sinh ho t ơ ơ ạ

ườ

ượ

• Ngh  ng i n i yên tĩnh, tránh g ng s c, tránh l nh.  ố • Ăn tăng đ m, đ

ứ ng, vitamin, gi m m , không u ng r

u.

b.Thu cố

ườ

ế

ư • Tinh ch t gan, các vitamin nhóm B, vitamin C và các acid amin nh   ề ợ ng h p n ng: truy n máu, huy t thanh.

methionin, moriamin… Tr

ố ợ ể

i ti u: hypothiazid, furosemid, Spironolactone

• Thu c l • Dùng Prednisolon 20­25mg/24h x 1­2 tu n, sau đó dung li u 5­ ươ

ự

ợ

ề ̃  miê n

ầ ̀ ng h p viêm gan t ̀

ư ọ

10mg/24h  x 1Tháng trong tr ́ ́ ̀  Ng a xuâ t huyê t tiêu ho a bă ng Propranolol   Ch c tháo n

́ ướ ổ ướ c c  tr

ng khi b nh nhân khó th  do b ng quá to.

c. Phòng b nhệ

ư

ế

ơ

ậ ễ ẫ • Đi u tr  v i các b nh gan m t d  d n đ n x  gan nh  viêm gan

ệ ị ớ virus, sán lá gan… ố

ượ ưỡ

ề ủ ạ

• Không u ng r ế ộ • Ch  đ  dinh d

u nhi u. ng đ  đ m, đ  vitamin.

Ệ Ỏ Ậ

9 .B NH S I M T

ạ ươ

ặ ạ

• S i m t là do m t b  cô đ c l

i thành c c

ụ ở ườ  đ

ố ng d n m t. S

9.1 Đ i c ậ ỏ ượ

l

ng s i có th  ít

ng ậ ị ể ặ

ằ • (1­2 s i to) ho c có th  nhi u (h ng trăm s i nh ), có khi ch  là s i

ể ở

ủ ệ

ậ ố  túi m t,  ng túi m t,  ng m t ch . B nh

trong gan,  ơ ề

bùn. ỏ • S i có th   ặ ở ữ g p

n  nhi u h n nam t

ậ ố ầ  3­4 l n.

ệ ơ ụ

ệ ộ ộ ng đau đ t ng t, d  d i vùng gan (h  s

ứ  9.2Tri u ch ng lâm sàng                  ­C n đau b ng gan ườ ặ ả ồ

ữ ộ ở ư ệ ạ ườ ệ ữ ề ờ ơ ả n ph i) lan           B nh nhân th ả ả lên vai ph i ho c b  vai có khi lan ra sau l ng, vã m  hôi làm b nh nhân ph i  ỡ t đau tăng lên sau b a ăn nhi u m . kêu la, c n đau kéo dài 1 vài gi ặ  và đ c bi

ướ ụ ậ ơ kém ăn, ch m tiêu, b ng ch ng h i.

ệ ố ố ộ ườ ng đi

ề ề ớ ố ố ạ                  ­R i lo n tiêu hóa:                   ­S tố : xu t hi n sau đau 1 – 2 ngày, s t dao đ ng kéo dài, đau và s t th ấ đôi v i nhau (đau nhi u thì s t nhi u).

ố ấ ướ ầ tăng d n, n ể c ti u ừ ừ  t

ễ ộ do nhi m đ c mu i m t.  ạ ườ ệ

ệ ể ng bi u hi n theo  ợ ế ườ ữ ể

ố ậ ả ố n ph i, s t vàng da th ả  nh t đ nh và hay tái phát  nhi u l n, kho ng cách gi a các đ t ti n tri n có  ườ ệ ề ầ ừ ộ ể ặ ệ                   ­Vàng da: xu t hi n sau s t 1 – 2 ngày, vàng da t vàng. ứ                   ­Ng a toàn thân:  ứ ữ                    Nh ng tri u ch ng đau h  s ự ấ ị m t trình t th  vài tháng, vài tu n ho c vài năm tùy t ng ng i b nh.

ế ầ ứ   9.3.Bi n ch ng

ậ ấ • Viêm túi m t c p tính. ẫ ườ ng d n m t. • Viêm đ ứ ậ ơ  m t.  • X  gan do

ng, gi m m  đ ng v t nên ăn

ỡ ộ ậ ệ ướ ư i m t nh  ngh , n

c nhân

ị ộ

ị 9.4 Đi u trề ạ ế ộ                  a.Ch  đ  sinh ho t ượ ả                        Ăn gi m năng l ụ ứ ố u ng các lo i th c ăn có tác d ng l tr n.ầ   ề                    b. Đi u tr  n i khoa • Gi m đau b ng các lo i thu c: atropin,

ư ị

ỏ ỏ ạ ộ

ể t, b nh nhân không th

ậ ổ ượ

spasmaverin,… ố • Dùng các thu c kháng sinh ỉ • Thu c làm tan s i: Các thu c làm tan s i ch   ỏ dùng cho s i nh  < 2 cm và ch a b  calci hóa,  túi m t còn ho t đ ng t m  đ

c.

ạ ậ ấ ỏ

ề                    c.Đi u tr  ngo i khoa ẫ                        Ph u thu t l y s i, song b nh hay tái phát, có khi  ề ầ ph i m  nhi u l n

VIÊM GAN VI RÚT B

Việt Nam là một trong những quốc gia đứng hàng đầu về tần suất nhiễm HBV: tỷ lệ có HBsAg dương tính là 10-30%.

ü Vi rút viêm gan B là nguyên nhân hàng

đầu gây viêm gan mạn, xơ gan và ung thư gan.

ü Hàng năm bệnh lý liên quan đến vi rút

viêm gan B là nguyên nhân gây tử vong cho khoảng 1 triệu bệnh nhân.

ü Mỗi năm thế giới có khoảng 600.000

trường hợp ung thư gan mới mắc được phát hiện, trong đó có tới 80% nguyên

nhân là do vi rút viêm gan B.

ü Phần lớn người Việt Nam nhiễm vi rút

viêm gan B là thông qua con đường mẹ truyền cho con hoặc nhiễm khi còn ít tuổiKhi bước vào độ tuổi 20 – 40, biểu hiện viêm gan rầm rộGiai đoạn muộn

Xét nghiệm gì?

Để tầm soát một bệnh nhân có bị nhiễm HBV hay không, người ta không cần phải làm tất cả các dấu ấn huyết thanh, ví dụ như 5 HBV (gồm HBsAg, anti HBs, HBeAg, anti HBe, anti HBc) vì sẽ rất tốn kém mà chúng ta chỉ cần tìm HBsAg và anti HBc.

- Trường hợp 1:

Có kháng nguyên bề mặt HBsAg (+) chứng tỏ có virut;

Có kháng nguyên nội sinh HBeAg (+) chứng tỏ virut đang sinh sôi

Có dấu hiệu lâm sàng viêm gan B rõ (vàng mắt, vàng da, mệt mỏi, chán ăn; enzym gan ALT-alanin aminotranferase tăng gấp 2 lần chỉ số bình thường trở lên).

Đây là trường hợp cần phải dùng

thuốc.

- Trường hợp 2:

HBsAg (+) chứng tỏ có virut;

HBeAg (-) chứng tỏ không có dấu hiệu

virut sinh sôi;

Không có dấu hiệu lâm sàng rõ.

Đây là trường hợp người lành mang

mầm bệnh, không dùng thuốc.

- Trường hợp 3:

HBsAg (+) chứng tỏ có virut;

HBeAg(+) chứng tỏ virut đang sinh sôi, nhưng không có dấu hiệu lâm sàng.

Trường hợp này có nguy cơ cao, virut có thể tái kích hoạt gây bệnh nên cần theo dõi, nếu thấy xuất hiện các biểu hiện lâm sàng thì khám ngay để kịp thời dùng thuốc. - Trường hợp 4:

HBsAg (+) chứng tỏ có virut;

HBeAg (-) chứng tỏ không có dấu hiệu

virut sinh sôi

Có dấu hiệu lâm sàng.

Đây là trường hợp người bệnh đã từng bị

viêm gan B mạn, virut từng kích hoạt âm thầm,

sau đó ngừng kích hoạt gọi là người viêm gan

B không hoạt tính; chưa cần dùng thuốc (vì

virut chưa tái sinh sôi, chưa thực sự tái kích

hoạt, dùng sẽ không có lợi). Tuy nhiên phải

theo dõi chặt chẽ: khám lâm sàng, xét nghiệm

định kỳ, khi cần thiết phải can thiệp ngay.

Hiện nay các nhà điều trị không còn ảo vọng trị sạch được HBV ra khỏi cơ thể bệnh nhân vì nhiễm HBV vì rất dễ dàng bị tái phát sau khi ngưng điều trị.

Lý do chính yếu là vì HBV luôn tồn tại trong nhân tế bào gan  không hề bị tác động bởi các thuốc kháng virút hiện nay.

Tuy nhiên, nếu không kiểm soát mà để lượng HBV hoàn chỉnh trong máu lên quá cao thì bệnh viêm gan mạn tính sẽ có nguy cơ diễn tiến đến suy gan mất bù, hay xơ

gan tiến triển hoặc ung thư gan

Theo dõi:

XN ktra định kỳ mỗi 3 tháng cho qPCR định lượng HBV-DNA hay PCR định tính

IV- Khi nào ngừng dùng thuốc? Tải lượng HBV càng cao (số lượng bản sao HBV DNA/1ml máu lớn) thì nguy cơ xơ gan, ung thư gan càng lớn.

Nồng độ ALT càng cao thì nguy cơ xơ gan, ung thư gan cũng càng lớn.

Vì thế, khi điều trị viêm gan siêu vi B mạn, cần đưa HBV DNA về dưới ngưỡng và đưa ALT về mức bình thường mới ngừng thuốc (Ngừng điều trị khi đạt mục đích điều trị). Cụ thể: - Xét nghiệm HBeAg (6 tháng 1 lần) và men

gan ALT (3 tháng 1 lần). Nếu HBeAg (+) men

ALT bình thường, tiếp tục điều trị.

- Nếu HBeAg (-) men ALT bình thường, xem

xét khả năng ngưng thuốc.

.

Đối với người nhiễm virus B: - Ở người lớn: 90% sẽ được loại trừ virus và bình phục, 10% bệnh nhân sẽ mang virus B kinh niên.

Trong 10% kinh niên: thể tồn tại chiếm 40%, thể hoạt động chiếm 30% và người lành mang trùng chiếm 30%. Trong số thể tồn tại và hoạt động hậu quả lâu dài là đưa đến xơ gan và cuối cùng là ung thư gan nguyên phát (HCC). - Ở trẻ em: 40% sẽ được loại trừ virus B,

còn 60% sẽ mang HBV kinh niên.

- Trẻ sơ sinh: Nếu bị nhiễm viêm gan siêu vi

B thì 90% chắc chắn sẽ mang HBV kinh

niên trong người; chỉ có 10% có thể loại trừ

được vi rút siêu vi ra khỏi cơ thể.

*Đối với người nhiễm virus C:

- Đặc điểm chính của viêm gan C là hay

chuyển thành mạn tính

- Khoảng 20% viêm gan C mạn tính sau

nhiều năm sẽ chuyển thành xơ gan và ung

thư tế bào gan.

Một số nghiên cứu thấy rằng, nếu bị nhiễm ở những vùng có nhiều người bị hoặc khi đã bước vào giai đoạn mạn tính, trong vòng năm năm: - Tỉ lệ bị chuyển sang xơ gan giai đoạn đầu là 12 đến 20 phần trăm. - Tỉ lệ chuyển từ xơ gan giai đoạn đầu sang giai đoạn trễ là 20 đến 23%. - Tỉ lệ chuyển từ xơ gan giai đoạn đầu sang ung thư gan là 6 đến 15%.

Theo một số nghiên cứu, tỉ lệ sống sót

khi đã bị xơ gan là:

- Ở những người bị xơ gan giai đoạn đầu,

85% còn sống sau 5 năm.

- Ở những người bị xơ gan giai đoạn trễ 55-

70% còn sống sau 1 năm và 14-35% còn

sống sau 5 năm.