CH

ƯƠ

NG II: CÁC MÔ HÌNH TĂNG NG KINH T . TR Ế

ƯỞ

Adam Smith (1723-1790)

Ggđ

Hgnn

Nnv

David Ricardo (1772-1823)

Thomas Robert Malthus February 13, 1766-December 29, 1834

TR

I. MÔ HÌNH C ĐI N V TĂNG Ề Ổ Ể NG KINH T Ế

ƯỞ

1.Đi m xu t phát c a mô hình.

ủ c coi là ng

i khai sinh c a khoa h c ủ c”. ông trình bày

ướ

ườ ả ủ

, v i tác ph m “C a c i c a các n ủ

kinh t nh ng n i dung c b n : ữ

ế ề

ứ ọ ủ

ơ ả ạ

c.

ng s đ a m i ọ ẽ ư

ị ườ

ế

ng

ế

ủ ầ

ư

ế

t c , ể ặ ấ ả i ích cá nhân s ẽ ho t đ ng m t cách g n nh kỳ ng s ẽ ắ

ế

ể Adam Smith đ ượ ẩ ế ớ ơ ả ộ -H c thuy t v “giá tr lao đ ng”: Lao đ ng ch không ề ọ ph i đ t đai, ti n b c là ngu n g c c b n t o ra m i c a c i ố ạ ả ấ cho đ t n ấ ướ -H c thuy t “Bàn tay vô hình” c a th tr ọ i đ n nh ng cái t t đ p. ố ẹ ữ ườ ế t:” Hãy đ m c t -V vai trò c a chính ph ông vi ủ ề hãy đ m i s vi c x y ra. D u nh n c a l ủ ợ ờ ẩ ể ọ ự ệ làm cho các bánh xe kinh t ầ ộ ạ ộ di u. Không ai c n k ho ch, không c n quy t c, th tr ị ườ gi

ầ t c …”.

i quy t t

ế ấ ả

ệ ả

TR

I. MÔ HÌNH C ĐI N V TĂNG Ề Ổ Ể NG KINH T Ế

ƯỞ

ưở

ng kinh t

tăng tr ế ố ơ ả

ế   . ng kinh t c b n tác đ ng đ n tăng tr ế ộ

ưở

ế

-

-

)

ấ ố

1. Các y u t ế ố Theo Ricardo có 3 y u t Đ t đai (R) - V n (K-Capital) Lao đ ng (L-Labor

Y = f (R, K, L)

Ba y u t

này k t h p v i nhau theo m t t

ế ợ

ấ ị

l ộ ỷ ệ ợ

nh t đ nh, không ế ố thay đ i tùy thu c vào t ng ngành và phù h p v im t trình đ kĩ ớ ộ ổ thu t nh t đ nh

ấ ị

Đ ng đ ng s n l ồ

ả ượ

ườ

ng có d ng ch L ạ

+ Đ s n xu t 1 đ n v ngô thì c n (1K-2L) ể ả ấ ầ ơ ị

+ V y mu n s n xu t 3 đ n v ngô thì c n (3K-6L) ơ ậ ả ấ ầ ố ị

K

k2

k1

L1

L2

L

2. Các y u t

tăng tr

ng kinh t

.

ế ố

ưở

ế

trên ông cho r ng đ t đai là ằ ố

ế

quan tr ng nh t đ ng th i là y u t ồ ng

i h n c a s tăng tr

 Trong ba y u t y u t ố ế gi ớ ạ

ế ố ọ ự

ấ ưở

R

R0

GDPr

0

K,,L

i trong xã

ườ

3.Phân chia các nhóm ng h i.ộ

T ng, Ricardo ứ ươ ưở

tăng tr i: ườ

 Phân ph i thu nh p c a m i nhóm ph th

ng ng v i các y u t ế ố ớ chia xã h i thành các nhóm ng ộ + Đ a ch , ủ ị + Nhà t b n, ư ả + Công nhân.

c quy n ủ ề

ố ủ ụ ưộ ấ

ủ ậ

c ti n công ỗ s n xu t: s h u c a h v i các y u t ế ố ả ở ữ c đ a tô ị ượ ị ậ ượ ề

i nhu n. c l ượ ợ ư ả ậ ố

ậ ọ ớ  Đ a ch có đ t s nh n đ ấ ẽ  Công nhân có s c lao đ ng thì nh n đ ộ ứ  T b n có v n s nh n đ ậ ẽ

3. Phân chia các nhóm ng

i ườ

trong xã h i.ộ

 Do v y, thu nh p c a xã h i là t ng thu nh p c a

ủ ậ ậ ộ

i nhu n + đ a tô.

các t ng l p dân c , nghĩa là b ng: ớ ổ ằ ủ ư ậ ầ

GDP = ti n công + l ề

i c a xã h i, các nhà t ộ ườ ủ

ả Trong các nhóm ng ọ ả ấ

t h là t ng l p chính th c hi n tích lũy ự ệ ớ

ư b n gi vai trò quan tr ng trong s n xu t và phân ữ ph i, đ c bi ệ ọ ặ ố cho phát tri n s n xu t. ả ể ầ ấ

4.Quan h cung c u và vai trò c a ủ ầ ng v i tăng tr chính sách kinh t ế ớ

ưở

Các nhà kinh t

c đi n cho r ng, th tr

ế ổ ể ẫ

ắ ạ

ng ị ườ v i bàn tay vô hình d n d t đã g n l i ích cá ớ i ích xã h i, làm linh ho t giá c và nhân v i l ả ớ ợ hình thành và đi u ch nh các cân đ i ti n công, t ố ề ự ề , b o đ m công vi c làm đ y đ . Đây là kinh t ệ ả ế ả ầ . quan đi m ể cung t o nên c u

LAS

P

* Đi m cân b ng c a n n kinh t ủ ề ể ằ ế

AD 1 AD 0

Po

0

Y

ứ ứ

ề ề

ẳ ẳ

ng ti m năng m c s n l ả ượ ở ứ m c s n l ng ti m năng ở ứ ả ượ . Còn AD là ng và vi c làm c a n n kinh t ế ề ủ ng và vi c làm c a n n kinh t . Còn AD là ế ề ủ c xác đ nh b i m c giá, không quan tr ng v i vi c ớ ệ ọ c xác đ nh b i m c giá, không quan tr ng v i vi c ớ ệ ọ

ả ượ ả ượ ị ị

ệ ệ ứ ứ

ở ở

ng ng

Trong mô hình này AS luôn th ng đ ng Trong mô hình này AS luôn th ng đ ng nó quy t đ nh m c s n l ứ ế ị nó quy t đ nh m c s n l ứ ế ị hàm t ng c u, đ ượ ầ ổ hàm t ng c u, đ ượ ầ ổ xác đ nh m c s n l ả ượ ứ ị xác đ nh m c s n l ả ượ ứ ị

Yp

ng

ưở

3. Vai trò c a chính ph trong s tăng tr kinh t

ế

Chính ph không có vai trò quan ủ ọ

tr ng trong n n ế

ề th m chí h n ch kh năng phát tri n kinh t ả ế ế ể ậ ạ

kinh t nh : ư

+ Chính sách thu ế + M t ph n s n l ộ ầ ả ượ

c giành vào ượ i nh : trong lĩnh v c qu n ng qu c gia đ ố ư ự ả ữ ờ

i chính ph không nên can thi p vào n n kinh ề ệ

nh ng công vi c không sinh l ệ lí, an ninh, quân đ i…ộ Tóm l ủ ạ mà ch nên qu n lí v m t hành chính ỉ ả

ủ ề ặ ờ

ể ả ỉ

ủ ề ủ ứ ề ộ

t ế Chính ph có vai trò m nh t trong phát tri n KT, các ể ạ ng đ n chính sách KT c a chính ph ch có th nh h ế ưở ủ m c giá c a n n KT ch không h tác đ ng đ n s n ả ế ứ ngượ l

MÔ HÌNH TĂNG TR

NG

ƯỞ

KINH T C A K.MARX

Ế Ủ

Karl Marx (1813-1883)

II. MÔ HÌNH KINH T C A MÁC

Ế Ủ

1. Các y u t ế ố . ế

là:

ưở tác đ ng đ n quá trính tái s n xu t tăng tr Theo Marx, các y u t ế ố ng kinh t ế

+ Đ t đai. (R) + Lao đ ng.(L). ộ + V n. (K). ố + Ti n b k thu t.(T) ộ ỹ ế

Y=F(K,L,R,T)

II. MÔ HÌNH KINH T C A MÁC

Ế Ủ

Tác gi

- V y u t lao đ ng: quan tr ng nh t, vì đây là y u t

ề ế ố ọ

cho r ng lao đ ng là y u t ả ế ố

ộ ấ ạ

ư

ộ ộ

k thu t:

ầ b n. t công nhân c a nhà t ư ả ề ả

ủ ộ

ng c a công nhân có gi

ế ố ằ duy nh t t o ra giá tr ị th ng d . Th i gian lao đ ng c a công nhân chia ra hai ph n. ờ ặ ủ m/v ph n ánh m c đ bóc l T l ả ỷ ệ - V y u t ề ế ố ỹ ủ

ơ ả

ấ ể

l ươ đ ng thông qua c i ti n k th t là con đ ả ế ộ kh i l

ứ ậ Do tăng th i gian lao đ ng, gi m ti n i h n. Cho nên tăng năng su t lao ớ ạ ng c b n đ tăng ườ ỹ ậ ng giá tr th ng d và quy mô kinh t . ế ư

ố ượ

ế

ị ỹ

ị ặ Marx nh n m nh: ạ ấ - Ti n b k thu t ộ ỹ ậ

ơ

ậ là làm tăng m c trang b k th t cho công nhân, vì v y c u t o h u c (c/v) cũng ngày càng tăng lên.

- Đ trang b k thu t,

ả ầ ư

b n ph i đ u t ư ả ầ

ị ỹ ị ặ

ư ả

ậ nhà t thông qua phân chia giá tr th ng d thành ph n tiêu dùng cho cá nhân và ư ph n cho tích lũy. Đây là nguyên lý c a tích lũy t b n ch ủ ầ nghĩa.

ấ b n

h i t

2. S phân chia giai c p trong xã ộ ư ả

 Marx cũng chia xã h i thành 3 nhóm ng

i, nh ng khác ườ ư

bi t là đ ệ

b n ư ả

i này là đ a tô,l ộ c chia làm 2 giai c p: ấ ộ Đ a ch và nhà t s n (g.c p bóc l ủ ấ ộ Công nhân. ấ ị ườ ủ ứ i ợ

ậ ươ nhu n và ti n công. ượ t): + Giai c p t ấ ư ả ị + Giai c p vô s n (g.c p b bóc l t): ả ấ ng ng c a 3 nhóm ng  Thu nh p t ậ ề

ớ ố ợ

 Khác v i Ricacdo,Marx :s phân ph i này không h p ự t). ộ

li u s n xu t) và ả ấ

giai c p b bóc l lý(mang tính ch t bóc l ộ  Hình thành giai c p bóc l ị t( s h u t ở ữ ư ệ ấ t( ch có s c lao đ ng). ộ ứ ộ ấ ỉ

3. Các ch tiêu t ng h p ph n ánh

ỉ s tăng tr

ợ ng ưở

ứ ấ ộ

ả ỉ

 Marx đ ng trên lĩnh v c s n xu t đ chia xã h i thành 2 ự ể ả lĩnh v c: ự s n xu t v t ch t ấ .Ch có s n ấ và phi s n xu t ả ấ ậ xu t v t ch t m i t o ra s n ph m xã h i. ộ

 Marx chia s n ph m xã h i ra 2 hình thái: hi n v t và giá

ấ ậ ẩ

ệ ậ ớ ạ ẩ ả ấ ả ả ộ

 V m t giá tr :

trị

ộ ề ặ ể

ụ ể ượ ừ ượ ị c chuy n vào và gi ữ ng t o ra giá tr m i ớ ạ ị

ậ (d a vào công d ng c a s n ph m): t ụ ủ ả ẩ ư

 S v n đ ng gi a 2 hình thái giá tr và hi n v t ph i th ng

li u tiêu dùng. ự ư ệ ệ ấ

ộ ị ệ ả ậ ố

nh t v i nhau. ị lao đ ng c th đ nguyên giá tr (C), lao đ ng tr u t ộ (V+m ).  V m t hi n v t ề ặ li u s n xu t và t ệ ả ữ ự ậ ấ ớ

3. Các ch tiêu t ng h p ph n ánh

ỉ s tăng tr

ợ ng ưở

 Đ đánh giá k t qu ho t đ ng c a n n kinh t

 T ng s n ph m xã h i (TSPXH):

Marx đ a ủ ề ế ư ả ể ạ ộ

ờ ấ

là toàn b s n ph m ộ ả ẩ ng là 1 c s n xu t ra trong 1 th i gian nh t đ nh ( th ườ ấ ị b n kh b n b t bi n,t ả ế ư ả ấ ồ ề ặ ị

ư ế

ậ ạ ủ

ấ ư ệ

i c a TSPXH là ph n còn l ầ li u tiêu dùng.V m t giá tr ị ề ặ b n kh bi n,giá tr th ng d (V + m). ế ra 2 khái ni m:ệ ổ ẩ ả đ ượ ả năm).V m t giá tr bao g m: t ư ả bi n và giá tr th ng d (C + V + m). ị ặ  Thu nh p qu c dân(TNQD): ố sau khi tr chi phí s n xu t,t ừ bao g m: t ồ ả ả ế ư ả ị ặ ư

4. Chu kỳ s n xu t và vai trò c a Nhà

n

c đ i v i chính sách kinh t

ướ

ế

ả ố ớ

ộ ơ ả

ố ấ ự ậ ả ủ ả ả

ủ ủ

ả ừ ậ ợ

ứ ậ ầ

ạ ả ộ

ở ể ậ ữ ể ả ớ

ế ủ

c a chính ph có vai trò quan ủ t là chính sách khuy n khích, nâng cao ế ệ

-Mác cho r ng, nguyên t c c b n c a s v n đ ng ắ ằ ti n và hàng trên th tr ng là ph i b o đ m th ng nh t ề ị ườ gi a hi n v t và giá tr . ị ậ ữ ng là kh ng - Kh ng ho ng c a ch nghĩa t b n th ườ ủ ư ả ủ ả i nhu n i đa hóa l ho ng th a do cung tăng nhanh đ t ể ố b n. Kh ng trong khi s c c u tăng ch m b i tích lũy t ủ ư ả i th cân b ng. ho ng là m t “gi i pháp” đ l p l ằ ế ả Kh ng ho ng di n ra v i nh ng phân kỳ và đ c đi m ặ ễ ủ c a nó. ủ -Chính sách kinh t tr ng, đ c bi ặ ọ s c c u hi n có. ệ ầ ứ

V N D NG MÔ HÌNH C A MÁC.

ụ ự

Trong giai đo n hi n nay, VN ạ còn v n d ng mô hình c a ủ MÁC vào s phát tri n kinh t ế n a hay không, t

ể i sao???

MÔ HÌNH KINH T Ế C A KEYNES

John Maynard Keynes

June 5, 1883-April 21, 1946

KINH T H C KEYNES

Ế Ọ

ế ỷ ọ

ủ ế “ t

ị ườ

ế

* N i dung mô hình. Vào nh ng năm 30 c a th k 20, Kh ng ủ ữ 1929-1933 cho th y h c thuy t ho ng kinh t ự ấ ế ”bàn tay vô hình” ế c a th tr ng và t “ do đi u ti ủ ề c a tr ng phái c đi n và tân c đi n đã không ổ ể ổ ể ườ ủ còn s c thuy t ph c. ứ ụ “Lý thuy t chung Năm 1936, trong tác ph m ẩ ế ề ệ c a J.Keynes đánh v vi c làm, lãi su t và ti n t ” ủ ấ ề ệ giá s ra đ i m t h c thuy t ế m i.ớ ộ ọ ự

KINH T H C KEYNES

Ế Ọ

ơ là h th ng lý lu n kinh t

h c Keynes

S n tr 2đ) ừ ệ ố ậ

ế ế ọ

tác vĩ mô ph m ẩ

ế ổ

ng đ c g i t ề ệ ấ Lý thuy t t ng quát ườ ượ ọ ắ ế ổ

ữ ầ

ả ng cung ề l ượ ằ ị

tăng l ượ

 Kinh t l y ấ Lý thuy t t ng quát v vi c làm, lãi su t và ti n t ề ệ (th ), c a ủ t là John Maynard Keynes (1883-1948) làm trung tâm và l y ấ ệ làm n n t ng. Nguyên lý c u nguyên lý c u h u hi u ầ hàng hóa là do h u hi u kh ng đ nh r ng, ẳ ữ ệ ầ quy t đ nh. Do đó, vào nh ng th i kỳ l ng c u ờ ế ượ ị c u đ u t suy thoái kinh tế, n u ầ ư ầ ế thì hàng hóa công c ngộ (tăng s tăng theo, nh đó giúp cho n n ấ và vi c làmệ s n xu t ề ờ ẽ ả suy thoái. ra kh i th i kỳ kinh t ỏ

ng chi tiêu công c ngộ ),

ế ờ

KINH T H C KEYNES

Ế Ọ

1. S cân b ng c a n n kinh t

ủ ề

: ế

Keynes cho r ng:ằ 

ế

ế

ướ ướ

có xu h ng nào đó d i, t

ầ ớ

ạ c hình thành t

m t ng t đi u ch nh đi đ n cân b ng ở ộ t i m c công ăn vi c làm đ y đ cho t ấ ệ i n i mà nh ng kho n chi tiêu m i cho đ u t ơ ư c b m vào h th ng kinh ti ừ ế

ự ề ứ ả ữ t ki m b t đ u đ ượ ắ ầ

ệ ố

ơ

N n kinh t ề m c s n l ứ ả ượ c m i ng ả ườ ọ đ ượ .ế t

Có hai đ

ng t ng cung: AS-LR ph n ánh m c s n l

ườ

ế

không nh t thi ng th c t

ng s n l

ti m năng và AS-SR ph n ánh kh năng th c t ề ả n n kinh t ề th ườ

ả ượ

ng ả ượ . Cân b ng c a ự ế ủ ằ ng ti m năng, thông m c s n l ề m c cân b ng nh h n m c s n ỏ ơ

ng ti m năng (Y

ơ ồ

l ượ

ả ượ ằ

ả t ế ở ứ đ t ự ế ạ ở ứ O

KINH T H C KEYNES

Ế Ọ

LAS

P

SAS1

Eo

AD

Yp

Y0

theo J.Keynes

S cân b ng kinh t ằ

ế

LAS

LAS

LAS

P

SAS1

P

P

SAS1

E o

Eo

A D

A D

A D

Yp

Yp

Yp

Y0

ế

ế

Y0 S cân b ng kinh t ằ theo J.Keynes

S cân b ng kinh t ằ ự theo tân c đi n

ổ ể

t

S cân b ng kinh ằ C đi n ế ổ ể

KINH T H C KEYNES

Ế Ọ

ủ ổ ệ ả ầ ị

2. Vai trò c a t ng c u trong vi c xác đ nh s n l ượ

s n l

ng th c t

ả ượ

ự ế

ng. Keynes đánh giá cao vai trò c a tiêu dùng trong vi c kéo theo ủ

: C tăng

APC gi mả

MPC gi mả

Thu nh p ậ tăng

APS tăng

MPS tăng

S tăng

ế

ổ ủ

=>Kh ng ho ng th a do thi u c u vì quy mô s n xu t không đ i. ấ ầ Kh c ph c kh ng ho ng th a ph i kích c u. Cu c đ i kh ng ộ ho ng 1930-1933 chính là ví d v kh ng ho ng th a.

ắ ả

ừ ụ ề

KINH T H C KEYNES

Ế Ọ

DN quy t đ nh quy mô vi c làm. Nh ng ư ệ ầ ư

l i ph thu c: ầ ư ạ ế ị ụ ộ

ủ ố

ấ ậ ự ả ượ ụ ộ

Đ u t quy mô đ u t + Lãi su t cho vay. ấ + Hi u su t c n biên c a v n. ệ t:”ế S thúc đ y tăng s n l ẩ ệ

ng ph thu c vào ộ ố

Ông vi s tăng lên c a hi u su t c n biên c a m t kh i ự l ượ

ng v n nh t đ nh so v i lãi su t” ố Tác gi đã đ xu t nhi u hình th c ho t đ ng ủ ấ ị ề ạ ộ ấ ả

ấ ậ ớ ề đ kích thích và tăng t ng c u và vi c làm. Do đó lý thuy t này còn đ ủ ấ . ứ ầ ệ ầ lý thuy t tr ng c u. ế ọ ổ c g i là ọ ượ ế

KINH T H C KEYNES

Ế Ọ

3. Vai trò c a chính sách kinh t

v i tăng tr

ế ớ

ưở ng

ế

ế ệ ế ằ

ố ỏ c ph i th c hi n đi u ti ướ ặ

ả t n n kinh t ế ề ữ

T phân tích t ng quan, Keynes đi đ n k t lu n: ừ Mu n thoát kh i kh ng ho ng, th t nghi p, Nhà b ng các n ệ ả t là nh ng chính sách nh m chính sách, đ c bi ệ kích thích và tăng c u tiêu dùng. ầ

KINH T H C KEYNES

Ế Ọ

ủ ử ụ ầ ư ể

ơ ặ

 Chính ph s d ng ngân sách đ kích thích đ u t (thông qua các đ n đ t hàng c a chính ph , tr ủ ợ ủ c p v n cho các doanh nghi p).  Áp d ng nhi u bi n pháp đ tăng l

i nhu n, gi m ố ụ ệ ể ợ ề ệ ậ ả

ng ti n trong l u thông, l m phát có lãi su t.ấ  Tăng kh i l ố ượ ư ề ạ

ệ ố ụ ậ

 Coi tr ng h th ng thu , áp d ng thu thu nh p ế lũy ti n đ làm cho phân ph i công b ng h n.

ể ế ằ ố

ầ ư ủ

ộ ệ ơ ự ạ ơ

m c đứ ộ ọ ế  Coi tr ng đ u t ọ c ng, tr c p t ợ ấ ấ ộ t l c khi đ u t ầ ư ư ự c a Chính ph vào khu v c công ủ t nghi p,…nh là m t lo i b m tr ợ ư nhân gi m sút. ả

2008-2009 Keynes tr i d y ỗ ậ

năm 2008, đã t ng có m t ủ ừ

ắ ầ ừ ọ

ạ ữ các n n kinh t ế ề

ủ ề

các ế

th c ự ứ ngh ị ể

ư ủ ả ạ

ộ tr i d y c a B t đ u t ỗ ậ gi a các nhà ho ch đ nh chính h c thuy t Keynes ị ế công nghi p sách khác nhau t ệ ừ i. Đi u này bao g m th o phát tri n c a th gi ả ồ ế ớ ể phù h p lu n và th c hi n các chính sách kinh t ợ ế ự ậ v i b i hi n khuy n ở ệ ớ John Maynard Keynes đ đáp ng v i các ớ nh kích thích tài chính và Đ i kh ng ho ng chính sách ti n tề ệ expansionary.

hi n ệ

xu t ấ ả

ộ ủ ắ ủ ọ ế

ữ ậ ị

ộ ố ượ ổ

ưở ủ

ự ọ ự

i h c vi n đã đ ệ ồ ề

c a các S ủ ự cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u ầ trong năm ộ 2008 nh c m t tr i d y c a h c thuy t Keynes ỗ gi a các nhà ho ch đ nh chính sách. Song song ạ i c a c xét l thay đ i này, có m t s cũng đã đ ạ ủ ng Keynes 'gi a các s liên quan c a các ý t ữ h c , tuy nhiên, s ph c h i kinh t h c gi ế ọ ụ ả Keynes t c nhi u tranh cãi và ượ ạ ọ t.ắ t

ư

Các ph c h ng c a Keynes 2008- ủ 2009

ộ ủ các

do ắ ầ

chính ồ ậ đã b t đ u thu hút bình ế ừ

Trong s tr i d y c a các ự ỗ ậ ủ cu c kh ng ho ng tài chính 2007-2009 c a ả ủ ng t đ ng thu n ậ th tr ự ị ườ lu n tiêu c c, ngay c b i formers ý ki n t ả ở ự quy n kinh t ề ế .

T i Hoa Kỳ và Anh

ng Vi

t-guru

Martin Wolf, tr

ưở

ị ườ

 Tháng 3/2008, th tr ậ

ư ả

ề ủ ố ằ

ườ

ng-ch a b nh quy n l c "Ngay sau đó kinh t ự ạ

ắ ầ ủ ộ

ế

ủ h c

ượ ng niên 25 Milton Friedman Bài gi ng phân bi ố

ả ạ ự ồ monetarist và cho r ng kinh t

ế ọ

ế

ế

ơ

ng kinh t ế ạ Financial Times, đã thông báo v cái ch t c a bình lu n t i ủ ế b n toàn c u c a th tr ng t nh ng gi c m c a ch nghĩa t ự ị ườ ầ ơ ủ ấ Josef Ackermann, Giám đ c đi u hành do, và trích d n ẫ ề c a th Deutsche Bank, nh nói: "Tôi không còn tin r ng t ự ủ ị ư gia tr ế Robert Shiller đã b t đ u ng h chính ph can thi p m nh m ẽ ộ đ gi i quy t cu c kh ng ho ng tài chính, c th trích d n ể ụ ả ể c s d ng. Keynes.Macro kinh t ế ọ James K. Galbraith đ ử ụ th t đ kh i ể ở ệ ườ i s đ ng thu n sâu r ng đ i đ ng m t cu c t n công ch ng l ố ộ ậ ộ ấ ộ ộ h c Keynes đã đ n v i kinh t ằ ế ớ i quy t các cu c kh ng ho ng nay có liên quan h n cho vi c gi ủ ộ ả đang n i lên ổ

ế ọ Paul Krugman,

ế ọ

ậ ằ ườ ấ

ư ề ộ

ấ ế

h c Keynes n i b t bao Nhà kinh t g m ồ Robert Reich và Joseph Stiglitz [s a]ử Greg Mankiw. L p ậ h c Keynes là lu n r ng các nhà kinh t i đã cung c p cái nhìn sâu s c ng nh t duy nh t vào kh ng ho ng, nh ng ủ sau đó khuy n khích hoài nghi v m t kích thích tài chính

trình

công

trên Keynes

nh

ề ố ế ủ ứ

ế

c c i cách

i ả

ở ộ ộ

ớ ọ

c a ủ Hyman Minsky, Các Robert Skidelsky, và Donald Markwell đã đ c trích d n r ng ượ ẫ rãi. Nhi u cu c th o lu n ph n ánh bi n h c a Keynes ph i ộ ủ ả ộ , và c a các c a kích thích tài chính ho c ti n t h p qu c t ợ ủ ề ệ ặ t ố ế và Qu c t ư Qu Ti n t ch c kinh t qu c t ỹ ề ệ ổ ố ế ạ ạ Bretton Woods vào ế ớ mà ông đã giúp t o t i, Ngân hàng Th gi năm 1944, và có nhi u l p lu n c n đ m t "m i ượ ề ậ ở G20 và APEC cu c h p Bretton Woods" này đã hi n nhiên i Washington, DC, và Lima, Peru, vào tháng 11 năm 2008, và t ạ trong ph i h p c t gi m lãi su t c a nhi u n c trong tháng ả

ố ợ

ướ

ườ

ấ ủ m i m t và tháng 12 năm 2008.

ế

ạ ộ ộ

ư ố

ố ế ớ Robert Zoellick, ch tr

ế ủ ị ấ

ế

ng r ng t ằ ủ

ủ ươ ầ

h ng Qu h tr cho các n ỹ ỗ ợ

ướ

ặ ủ

ự ắ ủ

ố ế

ư

ố và các nhà lãnh đ o kinh t chính tr IMF và Liên Hi p Qu c ị Gordon Brown ng h m t cách ti p c n nh Th t ng Anh ủ ủ ướ đ kích thích tài chính. Ch t ch ph i h p qu c t ế ợ Ngân hàng Th gi t c i, ả các cam k t qu c gia phát tri n 0,7 ph n trăm c a gói kích ể ố thích c a mình cho m t l c ộ ỗ ổ ụ Donald Markwell) c l p lu n (ví d : đang phát tri n . Nó đ ậ ượ ậ ể r ng s v ng m t c a m t cách ti p c n qu c t trong tinh ố ế ế ộ ằ th n c a Keynes, hay th t b i c a nó, risked nh ng nguyên ữ ạ ủ ấ mà Keynes c a cu c xung đ t chính tr qu c t nhân kinh t ộ c xác đ nh (ví d nh trong nh ng năm 1930) đ n vào đã đ ế ượ ch i m t l n n a. ộ ầ ơ

ế ủ ị ữ

ố ộ ế

ả ở ổ

ế ụ ượ

ậ ộ ầ

ộ ự ầ

c cu c tranh lu n r ng rãi t ế ấ

ượ

ộ ế

Trong m t bài phát bi u vào ngày 08 tháng 1 2009, ộ Barack Obama công b m t k ho ch T ng th ng ố c r ng l n đ ch ng suy thoái, chi tiêu trong n ể ướ ố ti p t c ph n ánh t duy Keynes. K ho ch này đã ế ư c ký b i T ng th ng vào ngày 17 tháng hai năm đ ố 2009. Hi n đã có đ i ượ ệ t, đ y đ , và có Qu c h i liên quan đ n s c n thi ế ố ủ c kh năng tác đ ng c a gói, mà th y nó đang đ ủ ả $ 819 đ n $ 787.000.000.000 trong th i gian c t t ắ ừ qua c a mình thông qua Th ượ ủ

ệ ng vi n.

Trong các qu c gia khác nhau

 M t quan tâm đ n nh ng ý t ượ

ế c gi ớ c ph ưở các n ướ

ữ i h n ớ ạ ở ể

ng c h ượ ộ ưở qu c t ố ề ế ố

ưở

ươ ộ

d tr tr c thu c Trung ậ ế ả ằ

c ch p nh n t ượ ậ ấ

ng m i trong Keynes đã không đ ng Tây. ươ Trong m t bài phát bi u giao tháng 3 năm 2009 c i cách h th ng ti n t đ , ệ ệ ả ủ Ngân hàng c a ủ Zhou Xiaochuan, th ng đ c c a ố ng c a Keynes nhân dân Trung Qu cố h i sinh ý t ồ ủ ng c a m t lo i ti n t ộ ệ ự ữ ự ủ ạ ề qu n lý toàn c u. Ti n sĩ Chu l p lu n r ng nó đã ậ ầ ị Bancor c a Keynes đã không may r ng đ ngh ủ ằ không đ ạ Bretton Woods vào năm i 1940.

ợ ề ạ ề ệ

ế

ố ư ề ệ ự ữ ng nan Triffin ưỡ ữ

ể ạ ượ ề

ộ trong n ố

ấ ụ ạ ề ầ ặ

 Ông cho r ng lo i ti n t qu c gia đ u không thích h p ằ đ s d ng nh ti n t d tr toàn c u nh là k t qu ể ử ụ ư ả ầ c a ủ ti n thoái l - ph i đ i m t v i nh ng ế ặ ớ ả ố khó khăn do công ty phát hành ti n t d tr trong cùng ề ệ ự ữ m t lúc c g ng đ đ t đ c m c tiêu chính sách ti n ố ắ ụ t c c a h và đáp ng nhu c u các qu c gia ướ ệ ủ ọ ứ ầ khác cho d tr ngo i t . Ti n sĩ Chu đ xu t m t di ạ ệ ự ữ ộ ế IMF chuy n d n d n h i vi c áp d ng t ng ệ ướ ầ ớ d ệ (SDRs) nh m t lo i ti n t t Quy n rút v n đ c bi ệ ự ư ộ ố tr tr c thu c Trung ươ ộ

ng qu n lý toàn c u. ể ề ữ ự ầ ả

Các tr i d y Keynes t

ỗ ậ

ạ ọ

ệ i h c vi n

ượ

ườ

t

ủ kinh t

ế

 Trong khi các tr h c Keynes m i ế ọ ả ọ

ế

ươ

ng đ ng t c g i là t ọ ư ưở ớ đã chi m u th trong kinh t ế ư ế i các tr vĩ mô vi c gi ng d y c a ng ườ ệ ạ đ i h c, New Keynesians ph n l n tin r ng ằ ớ ầ ạ chính sách ti n tề ệ đã đ đ n đ nh n n kinh t , ị ế ủ ể ổ ch i can t và ch y u thi p là b ệ ố ừ ị ủ chính sách tài khóa (nh là ch tr ng c a ư ủ ủ ế t. Keynes) là không c n thi ầ

 Các cu c kh ng ho ng tài chính 2008

ộ ộ

ơ ả ế ệ ẫ ề

ế ủ ả ụ ầ

ậ ậ

ủ ệ

ự ự ặ

tin ho c không đ đ khôi ph c l ủ ể ộ ụ ủ

ọ ừ ả

Paul Krugman đ di chuy n t ủ ể ừ ể

đã d n m t s ố ủ trong các nghi p v kinh t ph i chú ý nhi u h n đ n ế các lý thuy t ban đ u c a Keynes. Trong tháng 2 năm 2009, Robert Shiller và George Akerlof l p lu n trong Thú linh h nồ c a h mà Hoa Kỳ hi n nay đã cu n sách ố ọ c gói kích thích quá nh , vì nó không tính b m t tài đ ị ấ ượ kho n c a s t i s ụ ạ ự ủ ả s n có c a tín d ng. Trong m t bài báo năm 2009 ẵ nên h c Tháng Chín cho New York Times, v kinh t ế ề nh ng bài h c t cu c kh ng ho ng, kêu g i các nhà ọ ộ ữ mô hình kinh t ế Neoclassical và s d ng phân tích Keynes ử ụ

ằ ả ố

ơ

ể ứ

ế ọ

ế ứ

ấ ể ế vĩ mô.

 Vì v y, đây là nh ng gì tôi nghĩ r ng các nhà ữ ậ đã làm. Đ u tiên, h ph i đ i m t cho kinh t ầ ọ ế b t ti n mà th tr ng tài chính r i xa đ n th c t ị ườ ự ế ấ ệ ế ng n c a s hoàn h o, mà h có th hoang phi ọ ự ủ ắ ng và điên c a đám đông. Th hai, h đã th ủ ườ h c Keynes mà Kinh t ph i th a nh n ... ả t nh t v n là khung t ấ mà chúng tôi có c m ả ố ẫ giác làm suy thoái và áp th p. Th ba, h s ọ ẽ ứ ph i làm h t s c mình đ k t h p v i th c t ự ế c a tài chính vào kinh t ế ủ

Chúng ta đ u là nh ng b n sao c a Keynes !!?

ộ ư ủ

ệ ư

ả ấ ể ề ả

ượ ố ể ề ầ ổ

ữ ế ọ

ủ ướ ư

ổ ố

ọ ố ủ ệ ố ố ơ

i  Nói m t cách khác, ch nghĩa Keynes đ a ra m t s l ộ ố ờ đáp cho tình tr ng hi n nay, nh ng không cung c p chi c ế ấ ạ i quy t nó. và “T t c chúng ta đ u là chìa khóa đ gi ế c nh c Keynes”, câu nói n i ti ng c a Richard Nixon đ ủ ổ ế i nhi u l n, đã t o đi m chung gi a T ng th ng M l ỹ ạ ạ Barack Obama v i các nhà kinh t h c Paul Krugman và ớ Joseph Stiglitz, cũng nh Th t ng Anh Gordon Brown và T ng th ng Nicholas Sarkozy, dù h có đôi chút khác bi t trong cách “u ng” đ n thu c ch ng suy thoái c a Keynes.

Chúng ta đ u là nh ng b n sao c a Keynes !!? ( tt )

ỉ ầ

ế ấ

t ph i xem l

ẫ ớ ự ầ

ọ i ạ

ả ủ

ng hàng hóa, và tăng chi tiêu

i quy t v n đ , chúng ta không ch c n  Đ gi ể ả đ n Keynes, mà c n Keynes c a riêng mình. ế C th : ụ ể 1. Các cu c kh ng ho ng toàn c u tr m tr ng ủ ộ ả hi n nay d n t i s c n thi ế ệ m t cách nghiêm túc s t do c a các dòng ự ự ộ ch y v n, th t ch t đi u ti t tài chính cũng ế ề ắ ố ả nh các th tr ị ườ ư công.

Chúng ta đ u là nh ng b n sao c a Keynes !!? ( tt )

2. V t lên trên c các gi

i pháp c a Keynes, s ự

t nh t là ph i phân chia thu nh p đ m b o

i thi u, liên t c t n công vào ụ ấ ổ

i ch ủ

ầ c m i đe d a c a m t tr n “đ i ạ ủ

ệ ữ ạ ộ ậ

ướ

ng.

ượ c n thi ế ầ m c cân b ng t ứ nghèo đói, thay đ i căn b n các quan h gi a các ả t ng l p, phi toàn c u hóa, và c n xem l ầ ớ ầ nghĩa t b n tr ư ả h ng th y” v môi tr ề ủ

ố ườ

ỉ ộ ủ

ượ ể

Cái b yẫ h n ạ thanh kho n:ả ch m t tình hu ng mà lãi su tấ danh nghĩa t lỷ ệ c a m t qu c gia đã c h xu ng g n đ n ho c b ng s không đ ố ặ ế ằ nh ng tính thanh ộ cu c suy thoái, đ tránh m t ư ộ ng t o ra b i các m c lãi kho n trên th tr ở ứ ị ườ đ su t th p, không kích thích n n kinh t ế ể ề ấ ủ vi c làm đ y đ .

ấ ệ

ế

ng h c c a t

ng kinh t

t

ọ ủ ư ưở

ể ẫ giá, trong đó, theo nhi u ề , s ế ẽ nghiêm

Tình tr ng này có th d n đ n gi m phát tr th c hi n m t ệ tr ng h n n a. ơ

ộ cu c suy thoái ữ

ả ườ ự ọ

ể ổ ề ệ ng t ng th ể

ề ề ố ơ ủ

không b m ti n m i tr c ơ ụ có th tăng s l ố ượ , nh ng truy n th ng các ề ư ớ ự ề

th c s . Thay vào đó, các ế

c t o ra ph i đ c tiêm vào ả ượ

ề ả ế ự ề

trung gian tài chính nh ư ẫ ộ ả

ề ể

ượ ạ ươ

c t o ra tính ố ả

C quan ch c ti n t ứ c a ti n cho n n kinh t ế công c chính sách ti n t ề ệ ti p vào n n kinh t ế ự ự thanh kho n m i đ ớ ượ ạ th c b ng cách n n kinh t ằ ngân hàng. Trong m t cái b y thanh kho n, các ngân hàng đ u không mu n đ cho vay, do đó, các ố ng c a v a đ ngân hàng trung ủ ừ thanh kho n đang m c k t phía sau không mu n ẹ ắ cho vay.

MÔ HÌNH KINH T C A Ế Ủ HARROD-DOMAR.

Evsey D. Domar, 1914-1997

Roy F. Harrod, 1900-1978

MÔ HÌNH KINH T C A HARROD- Ế Ủ DOMAR.

i Anh -

Roy Harrod và nhà

 Do nhà kinh t h c ng

ư

h c ng ế ọ ườ

ng c a Keynes,

ườ i M - ỹ Evsay Domar cùng đ a ra. ủ

t ư ưở ế ỷ

ấ ể

ệ ữ

kinh t ế ọ vào nh ng năm 40  D a vào t ữ ự c a th k 20, Harrod và Domar đ c l p nghiên ộ ậ ủ i thích m i quan h c u, cùng đ a ra mô hình gi ố ứ ả ệ ư c đang các n ng gi a th t nghi p và s n l ướ ở ả ượ ệ ữ c s d ng đ phát tri n. Mô hình này cũng đ ượ ể ử ụ ng và nhu c u v xem xét quan h gi a tăng tr ề ưở v n.ố

MÔ HÌNH KINH T C A HARROD- Ế Ủ DOMAR.

Mô hình này coi đ u ra c a b t kỳ đ n v kinh t ế ị ơ dành cho nó.

ầ nào đ u ph thu c vào v n đ u t ộ

ấ ầ ư

ủ ố

Y = F(K)

MÔ HÌNH KINH T C A HARROD- Ế Ủ DOMAR.

- G i K là t ng l

ng đ u vào ầ

- G i Y là t ng đ u ra

ọ ọ

ượ ầ

- G i ọ k là t s gia tăng gi a v n – đ u ra.

Thì:

ổ ổ ỉ ố k

=

ữ K Y

-G i ọ ∆ là ph n tăng thêm: ∆K => ∆Y Suy ra:

k

∆Y

=

=

∆K ∆Y

∆K k

MÔ HÌNH KINH T C A HARROD- Ế Ủ DOMAR.

:

ưở

- G i g là t c đ tăng tr ố ọ Thì:

x

g

=

=

ng kinh t ế ∆K Y

1 k

: ế

∆Y Y t ki m c a n n kinh t ủ

: ế

- G i S là m c ti ọ ti Thì t l ỉ ệ ế

ứ ế ệ

ề ệ t ki m c a n n kinh t s

=

ề S Y

x

V lý thuy t: S = I = ∆K ế g

=

=

S Y

1 k

∆Y Y

MÔ HÌNH KINH T C A Ế Ủ HARROD-DOMAR.

g

=

s k

g

=

s ICOR

(ICOR: Incremental Capital Output Ratio - h s gia tăng v n đ u ra.)

ệ ố

Ý NGHĨA C A H S ICOR

Ệ Ố

 Đ t o thêm đ

ả ả

ượ

ộ ơ thì c n tăng thêm bao nhiêu đ n v v n đ u t

ị ế ơ

ị ố

 H s ICOR cao và tăng lên ch ng t

c m t đ n v k t qu s n xu t ấ . ầ ư hi u qu ả

ỏ ệ

ứ th p và ngày càng gi m.

ả  H s ICOR ph thu c vào:

ể ạ ầ ệ ố đ u t ầ ư ấ ệ ố

(+).

+ Quy mô n n kinh t + Hi u qu đ u t

ế ( - ).

ả ầ ư

Phân tích hi u qu c a tăng tr

ng

(ti p)ế

ả ủ

ưở

So sánh tăng tr

ng v i chi phí v n

tăng tr

ưở

ố : su t đ u t

ấ ầ ư

ưở ng

ICOR

đ u ỷ ệ ầ (%GDP)

tăng ng

Th i kỳ tăng ờ ng nhanh tr ưở

T l t ư

T l ỷ ệ tr ưở (%)

Vi

t Nam

2001-2005 2006 2007

7,5 8,17 8,48

5,0 5,01 4,9

37,7 40,0 41,4

1991-2003

9,5

4,1

39,1

Trung Qu cố

32,6

1961-1970

10,2

3,2

Nh t B n ậ ả

3,2

Hàn Qu c ố Ngu n : Chi Hung KWAN, Why Đài Loan

29,6 1981-1990 China’s Investment Efficiency is Low, China in Transition, June 18, 2004. 21,9 1981-1990

9,2 8,0

2,7

TÓM L I:Ạ

T

t ư ưở

ượ

ộ ụ c đ u t . Mà t ng đ u t ầ ư ả ở ổ

ng và đ u t

ng và ti

ưở

ế

ng c b n c a mô hình ơ ủ ả HARROD-DOMAR tăng là m c m c ứ tr ng ph thu c ch t ch vào t ng t ưở ư ổ ẽ ặ b n đ c s đ ả ầ ư ẽ ượ ổ t ki m t ng trang tr i b i t ng ti s n l ừ ả ượ ệ ế qu c gia. Do đó m i quan h gi a tăng ệ ữ ố ố đ c bi u hi n thành tr ầ ệ ể ư ượ ưở t m i quan h gi a tăng tr ữ ệ ố ki m.ệ

U VÀ NH

C C A MÔ

ƯỢ Ủ

Ư HÌNH HARROD-DOMAR

ng

1.

t cho tăng tr

ng nh ng

ế

ưở

ư

u đi m:a Ư ể  Đ n gi n ả ơ c l  D ễ ướ ượ c đi m: ể ượ t ki m c n thi ầ ế ư

ệ ch a đ . ủ

ỉ ệ ố

 Không có ch cho thay đ i công ngh . ệ  Gi v n và lao đ nh c ng nh c v các t l ắ ả ị đ ng, công ngh . ệ ộ

1. Nh  Ti

V N D NG MÔ HÌNH HARROD- DOMAR VÀO N N KINH T CÁC Ề

N

C ĐANG PHÁT TRI N

ƯỚ

Ế Ể

c đang

ướ

ụ phát tri n g p 2 tr ng i sau:

Vi c v n d ng mô hình vào các n ở

ể 1. Thi u v n: ế ∆K = I = S + Ngo i vi n ạ ệ . 2. Hi u qu s d ng v n th p. ấ ố ả ử ụ

Nguyên nhân: -

-

ệ ấ

-

ng ngu n nhân l c kém. ọ ồ ự

-

-

ườ

Trình đ khoa h c – công ngh th p ộ Ch t l ấ ượ Th t c hành chính r m rà. ủ ụ T n n quan liêu, tham nhũng ệ ạ V.v…

MÔ HÌNH TĂNG TR

ƯỞ

HI N Đ I.

NG KINH T Ế Ạ Ệ

Paul Samuelson (1915)

1.S cân b ng kinh t ằ

ế

ế

 Kinh t ằ

h c hi n đ i cũng th a nh n s cân ừ theo quan đi m c a Keynes, nghĩa ủ m c s n i m c s n

ấ ng

ế ở ứ ứ

ả ả

ườ

ằ ng ti m năng, mà th ề ng đó.

ế ọ b ng kinh t là đi m cân b ng không nh t thi t ể l d ở ướ ượ l ượ

 Trong khi n n kinh t

ho t đ ng bình th

ườ

ế

ạ ệ

ng ạ v n có th có th t nghi p và l m phát. Nhà ẫ ấ ể ệ c c n xác đ nh t th t nghi p và l m phát n l ỷ ệ ấ ướ m c ch p nh n đ c. ượ ấ ở ứ

ị ậ

LAS

P

SAS1

E o

A D

Yp

ế

Y0 S cân b ng kinh t ằ theo J.Keynes

2. Các y u t

ế

ế ố tr ưở

tác đ ng đ n tăng ng kinh t ế

ưở

ế ự

ng hi n đ i cũng th ng Lý thuy t tăng tr ạ ệ ế ng phái tân c đi n v các y u nh t v i tr ổ ể ấ ớ ườ tác đ ng đ n s n xu t là: v n, nhân l c, t ế ộ ố tài nguyên thiên nhiên, khoa h c và công ngh (K,L,R,T) Y = F(K,L,R,T) ấ

+T: Đóng vai trò quan tr ng nh t +K: đóng vai trò th 2ứ +R: h u nh không tác đ ng đ n tăng tr

ng

ưở

ư

ế

ầ kinh tế

2. Các y u t

ế

tác đ ng đ n ng kinh t

tăng tr

ế ố ưở

ế

ế

ế ố

ể ự

ỷ ệ ế ợ

ử ụ

Lý thuy t này cũng đ ng ý v i lý thuy t ế tân c đi n v quan h gi a các y u t là ổ ể ệ các nhà s n xu t, kinh doanh có th l a ch n ọ ả k thu t và t ; vai l k t h p gi a các y u t ế ố ậ ỹ ữ ng. Samuelson v i tăng tr trò c a đ u t ưở ư ớ ầ ủ ạ : k thu t công nghi p tiên nh n m nh ệ ậ ỹ ti n, hi n đ i d a vào s d ng v n l n ệ ố ớ ạ ự khác. v n là c s đ s d ng các y u t ơ ở ể ử ụ

ấ ế ố

ế ố

2. Các y u t

ế

tác đ ng đ n ng kinh t

tăng tr

ế ố ưở

ế

* Đ ng ý v i quan đi m c a Keynes v các y u t

ế ố

ể ớ tác đ ng đ n tăng tr ưở ế

ủ ng: ộ Y = F(TN, C, i, P, CSKT..)

- TN : Thu nh pậ - C : Tiêu dùng - i : Lãi su tấ - P : Giá cả - CSKT: chính sách kinh tế

3. Vai trò c a Chính ph trong (quyên.hoa) tăng tr

ng kinh t

ưở

ế

v n đ ng theo c ch ế ộ ế ậ th tr t ng và s đi u ti ế ế ị ườ

ơ ự ề

ph i ho t đ ng theo c ch th ế ị

ơ

ế

tr

2. N n kinh t

ph i có s can thi p c a

N n kinh t ề h n h p, ợ kinh t ỗ c a chính ph : ủ ủ 1. N n kinh t ạ ộ ả ề ng ( bàn tay vô hình) ườ ề

ế

Chính ph (bàn tay h u hình)

* Vai trò c a th tr

ng.

ị ườ

 Lý thuy t tăng tr ố

t các ho t đ ng c a n n kinh t

ằ ơ ả ế

ệ ưở , là l c l ự ượ ủ ề ổ

ế ng là nhân t ộ ữ

l

ự ế ứ

ch c kinh t

ng hi n đ i cho r ng th ị ng c b n đi u tr ườ . S tác ti ự ạ ế i gi a t ng m c cung và t ng đ ng qua l ổ ứ ạ ộ , công m c c u t o ra m c thu nh p th c t ậ ứ ầ ạ ứ th t nghi p, m c giá – t ăn vi c làm - t ỷ ệ ấ ỷ ệ i quy t l m phát, đây là nh ng c s đ gi l ế ơ ở ể ả ữ ệ ạ ba v n đ c b n c a t ế ứ ủ ổ ề ơ ả

* Vai trò c a chính ph . ủ

ậ ủ

ạ ổ

 M t trong nh ng đ c đi m n i b t c a n n ổ ữ ộ ể kinh t hi n đ i là Chính ph tr thành trung ủ ở ạ ế ệ tâm đ đinh h ng, ph i h p các ho t đ ng ướ ợ ố ể c a toàn xã h i; n đ nh và cân b ng t ng ch ; ị ộ ổ ủ kích thích, t o nhân t ố ớ  Vai trò Chính ph tăng lên không ch vì nh ng ng mà còn do xã h i đ t ra

ằ m i cho s phát tri n. ự ữ ộ ặ

th t b i c a th tr nh ng yêu c u m i cao h n.

ấ ạ ủ ữ

ủ ị ườ ớ

ơ

3. Vai trò c a Chính ph trong

ủ tăng tr

ưở

ủ ng kinh t ế

ơ

vĩ mô.

ế

t l p khuôn kh pháp lu t. ế ậ ậ ộ

ể ả

v n Theo Samuelson, trong n n kinh t ế ậ đ ng theo c ch h n h p, Chính ph có ế ỗ ộ ủ ơ ả b n ch c năng c b n: ố 1. Thi ổ 2. Xác l p chính sách n đ nh kinh t ổ 3. Tác đ ng vào vi c phân b tài nguyên đ c i . ế ng trình tác đ ng t

i phân

thi n hi u qu kinh t t l p các ch ươ

ệ ệ 4. Thi ế ậ ố

ậ ph i thu nh p.

3. Vai trò c a Chính ph trong

ủ tăng tr

ưở

ủ ng kinh t ế

kinh ể ế ủ ầ ị ổ

ề ể ư ế

ầ ị ư ơ ả ế

ướ ng u tiên c n thi ụ t cho t ng phân kỳ. ươ

ướ ẫ

và chi tiêu h p lý.

ng kinh t v ng ng trình đ ể ệ ạ ộ m c cao thông qua ở ứ ợ ưở ế ữ ế

ng. ộ ả ườ

ệ i thu nh p. ậ ng trình phúc l i công c ng và ộ ợ

Vì v y Chính ph c n: ậ ng n đ nh đ các tác nhân kinh t - T o môi tr ườ ạ doanh thu n l i. ậ ợ ng c b n v phát tri n kinh t - Đ a ra nh ng đ nh h ữ v i nh ng h ừ ướ ữ ớ - S d ng các công c qu n lý, các ch ử ụ ả ng d n các ngành, các doanh nghi p ho t đ ng. h - Tìm cách duy trì công vi c làm chính sách thu , ti n t ế ề ệ - Khuy n khích đ t t c đ tăng tr ạ ố ch c, ch ng ô nhi m và b o v môi tr ễ ắ ố t, phân ph i l - Đi u ti ề ố ạ ế - Th c hi n các ch ươ ệ ự i xã h i. phúc l ộ ợ