CH
ƯƠ
NG II: CÁC MÔ HÌNH TĂNG NG KINH T . TR Ế
ƯỞ
Adam Smith (1723-1790)
Ggđ
Hgnn
Nnv
David Ricardo (1772-1823)
Thomas Robert Malthus February 13, 1766-December 29, 1834
TR
I. MÔ HÌNH C ĐI N V TĂNG Ề Ổ Ể NG KINH T Ế
ƯỞ
1.Đi m xu t phát c a mô hình.
ấ
ủ c coi là ng
ọ
i khai sinh c a khoa h c ủ c”. ông trình bày
ướ
ườ ả ủ
, v i tác ph m “C a c i c a các n ủ
kinh t nh ng n i dung c b n : ữ
ị
ộ
ộ
ế ề
ứ ọ ủ
ơ ả ạ
ả
ồ
c.
ng s đ a m i ọ ẽ ư
ị ườ
ủ
ế
ng
ế
ủ ầ
ư
ế
t c , ể ặ ấ ả i ích cá nhân s ẽ ho t đ ng m t cách g n nh kỳ ng s ẽ ắ
ế
ạ
ầ
ể Adam Smith đ ượ ẩ ế ớ ơ ả ộ -H c thuy t v “giá tr lao đ ng”: Lao đ ng ch không ề ọ ph i đ t đai, ti n b c là ngu n g c c b n t o ra m i c a c i ố ạ ả ấ cho đ t n ấ ướ -H c thuy t “Bàn tay vô hình” c a th tr ọ i đ n nh ng cái t t đ p. ố ẹ ữ ườ ế t:” Hãy đ m c t -V vai trò c a chính ph ông vi ủ ề hãy đ m i s vi c x y ra. D u nh n c a l ủ ợ ờ ẩ ể ọ ự ệ làm cho các bánh xe kinh t ầ ộ ạ ộ di u. Không ai c n k ho ch, không c n quy t c, th tr ị ườ gi
ầ t c …”.
i quy t t
ế ấ ả
ệ ả
TR
I. MÔ HÌNH C ĐI N V TĂNG Ề Ổ Ể NG KINH T Ế
ƯỞ
ưở
ng kinh t
tăng tr ế ố ơ ả
ế . ng kinh t c b n tác đ ng đ n tăng tr ế ộ
ưở
ế
-
-
)
ấ ố
1. Các y u t ế ố Theo Ricardo có 3 y u t Đ t đai (R) - V n (K-Capital) Lao đ ng (L-Labor
Y = f (R, K, L)
Ba y u t
này k t h p v i nhau theo m t t
ế ợ
ấ ị
ớ
l ộ ỷ ệ ợ
ừ
ộ
ộ
nh t đ nh, không ế ố thay đ i tùy thu c vào t ng ngành và phù h p v im t trình đ kĩ ớ ộ ổ thu t nh t đ nh
ấ ị
ậ
ộ
Đ ng đ ng s n l ồ
ả ượ
ườ
ng có d ng ch L ạ
ữ
+ Đ s n xu t 1 đ n v ngô thì c n (1K-2L) ể ả ấ ầ ơ ị
+ V y mu n s n xu t 3 đ n v ngô thì c n (3K-6L) ơ ậ ả ấ ầ ố ị
K
k2
k1
L1
L2
L
2. Các y u t
tăng tr
ng kinh t
.
ế ố
ưở
ế
ấ
trên ông cho r ng đ t đai là ằ ố
ế
ờ
quan tr ng nh t đ ng th i là y u t ồ ng
i h n c a s tăng tr
Trong ba y u t y u t ố ế gi ớ ạ
ế ố ọ ự
ấ ưở
ủ
R
R0
GDPr
0
K,,L
i trong xã
ườ
3.Phân chia các nhóm ng h i.ộ
T ng, Ricardo ứ ươ ưở
tăng tr i: ườ
Phân ph i thu nh p c a m i nhóm ph th
ng ng v i các y u t ế ố ớ chia xã h i thành các nhóm ng ộ + Đ a ch , ủ ị + Nhà t b n, ư ả + Công nhân.
c quy n ủ ề
ố ủ ụ ưộ ấ
ủ ậ
c ti n công ỗ s n xu t: s h u c a h v i các y u t ế ố ả ở ữ c đ a tô ị ượ ị ậ ượ ề
i nhu n. c l ượ ợ ư ả ậ ố
ậ ọ ớ Đ a ch có đ t s nh n đ ấ ẽ Công nhân có s c lao đ ng thì nh n đ ộ ứ T b n có v n s nh n đ ậ ẽ
3. Phân chia các nhóm ng
i ườ
trong xã h i.ộ
Do v y, thu nh p c a xã h i là t ng thu nh p c a
ủ ậ ậ ộ
i nhu n + đ a tô.
các t ng l p dân c , nghĩa là b ng: ớ ổ ằ ủ ư ậ ầ
ợ
ậ
ị
GDP = ti n công + l ề
i c a xã h i, các nhà t ộ ườ ủ
ả Trong các nhóm ng ọ ả ấ
t h là t ng l p chính th c hi n tích lũy ự ệ ớ
ư b n gi vai trò quan tr ng trong s n xu t và phân ữ ph i, đ c bi ệ ọ ặ ố cho phát tri n s n xu t. ả ể ầ ấ
ệ
4.Quan h cung c u và vai trò c a ủ ầ ng v i tăng tr chính sách kinh t ế ớ
ưở
Các nhà kinh t
c đi n cho r ng, th tr
ằ
ế ổ ể ẫ
ắ
ợ
ắ ạ
ộ
ỉ
ủ
ầ
ng ị ườ v i bàn tay vô hình d n d t đã g n l i ích cá ớ i ích xã h i, làm linh ho t giá c và nhân v i l ả ớ ợ hình thành và đi u ch nh các cân đ i ti n công, t ố ề ự ề , b o đ m công vi c làm đ y đ . Đây là kinh t ệ ả ế ả ầ . quan đi m ể cung t o nên c u
ạ
LAS
P
* Đi m cân b ng c a n n kinh t ủ ề ể ằ ế
AD 1 AD 0
Po
0
Y
ứ ứ
ề ề
ẳ ẳ
ng ti m năng m c s n l ả ượ ở ứ m c s n l ng ti m năng ở ứ ả ượ . Còn AD là ng và vi c làm c a n n kinh t ế ề ủ ng và vi c làm c a n n kinh t . Còn AD là ế ề ủ c xác đ nh b i m c giá, không quan tr ng v i vi c ớ ệ ọ c xác đ nh b i m c giá, không quan tr ng v i vi c ớ ệ ọ
ả ượ ả ượ ị ị
ệ ệ ứ ứ
ở ở
ng ng
Trong mô hình này AS luôn th ng đ ng Trong mô hình này AS luôn th ng đ ng nó quy t đ nh m c s n l ứ ế ị nó quy t đ nh m c s n l ứ ế ị hàm t ng c u, đ ượ ầ ổ hàm t ng c u, đ ượ ầ ổ xác đ nh m c s n l ả ượ ứ ị xác đ nh m c s n l ả ượ ứ ị
Yp
ng
ủ
ự
ủ
ưở
3. Vai trò c a chính ph trong s tăng tr kinh t
ế
Chính ph không có vai trò quan ủ ọ
tr ng trong n n ế
ề th m chí h n ch kh năng phát tri n kinh t ả ế ế ể ậ ạ
kinh t nh : ư
+ Chính sách thu ế + M t ph n s n l ộ ầ ả ượ
c giành vào ượ i nh : trong lĩnh v c qu n ng qu c gia đ ố ư ự ả ữ ờ
i chính ph không nên can thi p vào n n kinh ề ệ
nh ng công vi c không sinh l ệ lí, an ninh, quân đ i…ộ Tóm l ủ ạ mà ch nên qu n lí v m t hành chính ỉ ả
ủ ề ặ ờ
ể ả ỉ
ủ ề ủ ứ ề ộ
t ế Chính ph có vai trò m nh t trong phát tri n KT, các ể ạ ng đ n chính sách KT c a chính ph ch có th nh h ế ưở ủ m c giá c a n n KT ch không h tác đ ng đ n s n ả ế ứ ngượ l
MÔ HÌNH TĂNG TR
NG
ƯỞ
KINH T C A K.MARX
Ế Ủ
Karl Marx (1813-1883)
II. MÔ HÌNH KINH T C A MÁC
Ế Ủ
1. Các y u t ế ố . ế
ả
ấ
ộ
là:
ưở tác đ ng đ n quá trính tái s n xu t tăng tr Theo Marx, các y u t ế ố ng kinh t ế
ấ
+ Đ t đai. (R) + Lao đ ng.(L). ộ + V n. (K). ố + Ti n b k thu t.(T) ộ ỹ ế
ậ
Y=F(K,L,R,T)
II. MÔ HÌNH KINH T C A MÁC
Ế Ủ
Tác gi
ộ
- V y u t lao đ ng: quan tr ng nh t, vì đây là y u t
ấ
ề ế ố ọ
cho r ng lao đ ng là y u t ả ế ố
ộ ấ ạ
ư
ộ ộ
ộ
k thu t:
ầ b n. t công nhân c a nhà t ư ả ề ả
ủ ộ
ờ
ng c a công nhân có gi
ế ố ằ duy nh t t o ra giá tr ị th ng d . Th i gian lao đ ng c a công nhân chia ra hai ph n. ờ ặ ủ m/v ph n ánh m c đ bóc l T l ả ỷ ệ - V y u t ề ế ố ỹ ủ
ơ ả
ấ ể
l ươ đ ng thông qua c i ti n k th t là con đ ả ế ộ kh i l
ứ ậ Do tăng th i gian lao đ ng, gi m ti n i h n. Cho nên tăng năng su t lao ớ ạ ng c b n đ tăng ườ ỹ ậ ng giá tr th ng d và quy mô kinh t . ế ư
ố ượ
ế
ị ỹ
ứ
ậ
ị ặ Marx nh n m nh: ạ ấ - Ti n b k thu t ộ ỹ ậ
ấ
ữ
ơ
ạ
ậ là làm tăng m c trang b k th t cho công nhân, vì v y c u t o h u c (c/v) cũng ngày càng tăng lên.
- Đ trang b k thu t,
ể
ả ầ ư
b n ph i đ u t ư ả ầ
ị ỹ ị ặ
ư ả
ủ
ậ nhà t thông qua phân chia giá tr th ng d thành ph n tiêu dùng cho cá nhân và ư ph n cho tích lũy. Đây là nguyên lý c a tích lũy t b n ch ủ ầ nghĩa.
ự
ấ b n
h i t
2. S phân chia giai c p trong xã ộ ư ả
Marx cũng chia xã h i thành 3 nhóm ng
i, nh ng khác ườ ư
bi t là đ ệ
b n ư ả
ị
i này là đ a tô,l ộ c chia làm 2 giai c p: ấ ộ Đ a ch và nhà t s n (g.c p bóc l ủ ấ ộ Công nhân. ấ ị ườ ủ ứ i ợ
ậ ươ nhu n và ti n công. ượ t): + Giai c p t ấ ư ả ị + Giai c p vô s n (g.c p b bóc l t): ả ấ ng ng c a 3 nhóm ng Thu nh p t ậ ề
ớ ố ợ
ấ
Khác v i Ricacdo,Marx :s phân ph i này không h p ự t). ộ
li u s n xu t) và ả ấ
giai c p b bóc l lý(mang tính ch t bóc l ộ Hình thành giai c p bóc l ị t( s h u t ở ữ ư ệ ấ t( ch có s c lao đ ng). ộ ứ ộ ấ ỉ
3. Các ch tiêu t ng h p ph n ánh
ả
ổ
ỉ s tăng tr
ự
ợ ng ưở
ứ ấ ộ
ả ỉ
Marx đ ng trên lĩnh v c s n xu t đ chia xã h i thành 2 ự ể ả lĩnh v c: ự s n xu t v t ch t ấ .Ch có s n ấ và phi s n xu t ả ấ ậ xu t v t ch t m i t o ra s n ph m xã h i. ộ
Marx chia s n ph m xã h i ra 2 hình thái: hi n v t và giá
ấ ậ ẩ
ệ ậ ớ ạ ẩ ả ấ ả ả ộ
V m t giá tr :
trị
ộ ề ặ ể
ụ ể ượ ừ ượ ị c chuy n vào và gi ữ ng t o ra giá tr m i ớ ạ ị
ậ (d a vào công d ng c a s n ph m): t ụ ủ ả ẩ ư
S v n đ ng gi a 2 hình thái giá tr và hi n v t ph i th ng
li u tiêu dùng. ự ư ệ ệ ấ
ộ ị ệ ả ậ ố
nh t v i nhau. ị lao đ ng c th đ nguyên giá tr (C), lao đ ng tr u t ộ (V+m ). V m t hi n v t ề ặ li u s n xu t và t ệ ả ữ ự ậ ấ ớ
3. Các ch tiêu t ng h p ph n ánh
ả
ổ
ỉ s tăng tr
ự
ợ ng ưở
Đ đánh giá k t qu ho t đ ng c a n n kinh t
T ng s n ph m xã h i (TSPXH):
Marx đ a ủ ề ế ư ả ể ạ ộ
ộ
ờ ấ
là toàn b s n ph m ộ ả ẩ ng là 1 c s n xu t ra trong 1 th i gian nh t đ nh ( th ườ ấ ị b n kh b n b t bi n,t ả ế ư ả ấ ồ ề ặ ị
ư ế
ậ ạ ủ
ấ ư ệ
i c a TSPXH là ph n còn l ầ li u tiêu dùng.V m t giá tr ị ề ặ b n kh bi n,giá tr th ng d (V + m). ế ra 2 khái ni m:ệ ổ ẩ ả đ ượ ả năm).V m t giá tr bao g m: t ư ả bi n và giá tr th ng d (C + V + m). ị ặ Thu nh p qu c dân(TNQD): ố sau khi tr chi phí s n xu t,t ừ bao g m: t ồ ả ả ế ư ả ị ặ ư
4. Chu kỳ s n xu t và vai trò c a Nhà
ủ
ấ
n
c đ i v i chính sách kinh t
ướ
ế
ả ố ớ
ộ ơ ả
ố ấ ự ậ ả ủ ả ả
ệ
ủ ủ
ả ừ ậ ợ
ứ ậ ầ
ạ ả ộ
ở ể ậ ữ ể ả ớ
ế ủ
c a chính ph có vai trò quan ủ t là chính sách khuy n khích, nâng cao ế ệ
-Mác cho r ng, nguyên t c c b n c a s v n đ ng ắ ằ ti n và hàng trên th tr ng là ph i b o đ m th ng nh t ề ị ườ gi a hi n v t và giá tr . ị ậ ữ ng là kh ng - Kh ng ho ng c a ch nghĩa t b n th ườ ủ ư ả ủ ả i nhu n i đa hóa l ho ng th a do cung tăng nhanh đ t ể ố b n. Kh ng trong khi s c c u tăng ch m b i tích lũy t ủ ư ả i th cân b ng. ho ng là m t “gi i pháp” đ l p l ằ ế ả Kh ng ho ng di n ra v i nh ng phân kỳ và đ c đi m ặ ễ ủ c a nó. ủ -Chính sách kinh t tr ng, đ c bi ặ ọ s c c u hi n có. ệ ầ ứ
V N D NG MÔ HÌNH C A MÁC.
Ủ
Ụ
Ậ
ệ
ậ
ụ ự
Trong giai đo n hi n nay, VN ạ còn v n d ng mô hình c a ủ MÁC vào s phát tri n kinh t ế n a hay không, t
ể i sao???
ữ
ạ
MÔ HÌNH KINH T Ế C A KEYNES
Ủ
John Maynard Keynes
June 5, 1883-April 21, 1946
KINH T H C KEYNES
Ế Ọ
ộ
ả
ế ỷ ọ
ủ ế “ t
ị ườ
ế
* N i dung mô hình. Vào nh ng năm 30 c a th k 20, Kh ng ủ ữ 1929-1933 cho th y h c thuy t ho ng kinh t ự ấ ế ”bàn tay vô hình” ế c a th tr ng và t “ do đi u ti ủ ề c a tr ng phái c đi n và tân c đi n đã không ổ ể ổ ể ườ ủ còn s c thuy t ph c. ứ ụ “Lý thuy t chung Năm 1936, trong tác ph m ẩ ế ề ệ c a J.Keynes đánh v vi c làm, lãi su t và ti n t ” ủ ấ ề ệ giá s ra đ i m t h c thuy t ế m i.ớ ộ ọ ự
ờ
KINH T H C KEYNES
Ế Ọ
ơ là h th ng lý lu n kinh t
h c Keynes
S n tr 2đ) ừ ệ ố ậ
ế ế ọ
tác vĩ mô ph m ẩ
ế ổ
ng đ c g i t ề ệ ấ Lý thuy t t ng quát ườ ượ ọ ắ ế ổ
ữ ầ
ả ng cung ề l ượ ằ ị
ữ
tăng l ượ
Kinh t l y ấ Lý thuy t t ng quát v vi c làm, lãi su t và ti n t ề ệ (th ), c a ủ t là John Maynard Keynes (1883-1948) làm trung tâm và l y ấ ệ làm n n t ng. Nguyên lý c u nguyên lý c u h u hi u ầ hàng hóa là do h u hi u kh ng đ nh r ng, ẳ ữ ệ ầ quy t đ nh. Do đó, vào nh ng th i kỳ l ng c u ờ ế ượ ị c u đ u t suy thoái kinh tế, n u ầ ư ầ ế thì hàng hóa công c ngộ (tăng s tăng theo, nh đó giúp cho n n ấ và vi c làmệ s n xu t ề ờ ẽ ả suy thoái. ra kh i th i kỳ kinh t ỏ
ng chi tiêu công c ngộ ),
ế ờ
KINH T H C KEYNES
Ế Ọ
1. S cân b ng c a n n kinh t
ủ ề
ự
ằ
: ế
Keynes cho r ng:ằ
ế
ế
ằ
ỉ
ướ ướ
ủ
có xu h ng nào đó d i, t
ầ ớ
ầ
ạ c hình thành t
m t ng t đi u ch nh đi đ n cân b ng ở ộ t i m c công ăn vi c làm đ y đ cho t ấ ệ i n i mà nh ng kho n chi tiêu m i cho đ u t ơ ư c b m vào h th ng kinh ti ừ ế
ự ề ứ ả ữ t ki m b t đ u đ ượ ắ ầ
ệ ố
ệ
ơ
N n kinh t ề m c s n l ứ ả ượ c m i ng ả ườ ọ đ ượ .ế t
Có hai đ
ng t ng cung: AS-LR ph n ánh m c s n l
ổ
ườ
ứ
ả
ế
ấ
không nh t thi ng th c t
ng s n l
ti m năng và AS-SR ph n ánh kh năng th c t ề ả n n kinh t ề th ườ
ả ượ
ứ
ả
ng ả ượ . Cân b ng c a ự ế ủ ằ ng ti m năng, thông m c s n l ề m c cân b ng nh h n m c s n ỏ ơ
ng ti m năng (Y
ơ ồ
l ượ
ề
ả ượ ằ
ả
t
ế ở ứ
đ t
ự ế ạ ở ứ
O LAS P SAS1 AD Yp Y0 LAS LAS LAS P SAS1 P P SAS1 A
D A
D A
D Yp Yp Yp Y0 ủ ổ ệ ả ầ ị 2. Vai trò c a t ng c u trong vi c xác đ nh s n
l
ượ ệ s n l ng th c t ả ượ ự ế ng.
Keynes đánh giá cao vai trò c a tiêu dùng trong vi c kéo theo
ủ DN quy t đ nh quy mô vi c làm. Nh ng ư ệ ầ ư l i ph thu c: ầ ư ạ ế ị
ụ ộ ủ ố ấ ậ
ự ả ượ ụ ộ ng ph thu c vào
ộ ố Ông vi
s tăng lên c a hi u su t c n biên c a m t kh i
ự
l
ượ ng v n nh t đ nh so v i lãi su t”
ố
Tác gi đã đ xu t nhi u hình th c ho t đ ng ủ
ấ ị
ề ạ ộ ấ ả ể ấ ậ
ớ
ề
đ kích thích và tăng t ng c u và vi c làm. Do đó lý
thuy t này còn đ ủ
ấ .
ứ
ầ
ệ
ầ
lý thuy t tr ng c u.
ế ọ ổ
c g i là
ọ ượ ế ổ ế ậ ủ ấ ế
ệ
ế ằ ự ề ố
ỏ
c ph i th c hi n đi u ti
ướ
ặ ả
t n n kinh t
ế ề
ữ ằ T phân tích t ng quan, Keynes đi đ n k t lu n:
ừ
Mu n thoát kh i kh ng ho ng, th t nghi p, Nhà
b ng các
n
ệ
ả
t là nh ng chính sách nh m
chính sách, đ c bi
ệ
kích thích và tăng c u tiêu dùng.
ầ ủ ử ụ ầ ư ể ơ ặ ấ i nhu n, gi m ố
ụ ệ
ể ợ ề ệ ậ ả ng ti n trong l u thông, l m phát có lãi su t.ấ
Tăng kh i l ố ượ ư ề ạ ệ ố ụ ậ ể ế
ằ ố ầ ư ủ ộ ệ ơ
ự
ạ ơ m c đứ
ộ
ọ
ế
Coi tr ng đ u t
ọ
c ng, tr c p t
ợ ấ ấ
ộ
t
l c khi đ u t
ầ ư ư
ự c a Chính ph vào khu v c công
ủ
t nghi p,…nh là m t lo i b m tr
ợ
ư
nhân gi m sút.
ả 2008-2009 Keynes tr i d y
ỗ ậ năm 2008, đã t ng có m t ủ ừ ắ ầ ừ
ọ ạ
ữ
các n n kinh t
ế
ề ủ ề ệ các ế th c
ự
ứ ngh
ị
ể ư ủ ả ạ ộ tr i d y c a
B t đ u t
ỗ ậ
gi a các nhà ho ch đ nh chính
h c thuy t Keynes
ị
ế
công nghi p
sách khác nhau t
ệ
ừ
i. Đi u này bao g m th o
phát tri n c a th gi
ả
ồ
ế ớ
ể
phù h p
lu n và th c hi n các chính sách kinh t
ợ
ế
ự
ậ
v i
b i
hi n
khuy n
ở
ệ
ớ
John Maynard Keynes đ đáp
ng v i các
ớ
nh kích thích tài chính và
Đ i kh ng ho ng
chính sách ti n tề ệ expansionary. hi n
ệ xu t
ấ
ả ộ ủ
ắ ủ ọ ế ữ ậ
ị ộ ố ượ ổ ưở ủ ự
ọ ự i h c vi n đã đ
ệ ồ
ề c a
các
S
ủ
ự
cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u
ầ trong năm
ộ
2008 nh c m t tr i d y c a h c thuy t Keynes
ỗ
gi a các nhà ho ch đ nh chính sách. Song song
ạ
i c a
c xét l
thay đ i này, có m t s cũng đã đ
ạ ủ
ng Keynes 'gi a các
s liên quan c a các ý t
ữ
h c
, tuy nhiên, s ph c h i kinh t
h c gi
ế ọ
ụ
ả
Keynes t
c nhi u tranh cãi và
ượ
ạ ọ
t.ắ
t ư ụ Các ph c h ng c a Keynes 2008-
ủ
2009 ộ ủ các do ắ ầ chính ồ
ậ đã b t đ u thu hút bình
ế ừ Trong s tr i d y c a các
ự ỗ ậ ủ
cu c kh ng ho ng tài chính 2007-2009 c a
ả
ủ
ng t
đ ng thu n
ậ th tr
ự
ị ườ
lu n tiêu c c, ngay c b i formers ý ki n t
ả ở
ự
quy n kinh t ề ế
. ạ ng Vi t-guru Martin Wolf, tr ệ ưở ị ườ Tháng 3/2008, th tr
ậ ữ ủ ư ả ề
ủ
ố
ằ ệ ữ ườ ề ng-ch a b nh quy n l c "Ngay sau đó kinh t
ự
ạ ủ ệ ắ ầ ủ
ộ ế ả ẫ ủ
h c ượ
ng niên 25 Milton Friedman Bài gi ng phân bi
ố ả
ạ ự ồ
monetarist và cho r ng kinh t ế ọ ế ế ệ ả ơ ng kinh t
ế
ạ Financial Times, đã thông báo v cái ch t c a
bình lu n t
i
ủ
ế
b n toàn c u c a th tr
ng t
nh ng gi c m c a ch nghĩa t
ự
ị ườ
ầ
ơ ủ
ấ
Josef Ackermann, Giám đ c đi u hành
do, và trích d n ẫ
ề
c a th
Deutsche Bank, nh nói: "Tôi không còn tin r ng t
ự ủ
ị
ư
gia
tr
ế
Robert Shiller đã b t đ u ng h chính ph can thi p m nh m
ẽ
ộ
đ gi
i quy t cu c kh ng ho ng tài chính, c th trích d n
ể
ụ
ả
ể
c s d ng.
Keynes.Macro kinh t
ế ọ James K. Galbraith đ
ử ụ
th
t đ kh i
ể
ở
ệ
ườ
i s đ ng thu n sâu r ng đ i
đ ng m t cu c t n công ch ng l
ố
ộ
ậ
ộ ấ
ộ
ộ
h c Keynes đã đ n
v i kinh t
ằ
ế
ớ
i quy t các cu c kh ng ho ng
nay có liên quan h n cho vi c gi
ủ
ộ
ả
đang n i lên
ổ Trong các qu c gia khác nhau ố ộ M t quan tâm đ n nh ng ý t
ượ ế
c gi ớ
c ph ưở
các n ướ ữ
i h n
ớ ạ ở
ể ng c h ượ ộ
ưở qu c t
ố ề ế ố ố ưở ươ ộ d tr tr c thu c Trung
ậ
ế ả ằ ề c ch p nh n t ượ ậ ấ ng m i trong Keynes
đã không đ
ng Tây.
ươ
Trong m t bài phát bi u giao tháng 3 năm 2009
c i cách h th ng ti n t
đ
,
ệ
ệ
ả
ủ Ngân hàng c a ủ
Zhou Xiaochuan, th ng đ c c a
ố
ng c a Keynes
nhân dân Trung Qu cố h i sinh ý t
ồ
ủ
ng
c a m t lo i ti n t
ộ
ệ ự ữ ự
ủ
ạ ề
qu n lý toàn c u. Ti n sĩ Chu l p lu n r ng nó đã
ậ
ầ
ị Bancor c a Keynes đã
không may r ng đ ngh
ủ
ằ
không đ
ạ Bretton Woods vào năm
i
1940. ợ ề ạ ề ệ ế ố
ư ề ệ ự ữ
ng nan Triffin
ưỡ ữ ể ạ ượ ề ộ
trong n ố ề ấ
ụ
ạ ề ầ
ặ Ông cho r ng lo i ti n t
qu c gia đ u không thích h p
ằ
đ s d ng nh ti n t
d tr toàn c u nh là k t qu
ể ử ụ
ư
ả
ầ
c a ủ ti n thoái l
- ph i đ i m t v i nh ng
ế
ặ ớ
ả ố
khó khăn do công ty phát hành ti n t
d tr trong cùng
ề ệ ự ữ
m t lúc c g ng đ đ t đ
c m c tiêu chính sách ti n
ố ắ
ụ
t
c c a h và đáp ng nhu c u các qu c gia
ướ
ệ
ủ
ọ
ứ
ầ
khác cho d tr ngo i t
. Ti n sĩ Chu đ xu t m t di
ạ ệ
ự ữ
ộ
ế
IMF
chuy n d n d n h
i vi c áp d ng
t
ng
ệ
ướ
ầ
ớ
d
ệ (SDRs) nh m t lo i ti n t
t
Quy n rút v n đ c bi
ệ ự
ư ộ
ố
tr tr c thu c Trung
ươ
ộ ng qu n lý toàn c u. ể
ề
ữ ự ầ ả Các tr i d y Keynes t ỗ ậ ạ ọ ệ
i h c vi n ượ ườ t ạ ủ kinh t ế Trong khi các tr
h c Keynes m i
ế ọ
ả
ọ ề ế ươ ng đ
ng t
c g i là
t
ọ
ư ưở
ớ đã chi m u th trong
kinh t
ế
ư
ế
i các tr
vĩ mô
vi c gi ng d y c a
ng
ườ
ệ
ạ
đ i h c, New Keynesians ph n l n tin r ng
ằ
ớ
ầ
ạ
chính sách ti n tề ệ đã đ đ n đ nh n n kinh t
,
ị
ế
ủ ể ổ
ch i can
t
và ch y u
thi p
là b
ệ
ố
ừ
ị
ủ
chính sách tài khóa (nh là ch tr
ng c a
ư
ủ
ủ
ế
t.
Keynes) là không c n thi
ầ Các cu c kh ng ho ng tài chính 2008 ộ ộ ơ ả ế ệ ẫ
ề ế ủ ả
ụ
ầ ậ ậ ủ ệ ỏ ự ự ặ tin ho c không đ đ khôi ph c l
ủ ể
ộ ụ ủ ọ ọ ừ ả Paul Krugman đ di chuy n t ủ
ể ừ ể đã d n m t s
ố
ủ
trong các nghi p v kinh t
ph i chú ý nhi u h n đ n
ế
các lý thuy t ban đ u c a Keynes. Trong tháng 2 năm
2009, Robert Shiller và George Akerlof l p lu n trong
Thú linh h nồ c a h mà Hoa Kỳ hi n nay đã
cu n sách
ố
ọ
c gói kích thích quá nh , vì nó không tính b m t tài
đ
ị ấ
ượ
kho n c a s t
i s
ụ ạ ự
ủ
ả
s n có c a tín d ng. Trong m t bài báo năm 2009
ẵ
nên h c
Tháng Chín cho New York Times, v kinh t
ế
ề
nh ng bài h c t
cu c kh ng ho ng, kêu g i các nhà
ọ
ộ
ữ
mô hình
kinh t
ế
Neoclassical và s d ng phân tích Keynes ử ụ ặ ằ
ả ố ơ ả ể
ứ ọ ừ ậ ế ọ ế ứ ả ớ ợ ấ
ể ế
vĩ mô. Vì v y, đây là nh ng gì tôi nghĩ r ng các nhà
ữ
ậ
đã làm. Đ u tiên, h ph i đ i m t cho
kinh t
ầ
ọ
ế
b t ti n mà th tr
ng tài chính r i xa
đ n th c t
ị ườ
ự ế ấ ệ
ế
ng n c a s hoàn h o, mà h có th hoang phi
ọ
ự
ủ
ắ
ng và điên c a đám đông. Th hai, h đã
th
ủ
ườ
h c Keynes mà
Kinh t
ph i th a nh n ...
ả
t nh t
v n là khung t
ấ mà chúng tôi có c m ả
ố
ẫ
giác làm suy thoái và áp th p. Th ba, h s
ọ ẽ
ứ
ph i làm h t s c mình đ k t h p v i th c t
ự ế
c a tài chính vào kinh t
ế
ủ ữ ủ ề ả Chúng ta đ u là nh ng b n sao c a
Keynes !!? ộ ư ủ ệ ư ả ấ ể ề ả ắ ượ
ố ể ề ầ ổ ữ
ế ọ ủ ướ ư ổ ố ọ
ố ủ ệ ố ố ơ i
Nói m t cách khác, ch nghĩa Keynes đ a ra m t s l
ộ ố ờ
đáp cho tình tr ng hi n nay, nh ng không cung c p chi c
ế
ấ
ạ
i quy t nó. và “T t c chúng ta đ u là
chìa khóa đ gi
ế
c nh c
Keynes”, câu nói n i ti ng c a Richard Nixon đ
ủ
ổ ế
i nhi u l n, đã t o đi m chung gi a T ng th ng M
l
ỹ
ạ
ạ
Barack Obama v i các nhà kinh t
h c Paul Krugman và
ớ
Joseph Stiglitz, cũng nh Th t
ng Anh Gordon Brown
và T ng th ng Nicholas Sarkozy, dù h có đôi chút khác
bi
t trong cách “u ng” đ n thu c ch ng suy thoái c a
Keynes. ữ ủ ề ả Chúng ta đ u là nh ng b n sao c a
Keynes !!? ( tt ) ề ỉ ầ ế ấ ầ ủ ầ ầ t ph i xem l ẫ ớ ự ầ ọ
i
ạ ả
ủ ặ ng hàng hóa, và tăng chi tiêu ữ ủ ề ả Chúng ta đ u là nh ng b n sao c a
Keynes !!? ( tt ) ả ả ủ i pháp c a Keynes, s
ự t nh t là ph i phân chia thu nh p đ m b o ấ ả ả ả ậ ằ ể ố i thi u, liên t c t n công vào
ụ ấ
ổ i ch
ủ ầ
c m i đe d a c a m t tr n “đ i
ạ
ủ ệ ữ
ạ
ộ ậ ướ ọ ng. ượ
c n thi
ế
ầ
m c cân b ng t
ứ
nghèo đói, thay đ i căn b n các quan h gi a các
ả
t ng l p, phi toàn c u hóa, và c n xem l
ầ
ớ
ầ
nghĩa t
b n tr
ư ả
h ng th y” v môi tr
ề
ủ ố
ườ ồ Tình tr ng này có th d n đ n
gi m phát
tr
th c hi n m t
ệ
tr ng h n n a.
ơ ể ổ ề ệ ng t ng th
ể ề ề ố ơ
ủ không b m ti n m i tr c ơ ụ có th tăng s l
ố ượ
, nh ng truy n th ng các
ề
ư
ớ ự ề th c s . Thay vào đó, các ế c t o ra ph i đ c tiêm vào ả ượ ề
ả
ế ự ề trung gian tài chính nh ư
ẫ ộ ả ề ể ượ ạ ươ c t o ra tính
ố ả C quan ch c ti n t
ứ
c a ti n cho n n kinh t
ế
công c chính sách ti n t
ề ệ
ti p vào n n kinh t
ế ự ự
thanh kho n m i đ
ớ ượ ạ
th c b ng cách
n n kinh t
ằ
ngân hàng. Trong m t cái b y thanh kho n, các
ngân hàng đ u không mu n đ cho vay, do đó, các
ố
ng c a v a đ
ngân hàng trung
ủ ừ
thanh kho n đang m c k t phía sau không mu n
ẹ
ắ
cho vay. Evsey D. Domar, 1914-1997 Roy F. Harrod, 1900-1978 i Anh - Roy Harrod và nhà Do nhà kinh t
h c ng ư h c ng
ế ọ
ườ ng c a Keynes, ườ
i M -
ỹ Evsay Domar cùng đ a ra.
ủ t
ư ưở
ế ỷ ấ
ể ệ ữ ầ kinh t
ế ọ
vào nh ng năm 40
D a vào t
ữ
ự
c a th k 20, Harrod và Domar đ c l p nghiên
ộ ậ
ủ
i thích m i quan h
c u, cùng đ a ra mô hình gi
ố
ứ
ả
ệ
ư
c đang
các n
ng
gi a th t nghi p và s n l
ướ
ở
ả ượ
ệ
ữ
c s d ng đ
phát tri n. Mô hình này cũng đ
ượ
ể
ử ụ
ng và nhu c u v
xem xét quan h gi a tăng tr
ề
ưở
v n.ố Mô hình này coi đ u ra c a b t kỳ đ n v kinh t
ế
ị
ơ
dành cho nó. ầ
nào đ u ph thu c vào v n đ u t
ộ ấ
ầ ư ủ
ố ụ ề Y = F(K) - G i K là t ng l ng đ u vào
ầ - G i Y là t ng đ u ra ọ
ọ ượ
ầ - G i ọ k là t s gia tăng gi a v n – đ u ra. ầ ố Thì: ổ
ổ
ỉ ố
k = ữ
K
Y ầ -G i ọ ∆ là ph n tăng thêm: ∆K => ∆Y
Suy ra: k ∆Y = = ∆K
∆Y ∆K
k : ộ ưở - G i g là t c đ tăng tr
ố
ọ
Thì: x g = = ng kinh t
ế
∆K
Y 1
k :
ế ủ ∆Y
Y
t ki m c a n n kinh t
ủ :
ế - G i S là m c ti
ọ
ti
Thì t l
ỉ ệ ế ứ ế
ệ ề
ệ
t ki m c a n n kinh t
s = ề
S
Y ề x V lý thuy t: S = I = ∆K
ế
g = = S
Y 1
k ∆Y
Y g = s
k g = s
ICOR (ICOR: Incremental Capital Output
Ratio - h s gia tăng v n đ u ra.) ệ ố ầ ố Đ t o thêm đ ả ả ượ ộ ơ
thì c n tăng thêm bao nhiêu đ n v v n đ u t ị ế
ơ ị ố H s ICOR cao và tăng lên ch ng t c m t đ n v k t qu s n xu t
ấ
.
ầ ư
hi u qu
ả ỏ ệ ứ
th p và ngày càng gi m. ả
H s ICOR ph thu c vào: ể ạ
ầ
ệ ố
đ u t
ầ ư ấ
ệ ố ụ ộ Phân tích hi u qu c a tăng tr ng (ti p)ế ả ủ ệ ưở tăng tr ấ ầ ư ưở
ng 1991-2003 9,5 4,1 39,1 32,6 1961-1970 10,2 3,2 3,2 ồ 29,6
1981-1990
China’s Investment Efficiency is Low, China in Transition, June 18, 2004.
21,9
1981-1990 9,2
8,0 2,7 T t
ư ưở ứ ượ ộ
ụ
c đ u t
. Mà t ng đ u t
ầ ư
ả ở ổ ng và đ u t ng và ti ưở ế ng c b n c a mô hình
ơ
ủ
ả
HARROD-DOMAR
tăng
là m c m c
ứ
tr
ng ph thu c ch t ch vào t ng t
ưở
ư
ổ
ẽ
ặ
b n đ
c
s đ
ả
ầ ư ẽ ượ
ổ
t ki m t
ng
trang tr i b i t ng ti
s n l
ừ ả ượ
ệ
ế
qu c gia. Do đó m i quan h gi a tăng
ệ ữ
ố
ố
đ
c bi u hi n thành
tr
ầ
ệ
ể
ư ượ
ưở
t
m i quan h gi a tăng tr
ữ
ệ
ố
ki m.ệ ng 1. t cho tăng tr ng nh ng ế ưở ư u đi m:a
Ư ể
Đ n gi n
ả
ơ
c l
D
ễ ướ ượ
c đi m:
ể
ượ
t ki m c n thi
ầ
ế
ư ệ
ch a đ .
ủ ỗ ổ ứ ề ỉ ệ ố Không có ch cho thay đ i công ngh .
ệ
Gi
v n và lao
đ nh c ng nh c v các t l
ắ
ả ị
đ ng, công ngh .
ệ
ộ 1. Nh
Ti c đang ướ ậ ệ ụ
phát tri n g p 2 tr ng i sau: ặ Vi c v n d ng mô hình vào các n
ở ạ Nguyên nhân:
- - ệ ấ - ng ngu n nhân l c kém. ọ
ồ ự - - ườ Trình đ khoa h c – công ngh th p
ộ
Ch t l
ấ ượ
Th t c hành chính r m rà.
ủ ụ
T n n quan liêu, tham nhũng
ệ ạ
V.v… ạ ệ ự ậ ế Kinh t
ằ ể h c hi n đ i cũng th a nh n s cân
ừ
theo quan đi m c a Keynes, nghĩa
ủ
m c s n
i m c s n ấ
ng ế ở ứ
ứ ả
ả ườ ằ
ng ti m năng, mà th
ề
ng đó. ế ọ
b ng kinh t
là đi m cân b ng không nh t thi
t
ể
l
d
ở ướ
ượ
l
ượ Trong khi n n kinh t ho t đ ng bình th ề ườ ế ộ ạ
ệ ạ ầ ng
ạ
v n có th có th t nghi p và l m phát. Nhà
ẫ
ấ
ể
ệ
c c n xác đ nh t
th t nghi p và l m phát
n
l
ỷ ệ ấ
ướ
m c ch p nh n đ
c.
ượ
ấ
ở ứ ị
ậ LAS P SAS1 A
D Yp ố ưở ề ố ấ ả ế
ự ọ ệ ọ +T: Đóng vai trò quan tr ng nh t
+K: đóng vai trò th 2ứ
+R: h u nh không tác đ ng đ n tăng tr ng ưở ư ế ộ ầ
kinh tế ớ ồ ế ề ữ ế ố ấ ể ự ỷ ệ ế ợ * Đ ng ý v i quan đi m c a Keynes v các y u t ồ ề ế ố ể
ớ
tác đ ng đ n tăng tr
ưở
ế ủ
ng:
ộ
Y = F(TN, C, i, P, CSKT..) - TN : Thu nh pậ
- C : Tiêu dùng
- i : Lãi su tấ
- P : Giá cả
- CSKT: chính sách kinh tế v n đ ng theo c ch
ế
ộ
ế ậ
th tr
t
ng và s đi u ti
ế
ế ị ườ ơ
ự ề ph i ho t đ ng theo c ch th
ế ị ơ ế tr 2. N n kinh t ph i có s can thi p c a N n kinh t
ề
h n h p,
ợ kinh t
ỗ
c a chính ph :
ủ
ủ
1. N n kinh t
ạ ộ
ả
ề
ng ( bàn tay vô hình)
ườ
ề ế ả ự ủ ệ Chính ph (bàn tay h u hình) ữ ủ ạ Lý thuy t tăng tr
ố ề t các ho t đ ng c a n n kinh t ằ
ơ ả
ế ệ
ưở
, là l c l
ự ượ
ủ
ề
ổ ế
ng là nhân t
ộ
ữ l ự ế
ứ ệ ch c kinh t ng hi n đ i cho r ng th
ị
ng c b n đi u
tr
ườ
. S tác
ti
ự
ạ
ế
i gi a t ng m c cung và t ng
đ ng qua l
ổ
ứ
ạ
ộ
, công
m c c u t o ra m c thu nh p th c t
ậ
ứ
ầ ạ
ứ
th t nghi p, m c giá – t
ăn vi c làm - t
ỷ ệ ấ
ỷ
ệ
i quy t
l m phát, đây là nh ng c s đ gi
l
ế
ơ ở ể ả
ữ
ệ ạ
ba v n đ c b n c a t
ế
ứ
ủ ổ
ề ơ ả ấ ặ ề ậ ủ ộ ạ
ổ ể ể ạ ỉ M t trong nh ng đ c đi m n i b t c a n n
ổ
ữ
ộ
ể
kinh t
hi n đ i là Chính ph tr thành trung
ủ ở
ạ
ế ệ
tâm đ đinh h
ng, ph i h p các ho t đ ng
ướ
ợ
ố
ể
c a toàn xã h i; n đ nh và cân b ng t ng ch ;
ị
ộ ổ
ủ
kích thích, t o nhân t
ố ớ
Vai trò Chính ph tăng lên không ch vì nh ng
ng mà còn do xã h i đ t ra ằ
m i cho s phát tri n.
ự
ữ
ộ ặ th t b i c a th tr
nh ng yêu c u m i cao h n. ấ ạ ủ
ữ ủ
ị ườ
ớ ầ ơ ậ vĩ mô. ế ị t l p khuôn kh pháp lu t.
ế ậ
ậ
ộ ể ả ệ ổ ả i phân thi n hi u qu kinh t
t l p các ch
ươ ộ ớ ệ
ệ
4. Thi
ế ậ
ố ậ
ph i thu nh p. kinh ể ế ủ ầ
ị
ổ ề ể ư ế ầ ị
ư ơ ả
ế ướ
ng u tiên c n thi
ụ t cho t ng phân kỳ.
ươ ướ ẫ ệ và chi tiêu h p lý. ng kinh t v ng ng trình đ
ể
ệ
ạ ộ
m c cao thông qua
ở ứ
ợ
ưở ế ữ ế ng. ộ
ả ườ ệ
i thu nh p.
ậ
ng trình phúc l i công c ng và
ộ ợ Vì v y Chính ph c n:
ậ
ng n đ nh đ các tác nhân kinh t
- T o môi tr
ườ
ạ
doanh thu n l
i.
ậ ợ
ng c b n v phát tri n kinh t
- Đ a ra nh ng đ nh h
ữ
v i nh ng h
ừ
ướ
ữ
ớ
- S d ng các công c qu n lý, các ch
ử ụ
ả
ng d n các ngành, các doanh nghi p ho t đ ng.
h
- Tìm cách duy trì công vi c làm
chính sách thu , ti n t
ế ề ệ
- Khuy n khích đ t t c đ tăng tr
ạ ố
ch c, ch ng ô nhi m và b o v môi tr
ễ
ắ
ố
t, phân ph i l
- Đi u ti
ề
ố ạ
ế
- Th c hi n các ch
ươ
ệ
ự
i xã h i.
phúc l
ộ ợKINH T H C KEYNES
Ế Ọ
Eo
theo J.Keynes
S cân b ng kinh t
ằ
ự
ế
E
o
Eo
ự
ế
ế
ự
Y0
S cân b ng kinh t
ằ
theo J.Keynes
S cân b ng kinh t
ằ
ự
theo tân c đi n
ổ ể
t
S cân b ng kinh
ằ
C đi n
ế ổ ể
KINH T H C KEYNES
Ế Ọ
:
C tăng
APC gi mả
MPC gi mả
Thu nh p ậ
tăng
APS tăng
MPS tăng
S tăng
ả
ủ
ừ
ế
ả
ổ
ủ
ủ
ụ
ả
ạ
ả
ầ
=>Kh ng ho ng th a do thi u c u vì quy mô s n xu t không đ i.
ấ
ầ
Kh c ph c kh ng ho ng th a ph i kích c u. Cu c đ i kh ng
ộ
ho ng 1930-1933 chính là ví d v kh ng ho ng th a.
ắ
ả
ủ
ả
ừ
ụ ề
ừ
KINH T H C KEYNES
Ế Ọ
Đ u t
quy mô đ u t
+ Lãi su t cho vay.
ấ
+ Hi u su t c n biên c a v n.
ệ
t:”ế S thúc đ y tăng s n l
ẩ
ệ
KINH T H C KEYNES
Ế Ọ
3. Vai trò c a chính sách kinh t
v i tăng tr
ủ
ế ớ
ưở
ng
KINH T H C KEYNES
Ế Ọ
Chính ph s d ng ngân sách đ kích thích đ u t
(thông qua các đ n đ t hàng c a chính ph , tr
ủ ợ
ủ
c p v n cho các doanh nghi p).
Áp d ng nhi u bi n pháp đ tăng l
Coi tr ng h th ng thu , áp d ng thu thu nh p
ế
lũy ti n đ làm cho phân ph i công b ng h n.
T i Hoa Kỳ và Anh
ậ
ổ
ế ọ
Paul Krugman,
ế ọ
ấ
ắ
ậ ằ
ườ
ấ
ả
ư
ề ộ
ấ
ế
h c Keynes n i b t bao
Nhà kinh t
g m ồ
Robert Reich và
Joseph Stiglitz [s a]ử Greg Mankiw. L p ậ
h c Keynes là
lu n r ng các nhà kinh t
i đã cung c p cái nhìn sâu s c
ng
nh t duy nh t vào kh ng ho ng, nh ng
ủ
sau đó khuy n khích hoài nghi v m t
kích thích tài chính
trình
công
trên Keynes
ộ
ả
ậ
ố
ệ
nh
ề
ố ế ủ
ứ
ế
c c i cách
i
ả
ậ
ầ
ở ộ
ộ
ớ
ọ
ể
c a ủ
Hyman Minsky,
Các
Robert Skidelsky, và Donald Markwell đã đ
c trích d n r ng
ượ
ẫ
rãi. Nhi u cu c th o lu n ph n ánh bi n h c a Keynes ph i
ộ ủ
ả
ộ
, và c a các
c a kích thích tài chính ho c ti n t
h p qu c t
ợ
ủ
ề ệ
ặ
t
ố ế và
Qu c t
ư Qu Ti n t
ch c kinh t
qu c t
ỹ ề ệ
ổ
ố
ế
ạ ạ Bretton Woods vào
ế ớ mà ông đã giúp t o t
i,
Ngân hàng Th gi
năm 1944, và có nhi u l p lu n c n đ
m t "m i
ượ
ề ậ
ở G20 và APEC cu c h p
Bretton Woods" này đã hi n nhiên
i Washington, DC, và Lima, Peru, vào tháng 11 năm 2008, và
t
ạ
trong ph i h p c t gi m lãi su t c a nhi u n
c trong tháng
ả
ố ợ
ướ
ề
ắ
ườ
ộ
ấ ủ
m i m t và tháng 12 năm 2008.
ế
ệ
ạ
ộ ộ
ậ
ể
ư
ố
ố
ế ớ Robert Zoellick, ch tr
ế
ủ ị
ấ
ế
ng r ng t
ằ
ủ
ủ ươ
ầ
h ng Qu h tr cho các n
ỹ ỗ ợ
ướ
ủ
ặ ủ
ậ
ự ắ
ủ
ầ
ố ế
ộ
ị
ụ
ư
ữ
ố và các nhà lãnh đ o kinh t
chính tr
IMF và Liên Hi p Qu c
ị
Gordon Brown ng h m t cách ti p c n
nh Th t
ng Anh
ủ
ủ ướ
đ kích thích tài chính. Ch t ch
ph i h p qu c t
ế
ợ
Ngân hàng Th gi
t c
i,
ả
các cam k t qu c gia phát tri n 0,7 ph n trăm c a gói kích
ể
ố
thích c a mình cho m t l
c
ộ ỗ ổ
ụ Donald Markwell)
c l p lu n (ví d :
đang phát tri n . Nó đ
ậ
ượ ậ
ể
r ng s v ng m t c a m t cách ti p c n qu c t
trong tinh
ố ế
ế
ộ
ằ
th n c a Keynes, hay th t b i c a nó, risked nh ng nguyên
ữ
ạ ủ
ấ
mà Keynes
c a cu c xung đ t chính tr qu c t
nhân kinh t
ộ
c xác đ nh (ví d nh trong nh ng năm 1930) đ n vào
đã đ
ế
ượ
ch i m t l n n a.
ộ ầ
ơ
ế ủ
ị
ữ
ể
ổ
ố ộ ế
ạ
ớ
ộ
ạ
ả
ở ổ
ế ụ
ượ
ạ
ậ ộ
ầ
ộ
ự ầ
ộ
c cu c tranh lu n r ng rãi t
ế
ấ
ượ
ộ
ế
ờ
Trong m t bài phát bi u vào ngày 08 tháng 1 2009,
ộ
Barack Obama công b m t k ho ch
T ng th ng
ố
c r ng l n đ ch ng suy thoái,
chi tiêu trong n
ể
ướ
ố
ti p t c ph n ánh t
duy Keynes. K ho ch này đã
ế
ư
c ký b i T ng th ng vào ngày 17 tháng hai năm
đ
ố
2009. Hi n đã có đ
i
ượ
ệ
t, đ y đ , và có
Qu c h i liên quan đ n s c n thi
ế
ố
ủ
c
kh năng tác đ ng c a gói, mà th y nó đang đ
ủ
ả
$ 819 đ n $ 787.000.000.000 trong th i gian
c t t
ắ ừ
qua c a mình thông qua Th
ượ
ủ
ệ
ng vi n.
i quy t v n đ , chúng ta không ch c n
Đ gi
ể ả
đ n Keynes, mà c n Keynes c a riêng mình.
ế
C th :
ụ ể
1. Các cu c kh ng ho ng toàn c u tr m tr ng
ủ
ộ
ả
hi n nay d n t
i s c n thi
ế
ệ
m t cách nghiêm túc s t
do c a các dòng
ự ự
ộ
ch y v n, th t ch t đi u ti
t tài chính cũng
ế
ề
ắ
ố
ả
nh các th tr
ị ườ
ư
công.
2. V t lên trên c các gi
ố
ỉ ộ
ủ
ộ
ố
ạ
ố
ầ
ượ
ể
ả
ạ
Cái b yẫ h n ạ thanh kho n:ả ch m t tình hu ng mà
lãi su tấ danh nghĩa t lỷ ệ c a m t qu c gia đã
c h xu ng g n đ n ho c b ng s không
đ
ố
ặ
ế
ằ
nh ng tính thanh
ộ cu c suy thoái,
đ tránh m t
ư
ộ
ng t o ra b i các m c lãi
kho n trên th tr
ở
ứ
ị ườ
đ
su t th p, không kích thích n n kinh t
ế ể
ề
ấ
ủ
vi c làm đ y đ .
ấ
ệ
ầ
ạ
ế
ng h c c a t
ng kinh t
t
ọ ủ ư ưở
ể ẫ
giá, trong đó, theo nhi u ề
, s
ế ẽ
nghiêm
ộ
ộ cu c suy thoái
ữ
ả
ườ
ự
ọ
MÔ HÌNH KINH T C A
Ế Ủ
HARROD-DOMAR.
MÔ HÌNH KINH T C A HARROD-
Ế Ủ
DOMAR.
MÔ HÌNH KINH T C A HARROD-
Ế Ủ
DOMAR.
MÔ HÌNH KINH T C A HARROD-
Ế Ủ
DOMAR.
MÔ HÌNH KINH T C A HARROD-
Ế Ủ
DOMAR.
MÔ HÌNH KINH T C A
Ế Ủ
HARROD-DOMAR.
Ý NGHĨA C A H S ICOR
Ệ Ố
Ủ
(+).
ề
+ Quy mô n n kinh t
+ Hi u qu đ u t
ế
( - ).
ả ầ ư
ệ
So sánh tăng tr
ng v i chi phí v n
ưở
ố : su t đ u t
ớ
ICOR
đ u
ỷ ệ ầ
(%GDP)
tăng
ng
Th i kỳ tăng
ờ
ng nhanh
tr
ưở
T l
t
ư
T l
ỷ ệ
tr
ưở
(%)
Vi
t Nam
ệ
2001-2005
2006
2007
7,5
8,17
8,48
5,0
5,01
4,9
37,7
40,0
41,4
Trung
Qu cố
Nh t B n
ậ ả
Hàn Qu c ố
Ngu n : Chi Hung KWAN, Why
Đài Loan
TÓM L I:Ạ
U VÀ NH
C C A MÔ
ƯỢ Ủ
Ư
HÌNH HARROD-DOMAR
Ậ
Ụ
V N D NG MÔ HÌNH HARROD-
DOMAR VÀO N N KINH T CÁC
Ề
N
C ĐANG PHÁT TRI N
ƯỚ
Ế
Ể
ố
ể
1. Thi u v n:
ế
∆K = I = S + Ngo i vi n
ạ ệ .
2. Hi u qu s d ng v n th p.
ấ
ố
ả ử ụ
ệ
MÔ HÌNH TĂNG
TR
ƯỞ
HI N Đ I.
NG KINH T
Ế
Ạ
Ệ
Paul Samuelson (1915)
1.S cân b ng kinh t
ằ
ự
ế
E
o
ự
ế
Y0
S cân b ng kinh t
ằ
theo J.Keynes
2. Các y u t
ộ
ế
ế ố
tr
ưở
tác đ ng đ n tăng
ng kinh t
ế
ng hi n đ i cũng th ng
Lý thuy t tăng tr
ạ
ệ
ế
ng phái tân c đi n v các y u
nh t v i tr
ổ ể
ấ ớ ườ
tác đ ng đ n s n xu t là: v n, nhân l c,
t
ế
ộ
ố
tài nguyên thiên nhiên, khoa h c và công
ngh (K,L,R,T)
Y = F(K,L,R,T)
ấ
2. Các y u t
ộ
ế
tác đ ng đ n
ng kinh t
tăng tr
ế ố
ưở
ế
ử ụ
Lý thuy t này cũng đ ng ý v i lý thuy t
ế
tân c đi n v quan h gi a các y u t
là
ổ ể
ệ
các nhà s n xu t, kinh doanh có th l a ch n
ọ
ả
k thu t và t
; vai
l
k t h p gi a các y u t
ế ố
ậ
ỹ
ữ
ng. Samuelson
v i tăng tr
trò c a đ u t
ưở
ư ớ
ầ
ủ
ạ : k thu t công nghi p tiên
nh n m nh
ệ
ậ
ỹ
ti n, hi n đ i d a vào s d ng v n l n
ệ
ố ớ
ạ ự
khác.
v n là c s đ s d ng các y u t
ơ ở ể ử ụ
ấ
ế
ố
ế ố
2. Các y u t
ộ
ế
tác đ ng đ n
ng kinh t
tăng tr
ế ố
ưở
ế
ủ
ủ
3. Vai trò c a Chính ph trong
(quyên.hoa)
tăng tr
ng kinh t
ưở
ế
* Vai trò c a th tr
ng.
ị ườ
ủ
* Vai trò c a chính ph .
ủ
ủ
3. Vai trò c a Chính ph trong
ủ
tăng tr
ưở
ủ
ng kinh t
ế
ề
ơ
ợ
ứ
v n
Theo Samuelson, trong n n kinh t
ế ậ
đ ng theo c ch h n h p, Chính ph có
ế ỗ
ộ
ủ
ơ ả
b n ch c năng c b n:
ố
1. Thi
ổ
2. Xác l p chính sách n đ nh kinh t
ổ
3. Tác đ ng vào vi c phân b tài nguyên đ c i
.
ế
ng trình tác đ ng t
3. Vai trò c a Chính ph trong
ủ
tăng tr
ưở
ủ
ng kinh t
ế