intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng CAD/CAM - Chương 8: Công nghệ và lập trình phay CNC

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng CAD/CAM - Chương 8: Công nghệ và lập trình phay CNC. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung gồm: công nghệ phay CNC; các lệnh di chuyển dao; các chu trình gia công lỗ;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng CAD/CAM - Chương 8: Công nghệ và lập trình phay CNC

  1. 11/27/2020 Môn học: CAD/CAM CHƯƠNG 8: CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH PHAY CNC FME FME Chương 8: Nội dung: 8.1. Công nghệ phay CNC CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH PHAY CNC 8.2. Các lệnh di chuyển dao 8.3. Các chu trình gia công lỗ CBGD: Nguyễn Văn Thành E-mail: nvthanh@hcmut.edu.vn 2/60 1 2 8.1. CÔNG NGHỆ PHAY CNC 8.1. CÔNG NGHỆ PHAY CNC FME FME Cấu trúc máy phay: Máy phay CNC: Visme đai ốc bi Bộ điều khiển Động cơ servo Bàn máy Máy phay thường Máy phay CNC 3/60 4/60 3 4
  2. 11/27/2020 8.1. CÔNG NGHỆ PHAY CNC 8.1. CÔNG NGHỆ PHAY CNC FME FME Khả năng công nghệ: Khả năng công nghệ: Các dạng mặt có thể gia công bằng phương pháp phay: - Mặt phẳng - Mặt rãnh - Mặt cong - Mặt lỗ - Mặt ren 5/60 6/60 5 6 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Nội dung: Lệnh định vị nhanh dụng cụ G00: Giới thiệu các lệnh sau: • Dùng để cho dụng cụ di • G00 chuyển nhanh đến tọa độ • G01 cho trước với tốc độ lớn • G02 nhất của máy cho phép. • G03 • G04 • Quy tắc viết lệnh: G00 X _ Y_ Z_ ; • G15, G16 • Dụng cụ không di chuyển thẳng tới vị trí mong muốn, mà • C, R đi theo một góc 45o trước, sau đó sẽ đi theo trục nào có khoảng cách dài hơn. 7/60 8/60 7 8
  3. 11/27/2020 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME *** G90 Mode*** FME Lệnh nội suy đường thẳng G01: Ví dụ lập % trình với O0001; • Dùng để dịch chuyển dụng cụ theo đường thẳng. N10 G90 G54 G17 G21; G00 và Nguyên tắc viết lệnh như sau: N20 S1000 M03; G01: N30 G00 Z50; G01 X_ Y_ Z_ F_; N40 X20.0 Y20.0; [0-->1] N50 Z1; • Trong đó F là lượng chạy dao. N60 G01 Z-2 F50 M08; N70 Y50.0 F150; [1-->2] • G01 có thể không cần viết lại ở dòng dưới. N80 X50.0; [2-->3] N90 Y20.0; [3-->4] • G01 tồn tại cho đến khi xuất hiện G00, G02, G03. N100 X20.0; [4-->1] N110 G00 Z50.0 M09; N120 M05; N130 M30; 9/60 % 10/60 9 10 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO *** G91 Mode*** FME FME Ví dụ lập % Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (1): trình với O0002; N10 G90 G54 G17 G21; G00 và N20 S1000 M03; G01: N30 G00 Z50; N40 X20.0 Y20.0; [0-->1] N50 Z1; N60 G91 G01 Z-2 F50; N70 Y30.0 F150; [1-->2] N80 X30.0; [2-->3] N90 Y-30.0; [3-->4] N100 X-30.0; [4-->1] N110 G00 Z50.0; N120 M05; N130 M30; % 11/60 12/60 11 12
  4. 11/27/2020 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (2): Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (3): • G02 là di chuyển dụng cụ theo chiều kim đồng hồ. Nếu không biết I, J, K nhưng biết bán kính R của cung tròn, thì có • G03 là di chuyển dụng cụ ngược chiều kim đồng hồ. dùng R để nội suy cung tròn. Cách viết đơn giản là: G17 G02 (G03) X_ Y_ R_ F_; • I, J, K là tọa độ tương đối của tâm cung tròn so với vị trí ban đầu của cung tròn theo phương X, Y và Z. Với cách lập trình theo bán kính R, có các trường hợp sau: • Nếu góc tâm cung tròn nhỏ hơn 180o, R có giá trị dương, • Nếu góc tâm cung tròn lớn hơn 180o, R có giá trị âm, • Nếu cung tròn bằng 180o, R có giá trị âm hoặc dương. Nếu khi lập trình, trong dòng lệnh có cả I, J, K và R thì hệ thống ưu tiên chọn R. 13/60 14/60 13 14 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (4): Lệnh nội suy cung tròn G02, G03 (5): • Đối với cung 1 (180o): điểm cuối có thể bỏ qua vì trùng với điểm đầu, nhưng phải chỉ ra vị G91 G02 X60.0 Y20.0 R-50.0 F300.0; trí của tâm đường tròn so với điểm • Nếu cung tròn có góc là 360o thì đầu. không được lập trình với bán kính R mà phải lập trình với I, J, K, đơn giản N100 G91 G01 X100; là vì có vô số đường tròn bán kính R N110 G02 I100; đi qua một điểm. 15/60 16/60 15 16
  5. 11/27/2020 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Ví dụ lập trình với G02 và G03: Lập trình với thời gian dừng: G04 Lập trình tuyệt đối:  Nguyên tắc viết lệnh: G92 X200 Y40 Z0; G90 G03 X140 Y100 R60 F300 ; G04 P_ ; hoặc G04 X_ ; G02 X120 Y60 R50; Hoặc: • X_ thời gian dừng tính bằng giây. Cho phép biểu diễn X có dấu G92 X200 Y40 Z0; chấm thập phân. G90 G03 X140 Y100 I-60 J0 F300; G02 X120 Y60 I-50 J0; • P_ thời gian dừng tính bằng phần ngàn giây. Không cho phép Lập trình tương đối: biểu diễn P có đấu chấm thập phân. G92 X200 Y40 Z0; G91 G03 X-60 Y60 R60 F300 ;  Thí dụ: G02 X-20 Y-40 R50; Hoặc: • G04 P2500 ; Dừng 2,5 giây G92 X200 Y40 Z0; G91 G03 X-60 Y60 I-60 J0 F300; • G04 X2.50 ; Dừng 2,5 giây G02 X-20 Y-40 I-50 J0; 17/60 18/60 17 18 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Lập trình trong hệ tọa độ cực: G15, G16 Lập trình trong hệ tọa độ cực: G15, G16 Nguyên tắc viết lệnh như sau: Khi bán kính R được lập trình tuyệt đối: G17 G90 (G91) G16; Khởi động hệ tọa độ cực (G16) Vị trí tới Vị trí tới trong mặt phẳng XY, tâm bán kính (X_) là gốc tọa độ hiện hành (nếu dùng G90) hoặc là điểm hiện tại (nếu Vị trí hiện tại dùng G91). Vị trí hiện tại G90 (G91) X_ Y_; Góc xoay (Y_) của bán kính (X_) Góc được lập trình tuyệt đối Góc được lập trình tương đối tính theo cách tuyệt đối (G90) hay tương đối (G91). G15; Hủy họa độ cực. 19/60 20/60 19 20
  6. 11/27/2020 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Lập trình trong hệ tọa độ cực: G15, G16 Lập trình trong hệ tọa độ cực: G15, G16 Khi bán kính R được lập trình tương đối: Ví dụ: Cần khoan 3 lỗ cách đều nhau 120o trên bán kính 100mm: Lập trình tuyệt đối: Vị trí tới N1 G17 G90 G16; Vị trí tới N2 G81 X100.0 Y30.0 Z-20.0 R5.0 F200.0; N3 Y150.0; N4 Y270.0; N5 G15 G80; Vị trí hiện tại Vị trí hiện tại Lập trình tuyệt đối cho bán kính, tương đối cho góc: N1 G17 G90 G16; N2 G81 X100.0 Y30.0 Z-20.0 R5.0 F200.0; Góc được lập trình tuyệt đối Góc được lập trình tương đối N3 G91 Y120.0; N4 Y120.0; N5 G15 G80; 21/60 22/60 21 22 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Vát mép C và bo tròn R: Vát mép C: Nguyên tắc viết lệnh như sau: Có thể chèn thêm lệnh vát mép giữa hai block điều khiển dụng cụ di chuyển theo hai đường thẳng. C_ Vát mép G91 G01 X100.0 C10.0 ; R_ Bo tròn góc với bán kính R X100.0 Y100.0; Vát mép Giao điểm ảo 23/60 24/60 23 24
  7. 11/27/2020 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Bo tròn góc với bán kính R: Ví dụ lập trình với lệnh bo tròn R và vát mép C: Có thể chèn thêm lệnh bo tròn góc giữa hai block điều khiển dụng cụ .... di chuyển theo hai đường thẳng. G91 G01 X110.0 F200.0 R30.0; Y100.0 C20.0 ; Tâm cung tròn với bán kính R X-110.0 C20.0 ; G91 G01 X100.0 R10.0 ; Y-100.0 ; X100.0 Y100.0; .... Giao điểm ảo 25/60 26/60 25 26 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Ví dụ lập trình bù bán kính: Bài tập 1: .... G92 X0 Y0 Z0; Hãy viết chương trình điều khiển dụng cụ cắt di chuyển theo các N1 G90 G17 G00 G41 D07 X250.0 Y550.0; quỹ đạo sau, cho trước các dữ liệu: N2 G01 Y900.0 F150; N3 X450.0; - Lập trình hệ mét, trong mặt phẳng XY, lập trình tuyệt đối hoặc N4 G03 X500.0 Y1150.0 R650.0; tương đối. N5 G02 X900.0 R–250.0; N6 G03 X950.0 Y900.0 R650.0; - Dùng dao phay ngón T1 có đường kính 10 mm. N7 G01 X1150.0; N8 Y550.0; - Tốc độ trục chính 1000 vòng/ph. N9 X700.0 Y650.0; N10 X250.0 Y550.0; - Lượng chạy dao 250 mm/ph. N11 G00 G40 X0 Y0; .... 27/60 28/60 27 28
  8. 11/27/2020 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO FME FME Y Y Y Y 10 9 11 8 3 6 4 5 7 2 7 20 X 6 5 14 1 ≡13 O 4 8 X 11 10 9 12 O 20 12 3 1≡13 2 0 X 0 a) X b) c) d) 29/60 30/60 29 30 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 8.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO Bài tập 2: Bài tập 3: Vẽ đường di chuyển của tâm dao FME FME Cho biết: Vị trí điểm bắt đầu có Y T01 có đường kính 20 mm, số vòng quay 800 tọa độ: N9 G02 X10. Y-10. vòng/phút, lượng ăn dao 100 mm/phút. X10. Y20. Z0. J-10. T02 có đường kính 10 mm, số vòng quay 1200 60 … N10 G01 Y-10. vòng/phút, lượng ăn dao 60 mm/phút. 50 N1 G91 G01 Z-1. N11 X20. F100. N12 Y-20. 1/ Lập chương trình gia công khỏa mặt phôi 1mm, 40 N4 Y20. sử dụng dao T01, bề rộng cắt B = 14 mm, mép N13 X-10. 30 N5 X20. N14 G02 X-20. R10 dao cách phôi 1mm, sử dụng chương trình con. N6 Y10. 20 N15 G01 X-20. 2/ Lập chương trình gia công rãnh theo biên dạng phía dưới hình bán nguyệt, sử dụng N7 G02 X10. Y10. N16 G02 X-20. I-10 10 dao phay T02, chiều sâu cắt mỗi lần là 1mm, sử dụng chương trình con cắt 5 lần. I10. N17 G01 X-10. X 3/ Lập chương trình gia công hốc hình bán nguyệt, sử dụng dao phay T02, chiều sâu N8 G01 X20. N18 G00 Z200. O 10 20 30 40 50 60 70 80 90 cắt mỗi lần là 1mm, sử dụng chương trình con cắt 5 lần. ... 31/60 32/60 31 32
  9. 11/27/2020 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Chu trình gia công lỗ tổng quát gồm 6 bước sau: FME FME Để đơn giản G81 - Chu trình khoan G82 - Chu trình khoét bằng đầu lỗ việc lập trình, G83 - Chu trình khoan sâu hệ FANUC G73 - Chu trình khoan bẻ phoi/Khoan tốc độ cao Böôù 1 c Cao ñoä tphaù xuaá t cung cấp cho G84 - Chu trình taro ren phải người dùng G74 - Chu trình taro ren trái Böôù 2 c Böôù 6 c những chu G85 - Chu trình doa lùi dao chậm Cao ñoä t n R an oaø trình lập sẵn G86 - Chu trình doa lùi dao nhanh Böôù 5 c để gia công lỗ, G76 - Chu trình doa tinh Böôù 3 c tiếng Anh gọi G87 - Chu trình doa sau lỗ G88 - Chu trình doa lùi dao bằng tay Cao ñoä tt c Z keá huù là các canned G89 - Chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậm Chaï nhanh y cycles. G80 - Hủy các chu trình gia công lỗ Böôù 4 c Chaï aê dao y n 33/60 34/60 33 34 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Chu trình gia công lỗ trên phần mềm Mastercam: FME Cao độ R và Z có thể là tuyệt đối (nếu lập trình với G90) hay tương đối (nếu FME lập trình với G91) G90 (Lệnh tuyệt đối) G91 (Lệnh tương đối) 35/60 36/60 35 36
  10. 11/27/2020 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Việc lùi dao có thể là tới cao độ R hay cao độ xuất phát tùy theo việc dùng FME FME G99 hay G98. Chú ý: G98 – Về cao độ xuất phát G99 – Về cao độ an toàn R • Để khoan lỗ, lệnh M03 phải có trước các chu trình gia công lỗ. Cao độ xuất phát • Không được có G00, G01, G02 và G03 trong các chu trình gia công lỗ. Nếu có các chu trình gia công lỗ sẽ bị Cao độ an hủy. toàn R • Để hủy các chu trình lập sẵn dùng lệnh G80 hay một trong các lệnh G00, G01, G02, G03. 37/60 38/60 37 38 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Chu trình FME Chu trình FME G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ; G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát khoan G81: Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ khoan lỗ có Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ R_: Cao độ an tòan R dừng G82: R_: Cao độ an tòan R F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính bằng mm/ph. P_: Thời gian dừng ở đáy lỗ K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph. cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho một vị trí. là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. Cao độ xuất phát Cao độ xuất phát Cao độ Cao độ R Cao độ an toàn R Cao độ an toàn R an toàn R Ñi m R eå Điểm R Điểm Z Điểm Z Điểm Z Điểm Z 39/60 40/60 39 40
  11. 11/27/2020 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Dùng G82 để khoan tâm, vát mép và khoét bằng đầu lỗ: FME Chu trình FME G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát khoan lỗ Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ sâu G83: R_: Cao độ an toàn R Q_: Chiều sâu mỗi lần khoan vào F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính bằng mm/ph. K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vị trí Cao độ xuất phát Ñi m R eå Ñi m R eå Cao độ R Mũi khoét bằng Mũi khoan tâm Vát mép đầu lỗ 41/60 Điểm Z Điểm Z 42/60 41 42 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Chu trình FME Ví dụ: Sử dụng chu trình G81 lập trình gia công 4 lỗ phi 13 như hình sau: FME Nguyên tắc viết lệnh như sau: G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_; khoan có bẻ X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát Cho biết: cao độ xuất phát 100mm, % Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ phoi G73: R_: Cao độ an toàn R O1234; Q_: Chiều sâu mỗi lần khoan vào cao độ an toàn là 5mm, N10 G90 G54 G21 G17; F_: Lượng chạy dao khi khoan K_: Số lần lặp lại chu trình khoan (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. F=100mm/phút, S=500vòng/phút N20 T1 M06; (T1 mũi khoan phi 13) Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. N30 S500 M03; d_: khoảng lùi dao để bẻ phoi, được thiết lập bởi tham số No. 531. Y N40 G00 Z100.0 M08; 100 10 N50 G98 G81 X50.0 Y25.0 Z-10.0 R5.0 F100; N60 X-50.0; (Y25.0) N70 Y-25.0; N80 X50.0; X Z N90 G80; 50 O N100 G00 Z100 M09; N110 M05; N120 M30; 43/60 % 44/60 43 44
  12. 11/27/2020 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Bài tập: Sử dụng chu trình G81 lập trình gia công các lỗ như hình sau: FME Ví dụ: Sử dụng G83 lập trình gia công FME % 4 lỗ sử dụng K. Cho biết cao độ xuất O2345; G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ; Z X phát là 100mm, cao độ an toàn là 5mm, N10 G90 G54 G21 G17; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt chiều sâu mỗi lần khoan vào là 4mm, N20 T1 M06; (T1 mũi khoan phi 13) phẳng XY trên cao độ xuất phát N30 S500 M03; F=100mm/phút, S=500vòng/phút. N40 G00 Z100.0 M08; Y X Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ R_: Cao độ an tòan R Y N50 X-150.0 Y25.0; N60 G99 G91 G83 X100.0 Y0 Z-15.0 R-95.0 Q4.0 F_: Lượng chạy dao khi khoan, tính 100 10 F100 K2; 1 6 bằng mm/ph. N70 G00 X-200 Y-50.0; K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi 1 2 N80 G83 X100.0 Y0 Z-15.0 R0 Q4.0 F100 K2; 2 5 kèm với G91). Nếu không viết K, hệ X Z N90 G80; 50 thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt O N100 G90 G00 Z100 M09; 3 4 3 4 N110 M05; đối (G90), việc khoan sẽ thực hiện K N120 M30; lần tại một vị trí. % 45/60 46/60 45 46 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Bài tập: a) Sử dụng G83 lập trình gia công 12 FME Chu trình ta rô FME Yêu cầu: Khoan lỗ phi 13, sâu G84 X_Y_Z_R_P_F_K_ ; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát Y lỗ sử dụng K. 10mm, Q=4mm, S=500v/phút, ren phải G84: Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ R_: Cao độ an tòan R b) Sử dụng G83 lập trình gia công 12 F=50mm/phút, cao độ xuất P_: Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s) F_: Lượng chạy dao khi tarô, tính bằng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay S lỗ sử dụng K và chương trình con. phát là 50mm, cao độ an toàn K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. là 5mm. G84 (G98) G84 (G99) X Lưu ý: câu b) Lập trình có 1 O chương trình chính và 1 Cao độ xuất phát chương trình con, sao cho Trục chính chương trình chính gọi CW chương trình con (chẳng hạn Trục chính CW M98 P32222;) thì chương Điểm R Điểm R Cao độ R trình con O2222 sử dụng K4 Điểm Z trong MỘT chu trình G83 để Điểm Z gia công được 4 lỗ, vậy gọi 3 Trục chính CCW 35 Trục chính CCW lần sẽ gia công được 12 lỗ. 47/60 48/60 47 48
  13. 11/27/2020 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Chu trình ta rô FME Chu trình doa lỗ FME G74 X_Y_Z_R_P_F_K_ ; G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát ren trái G74: Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ R – : Cao độ an tòan R lùi dao chậm G85: Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ R_: Cao độ an tòan R P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s) F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằng mm/ph. F = bước ren X số vòng quay S F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph. K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. G74 (G98) G74 (G99) Cao độ xuất phát Trục chính Cao độ xuất phát CCW Trục chính CCW Điểm R Điểm R Cao độ R Cao độ R Điểm R Điểm R Điểm Z Điểm Z Điểm Z Điểm Z Trục chính CW Trục chính CW 49/60 50/60 49 50 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Chu trình doa lỗ FME Chu trình doa FME G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ; G76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát lùi dao nhanh G86: Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ tinh G76: Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ R – : Cao độ an tòan R R_: Cao độ an tòan R F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằng mm/ph. Q_: Khỏang lùi dao ngang tại đáy lỗ P_: Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s) K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ F_: Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph. thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, tại một vị trí. hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. Dừng định hướng trục chính Quay CW Quay CW (Oriented Spindle Stop) Cao độ Dao cắt xuất phát Cao độ R Điểm R Điểm R Điểm Z Điểm Z K hoảng l iq uø 51/60 52/60 51 52
  14. 11/27/2020 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Dao doa dung trên FME Chu trình doa FME G87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát máy phay CNC: sau lỗ G87: Z_: Cao độ tại điểm Z R_: Độ sâu của lỗ Q_: Khoảng lùi dao ngang P_ : Thời gian dừng F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằng mm/ph. K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. Dừng định hướng trục chính Dụng cụ Quay CW Không dùng Điểm Z Quay CW Khoảng lùi q Điểm R 53/60 54/60 53 54 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Chu trình doa FME Chu trình doa FME G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát sau lỗ G87: lùi dao bằng Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ R_: Cao độ an tòan R tay G88: P_: Thời giam dừng F_: Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằng mm/ph. K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. Quay CW Dao định vị Dao lùi theo Dao ăn vào vật Cao độ Dao di Quay CW xuất phát tại tâm lỗ phương X chuyển xuống liệu để gia công một đoạn Q độ sâu R phần sau lỗ đến Điểm R Điểm R Cao độ R chiều sâu Z Điểm Z Điểm Z Trục chính Trục chính 55/60 ngừng quay ngừng quay 56/60 55 56
  15. 11/27/2020 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Chu trình doa Hủy các chu trình gia công lỗ G80: FME FME G89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ; X_ Y_ : dữ liệu vị trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát lỗ dừng cuối Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ R_: Cao độ an tòan R hành trình lùi dao chậm G89: P_: Thời gian dừng F_: Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằng mm/ph. Lệnh G80 dùng để hủy các chu trình gia công lỗ. K_: Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối (G90), việc doa sẽ thực hiện K lần tại một vị trí. Nguyên tắc viết lệnh: G80; Cao độ xuấttphaù Cao ñoïxuaáphát t Các điểm R và Z sẽ bị xóa và các dữ liệu gia công lỗ khác cũng bị xóa. Cao ñoâ R Cao độR ï ĐiểmmR Ñi R eå Điểm m R Ñieå R Ñ i m ZZ Ñi m Z eå Điểm eå Điểm Z 57/60 58/60 57 58 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ 8.3. CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Ví dụ: Lập trình gia Vị trí chuẩn (tham chiếu) FME Chương trình ví dụ; N014 S2000M3 ; FME Giá trị offset: % N015 G99G82X550.0Y–450.0 công lỗ tổng hợp H11 = +200.0, O3456; Z–130.0R–97.0P300F70 ; H15 = +190.0, N001 G92X0Y0Z0 ; N016 G98Y–650.0 ; H31 = +150.0 N002 G90 G00 Z250.0 T11 M6 ; N017 G99X1050.0 ; N003 G43 Z0 H11 ; N018 G98Y–450.0 ; N004 S3000 M3; N019 G00X0Y0M5 ; N005 G99 G81X400.0 Y–350.0 N020 G49Z250.0T31M6 ; Z–153.0R–97.0 F120 ; N021 G43Z0H31 ; N006 Y–550.0 ; N022 S1000M3 ; G83:# 11 ñeá16 Khoan l ñöôøg kí 10m m ,saâ 50m m ,Q=4 n oã n nh u N007 G98Y–750.0 ; N023 G85G99X800.0Y–350.0 G82:# 17 ñeá 10 Khoan l ñöôøg kí 20m m ,saâ 30m m ,P2000 n oã n nh u G85:# 11 ñeá 13 Doa l ñöôøg kí 95m m saâ 100 m m n oã n nh u N008 G99X1200.0 ; Z–153.0R-47.0F50 ; Cao ñoä tphaù l Z=0,cao ñoä t n caùh m aë gi coâg 3m m xuaá t aø an oaø c t a n N009 Y–550.0 ; N024 G91Y–200.0K2 ; Vị trí lùi về N010 G98Y–350.0 ; N025 G28X0Y0M5 ; Cao độ xuất phát N011 G00X0Y0M5 ; N026 G49Z250.0 ; N012 G49Z250.0T15M6 ; N027 M30 ; 59/60 N013 G43Z0H15 ; 60/60 % 59 60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0