Bài 2
Cầu cá nhân và cầu thị trường
Nội dung thảo luận
Cầu cá nhân
Hiệu ứng thay thế và thu nhập
Cầu thị trường
Thặng dư tiêu dùng
Ngoại ứng mạng lưới
Ước lượng cầu bằng thực nghiệm
ầ
2 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Cầu cá nhân
Thay đổi giá
Sử dụng các số liệu ở chương trước để xem
xét ảnh hưởng của sự thay đổi giá thực phẩm bằng cách sử dụng đường bàng quan Với sự thay đổi giá, chúng ta xác định người tiêu sẽ mua bao nhiêu thực phẩm với một ngân sách đã cho và đường bàng quan
ầ
3 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá
C
10
N uế : • I = $20 • PC = $2 • PF = $2, $1, $0.50
A
6
ỗ
V i m i m c giá có ứ ớ ượ ng tiêu dùng khác
l
U1
D
5
nhau
B
4
U3
U2
F(u/thg)
12
20
4
ầ
4 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ảnh hưởng của thay đổi giá
C
ườ
ả
Đ ng giá c tiêu dùng
10
A
6
U1
D
5
B
4
U3
U2
F (u/th)
12
20
4
ầ
5 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ảnh hưởng của thay đổi giá
Biểu cầu
P
Q
$2.00
4
Bằng cách thay đổi giá và chỉ ra người tiêu dùng sẽ mua gì chúng ta có thể lập được biểu cầu và đường cầu cá nhân
Từ ví dụ trước:
$1.00
12
$0.50
20
ầ
6 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá
PF
E
$2.00
ườ ể ệ
ệ ữ ượ
ố
ng
ườ
i này mua
ầ Đ ng c u cá nhân th hi n m i quan h gi a l hàng hoá mà ng ủ và giá c a nó
G
$1.00
ườ
ầ
Đ ng c u
$.50
H
QF (u/th)
12
20
ầ
7
4 . HCE
Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Đường cầu – các đặc tính quan trọng
Lợi ích có thể đạt được thay đổi khi di
chuyển dọc theo đường cầu
Tại mỗi điểm trên đường cầu, người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa bằng cách thoả mãn điều kiện lựa chọn tiêu dùng tối ưu
ầ
8 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ảnh hưởng của thay đổi giá
PF
E
$2.00
Khi giá giảm, Pf /Pc & MRS cũng giảm
G
• E: Pf /Pc = 2/2 = 1 = MRS • G: Pf /Pc = 1/2 = .5 = MRS • H:Pf /Pc = .5/2 = .25 = MRS
$1.00
$.50
H
Demand Curve
QF
4
12
20
ầ
9 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Cầu cá nhân
Thay đổi thu nhập
Sử dụng số liệu ở chương trước, tác động của sự thay đổi thu nhập có thể được minh hoạ bằng cách sử dụng đường bàng quan Thay đổi thu nhập vơi giá cố định, làm cho
người tiêu dùng thay đổi giỏ hàng hoá
ầ
10 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ảnh hưởng của thay đổi thu nhập
C (u/th)
N uế : Pf = $1, Pc = $2 I = $10, $20, $30
ổ ớ
Thu nh p thay đ i v i giá ậ ườ ổ i tiêu dùng không đ i ng ỏ ổ thay đ i gi
hàng hoá
7
D
U3
5
U2
B
3
U1
A
F(u/th)
4
16
10
ầ
11 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Cầu cá nhân
Thu nhập thay đổi
Đường tiêu dùng – thu nhập chỉ ra các kết hợp tối đa hoá lợi ích giữa thực phẩm và quần áo gắn với mỗi mức thu nhập
ầ
12 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Cầu cá nhân
Thay đổi thu nhập
Tăng thu nhập làm dịch chuyển đường ngân sách sang phải, tăng tiêu dùng theo đường thu nhập – tiêu dùng
Đồng thời, tăng thu nhập làm dịch chuyển
đường cầu sang phải
ầ
13 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ảnh hưởng của thay đổi thu nhập
C (u/th)
ỏ
i đa gi
i ích t ỗ
ậ ố ứ
hàng ậ
ườ Đ ng thu nh p tiêu dùng ch ra l ỉ ạ hoá t
ợ i m i m c thu nh p
ậ
7
D
ườ Đ ng thu nh p tiêu dùng
U3
5
U2
B
3
U1
A
F (u/th)
4
16
10
ầ
14 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ảnh hưởng của thay đổi thu nhập
PF
ớ
ể
ầ
ng c u d ch chuy n sang
TN tăng từ $10 đ nế $20 đ nế $30, v i giá c đ nh làm ố ị ị ườ đ ph iả
E
G
H
$1.00
D3
D2
D1
QF
4
10
16
ầ
15 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Cầu cá nhân
Thu nhập thay đổi
Khi đường thu nhập – tiêu dùng có độ dốc
dương:
Lượng cầu tăng cùng với thu nhập tăng Co giãn cầu theo thu nhập là số dương Hàng hoá đó là hàng hoá thông thường
ầ
16 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Cầu cá nhân
Thu nhập thay đổi
Khi đường thu nhập tiêu dùng có độ dốc âm:
Lượng cầu giảm với thu nhập tăng Co giãn của cầu theo thu nhập âm Đó là hàng hoá thứ cấp
ầ
17 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Hàng thứ cấp
ườ
ậ
Đ ng thu nh p tiêu dùng
Steak (u/th)
C
10
U3
B
5
U2
A
U1
Hamburger (u/th)
30
10
ầ
18
5 . HCE
20 Bài 2
©2009 TS. Tr n văn Hoà
Cầu cá nhân
Đường Engel
Đường Engel chỉ ra mối quan hệ giữa lượng
hàng hoá tiêu dùng với thu nhập
Nếu hàng hoá thông thường đường Engel có
độ dốc dương
Nếu hàng hoá thứ cấp đường Engel có độ
dốc âm
ầ
19 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Đường Engel
30
I ($/th)
ườ Đ ng
Engel có đ d c d
ng
20
ộ ố hàng hoá thông th
ươ ngườ
10
F (u/th)
4
8
12
16
ầ
20 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Đường Engel
30
I ($/th)
Th c p ứ ấ
20
ố ớ
Đ ngườ Engel vòng phía sau ứ ấ . đ i v i hàng th c p
Thông th
ngườ
10
F (u/th)
4
8
12
16
ầ
21 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Thay thế và bổ sung
Hai hàng hoá được coi là thay thế nhau nếu tăng (giảm) giá của một hàng hoá dẫn tới việc tăng (giảm) lượng cầu của hàng hoá khác
Ex: vé xem phim và thuê video
ầ
22 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Thay thế và bổ sung
Hai hàng hoá được coi là bổ sung nếu
tăng (giảm) giá của một hàng hoá dẫn tới việc giảm (tăng) lượng cầu của hàng hoá khác Ex: Xăng và xe máy
ầ
23 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Thay thế và bổ sung
Nếu hai hàng hoá độc lập, thì sự thay đổi giá của một hàng hoá không tác động đến lượng cầu của hàng hoá khác Ex:giá gà và giá vé máy bay
ầ
24 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Thay thế và bổ sung
Nếu đường giá cả tiêu dùng dốc xuống,
hai hàng hoá đó là thay thế
Nếu đường giá cả tiêu dùng dốc lên, hai
hàng hoá đó là hàng hoá bổ sung
Cũng có thể cả hai
ầ
25 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Hiệu ứng thay thế và thu nhập
Thay đổi giá của hàng hoá có 2 hiệu
ứng: Hiệu ứng thay thế Hiệu ứng thu nhập
ầ
26 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Hiệu ứng thay thế và thu nhập
Hiệu ứng thay thế
Giá tương đối của hàng hoá thay đổi khi giá
thay đổi
Người tiêu dùng có xu hướng mua nhiều
hơn đối vơi hàng hoá trở nên rẻ hơn tương đối, và mua ít hơn đối với hàng hoá đắt hơn
ầ
27 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Hiệu ứng thay thế và thu nhập
Hiệu ứng thu nhập
Người tiêu dùng có nhiều hàng hoá hơn khi
sức mua thực tế tăng do giá giảm
ầ
28 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Hiệu ứng thay thế và thu nhập
Hiệu ứng thay thế
Hiệu ứng thay thế là sự thay đổi hàng hoá tiêu dùng gắn với sự thay đổi giá của hàng hoá đó, với cùng một lợi ích không đổi Khi giá của một hàng hoá giảm, hiệu ứng thay thế luôn luôn dẫn đến tăng lượng cầu của hàng hoá đó
ầ
29 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Hiệu ứng thay thế và thu nhập
Hiệu ứng thu nhập
Hiệu ứng thu nhập là sự thay đổi tiêu dùng
hàng hoá khi tăng sức mua thực tế, với mức giá của hàng hoá đó không đổi
Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng,
lượng cầu của hàng hoá có thể tăng hoặc giảm
ầ
30 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Hiệu ứng thay thế và thu nhập
Hiệu ứng thu nhập
Với hàng hoá thứ cấp, hiệu ứng thu nhập là âm – thu nhập tăng lên thì tiêu dùng giảm.
ầ
31 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Hiệu ứng thay thế và thu nhập: hàng hoá thông thường
ả
F1F2
C (u/th)
Khi giá F gi m tiêu dùng tăng chuy n tể ừ A t iớ B.
R
ệ ứ
ế, F1E, ổ
ươ
ố
ng đ i
C1
A
ữ
nguyên thu nh p
ố ị
Hi u ng thay th ( A đ nế D), thay đ i giá t Nh ng gi ư (h th c t
ậ ự ế ài lòng) c đ nh
D
B
ự ế
ậ , EF2, Hi u ng thu nh p ệ ứ ( D to B) gi ố ươ ữ ng đ i giá t ổ ậ ư không đ i nh ng thu nh p . tăng th c t
C2
U2
SE
U1
F (u/th)
O
S
T
F1
F2
T E
IE
32
E Bài 2
Hiệu ứng thay thế và thu nhập: hàng hoá thứ cấp
C(u/th)
R
ớ
ơ
LT là hàng hoá ứ ấ IE âm. th c p SE l n h n IE
A
B
U2
D
Substitution Effect
U1
F (u/th)
O
E
S
T
F1
F2
Total Effect 33 Bài 2 Income Effect
Hiệu ứng thay thế và thu nhập
Trường hợp đặc biệt: Hàng Giffen
Về lý thuyết hiệu ứng thu nhập có thể lớn vừa đủ đủ làm cho đường cầu dốc lên
Trường hợp này hiếm gặp
ầ
34 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Cầu thị trường
Đường cầu thị trường
Đường thể hiện mối quan hệ giữa lượng
hàng hoá mà tất cả người tiêu dùng trong thị trường mua với giá của hàng hoá đó Cộng đường cầu của tất cả các cá nhân
trong thị trường
ầ
35 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Xác định đường cầu thị trường
Giá
A
B
C
Cầu thị trường
1
6
10
16
32
2
4
8
13
25
3
2
6
10
18
4
0
4
7
11
5
0
2
4
6
ầ
36 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Tổng để có đường cầu thị trường
P
ầ
5
ị ườ ườ
ng ng
ườ Đ ng c u th tr ộ ằ B ng c ng các đ ầ c u cá nhân
4
3
ị ườ
ầ
C u th tr
ng
2
1
DA
DB
DC
Q
0
5
10
20
25
30
15
ầ
37 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Cầu thị trường
Co giãn của cầu theo giá
Đo tỷ lệ phần trăm thay đổi của lượng cầu so
với phần trăm thay đổi của giá
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
EP
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Q% P%
Q/Q P/P
Q P
P Q
ầ
38 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Co giãn của cầu theo giá
Cầu không co giãn
Ep nhỏ hơn 1 giá trị tuyệt đối |%(cid:0) Q| < |%(cid:0) P| TE = (P*Q) tăng khi giá tăng
ầ
39 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Co giãn của cầu theo giá
Cầu co giãn
Ep ilớn hơn 1 lấy giá trị tuyệt đối |%(cid:0) Q| > |%(cid:0) P| TE = (P*Q) giảm khi giá tăng
ầ
40 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Co giãn của giá và chi tiêu
ầ
41 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Co giãn của cầu theo giá
Cầu co giãn cân đối
Khi co giãn của cầu theo giá là hằng số dọc
theo toàn bộ đường cầu
Đường cầu cong vào trong (không phải
đường thẳng)
ầ
42 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Tổng cầu lúa mì
Cầu lúa mì ở Mỹ gồm:
Cầu nội địa Cầu xuất khẩu
Tổng cầu lúa mì có thể đạt được bằng
cách cộng hai đường cầu đó
ầ
43 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Tổng cầu lúa mì
Hàm cầu nội địa: QDD = 1465 - 88P Hàm cầu xuất khẩu: QDE = 1344 - 138P
ầ
44 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Tổng cầu lúa mì
Đường cầu nội địa ít co giãn (Ed = -0.2) Đường cầu xuất khẩu co giãn hơn (Ed =
-0.4) Các nước nghèo nhập khẩu lúa mì của Mỹ sẽ mua ngũ cốc từ các nước khác nếu giá lúa mỳ tăng
ầ
45 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Tổng cầu lúa mì
P
ộ
ề
ườ
ấ
ầ
C ng theo chi u ngang ẩ . ộ ị Đ ng c u n i đ a và xu t kh u
18
A
16
10
C
E
ổ
ầ
T ng c u
ED
DD
F
D
B
Q
0
ầ
46 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Thặng dư tiêu dùng
Người tiêu dùng mua hàng hoá vì nó làm
cho họ khá hơn
Thặng dư tiêu dùng đo lường họ khá
hơn bao nhiêu
ầ
47 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Thặng dư tiêu dùng
Thặng dư tiêu dùng
Là sự khác biệt giữa lượng tối đa mà họ sẵn sàng trả để mua hàng hoá so với lượng họ thực sự mua
Có thể đo thặng dư tiêu dùng từ đường cầu
ầ
48 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ví dụ: thặng dư tiêu dùng
Một sinh viên muốn mua vé hoà nhạc Đường cầu cho biết SV này sẵn sàng trả
cho mỗi vé hoà nhạc Vé thứ1 đáng giá $20 nhưng giá mua là $14
do đó SV thu được $6 thặng dư Có thể đo cho từng vé hoà nhạc Tổng thặng dư tiêu dùng là tổng cộng thặng
dư của mỗi vé hoà nhạc mua được
ầ
49 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Thặng dư tiêu dùng
20
P ($/T)
19
18
17
16
15
ị ườ
Giá th tr
ng
CS 6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 21
14
13
0
1
2
3
4
5
6
SLVé
ầ
50 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Thặng dư tiêu dùng
20
ầ
CS C u th tr ị ườ
ng
P ($ per ticket)
19
18
CS = ½ ($20 - $14)*(1600) = $19,500
17
16
CS
15
ị ườ
Giá th tr
ng
14
13
D
Chi tiêu
0
1
2
3
4
5
6
RCT
ầ
51 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ứng dụng thặng dư tiêu dùng
Kết hợp thặng dư tiêu dùng với tổng lợi nhuận mà nhà sản xuất thu được, chúng ta sẽ đánh gía được: 1. Lợi ích và chi phí của các cấu trúc thị
trường
2. Chính sách công làm thay đổi hành vi của
người tiêu dùng và người sản xuất
ầ
52 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ứng dụng thặng dư tiêu dùng – Ví dụ
Giá của không khí trong lành
Không khí là miễn phí vì chúng ta không phải
mua nó để thở
Đạo luật không khí sạch thông qua năm
1970
Câu hỏi: có phải lợi ích của không khí sạch
đáng giá phải trả chi phí không?
ầ
53 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Giá của không khí sạch
Số liệu thực nghiệm xác định ước tính
cầu đối với không khí sạch
Không tồn tại thị trường không khí sạch, nhưng có thể thấy người ta sẵn sàng trả giá để có nó Ví dụ: người ta có thể mua căn hộ với giá đắt hơn ở nơi có không khí trong lành
ầ
54 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Giá trị của không khí sạch
Sử dụng ước tính thực nghiệm này,
chúng ta có thể đo được thặng dư tiêu dùng đối với việc giảm khí thải từ đường cầu
ầ
55 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Giá của không khí sạch
Giá trị
cượ t oạ
2000
v i chi
ả
Th ngặ dư tiêu dùng đ ra khi độ ô nhi mễ không khí gi mả 5 ph nầ trong m iỗ trăm ơ ớ tri uệ đơn vị ôxit nit ầ ỗ phí 1000$ m i ph n trăm ễ gi m ô nhi m
A
1000
0
5
10
ễ
NOX (pphm) ả Gi m ô nhi m
ầ
56 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu bằng thực nghiệm
Một cách trực tiếp để có thông tin về cầu là phỏng vấn trực tiếp người tiêu dùng bằng cách hỏi họ sẵn sàng trả bao nhiêu để mua hàng hoá tại các mức giá
ầ
57 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu bằng thực nghiệm
Vấn đề là
Người tiêu dùng có thể thiếu thông tin hoặc
không quan tâm hoặc sợ phỏng vấn
ầ
58 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu bằng thực nghiệm
Thí nghiệm marketing trực tiếp: bán hàng thực tế được đưa ra chào bán cho khách hàng tiềm năng
ầ
59 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu bằng thực nghiệm
Phương pháp thống kê Kinh tế lượng - OLS
ầ
60 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Số liệu cầu của Raspberries
ầ
61 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu
Hàm cầu phụ thuộc giá và lượng cầu
Q = a - bP Q = 28.2 -1.00P
ầ
62 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu
P
25
Q=28.2-1.00P
20
15
d1
10
D
d2
5
d3
0
5
10
15
20
25
Q
ầ
63 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu – thu nhập thay đổi
P
25
Q = a - bP + cI or Q = 8.08 - .49P + . 81I
20
15
d1
10
D
d2
5
d3
0
5
10
15
20
25
Q
ầ
64 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu bằng thực nghiệm
Ứơc lượng hệ số co giãn Hàm cầu: Q = a - bP
Hệ số co giãn:
(
QPPQ )(
/
/
)
QPb /
(
)
EP
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ầ
65 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu
Giả định: co giãn giá và thu thập không
đổi Cầu co giãn cân đối =
baQ
P
c
I
log(
)
log(
)
log(
)
ằ
ố, c
ộ ố , -b = co giãn theo giá h ng s
ầ
ậ
Đ d c = co giãn c u theo thu nh p
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ầ
66 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu
Sử dụng số liệu của Raspberry:
= -
log(Q)
+ 0.23 0.34log(P) 1.32log(I)
Co giãn theo giá = -0.34 (không co giãn) Co giãn theo thu nh pậ = 1.32
-
ầ
67 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Ước lượng cầu
ế
ổ
Thay th và b sung
baQ
P
c
I
log(
)
log(
)
log
log(
)
b 2
P 2
Thay thế: b2 dương Bổ sung: b2 âm
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ầ
68 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà
Hàm cầu đối với đồ ăn sẵn
Are Grape Nuts and Spoon Size
Shredded Wheat good substitutes? Estimated demand for Grape Nuts (GN)
Q
I
log(
998.1)
085.2
log(
62.0)
log(
14.0)
log(
)
GN
P GN
P SW
Price elasticity = -2.0 Income elasticity = 0.62 Cross elasticity = 0.14
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ầ
69 . HCE Bài 2 ©2009 TS. Tr n văn Hoà