Chương 3:

Vệ sinh sát trùng trong

chăn nuôi thú y

Kiến thức về bệnh & mầm bệnh

Quan tr ng trong phòng ch ng d ch b nh – tiêu đ c sát trùng

ố  Đ ng truy n lây b nh:

ườ

ng ti n v n chuy n, d ng c chăn nuôi

không khí, ph

ươ  Tính ch t vi sinh v t gây b nh

ấ  C u t o ấ ạ

Gram d

ng, Gram âm, bào t

, virus có ch a lipid, virus a n

ươ

c ư ướ

Liên quan t

i kh năng đ kháng v i các tác nhân sát trùng ớ

ớ  Kh năng t n t

i

môi tr

ng ngoài

ồ ạ ở

ườ

liên quan t

i kh năng đ kháng

liên quan t

i quy t đ nh bi n pháp lo i b m m b nh:

ạ ỏ ầ

ế ị

- kho ng ngh gi a 2 đ t nuôi (down time)

ỉ ữ

- tăng c

ườ

ng tiêu đ c sát trùng ộ

Diseases of chicken & lifespan of disease away from chicken.

Disease

Lifespan away from birds

Bursal disease

Months

Coccidiosis

Months

Fowl cholera

Weeks

Hours to days

Fowl coryza (Hemophilus paragallinarum)

Influenza

Days to weeks

Laryngotracheitis

Days

Marek's disease

Weeks

Newcastle

Days to weeks

Mycoplasmosis

Hours to days

Salmonellosis

Weeks

Biện pháp loại b  mầm bệnh giữa 2 đợt nuôi

môi tr ng ngoài, - Đ i v i nh ng m m b nh có s c đ kháng kém ệ ứ ề ố ớ ữ ầ ở ườ

Hemophilus paragallinarum (infectious coryza)

Mycoplasma spp.

môi tr ng ngoài s ng ~ 3 ngày ố ở ườ

- kho ng ngh ~ 1-2 tu n gi a 2 đ t nuôi ữ ầ ả ợ ỉ

- Ng i, IBDV (Gumboro), c u trùng (coccidia), FMDV r t đ kháng c l ượ ạ ấ ề ầ

vi c dùng kho ng ngh gi a 2 đ t nuôi b h n ch ỉ ữ ị ạ ệ ả ợ ế

tăng c ng hi u qu v sinh, sát trùng ườ ả ệ ệ

- Kho ng th i gian ngh dài: khó khăn v chu ng tr i ? ề ả ạ ờ ồ ỉ

Thế nào là 1 tác nhân sát trùng mạnh?

- m nh:ạ

cóù kh nả ăng tiêu di

t ệ bào tử

vd, glutaraldehydes, chlorine dioxide, H2O2

- trung bình:

không cóù kh nả ăng tiêu di

t ệ đư c ợ bào tử.

t

- cóù th tiêu di ể

ệ Mycobacterium tuberculosis, n m m c,

ố virus

vd, alcohols (70-90% ethanol hay isopropanol), UV

- hi u qu th p:

ả ấ

không di

t bào t

, mycobacteria

&ø các virus cóù kích thư c nh .

đ tiêu di

t các vi khu n không sinh bào t

- cóù th dùng ể

, ử

h u h t các n m m c, các virus cóù kích th ầ

ế

ư c trung bình ho c các

virus

cóù ch a lipid. ứ

vd, các h p ch t ammonium b c b n ậ ố

1 số yếu tố  nh hư ng hiệu lực c a các tác nhân sát trùng

- vi sinh vaät

- tính laùng cuaû beà maët caàn khöû nhieãm

- söï hieän dieän cuûa caùc chaát höõu cô

- nhieät ñoä

- thôøi gian tieáp xuùc

- noàng ñoä

- ñoä cöùng cuûa nöôùc duøng ñeå pha loaõng thuoác saùt

truøng

- pH

Tác nhân sát trùng lý tư ng?ở

- Ho t tính sát trùng nhanh, th m chí trong s hi n di n c a ch t h u c

ấ ữ ơ

ệ ủ

ự ệ

- Ph sát trùng r ng (di

c nhi u lo i vi sinh v t)

t đ ệ ượ

- B n ề

không/ít b nh h

ng c a ánh sáng, nhi

t, nh ng y u t

môi tr

ng khác

ị ả

ưở

ế ố

ườ

- D tìm, d s d ng, r ti n ễ ử ụ

ẽ ề

- Không/ ít đ c h i đ i v i mô

ộ ạ ố ớ

- Không làm h h i d ng c

ư ạ ụ

- Không có mùi khó ch uị

L u ý:ư

- Không có 1 tác nhân sát trùng hoàn h oả

vi c l a ch n 1 tác nhân sát trùng tùy t ng m c đích s d ng

ệ ự

ử ụ

- Nên xem k “nhãn”: ch đ nh & cách s d ng

ử ụ

Cơ chế sát trùng

Các tác nhân sát trùng khác nhau có c chơ ế tác đ ng khác nhau: ộ

 Ô-xy hóa các thành ph n t bào ( DNA, proteins, v..v..) ầ ế

 Ph n ng hay k t h p v i proteins hay các thành ph n t bào ế ợ ớ ả ứ ầ ế

các thành ph n này làm bi n tính ế ầ

Các tác đ ng này d n đ n: ế ẫ ộ

bào - Phá h y thành t ủ ế

- Thay đ i màng nguyên sinh ch t ấ ổ

- Thay đ i tính th m c a t bào ủ ế ấ ổ

- c ch enzymes, c ch chuy n hóa ứ Ứ ế ế ể

Định nghĩa

- Inhibition:

reduction of microbial growth rate

- Sterilization:

killing or removal of all viable organisms

- Disinfection:

reducing the number of viable microorganisms present in a sample

- Disinfectant:

killing microbes on inanimate objects

- Sanitization:

cleaning of pathogenic microorganisms from public eating

utensils (in the kitchen of a restaurant)

- Pasteurization:

killing or removing of all disease-producing organisms or reduction in the number of spoilage organisms

- dose ?

- Antiseptic:

sufficiently nontoxic to be applied on living issues,

killing or removal of all viable organisms

- Bactericidal:

killing all bacteria

- Bacteriostatic:

inhibiting bacterial growth but not killing the bacteria

- Lytic (lysis):

losing cellular integrity with release of cytoplasmic contents

ả ủ

Hiệu qu  c a các hoạt chất sát trùng

Di

t khu n

Tĩnh khu nẩ

ử Sát trùng đối với bào t  vi khu n (endospore)

Thaønh phaàn hoaù hoïc

Chuû yeáu laø protein

Áo bao ngoaøi (outer spore coat)

Chuû yeáu laø protein

Áo bao trong (inner spore coat)

Chuû yeáu laø peptidoglycan

Phaàn voû (cortex)

Protein, DNA, RNA, DPA,

Phaàn loõi (spore core )

kim loaïi (Ca, Mg)

DPA: dipicolinic acid

Spore coat đóng vai trò quan tr ng trong ọ vi c ệ đ kháng thu c ố . sát trùng c a bào t ử ủ

An electron micrograph of an endospore of Bacillus subtilis (Source: Serrano, et al. 1999. J. Bacteriol. 181:3632-3643)

Variations in endospore morphology

(1, 4) Central endospore,

(2, 3, 5) terminal endospore

(6) lateral endospore

Several scientists have been able to recover

viable endospores from bees trapped in amber

that is 25-40 million years old. The microbe

isolated was found to be most closely related to

Bacillus sphaericus.

Source: Wikipedia

ể ủ

Chu kỳ phát tri n c a 1 tế bào vi khu n sinh bào t

tr ng

đo n ho t ạ đ ng ộ

ạ ộ ờ

ể đ o ng ả ư c.ợ

ế ể

Ho t hoá: ạ s n sàng chuy n t - bào t ử ẵ ể ừ ạ thái “ng ” sang n y m m. ầ ẩ ủ -v n gi , &ø có th tính ch t bào t ể ử ấ ữ ẫ chuy n laiï tr ng thái ng . ủ ạ ể N y m m: ầ - chuy n sang giai ể bi n dế ư ng trong m t th i gian ỡ ng n. ắ - là giai đo n không th ạ Sinh trư ng:ở - Đây là giai đo n phát tri n thành t ạ bào sinh dư ng.ỡ

­ 1 số chất có th  ể diệt bào tử vi khu nẩ C ch di ơ ế ệ

t bào t c hi u rõ, do ch a đ ử ư ượ ể

- caáu truùc vaø tính chaát phöùc taïp cuûa baøo töû,

- 1 hôïp chaát coù theå coù nhieàu vò trí taùc ñoäng

Vò trí taùc ñoäng

Ghi chuù

Chaát kieàm

Inner spore coat

Outer spore coat ñeà khaùng

Hypochlorites

Spore coat, cortex

Ethylene oxide

Kieàm hoaù protein voû &ø DNA

Spore coat, cortex

Glutaraldehyde

Phuï thuoäc pH

Hydrogen oxide

Spore core?

Lysozyme

Cortex

Taùc ñoäng leân β, 1-4 peptidoglycan

Nitrous acid

Cortex

Muramic acid

khaùc nhau Taùc ñoäng

Ức chế sự n y mầm c a bào t

 Phenols, cresols, parabens, thu ngân II, ỷ

 Các ch t di t bào t , đ ấ ệ ử ượ ử ụ ở n ng ồ c s d ng ộ ấ (glutaraldehyde) đ th p

 H u h t ầ ế các kháng sinh không có tác d ng trên s n y m m. ự ẩ ụ ầ

 Ho t tính c a nhi u ch t c ch n y m m có th ấ ứ ế ẩ ủ ề ầ ạ ể đ o ngả ư cợ , khi:

các tác nhân này b lo i b , ị ạ ỏ

b ng n r a bào t ử ử ằ ư c hay các ch t trung hoà. ấ ớ

ử Cơ chế đề kháng c a bào t

V n chẫ

ưa đư c hi u rõ ràng! ể

o Áo bao (spore coat):

r t c n cho tác

đ ng c a

ử ấ ầ

oTính xuyên th mấ qua các l p áo bao bào t các tác nhân sát trùng

o Can-xi

ph n lõi

c nĩng, UV & các tác nhân

ở ầ

: đề kháng h i n

ơ ướ

ơ-xy hĩa

o S m t n

c

bào ch t (dehydration)

ự ấ ướ c a t

ủ ế

ng n

c trong bào t

10-30% trong t

bào sinh d

ng

l ượ

ướ

ế

ưỡ

(0.5-1 g n

c/1 g tr ng l

ng kh

bào sinh d

ng)

ướ

ượ

ơ – so v i 3 - 4 g ớ

t ở ế

ưỡ

Giúp bào t

đ kháng l

i nhi

ử ề

t ệ

Các ph

ươ

ng pháp sát trùng v t lýậ

Nhi

tệ

L i ích:

t khu n r ng, tiêu di

t

- Hi u qu cao, ph di ả

ổ ệ

ẩ ộ

ệ đư c bào t ợ

- R ti n ẻ ề

- Không gây đ c, Không gây h i cho môi tr

ư ngờ

- Nhi

t (most heat)

t ệ ướ

- N c nĩng

ướ

- Autoclave

- Pasteurization

- Nhi

t khệ

ơ (dry heat, s y)ấ

Nhiệt ướt (moist heat)

Nö ô ù c &ø h ô i n ö ô ù c ôû nhieät ñoä cao bieán ñoåi các thành

phần t bàoế .

- ñoái vôùi vi khuaån khoâng sinh baøo töû:

laøm hö thaønh teá baøo,

laøm thoaùt khoûi teá baøo các hôïp chaát coùù

khoái löôïng thaáp,

laøm thay ñoåi hình daùng teá baøo

phaù vôû caáu truùc RNA vaø DNA,

gaây ñoâng voùn protein,

- ñoái vôùi baøo töû vi khuaån:

gaây ra söï thoaùt caùc thaønh phaàn caáu truùc teá

baøo.

- Hie ä u q u a û c u û a p h ö ô n g p h a ù p kh ö û n h ie ã m b a è n g

n h ie ä t p h u ï t h u o ä c :

thôøi gian tieáp xuùc, nhieät ñoä, aùp suaát (trong tröôøng

hôïp autoclave).

Autoclaving

o-140oC

121 Dùng hơi nư c b o hoà ớ ả ở

- h i n c s chuy n t ơ ướ làm nóng v t th ể nhanh do E đư c sinh ra t ậ ợ ừ ự ể ừ

tr ng thái l ng sang tr ng thái h ạ ạ ỏ ơi

vào các khe h và bên trong các kh nả ăng th m sâu ấ ở ớ

d ng l ng. -hơi nư c nóng cóù v t th h ậ ể ơn so v i nớ ư c ớ ở ạ ỏ

ng d ng

ụ : ti

t trùng ệ

- d ng c ngo i khoa, ụ ụ ạ

- d ng c hay ụ ụ đ v t b ng kim lo i hay b ng thu tinh, ạ ồ ậ ằ ằ ỷ

- mơi tr ườ ng nu i c y vi sinh v t ậ ơ ấ

- v t làm b ng v t li u ch u t ậ ệ ị đư c m ợ ẩ đ &ø nhi ộ ậ ằ ệ đ cao. ộ

Di t bào t vi khu n ệ ử ẩ

Phương pháp Pasteur hóa nhiệt

Tieät truøng söõa

diệt taát caû caùc vi sinh vaät khoâng sinh baøo tử

62,8 - 65,6 oC trong 30 phuùt, hoaëc

71,7 oC trong ít nhaát 15 giaây.

Phöông phaùp naøy coøn ñöôïc duøng ñeà tieät truøng:

duïng cuï gaây teâ/meâ

duïng cuï söû duïng trong ñieàu trò beänh ñöôøng hoâ

haáp.

Phương pháp Pasteur hóa nhiệt­ UHT

UHT (Ultra-heat Treatment) = Ultra-pasteurization: > 135oC/ 1-2 giây

-S a & fruit juice ữ

-Có th đ 6-9 tháng (ch a m h p) ể ể ở ộ ư

So v i pp Pasteur hoá c đi n ổ ể ớ

- Năng l ng & Calcium: ng đ ng ượ t ươ ươ

μg - pasteurized milk ch a 9 ứ

μg of folate per 100g (gi m g n 100 l n) UHT ch a 1 ứ ầ ầ ả

- Có th m t 1 ph n Vitamin B12, Vitamin C and Thiamin ể ấ ầ

Tiệt trùng bằng nước nóng

oC/ 1 phút (không k t h p v i t y r a) làm gi m 99.999%:

82 Nư c nóng ớ ở ớ ẩ ử ế ợ ả

 các vi khu n ẩ không sinh bào tử, ví dụ:

Pseudomonas aeruginosa,

Staphylocccus aureus,

Mycobacterium smegmatis

 n m m c ( ấ ố Trichophyton mentagrophytes &ø Aspergilus niger)

 virus gây b nh trên ng ệ ư iờ

 Bào t vi khu n ? ử ẩ

Sấy (dry heat)

- hi u qu th p h

t

ả ấ

ơn so v i nhi

ệ ư t, ớ

- đư c th c hi n ự

ệ ở nhi

t ệ đ cao h ộ

ơn &ø trong th i gian lâu h

ơn

- di

t vsv &ø

bào tử b ng ằ

s ự ơ-xy hĩa &ø gây t n h i DNA, protein. ổ

1 s qui trình:

60 phút

- 170oC (340oF)

120 phút

- 160oC (320oF)

150 phút

- 150oC (300oF)

180 phút

- 140oC (285oF)

- 121oC (250oF)

đ qua

đêm

Nh ng b t l

i c a ti

ấ ợ ủ ệ

ấ t trùng b ng cách s y:

làm nóng ch mậ

t khu n ch m, c n m t th i gian khá dài

t c ố đ di

ộ ệ

cóù th làm h ể

ư h i v t li u. ạ ậ ệ

Tia t  ngoại (ultraviolet radiation)

DNA h p th nhi u nh t các tia b ề ụ ấ ấ ư c sóng g n 260 nm ầ ớ

t khu n cao nh t. - tia 260 nm cóù kh nả ăng di ệ ẩ ấ

 Tác đ ng m nh nh t giai ấ ở ạ ộ đo n tạ ăng sinh (log phase)

 Hi u qu di t bào t kém ả ệ ệ ử

 C ch : ơ ế phá h y DNA ủ

 Di t: ệ

virus

mycoplasma, vi khu n không bào t ẩ ử

vi khu n lao ẩ

n m m c ấ ố

- Ti

t trùng n

ư c ớ

 vsv trong nư c đ kháng UV cao h ớ ề

ơn trong không khí

 đ ti

t trùng n

qui mô nh , ho êc

ể ệ

ư c

ớ ở

đ x lý n

 trong trư ng h p không th dùng chlorine

ể ử

ư cớ

Vd,

- nư c h nuôi các

ớ ồ

đ ng v giáp, ỏ

- di

b nh

t ệ Legionella pneumophilia trong h th ng n

ệ ố

ư c cung c p

ấ ở ệ

vi n ho c các h th ng làm l nh

ệ ố

.

Như c ợ đi mể : tia UV không cóù kh nả ăng xuyên th u cao

> 50% năng lư ng b c x b th t thoát

ứ ạ ị ấ

ở đ sâu không quá

- 5 cm đ i v i n

ố ớ ư c trong, ớ

- 1 cm đ i v i n

ố ớ ư c sông.

ụ Tia UV- ng d ng Ứ

Tia UV- ng d ng Ứ ụ , sát trùng

 các b m t ề ặ

 khơng khí

 vaccin

 virus viêm gan A, B &ø HIV trong huy t tế ương, huy t thanh ế

L u ý:ư

Tia UV không cóù kh nả ăng xuyên th u, không dùng ph ấ ương pháp ti t ệ

trùng này đ i v i ả ợ . ố ớ th c ứ ăn hay v i s i

Đèn UV:

phóng tia đi n qua h t ệ ơi Hg áp su t th p trong ng thu tinh ấ ấ ố ỷ đ c bi ặ ệ

đèn UV --- s n xu t các bòng ấ ả

--- Kho ng 95% tia UV có b ả ư c sóng kho ng 253,7 nm. ả ớ

Tia bức xạ ion hóa (ionizing radiation)

Kh năng xuyên th u t

t h n tia UV

ấ ố ơ

C chơ ế: chuy n E c a 1 photon thành kh n

ả ăng ion hoá các m c tiêu sinh h c mà ụ

chúng tác đ ng ộ

đ n: DNA, proteins, các thành ph n khác ế

--- phá h y DNA, enzymes

--- t o tình tr ng tích

đi n âm hay d

ương

--- t o ra các g c hĩa h c & các phân t

đ c h i

ử ộ ạ

ti

t trùng l nh

còn đư c g i là “ ợ ọ

ạ ” do không sinh ra nhi

t. ệ

Đ kháng:

ph c h i DNA -- tính

đ kháng tia b c x c a DNA.

- kh nả ăng t

ự ụ ồ

ứ ạ ủ

- bào t

vi khu n

ẩ đ kháng cao

đ i v i tia b c x ion hoá ố ớ

ứ ạ

đ kháng trung bình

- n m m c & n m men có tính ấ

- vi khu n Gram âm

: nh y c m nh t.

ạ ả

Species or Function

Type of Microorganism

D10 a (Gyb)

Clostridium botulinum

3,300

G-positive anaerobic sporulating Bacteria

Clostridium tetani

2,400

Gram-positive anaerobic sporulating Bacteria

Bacillus subtilis

600

Gram-positive aerobic sporulating Bacteria

Salmonella typhimurium

Gram-negative Bacteria

200

Lactobacillus brevis

Gram-positive Bacteria

1,200

Deinococcus radiodurans

2,200

Gram-negative radiation-resistant Bacteria

Aspergillus niger

Mold

500

Saccharomyces cerevisiae

Yeast

500

Foot-and-mouth

Virus

13,000

Coxsackie

Virus

4,500

Enzyme inactivation

-

20,000-50,000

-

1,000-5,000 Insect deinfestation a D10: the amount of radiation necessary to reduce the initial population or activity level 10-fold (1 logarithm). bGy = Gray = 100 rad (1 rad = 100 erg/sec) (http://www.agen.ufl.edu/~chyn/age4660/lect/lect_27/lect_27.htm)

B c x ion hoá- ứ ạ Ứ ụ : ng d ng

Hai m c ụ đích s d ng chính: ử ụ

1. B o qu n th c ph m ự ả ả ẩ

L u ý:ư làm gi m hay m t mùi v th c ph m ấ ị ự ẩ ả

đ c tính ộ

2. Ti t trùng các s n ph m y khoa: ệ ả ẩ

- ti t trùng d ệ ư c ph m; vaccin ẩ ợ

- mô c y ghép (làm gi m tính sinh mi n d ch, h n ch s ễ ị ế ự đào th i) ả ấ ả ạ

- d ng c y khoa (plastic syringes, ch khâu & d ng c ngo i khoa) ụ ụ ụ ụ ạ ỉ

t (gnotobiotic animals) - th c ứ ăn cho thú thí nghi m ệ đ c bi ặ ệ

t trùng. - th c ứ ăn cho b nh nhân ệ đòi h i th c ph m ti ự ẩ ỏ ệ

B c x ion hoá-

ứ ạ

b o qu n th c ph m ẩ ả

- Ti

t trùng (sterilization):

- di

t toàn b h vi sinh v t trong th c ph m. ậ

ộ ệ

- d tr m t th i gian dài mà không c n

ự ữ ộ

ầ đ l nh ể ạ

- thay đ i c u trúc enzymes & thành ph n hoá h c c a mô,

ọ ủ

ổ ấ

nh h

ưở

ng mùi v th c ph m ị ự

- Phương pháp Pasteur (pasteurization):

- li u tia b c x th p

ứ ạ ấ

- di

t các tr c khu n G -ve

ưa l nh, gây th i r a th c ph m ố ử

Đi u ki n

ng d ng

ụ :

(i) s lố ư ng vi sinh v t nhi m trong s n ph m t

ương đ i th p; ố

(ii) s n ph m sau khi x lý c n

nhi

t

ầ đư c b o qu n ợ ả

ả ở

ệ đ th p; ộ ấ

(iii) s n ph m ph i

ả đư c ợ đóng gói t

t; ố

(iv) ph i h n ch s tái nhi m khu n ế ự

ả ạ

ẩ ở ứ

m c th p nh t; ấ

(v) c n ph i duy trì mùi v t

ị ươi c a th c ph m.

Tiệt trùng bằng phương pháp lọc (filtration)

 Ti

t trùng các ch t l ng không th x lý b ng nhi

ấ ỏ

ể ử

t ệ

vd: n

c, th c u ng, môi tr

ng nuôi c y,các dung d ch thí nghi m

ướ

ứ ố

ườ

 L c b ng các l p v t ch t hay cellulose

ọ ằ

không đ đ lo i b t

t c vi sinh v t trong ch t l ng

ủ ể ạ ỏ ấ ả

ấ ỏ

 Cát (l c n

c) ch l c đ

c protozoal cysts & tr ng ký sinh trùng

ọ ướ

ỉ ọ ượ

 Microscopic filters: màng l c đ

ọ ượ

c làm b ng các ch t li u có th t o nh ng ấ ệ

ể ạ

l c r t nh , vd: cellulose acetate, polycarbonate, etc.,

l ỗ ọ ấ

- Vi sinh v t b gi

i b i các l

l

l c nh hay bám vào các c c tĩnh đi n

ậ ị ữ ạ ở

ỗ ọ

(electrostatic charge)

- Các kích th

l c khác nhau: 0.45 um, 0.25 um, 0.2 um

c l ướ ỗ ọ

 Virus ??

Ví dụ, 1 số kích thước lỗ lọc (Minipore)

Application

Removal

Pore size (um)

Wine

Yeast; e.g. Saccharomyces cerevisiae

0.65-1

Wine, Cider, Vinegar Bacteria

0.45

Beer

Yeast, bacteria

0.45

Water Sterilization

Bacteria; e.g., Brevundimonas

0.22

Water

Bacteria; e.g., E. Coli

0.45

Water

1

Protozoa; e.g., Giardia, Cryptosporidium

syringe filter

Ceramic filter

Polypropylene (PP), polyvinylidene fluoride (PVDF)

Các chất sát trùng hóa học

CồN ­ ethyl alcohol & isopropyl alcohol

70% - 90% v i n c ớ ướ

- H n h p trong n c th m vào t bào t t h n c n nguyên ch t ổ ợ ướ ấ ế ố ơ ồ ấ

- Thi u s hi n c a n ế ự ệ ủ ư c, protein s không b bi n tính ị ế ẽ ớ

- c n tuy t ệ đ i có tác d ng làm m t n ụ ấ ư c (dehydration) ồ ố ớ

< 50%, m t ho t tính ấ ạ

t trùng : bi n tính protein. - C ơ ch di ế ệ ế

- cóù tác d ng lên các vi sinh v t ậ : ụ

t ấ ả t c các virus, các vi khu n Gram âm, vi khu n lao, n m m c ố ẩ ấ ẩ

Chúng không tiêu di t ệ đư c bào t ợ ử c a vi khu n. ủ ẩ

- ng d ng: sát trùng các b m t, da (l i d ng tính bay h i) Ứ ụ ề ặ ợ ụ ơ

ng vì c n gây t n th ng m khơng nên sát trùng v t th ế ươ ổ ồ ươ ơ

- Như c ợ đi m:ể

- d cháy, không có tác d ng duy trì, ụ ễ

t khu n b tiêu gi m khi ti p xúc v i protein. - kh nả ăng di ệ ẩ ị ế ả ớ

Các hợp chất CHLORINE

2 hay NaClO và Ca(ClO)2: r t ph bi n.

- “chlorine”: chlorine l ng Cl ỏ ổ ế ấ

- “Chlorine có s n” (available chlorine) ẵ

- Hi u qu di t trùng c a chlorine gi m khi pH t i. ả ệ ệ ủ ả ăng và ngư c l ợ ạ

- C ch t vi khu n ơ ế di ệ ẩ : Ơ xy hĩa

bào, T o N-Chloro- v i protein c a màng t ớ ủ ạ ế

- bi n tính màng t bào --- gây thoát các thành ph n t bào. ế ế ầ ế

T o N-Chloro- v i nguyên sinh ch t. ớ ạ ấ

- c ch m t s enzymes thi t y u cho ho t bào ế ộ ố ứ ế ế ạ đ ng s ng c a t ố ủ ế ộ

bào. - ưÙc ch các ph n ng chuy n hoá c ả ứ ế ể ơ b n c a t ả ủ ế

- B ị ch t h u c ấ ữ ơ làm gi m ho t tính ả ạ

Các h p c h t ấ sát trùng c h lo rin e ph bi n ổ ế ợ

- Hypochlorite (NaOCl, Ca(OCl)2): phoå bieán nhaát, deã söû duïng; vaø reû tieàn.

- Chlorine loûng (Cl2)

- Chlorine dioxide (ClO2) ngaøy caøng ñöôïc xöû duïng nhieàu,

khoâng phaûn öùng vôùi ammonia

- khoâng taïo rihalomethanes &ø chlorophenol

- khoâng aûnh höôûng söùc khoeû ngöôøi, ñoäng vaät,

&ø moâi tröôøng

- Chloramines (chuû yeáu laø monochloramines):

- Monochloramine (NH2Cl ):

chaát saùt truøng yeáu, toàn taïi laâu -- taùc

duïng löu tröõ cao.

- Dichloramine (NHCl2):

taùc duïng dieät truøng cao, khoâng bền, coù

muøi khoù chòu.

- Trichloramine (NCl3):

muøi raát khoù chòu, bò phaù huyû bôùi aùnh

saùng maët trôøi.

Ưùng d ng c a các h p ch t sát trùng có ch a chlorine ấ

- Sát trùng nư c u ng

ớ ố

- Sát trùng nư c h b

ớ ồ ơi: chlorine dư 0,6 - 1,0 ppm.

- S d ng trong các nhà máy ch bi n th c ph m và thu s n:

ế ế

ử ụ

ỷ ả

- nư c thao tác hàng ngày: kho ng 4 -5 ppm,

- nư c làm v sinh nhà máy (cleanup) là 10-25 ppm.

- v sinh d ng c ch bi n s a &ø th c ph m: 50 -100 ppm

ụ ế ế ữ

- h n ch s hình thành nh t & mùi hôi trên các d ng c , ụ

ế ự

ng n

ư c &ø các khu v c khác trong nhà máy.

- X lý nử

ư c th i ả

Các hợp chất chứa I­ỐT

Phaân töû iodine thaám raát nhanh qua thaønh teá baøo vi

sinh vaät.

Cô c h e á t ie â u d ie ä t kh u nẩ : ô-xy hóa

- Ô xy hóa S -H cuûa cysteine – không hình thành caàu noái -S-S-.

- Taïo caùc daãn xuaát N-io d o với amino acid &ø caùc base cuûa nucleotides (adenine, cytosine, vaø guanine)

phá v c u trúc ở ấ proteins

(caùc vò trí quan troïng cuûa caàu noái H bò

“khoaù”).

- Taïo caùc daãn xuaát m o n o -io d o - hay d i-io d o - vôùi goác phenol (tyrosine), ngăn hình thaønh caùc caàu noái hydrogen

- Phaûn öùng vôùi caàu noái C= C cuûa caùc acid beùo chưa baûo hoaø

-- thay ñoåi tính chaát vaät lyù cuûa lipids

-- thay đổi tính coá ñònh cuûa maøng teá baøo.

Các dung d ch i-

t sát trùng thông d ng

- Lugol:

cướ

5% I2 + 10% KI trong n

- C n i- t ồ

ố :

I2 trong 50% ethanol ch a:ứ

2% iodine + 2.4% NaI; 7% iodine + 5% NaI

- Iodophors: h p ch t c a I ợ

ấ ủ 2 v i 1 ch t h u c : ấ ữ ơ

- h a tan I 2

, tác d ng sát trùng kéo dài

t ừ ừ

- phĩng thích I2 t

Povidone-iodine: I2 + polyvinylpyrrolidone

Povidyne, betadine

Đ c tính

c a các dung d ch sát trùng có ch a iodine

- đ c tính c a I

do ự

đ i v i mô s ng ? ố ớ

ủ 2 t

- tăng kh nả ăng h p thu I

2 qua da,

-- kéo theo vi c làm t

ăng n ng ồ

đ ch t này trong huy t thanh. ộ ấ

ế

- Dùng i- t trên c ố

ơ th ngể ư i m trong b ờ

ư c chu n b tr ẩ

ị ư c khi ớ

sinh

- nh h

ư ng t m th i ạ

ờ ch c nứ ăng tuy n giáp c a tr s ế

ẻ ơ

sinh,

t

đ c bi ặ

ệ đ i v i tr

ố ớ ẻ đư c cho bú m . ợ

-- có th gây tình tr ng nh

ư c giáp b m sinh (congenital

hypothyroidism),

-- khuy n cáo không nên dùng dung d ch iodophor trong s n khoa.

ế

ng d ng

ụ các h p ch t sát trùng i- t ố ấ

- Di

t vi khu n G-d ẩ

ương và G-âm, vi khu n lao, virus, &ø n m. ẩ

- Dung d ch 6% tiêu di

t

ệ đư c ợ bào tử c a vi khu n.

I-

t ít ph n ng v i protein

ả ứ

- Sát trùng da: t

gi a th k 19.

ừ ữ

ế ỷ

- Sát trùng các d ng c y khoa

như ch tiêu (catgut),

ng thông (catheters), dao m , ổ

các d ng c b ng plastic hay cao su,

ụ ằ

các lo i bàn ch i, nhi

t k v..v..

ệ ế

(iodine có th ô xy hoá các d ng c kim lo i &ø nhu m màu các d ng c b ng plastic). ụ

ụ ằ

- Sát trùng nư c u ng

ớ ố : v i n ng

ớ ồ

đ < 1,0 ppm; viên I- t ố ộ

- Sát trùng nư c h b

ớ ồ ơi

• These iodine tablets are a lightweight and economical way to deactivate giardia and bacteria.

Iodine tablets kill the protozoa giardia and bacteria without the weight, bulk and cost of a water filter

Includes 50 tablets; two tablets treat a quart of water

• Caution: Iodine tablets do not kill the protozoa cryptosporidia, nor are they intended for use against viruses

(Potable Aqua Iodine Tablets, www.http://www.rei.com)

Chlorhexidine

1,6-di(4-chlorophenyl-diguanido) hexane

ng mang đi n tích d ệ ươ

- tác đ ng lên vi khu n G-âm & G-d ẩ ộ ương không bào t . ử

- c ch s n y m m nh ng t bào t ế ự ả ư không di ứ ầ ệ ử vi khu nẩ

nhi t (tr khi ừ ở ệ đ cao) ộ

- c ch nh ng ế ư không di ứ tệ đư c ợ Mycobacterium.

ấ ủ ễ ỏ

- làm m t tính gây nhi m (infectivity) c a các virus có v lipid (lipophilic viruses) như influenzavirus, herpesvirus, HIV, cytomegalovirus.

ố ớ ỏ

- không có tác d ngụ đ i v i các virus có v protein (protein-coat viruses) như các enteric viruses, poliomyletis &ø papiloma virus.

- di t ệ n m men ấ và các lo i n m da (c ạ ấ ả Candida albicans)

là 1 h p ch t mang đi n tích d Cơ ch sát trùng: ế ấ ợ ệ ương.

- nhanh chóng bám vào t bào vi khu n; ế ẩ

bào có k t h p ch t ch v i các thành ph n trên b m t t ế ợ ề ặ ế ẽ ớ ặ ầ

ch a các g c phosphate – bào ứ ố bi n đ i thành t ổ ế ế

- g n vào màng t bào – bi n đ i màng nguyên sinh ch t ắ ế ế ấ ổ

gây thoát các thành ph n có phân t l ầ ử ư ng th p ấ , như K+ ợ

- c ch ho t bào ế ạ đ ng c a m t s ộ ố enzymes n m trên màng t ứ ủ ằ ộ ế

(membrane-bound enzymes) như adenosyl triphosphatase;

- làm k t t a t bào ch t ế ủ ế ấ b ng cách t o ph c h p v i các thành ph n có ứ ợ ớ ầ ằ ạ

phosphate như adenosyl triphosphate (ATP) và nucleic acid.

ng d ng

ụ c a các h p ch t sát trùng chlorhexidine

- Saùt truøng da: saùt truøng tay & da beänh nhaân tröôùc khi phaåu thuaät.

- Saùt truøng ñöôøng tieát nieäu:

0,05% trong glycerine/ ethylene glycol, saùt khuaån &ø boâi trôn oáng thoaùt tieåu

0,02%, bôm vaøo baøng quang laøm giaûm söï nhieãm truøng treân caùc caùc beänh nhaân coù ñaët oáng thoâng tieåu.

- Saùt truøng veát thöông:

0,05% ngaên ngöøa söï nhieãm truøng caùc veát thöông.

Laøm saïch (cleasing) vaø saùt truøng caùc veát boûng.

Beänh nhaân coù theå ngaâm trong chlorhexidien gluconate 0,01 - 0,05%.

- Saùt truøng răng-mieäng

0.12% chlorhexidine gluconate

ngăn ng a sâu răng, ng a viêm l

i, di

t khu n, gi m hôi mi ng ả

nh ờ khaû naêng haáp thu cuûa noù treân caùc beà maët mang ñieän tích aâm trong mieäng (nhö raêng, maøng nhaày) --- coù theå duy trì khaû naêng saùt

truøng trong nhieàu giôø.

taùc duïng phuï: nhuoäm maøu raêng.

Các hợp chất PHENOLICS

Các d n xu t c a phenol (acid carbolic) ấ ủ ẫ

- Tác d ng trên: ụ

vi khu n không bào t ẩ , ử

không tiêu di t ệ đư c bào t ợ ử vi khu n ẩ

vi khu n lao, virus, n m ấ C. albicans ẩ

t trùng: - Cơ ch di ế ệ

- tác đ ng ộ đ i v i nguyên sinh ch t; ố ớ ấ

th m, phá hu thành t bào &ø gây k t t a protein ấ ỷ ế ế ủ

bào. -- làm b t ho t h th ng enzyme thi ạ ệ ố ấ t y u c a t ế ế ủ ế

- Ưùng d ngụ

các ch t sát trùng, xà phòng sát trùng, lotions ấ

ch t b o qu n (preservative) trong các s n ph m trang ấ ả ẩ ả ả đi mể

sát trùng chu ng tr i, l p, h sát trùng ạ ị ấ ồ ố

1 s h p ch t phenolics sát trùng thông d ng

ố ợ

Phenol

the parent compound, used as an disinfectant

Orthophenyl phenol

often used instead of phenol, since it is somewhat less

corrosive

fungicide used for waxing citrus fruits

Cresol

Disinfectant, disinfecticide & deodorizer (e.g. Lysol)

Thymol

derived from the herb thyme an antiseptic that is used in mouthwashes

used in antiseptics & disinfecticides

Xylenol

Chloroxylenol

the principal ingredient in Dettol, a household

disinfectant and antiseptic.

Hexachlorophene

once used as a germicidal additive to some household products but was banned due to suspected harmful effects.

www.wikipedia.org

Các hợp chất AMMONIUM bậc bốn (Quats)

- NR4+ v i R là các g c alkyl

hoaït tính bò khöû khi tieáp xuùc vôùi chaát höõu cô &ø xaø

phoøng

ng

- Tính saùt khuaån yeáu, đ kháng: Gr âm > Gr d

ươ

- không tác d ng trên 1 s ụ

ố Pseudomonas

- khoâng dieät baøo töû vi khuaån, vi khuaån lao,

- khoâng dieät lipophilic virus (herpes virus, virus cuùm).

- diệt tảo (biocide)

- Cô cheá sát khu n: ẩ phá h y liên k t gi a các phân t ủ

ế ữ

- haáp thu leân beà maët teá baøo vi khuaån; thaám qua thaønh teá

baøo;

- gaén vaøo maøng teá baøo chaát; phaù huyû maøng teá baøo chaát;

- giaûi phoùng ion K + vaø caùc thaønh phaàn khaùc cuûa teá baøo;

- keát tuûa caùc thaønh phaàn teá baøo, laøm cheát teá baøo.

Các h p ch t ch a các g c

ố C12-C14 có ho t tính sát trùng cao nh t

- Đ c tính:

gây ch t n u nu t ố ế ế

gây kích ng da & màng nh y tr m tr ng

- Ưùng d ngụ

- h p ch t th

ng dùng: benzalkonim chloride

ườ

- sát trùng vùng tay, da trư c khi ph u thu t ậ

- dùng r a s ch, t y u các b m t (t

ề ặ ư ng, sàn) & d ng c

ẩ ế

ử ạ

- th

ng dùng

ườ

k t h p v i các ch t sát trùng m nh ấ

ế ợ ớ

ạ h nơ

GLUTARALDEHYDE

Ưu đi mể

- đư c xem nh

ư m t ch t sát trùng có

hi u qu nh t ả

ấ .

- v n duy trì ho t tính khi có ch t h u c

ấ ữ ơ.

- không cóù tính ch t ấ ăn mòn kim lo iạ

- khơng gây h h i th u kính đèn n i soi

ư ạ

- đ c tính th p,

ấ khơng gây đ t bi n ế

Đ c tính:

- kích ng m t, mũi, h ng, ph i, da

- gây nh c đ u, bu n ng , ch ng váng ồ

ứ ầ

Glutaraldehyde di t ệ đư cợ

t c vi khu n không bào t t ấ ả ẩ , ử

vi khu n lao, n m m c & virus trong th i gian < 10 phút. ẩ ấ ớ ố

ho t tính di t bào t m nh nh t ạ ệ ử ạ ấ .

t bào t - kh nả ăng di ệ ử: glutaraldehyde 2% > formaldehyde 8%

- glutaraldehyde 2% di t ệ

bào t Cử lostridium difficile trong 10 phút;

Bacillus anthracis, 15 phút;

C. tetani, 30 phút.

2% trong 20-30 phút thư ng dùng: ờ

C ch di t khu n : ơ ế ệ ẩ c a glutaraldehyde ủ

bào -- thành t - cross-linking v i protein thành t ớ ế ế bào ch c ch n h ắ ắ ơn

c v n chuy n vào bên trong t bào. --- ch t dinh d ấ ư ng kh ỡ ơng đ ượ ậ ể ế

- c ch t ng h p RNA, DNA, &ø protein ế ổ ứ ợ

- c ch ho t ế ạ đ ng c a các enzyme ủ ứ ộ

Ứ ng d ng ụ

- Sát trùng chu ng tr i ạ ồ

- Sát trùng các d ng c ụ y, nha & ngo i khoa ạ ụ

(không th sát trùng b ng nhi t và b c x ) ể ằ ệ ứ ạ

- Ngâm th t gà trong 0,5% glutaraldehyde/ 10 phút ị

2 b o qu n ả ả ở oC/ 6 ngày + ngăn đư c s lây nhi m salmonellae. ợ ự ễ

- ch t b o qu n trong m ph m. ỹ ẩ ấ ả ả

- đi u tr &ø phòng ng a viêm vú (mastitis và intramammary inflammation) ừ ề ị

FORMALDEHYDE

- Là ch t sát trùng m nh, nh ấ ạ ưng kém hơn glutaraldehyde.

- di vi khu n. t ệ đư c h u h t các vi sinh v t k c bào t ợ ầ ế ậ ể ả ử ẩ

Nhược đi mể : đ c tính cao: ộ

gây kích ng m nh m t và màng nh y các niêm m c ứ ạ ạ ắ ầ

cóù th gây ung th ể ư

gi m ho t tính nhanh khi ti p xúc v i ch t h u c ấ ữ ơ ế ả ạ ớ

- Trên th trị ư ng, dung d ch formalin là dung d ch 40% (w/v). ờ ị ị

Ứ ụ : ng d ng

c dùng sát trùng t ng, sàn. - dung d ch 4% đ ị ượ ườ

- sát trùng khơng khí

- đ c dùng trong s n xu t vaccine và c đ nh mô ượ ố ị ả ấ

Hydrogen hydroxide (H2O2)

- di t ệ đư c nhi u lo i vi khu n, n m m c &ø virus. ề ấ ẩ ạ ố ợ

2O2

t nh y c m v i H - Vi khu n ẩ y m khí ế đ c bi ặ ệ ạ ả ớ

- ho t tính trên vi khu n G-âm > vi khu n G-d ẩ ạ ẩ ương.

t - Dung d ch 6% di ị ệ đư c bào t ợ ử .

Nh c đi m ượ ể :

ăn mòn kim lo i &ø gây h ạ ư h i d ng c b ng cao su/ plastic. ạ ụ ụ ằ

t khu n t nhiên: ấ ệ ẩ ự - H2O2 là m t ch áät di ộ

trong s a &ø m t ong: ữ ậ

cĩ vai trò 1 ch t b o qu n ấ ả ả

trong cơ, màng nh y &ø ầ đ i th c bào: ự ạ

nhiên tham gia vào cơ ch ế mi n d ch t ễ ị ự không đ c hi u ệ ặ

t khu n: ế ệ ẩ ô xy hoá H2O2- Cơ ch di

- ô xy hoá chloride trong t bào vi khu n ế ẩ d ướ ự ệ i s hi n di n c a enzyme ệ ủ

myeloperoxidase)

Cl- + H2O2 → OCl- + H2O

- ph n ng v i superoxide t o hydroxyl – 1 g c ả ứ ố ơ- xy hoá r t m nh ấ ạ ạ ớ

- ô xy hoá lipids màng, DNA, các thành ph n thi bào, các ầ t y u c a t ế ế ủ ế

bào: g c -SH, ho c các c u n i ặ ố ầ ố đôi trong proteins, lipids &ø màng t ế

- + H2O2 →

O2 OH. + OH- + O2

L u ý: ư khơng cĩ tác d ng trên nh ng vi khu n sinh catalase, ví d : ụ ụ ữ ẩ

Mycobacterium tuberculosis, Legionella pneumophila, Campylobacter

jejuni, Staphylococcus aureus, v..v..

2 H2O2 → 2 H2O + O2

Ứ ụ H2O2- ng d ng:

- bôi trên v t thế ương m :ở

di t vi trùng + ệ làm s chạ v t thế ương do ô xy hoá mô ch t &ø ch t b n. ấ ẩ ế

- Sát trùng n c h b i ướ ồ ơ khi dùng chung v i 1ch t khác nh ấ ớ ư Baquacil

ngăn ng a s phát tri n c a vi khu n ẩ ể ủ ừ ự

kh ng ch s phát tri n c a t o ể ủ ả ế ự ố

không sinh ra các ch t ấ đ c, ộ

không t o ra các mùi khó ch u, và không gây xót m t. ị ắ ạ

- kh mùi n ử ả . ư c th i ớ

t trùng khâu ệ ẩ . đóng gói (packaging) th c ph m ự - H2O2 + UV: ti

- sát trùng không khí thay th cho các khí đ c (h i H ế ộ ơ 2O2)

- ti ệ t trùng các d ng c phòng thí nghi m ụ ệ không th ti ể ệ ụ t trùng b ng nhi ằ t ệ

- kh nhi m phòng hay các bu ng an toàn sinh h c (biologic safety ọ ồ ễ

ử cabinets).

Acid peracetic (CH3COOOH)

- có tính sát khu n cao h ẩ ơn H2O2

đ < 100 ppm: - n ng ồ ộ

di t vi khu n G-âm, G-d ệ ẩ ương, n m men & m c ≤ 5 phút. ấ ố

đ 0,05-3%: - n ng ồ ộ

di t ệ đư c bào t ợ ử trong 15 giây-15 phút.

t virus bi n - N ng ồ độ di ệ ế đ ng khá l n. ớ ộ

phages: 12-30 ppm/ 5 phút;

enteric viruses: 2000 ppm/ 10-30 phút,

poliovirus: 750-1500 ppm/15 phút

- 200-500 ppm:

v n duy trì hi u qu cao khi có s hi n di n c a ẫ ệ ủ ch t h u c ấ ữ ơ ự ệ ệ ả

2O2

- không b enzyme catalase, oxidase phân hu ị ỷ: khác v i Hớ

Acid peracetic - ng d ng: Ứ ụ

- dùng nhi u trong các nhà máy ề ch bi n th c ph m &ø th c u ng ẩ ứ ố : ế ế ự

sát trùng cu i cùng các ố đ ch a b ng thép, thu tinh, ng d n, xe b n. ỷ ồ ứ ằ ẫ ố ồ

có th ph n ng v i s n ph m, nh ể ả ứ ớ ả ẩ ưng

không nh hả ư ng t ở ớ i mùi, v , ị

khơng đ c h i, ộ ạ

giúp ti t ki m th i gian và chi phí ế ệ ờ

- sát trùng các d ng c , máy móc ph u thu t &ø nha khoa. ụ ụ ậ ẩ

- ti t trùng các v t d ng plastic, cao su, thép (0,5%/5 phút) ệ ậ ụ

- dung d ch 0,05-0,1%: ti ị ệ ế ấ

. extract) trư c khi thêm vào ớ t trùng huy t thanh &ø cao trích n m men (yeast ấ môi trư ng nuôi c y mycoplasma ờ

- sát trùng nư cớ trong các nhà máy công nghi p &ø h th ng làm l nh ệ ệ ố

ạ đ ể ăn mòn hay vi khu n gây ẩ ừ ự ẩ

ngăn ng a s phát tri n c a các vi khu n gây ể ủ b nhệ

- x lý nử ả . ư c th i ớ

OZONE

- ô xy hoá m nh,

đư c s d ng r ng rãi trong sát trùng.

ợ ử ụ

Ozone có th tiêu di

t

ệ h u h t các vi khu n và bào t

ế

ử.

ư c &ø n

ư c th i

 X lý n ử  Ti

t trùng n

ư cớ

N c u ng ướ ố

N c tinh khi

t s d ng trong

đi u ch d

ướ

ế ử ụ

ế ư c ph m.

 Trong th y s n:

ủ ả

ti

t trùng n

ư c nuôi

đ ng v t thu s n, nuôi cá; ỷ ả

ti

t trùng n

ư c tái s d ng t

ử ụ

i các tr i nuôi tr ng thu s n. ồ

ỷ ả

 Các trư ng h p khác: ờ

kh màu, kh mùi & v ị

kh ng ch s phát tri n c a t o

ể ủ ả

ế ự

ô xy hoá các ch t vô c

ơ, h u cữ ơ trong nư c &ø n

ư c th i.

làm s ch qu y th t ị

Các hợp chất kiềm

NaOH

ăn mòn cao. sát trùng m nh &ø tính ạ

30%: cóù th di t bào t nhi t thán trong 10 phút ể ệ ử ệ

10%: trong 1 gi . ờ

+ 10% NaCl: tăng ho t tính c a NaOH. ủ ạ

Ca(OH)2

ho t tính y u h ế ơn. ạ

Dung d ch 20% th ị ư ng ờ đư c dùng t y u , quét lên t ẩ ế ợ ư ng, sàn. ờ

Na2CO3 4%

ương ti n v n t ậ

ệ ậ ả đ i tố ư ng này ợ i gia súc hay các s n ph m đư c sát trùng b ng các ph ẩ đ ng v t, ộ ương pháp ả ằ ợ

r a các ph ử trư c khi các ớ khác.

t ệ đư c bào t ợ ử Ca(OH)2 và Na2CO3 không di

1 số ví dụ thuốc sát trùng dùng trong thú y

VIME-IODINE 200: Iodine vinyl pyrrolidin, 1,2dihydroxypropane

VIME-PROTEX:

1,5 - Pentanedial (glutaraldehyde) Alkyldimethylbenzylammonium chloride

BKC50; BKC 80%:

benzalkonium chloride (alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride)

Virkon:

Pentapotassium bis(peroximonosulphate) bis(sulfate) Sulfamidic acid Sodium dodecylbenzenesulfonate Dipotassium peroxodisulphate

TH4+:

Glutaraldehyde 1 s dimethyl ammonium chloride

ẩ Các tác nhân diệt bào t  vi khu n

• Nhi c sôi, autoclaving, s y) tệ (n ướ ấ

• Glutaraldehyde, dung dịch 2%

• Formaldehyde, coù theå ñöôïc söû duïng ôû caû daïng loûng vaø

daïng hôi.

• Hôïp chaát chöùa chlorine

- Hypochlorite

- Chlorine dioxide

• Caùc hôïp chaát chöùa i- tố

• H2O2 &ø acid peracetic

• Caùc hôïp chaát hôi

ethylene oxide, beta-propiolactone

Virus l

mồm long móng ­ FMDV

- S c đ kháng cao, có th t n t

i

ng ngoài

ể ồ ạ 1 năm trong môi tr

ứ ề

ườ

- Có th dùng: ể

acid &ø kieàm: NaOH 2%, Na2CO3 4%,

acetic acid 4-5%

NaClO 3%,

K Peroxymonosulfate & NaCl 1% (i.e., Virkon-S)

- khaù ñeà khaùng vôùi:

caùc hôïp chaát phenol

ammonium bậc 4

hypochloride nồng độ thấp

iodophors

- n u sôi hay autoclave

- khoâng duøng phöông phaùp Pasteur ñeå tieät truøng söõa:

vaãn toàn taïi trong söõa sau khi tieät truøng ôû 72 oC/ 5

phuùt, hay

vaãn phaùt hieän trong kem ñaõ ñun ôû 93 oC/15 giaây.

Avian influenza virus sát trùng chu ng tr i & d ng c

Soaps and detergents

Leave in contact for at least 10 minutes

Sodium hypochlorite (liquid)

2-3% available chlorine, leave for 10-30 minutes

Calcium hypochlorite (solid or powder)

2-3% available chlorine (30 g/litre solid or 20 g/litre powder), leave for 10-30 minutes

Virkon® (excellent disinfectant)

2% (20 g/litre), leave for at least 10 minutes Follow manufacturer's instructions

Virocid® (good for non-porous surfaces)

Dilute 1:40,leave for at least 10 minutes Follow manufacturer's instructions

2% (20 g/litre), leave for at least 10 minutes

NaOH (caustic soda) (recommended for use in presence of organic material - do not use with aluminium or similar alloys)

4% (40 g/litre), leave for at least 10 minutes

NaCO3 (anhydrous)

Dilute (100 g/litre), leave for at least 30 minutes

NaCO3 (washing soda) (recommended for use in presence of organic materials)

http://www.fao.org/avianflu/en/disinfection.html

Hố sát trùng

Vi c s d ng các h sát trùng

ch th t s

ệ ử ụ

ỉ ậ ự đ t hi u qu ạ

ả khi

mang các lo i ng ch ng n ạ ủ

ư c ớ

ngâm trong dung d ch sát trùng sâu 15 cm, ít nh t 1 phút

Các ch t sát trùng thích h p cho các h sát trùng là ợ

phenols, cresols & iodophors

Trong trư ng h p có d ch ho c phòng 1 b nh ị

đang có nguy cơ

dùng ch t sát trùng

di

đó

n ng

đ thích h p.

t ệ đư c m m b nh

ở ồ

Dung d ch sát trùng trong h c n

.

ố ầ đư c ợ thay thư ng xuyên

- tr i l n

ạ ớ , nên thay dung d ch sát trùng m i ngày hay m i bu i ổ

- cơ s chở ăn nuôi nhỏ, có th thay dung d ch 3 ngày 1 l n. ể

Trong trư ng h p giày

d b dính ễ ị

đ tấ ,

đ r a giày tr ể ử

ư c khi b

ư c sang h sát

c n có 1 h dung d ch sát trùng loãng ị ầ trùng

Vệ sinh buồng ấp trứng

Xông hơi (fumigation) formaldehyde là bi n pháp h u hi u

ệ đ sát trùng k ệ

&ø máy p trấ

ư c khi p. Tr ng cũng có th ứ

ể đư c sát trùng b ng cách xông

hơi trư c khi p. Các ph

ương pháp sinh hơi formaldehyde bao g m: ồ

(1) Phương pháp potassium permanganate:

10 g KMnO4 + 35 ml formalin 40% / 1 m3 khơng khí

ph n ng x y ra nhanh & mãnh li

t, gi

i phĩng h i formaldehyde

ả ứ

ơ

(2) Phương pháp paraformaldehyde:

Đun nóng 10 g paraformaldehyde (b ng b p

3

ế đi n t

ệ ự đ ng ng t) / 1 m

Trư c khi ớ

đun, nên tư i m t ít n

ớ ộ

ư c ớ (đ ể đ t ạ đ m kho ng 70%).

ộ ẩ

Paraformaldehyde: (CH2O)n v i (n = 8 - 100)

:

(3) Phương pháp b c hố ơi dung d ch formalin

60 ml dung d ch formalin/ 1 m

3