intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng chương 5: Hiđro – nước tính chất ứng dụng của hiđro nước axit bazo – muối

Chia sẻ: Văn Đức Thiện | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:11

106
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng chương 5: Hiđro – nước tính chất ứng dụng của hiđro nước axit bazo – muối trình bày về tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng của hiđro, thành phần hóa học của nước, tính chất của nước, vai trò của nước trong đời sống và sản xuất, chống ô nhiễm nguồn nước,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng chương 5: Hiđro – nước tính chất ứng dụng của hiđro nước axit bazo – muối

  1. I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ ­ Khí H2 là chất khí, không màu, không mùi, không vị.   ­ Nhẹ hơn không khí.(Nhẹ nhất trong các khí) ­ Tan rất ít trong nước.   Kí hiệu:      H   CTHH:         H2 NTK:            1 PTK:             2
  2. BÙM!!! H2 2VH2 + 1VO2 O2
  3. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Tác dụng với oxi (H2 cháy với ngọn lửa màu xanh  nhạt): 2H2 +O2 to 2H2O 2. Tác dụng với đồng(II) oxit hay oxit bazơ H2 +CuO to Cu + H2O
  4. Cơ chế phản ứng giữa CuO và H2: Quan sát hiện tượng xảy ra khi dẫn khí hiđro qua đồng (II) oxit H2 O H Cu H CuO Đèn cồn H2O
  5. III. ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO:
  6. Phương tiện giao  Ở Mỹ ô tô được chế  thông gây ô nhiễm  tạo sử dụng nguyên  môi trường liệu khí hiđro
  7. IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC 1. Sự phân huỷ nước  3. K ­    Khi cho dòng đi ết luận  ện một chiều đi qua nước trên bề mặt 2 điện cực sẽ  sinh ra khí  hiđro và khí oxi.   ­Nựướ 2. S ng hợợp ch  tổc là h ất tc  p nướ ạo bởi 2 nguyên tố là hidro và oxi.  + Cực âm là khí H2 ­     Chúng hóa h ­Sau khi đ ợp vớ ốt bằng tia l ửi nhau:   a điện hỗn hợp 4 thể tích khí  hiđro và oxi sẽ  còn 1 th + Cểự tích khí oxi. V c dương là khí O ậy, 1 th ể tích khí oxi đã hoá h ợp với 2 thể     +    Theo t ỉ lệ thể tích 2 ph 2 ần khí hiđro và 1 ph ần khí oxi.  tích khí  hiđro đ ể tạo ra nướ ­Thể tích khí  hiđro b ằ c.  ần khí oxi  ng 2 l    +    Theo tỉ lệ khối lượng là 1 ph 0 ần hiđro và 8 phần oxi.  t ­PTHH        2H2H  + O          2H2 + O O         2H ­PTHH            2 O ­     Công thức hoá học c H 2O. 2  2 ủ2a nước là  2
  8. V. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1.Tính ch 2.Tính 2.Tínhchất ất v chất ật lý hóa hóa học học a.Tác a.Tác   ­  N ướdụng dụng với kim vớiấ c  là ch t lỏloại kim loại ng không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100oC, hóa rắn *0*oHiện Hiệntượng: C, kh tượng: ố i lượng riêng là 1g/ml, hòa tan được nhiều chất rắn lỏng khí. --Miếng MiếngNatri Natrichạy chạytrêntrênmặt mặtnước, nước,có cókhí khíthoát thoátra. ra. --Dung Dungdịch dịchsausauphản phảnứngứnglàm làmquỳ quỳtím tímchuyển chuyểnmàumàuxanh. xanh. *PTHH *PTHH 2Na 2Na ++ 2H 2H22O O→→ 2NaOH 2NaOH ++ H H22 *Kết *Kếtluận: luận: KL KL ++ H H22O O→→ KL(OH) KL(OH) +H +H22 (Na, (Na,K, K,Ca,..) Ca,..) b.Tác b.Tácdụng dụngvới vớimột mộtsốsốoxit oxitbazo bazo *Thí *Thínghiệm nghiệm *Hiện *Hiệntượng tượng --Có Cóhơihơinước nướcbốcbốclên, lên,CaO CaOrắnrắnchuyển chuyểnthành thànhchất chấtnhão. nhão.Phản Phảnứng ứngtỏa tỏanhiều nhiều nhiệt. nhiệt. --Dung Dungdịchdịchnước nướcvôi vôilàm làmquỳquỳchuyển chuyểnxanh. xanh. *PTHH *PTHH CaO CaO++HH22OO→ →Ca(OH) Ca(OH)22 *Kết *Kếtluận: luận: Msố Msốoxit oxitbazo bazo++HH22OO→ →Bazo Bazo (Na (Na22O, O,KK22O, O,CaO,.) CaO,.) Dung Dungdịch dịchbazo bazolàlàquỳ quỳtímtímchuyển chuyểnmàu màuxanh. xanh.
  9. VI. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2