intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ học lý thuyết: Chương 7 - Huỳnh Vinh

Chia sẻ: Bánh Bèo Xinh Gái | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

38
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ học lý thuyết: Chương 7 Động học cơ cấu, cung cấp cho người học những kiến thức như: Các truyền động cơ bản; Các cơ cấu phẳng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ học lý thuyết: Chương 7 - Huỳnh Vinh

  1. 1. Biến chuyển động quay thành chuyển động quay khác a. Đai truyền (dây curoa) vB  vA ω1 ω2 Chương 7 r2 r1 ϕe ϕe  vB Mắc trong ω1 ω2 r1 ϕe r2  vA Mắc ngoài ω1 r2 Do v A = vB nên tỷ số truyền: = 7.1 ω 2 r1 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 600 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 602 b. Ma sát:  vM ω1 ω2 r2 §1. Các truyền động cơ bản r1 ϕe ϕe Trong một máy hoặc một tổ hợp máy thường gồm 3 phần: - Động cơ Tiếp xúc ngoài r1 - Cơ cấu truyền động - Bộ phận làm việc ω1 ω2 Tỷ số truyền: r2 ϕe ϕe ω1 r2  Cơ cấu Bộ phận = 7.2 vM (D) Động cơ truyền động làm việc ω 2 r1 Tiếp xúc trong GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 601 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 603
  2. 2. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại. 1. Cơ cấu bản lề 4 khâu phẳng a. Thanh ma sát:  P24 vB C B ω (2) (3)  ω3 R ϕe (1) vC ω1 A D ω P13 (4)  R ϕe v (1) : Khâu dẫn b. Tang tời: v = ω .R 7.3 ( 2 ) : Khâu truyền Tỷ số truyền ω1 P13 D v = ω .R 7.4 ( 3 ) : Khâu bị dẫn i13 = = 7.5 ω3 P13 A ( 4 ) : Giá  v GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 604 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 606 2. Cơ cấu tay quay – con trượt A Thanh truyền Tay quay §2. Các cơ cấu phẳng O B Con trượt (CĐ tịnh tiến) GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 605 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 607
  3. 3. Cơ cấu Culít B Tay quay O A Con trượt Cần lắc O1 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 608 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 610 4. Cơ cấu bánh răng G1. Cho cơ cấu như hình vẽ , biết OA = a, CD = b . Tay quay OA quay đều với vận tốc góc ω . Tại thời điểm khảo sát, CD ⊥ CB , OA ⊥ OB , = 600 . Tìm: OAB Z 2 răng 1. Vận tốc của C, vận tốc góc CD, vận tốc tại trung điểm của CD. Z1 răng ω2 2. Gia tốc của B, gia tốc góc AB. ω1 D C ω1 Z 2 A = 7.6 ω 2 Z1 60 0 ω B O GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 609 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 611
  4. G2. Cho cơ cấu gồm vật D quay quanh trục DC và điểm M chuyển G4. Cho cơ cấu gồm vật D là hình vuông cạnh a = 48 (cm) và điểm M như hình vẽ. Biết chuyển động của D và M được cho: động trên rãnh tròn bán kính R như hình vẽ. Biết chuyển động của D và π 2π ωe (t ) = ω (t ) = 2t 2 − 14t (s −1 ); OM = sr (t ) = 24 2 sin t (cm) M: ϕe = ϕ = 5t 2 − 7t (rad);  AM = sr = 16π sin t (cm); R = 32cm. 6 3 Tìm: Tìm: 1. Vận tốc tuyệt đối của M khi: t = 7s D 2. Gia tốc Côriolis của M khi t = 3 s. D 1. Vận tốc tuyệt đối của M khi: t = 1/4 s A 2. Gia tốc gia tốc Côriolis khi t = 9/4 s M (D) M O O R (D) ϕe ωe C C GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 612 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 614 G3. Cho cơ cấu như hình vẽ, biết OA = a, OB song song với đường lăn G5. Cho cơ cấu như hình vẽ, biết: OA = a , CD = b, tay quay OA quay của con lăn. Tay quay OA quay đều với vận tốc góc ω0 . Tại thời điểm đều với vận tốc ω . Tại thời điểm khảo sát, OA và O1B vuông góc với khảo sát OA vuông góc với AB, α = 600 . Con lăn bán kính R. Tìm: AC, α = 60o. Tìm: 1. Vận tốc của B, vận tốc góc AB, vận tốc điểm M trên con lăn. 1. Vận tốc góc CD, vận tốc trung điểm của CD. 2. Gia tốc điểm B, gia tốc góc con lăn. 2. Gia tốc của C, gia tốc của D. B A C A 0 0 90 60 ω ω0 α ▲ M O O1 30 0 O R B D GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 613 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 615
  5. G6. Cho cơ cấu culit chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng như G8. Tại thời điểm khảo sát cơ cấu có vị trí như hình vẽ. Biết: OA = a, BC = b, AB = 2a, BC vuông góc với AB. Tay quay OA hình vẽ, biết: O1A = O1O2 = 80 cm. Tay quay O1A quay đều với vận tốc quay đều với vận tốc góc ω . góc ω , ϕ = ωt. 1. Vận tốc của B, C và vận tốc góc BC. 2. Gia tốc của B. 1. Viết phương trình chuyển động của A trên O2B (O2A = s(t)). 2. Tìm vận tốc góc O2B khi t = 3/4s và khi t = 1s. B C ϕ A 60 0 A O1 ω B ω 60 0 60 0 O O2 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 616 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 618 G7. Cho cơ cấu gồm vật D và điểm M như hình vẽ, tấm tròn bán kính G9. Tấm tròn bán kính R quay đều quanh trục O cố định với vận tốc góc ω. Trên rãnh tròn đồng tâm có bán kính r = 3R/4 có điểm M chuyển R = 18 cm. Biết chuyển động của D và M được cho: động theo phương trình: 3π ϕ = 3t 2 − 5t (rad );  AM = sr = 9 2π cos t (cm) ; OB = a = 32 cm  rπ 3 π 2 AM = sr (t ) = sin t (cm) 3 6 1. Vận tốc tuyệt đối của M tại thời điểm t = 1/6 s. Khi t = 2s, tìm: 2. Gia tốc Coriolis của M khi t = 1/6 s. M 1. Vận tốc tuyệt đối của M. ω r 2. Gia tốc Coriolis của M A A ϕ M O B A O GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 617 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 619
  6. G10. Cho cơ cấu bình hành ở vị trí như hình, biết: O1A = O2B= a, G12. Cho cơ cấu tay quay – con trượt như hình vẽ, biết: 0 CD = b, O2 D ⊥ BC , α = 60 . Tay quay O1A quay đều với vận tốc góc ω . OA = a, AB = l > a . Tay quay OA quay đều với vận tốc góc ω .Tìm: Tìm: 1. Vận tốc của B, vận tốc góc BC khi A ở vị trí I và II. 1. Vận tốc góc CD, vận tốc trung điểm của CD. 2. Gia tốc của B khi A ở vị trí I. 2. Gia tốc của C và D D I A A α B ω C ϕ II O ω B O1 α O2 α GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 620 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 622 G11. Cho cơ cấu như hình vẽ, tay quay OA quay quanh trục O cố định G13. Cho cơ cấu như hình vẽ. Biết OA quay quanh O theo quy luật π πt ϕ = ωt , vận tốc góc ω = 2π / 3 (rad/s) , AB = l , BM = l / 3, OA = l / 2. theo luật: ϕ = cos ( rad ) , làm cho con trượt M chuyển động trên 3 4 1. Viết phương trình chuyển động của M dạng Descartes. đường tròn cố định bán kính r (cm). 2. Tìm giá trị vận tốc và gia tốc của M khi t = 1/2 s. 1. Viết phương trình chuyển động của M trên OA và trên đường tròn y (O1M = s(t)). O 2. Tìm vận tốc tuyệt đối của M khi t = 4/3s. A M r O ϕ x ϕ B M O1 A GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 621 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 623
  7. G14. Cho cơ cấu như hình vẽ, biết OA = a, AB = l. Tay quay OA quay G16. Cho cơ cấu Culit như hình vẽ với OK = l. Tay quay OA quay đều đều với vận tốc ω . Con lăn K có bán kính trong là r, bán kính ngài là R với vận tốc góc ω . Tại thời điểm khảo sát ϕ = 300. Tìm: (r = 3R/4), lăn không trượt trên đường nằm ngang. Tại thời điểm khảo 1. Vận tốc của B trong chuyển động trên OA, vận tốc BC. sát α = 300, OA song song với đường lăn của con lăn. Tìm: 2. Gia tốc Coriolis của B. 1. Vận tốc của B, vận tốc góc AB, vận tốc điểm M trên con lăn. A 2. Gia tốc của B và gia tốc góc con lăn. B ω A O α ω O ϕ K α M C B GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 624 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 626 G15. Cho cơ cấu hành tinh có bán kính các bánh xe : r1 = r3 = 2r2 = 2r; G17. Cho cơ cấu Culit như hình vẽ với OK = l . Tay quay OA quay đều tay quay OA quay với vận tốc góc ω = const. Tìm: với vận tốc góc ω , ϕ = ωt . Bằng phương pháp tọa độ Descartes. 1. Vận tốc góc bánh xe 3. 1. Viết phương trình chuyển động tương đối của B 2. Vận tốc và gia tốc điểm M trên vành bánh xe 3. 2. Viết phương trình chuyển động theo của B 3. Phương trình chuyển động tuyệt đối của B 4. Xác định vận tốc của B khi ϕ = 300. ω 1 A O 2 B B ω 3 ϕ A O K M C GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 625 GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu hành nội bộ Slide 627
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2