Ơ Ỹ
Ậ
C K THU T
GV: ThS. TR
NG QUANG TR
NG
ƯỜ Ệ
KHOA C KHÍ – CÔNG NGH
ƯỜ
ƯƠ Ơ Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.HCM
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ơ ỹ
ậ C K Thu t
Chương 4 Chương 4 CƠ CẤU BÁNH RĂNG CƠ CẤU BÁNH RĂNG
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
2
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ệ
ớ
ơ ấ ộ ể
ặ
ể ế ớ
ữ
ạ 1. Khái ni m và phân lo i a) Khái ni m:ệ C c u bánh răng là c c u có kh p cao ơ ấ ề ổ dùng đ bi n đ i ho c truy n chuy n đ ng theo nguyên ự ế ắ t c ăn kh p tr c ti p gi a hai khâu
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
3
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ệ
ạ 1. Khái ni m và phân lo i
b) Phân lo i:ạ ị
ố
ụ
ộ
ng đ i gi a hai tr c quay: bánh răng n i
ữ ạ ế
ế
ươ Theo v trí t ti p và bánh răng ngo i ti p.
ớ
ạ ế Ăn kh p ngo i ti p ơ
ớ ườ
ệ Khoa C Khí – Công Ngh
ộ ế Ăn kh p n i ti p ng
4
ươ ng Quang Tr Ths. Tr ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ệ
ạ 1. Khái ni m và phân lo i
b) Phân lo i:ạ
ự
ố ủ
ẳ
ắ
+ Theo s phân b c a răng trên BR: BR răng th ng, BR răng xo n (nghiêng), BR răng ch V.ữ
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
5
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ệ
ạ 1. Khái ni m và phân lo i
b) Phân lo i:ạ ạ
+ Theo biên d ng răng:
BR thân khai, BR xyclôít, BR Nôvic p.ố
BR thân khai
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
ườ ng Quang Tr
Đ ng thân khai ng
6
ườ ươ Ths. Tr ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ệ
ạ 1. Khái ni m và phân lo i
b) Phân lo i:ạ ạ
+ Theo biên d ng răng: BR thân khai,
BR xyclôít, BR Nôvic p.ố
ườ
Đ ng Epyxycloit
Đ ng Hypoxycloit ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
ườ ươ
7
ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ệ
ạ 1. Khái ni m và phân lo i
b) Phân lo i:ạ ạ
+ Theo biên d ng răng: BR thân khai, BR xyclôít,
BR Nôvic pố .
Bánh răng Nôvic pố
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
8
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ệ
ạ 1. Khái ni m và phân lo i
b) Phân lo i:ạ
ể
ặ
ấ
ặ
ẳ
ộ
+ Theo tính ch t chuy n đ ng: c p BR ph ng, c p BR không gian
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
ụ
Tr c vít – bánh vít ườ
9
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ệ
ạ 1. Khái ni m và phân lo i
BR nón
ụ
b) Phân lo i:ạ ạ
+ Theo hình d ng BR: BR tr , BR côn
ụ BR tr chéo
BR nón chéo
ụ
Tr c vít – bánh vít
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
10
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ớ
ị
2. Đ nh lý ăn kh p
1
=
=
(cid:0)
ề
ỉ ố
T s truy n
c onst?
i 12
2
ị ề
ơ ả ị
ườ
ể
ạ
ộ
w =
=
w
v
w O P 2 w O P 1 Đ nh lý c b n v ăn kh p: ể ỉ ố ớ Đ t s ề ế ườ ố ng pháp tuy n truy n c đ nh, đ ả ạ ặ ộ ủ chung c a m t c p biên d ng ph i ố ắ luôn c t đ ng n i tâm t i m t đi m ố ị c đ nh Vòng lăn + P là tâm ăn kh pớ O P . 1
1
P 1
P 2
(
)
= )
(
,O O P
O P v . 2 2 ,O O P
2
2
1
1
và
+ Hai vòng tròn
ọ
ượ
ượ
ệ
t lên nhau, g i là vòng c ký hi u
1
1
(cid:0) (cid:0)
lăn không tr lăn, các bán kính đ = r O P =
(cid:0) ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
r O P
2
1
11
(cid:0) ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng (cid:0) ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ớ
ị
2. Đ nh lý ăn kh p
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
12
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ớ
3. Ăn kh p thân khai
ườ
ườ
Cho đ t trên vòng tròn
ộ
ng cong g i là đ )
0,O r
ẳ ng th ng Đ ng thân khai: ượ (O, r0) lăn không tr ộ (cid:0) ẽ ạ ấ ỳ ể s v ch b t k đi m M nào thu c ườ ọ ườ nên m t đ ng ( ọ thân khai. Vòng tròn g i là vòng c sơ ở
(cid:0)
ấ ủ
ườ
Tính ch t c a đ
ng thân khai
ườ
ể
ằ
1. Đ ng thân khai không có đi m nào n m trong
ế
ế
2. Pháp tuy n c a đ
ơ ở vòng c s . ườ ế ủ c a vòng c s và ng
ng thân khai là ti p tuy n ượ ạ c l
i
ủ ơ ở ủ
ườ
ạ
ng thân khai t
O
3. Tâm cong c a đ ể
ấ ỳ
ể ộ i m t đi m ᄐ NM NM= ơ ở
ằ b t k M là đi m N n m trên vòng c s và
ủ
ữ
ộ
ề
ữ
ng cách đ u nhau và có ng thân khai b ng đo n Khoa C Khí – Công Ngh
ệ ơ
ạ ằ ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ườ
ườ ng thân khai c a m t vòng tròn là nh ng đ Các đ ồ ả ể th ch ng khít lên nhau. Kho ng cách gi a các đ ườ ng Quang Tr Ths. Tr ữ ắ cung ch n gi a các đ
ườ ườ ơ ở ᄐ = ng thân khai trên vòng c s MK M K 13
0
0
ươ ng ườ Tr
Ạ ƯƠ
Ề
Ề
I. Đ I C
Ộ NG V TRUY N Đ NG BÁNH RĂNG
ớ
3. Ăn kh p thân khai
ươ
ườ
Ph
ng trình đ
ng thân khai
ọ
ệ ọ
ể
Ch n h t a đ c c v i O làm ộ ự ộ (cid:0) ố g c, đi m M thu c
=
q
x
ớ ᄐ M OM 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ượ
đ
ở ị c xác đ nh b i
= r OM x
ươ
Ph
ng trình đ q
=
(cid:0) (cid:0)
ườ a tan
x
ng thân khai a x
x
- (cid:0)
(cid:0)
=
r x
(cid:0)
x
(
)
q
r 0 a c os inva
ượ ọ
involutea
c g i là
x
x
đ x
hay là hàm thân khai ơ
(cid:0) (cid:0)
ệ Khoa C Khí – Công Ngh
14
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ố
Ọ Ơ Ả
Ủ
II. CÁC THÔNG S HÌNH H C C B N C A BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHU NẨ ớ
ệ
i thi u
1. Gi
Các vòng tròn:
Vòng tròn lăn:
D, r
ầ
(vòng tròn ban đ u, r = OP)
ơ ở
Vòng tròn c s :
D0, r0
ỉ
Vòng tròn đ nh răng:
De, re
Vòng tròn chân răng: Di, ri
Vòng tròn chia
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
15
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ọ Ơ Ả
Ố
Ủ
II. CÁC THÔNG S HÌNH H C C B N C A BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHU NẨ ọ ơ ả
ố
2. Các thông s hình h c c b n
ướ ữ
ủ
B c răng ả : t Kho ng cách ế gi a 2 biên hình liên ti p c a răng đo theo vòng tròn lăn.
ủ
: m (tiêu
Mođun c a răng chu n)ẩ
m = t/(cid:0)
m = 1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 60; 80; 100
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
16
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ọ Ơ Ả
Ố
Ủ
II. CÁC THÔNG S HÌNH H C C B N C A BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHU NẨ ọ ơ ả
ố
2. Các thông s hình h c c b n
Chi u cao răng
ề
ầ
h’=f’.m
ỉ
ị
ề : + Chi u cao đ u răng: (f’ = 1 đ/v BR tiêu chu n; ẩ f’ = 0,85 đ/v BR d ch ch nh)
ề
+ Chi u cao chân răng:
h”=f”.m
ỉ
(f”= 1,25 đ/v BR tiêu chu n; ẩ ị f” = 1 đ/v BR d ch ch nh)
= +
= (cid:0)
h' h"
h
(cid:0)
, m 2 25 , m 1 85
(cid:0)
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
17
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ọ Ơ Ả
Ố
Ủ
II. CÁC THÔNG S HÌNH H C C B N C A BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHU NẨ ọ ơ ả
ố
2. Các thông s hình h c c b n
:
Z
ố S răng ườ Đ ng kính
: + Vòng tròn lăn:
Chu vi Zt = (cid:0) D (cid:0) D = Z.t/(cid:0) = mZ ỉ + Vòng tròn đ nh răng: De = D + 2h’
+ Vòng tròn chân răng:
Di = D – 2h” ơ ở + Vòng tròn c s : D0 = D.cos(cid:0)
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
18
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ọ Ơ Ả
Ố
Ủ
II. CÁC THÔNG S HÌNH H C C B N C A BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHU NẨ ọ ơ ả
ố
2. Các thông s hình h c c b n
Góc ăn kh pớ : (cid:0) tiêu chu n ẩ (cid:0)
= 20o
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
19
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ọ Ơ Ả
Ố
Ủ
II. CÁC THÔNG S HÌNH H C C B N C A BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHU NẨ ọ ơ ả
ố
2. Các thông s hình h c c b n
ề ộ : Chi u r ng ủ + c a răng: S’ ẻ + k răng: S”
S’ = S” = t/2
inv(cid:0) inv(cid:0)
Sx = 2rx.[(S’/2r) + inv(cid:0) Se = 2re.[(S’/2r) + inv(cid:0)
x] e]
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
20
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ọ Ơ Ả
Ố
Ủ
II. CÁC THÔNG S HÌNH H C C B N C A BÁNH RĂNG THÂN KHAI TIÊU CHU NẨ ọ ơ ả
ố
2. Các thông s hình h c c b n
ỷ ố
ề : T s truy n
1
2
=
=
=
=
=
i 12
w
O P r 2 2 r O P 1 1
2
r 02 r 01
mZ mZ 1
2
i 12
Z =� � Z 1 ớ ớ
ấ ấ
D u (+) – ăn kh p trong; D u (–) – ăn kh p ngoài ả ụ : Kho ng cách tr c
=
=
w
= (cid:0) A O O r 1 1
2
r 2
m(Z 1
Z ) 2
1 2
(cid:0)
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
ấ ấ
D u (–) – ăn kh p trong; D u (+) – ăn kh p ngoài
ớ ớ 21
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯỜ
Ớ
Ớ
III. Đ
NG ĂN KH P – CUNG ĂN KH P –
Ệ Ố
Ớ
H S TRÙNG KH P ớ
ườ
ớ
ể
ư
ế
ọ
ườ
ớ . ng ăn kh p ạ
ớ
ạ
ớ
ọ
1. Đ ng ăn kh p Khi 2 bánh răng ăn kh p ớ ớ v i nhau, đi m ăn kh p thay ổ ị đ i v trí trong quá trình ăn ẫ ớ kh p nh ng v n luôn luôn ằ n m trên pháp tuy n nn g i là đ ọ N1N2 g i là đo n ăn kh p lý thuy t.ế N’1N’2 g i là đo n ăn kh p th c.ự
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
22
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯỜ
Ớ
Ớ
III. Đ
NG ĂN KH P – CUNG ĂN KH P –
Ệ Ố
Ớ
H S TRÙNG KH P
2. Cung ăn kh pớ
ầ
ớ
Các cung a1b1, a2b2 là cung trên vòng tròn ban đ u do các ờ đi m aể ẽ 1, a2 v ra trong th i ọ gian 1 đôi răng ăn kh p g i là cung ăn kh pớ .
a1b1 = a2b2
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
23
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯỜ
Ớ
Ớ
III. Đ
NG ĂN KH P – CUNG ĂN KH P –
Ệ Ố
Ớ
H S TRÙNG KH P
ệ ố
(cid:0)
ớ 3. H s trùng kh p = a1b1/t = a2b2/t
ớ
ụ
ệ ố
ộ
ự
ạ
ề
+ H s trùng kh p ph thu c ề ớ vào góc ăn kh p và chi u dài ố ế ớ . (s đo n ăn kh p th c t ệ ố răng và h s chi u cao răng)
ộ
ề
ả
ể ả ụ
ệ (cid:0) (cid:0)
ỏ ế ạ
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
ườ ươ
ấ (cid:0) ườ ng l y ườ ng
i ta th ng Quang Tr
ả + Đ đ m b o truy n đ ng ữ liên t c gi a 2 bánh răng, ph i ề 1. Do th a mãn đi u ki n ắ ch t o và l p ráp không hoàn ạ ị i b toàn chính xác, các răng l mòn trong quá trình làm vi c, ệ 1,05. ng Ths. Tr
(cid:0)
24
ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯỜ
Ớ
Ớ
III. Đ
NG ĂN KH P – CUNG ĂN KH P –
Ệ Ố
Ớ
H S TRÙNG KH P
ớ ề
ề
ệ
4. Đi u ki n ăn kh p đ u
ớ + ăn kh p đúng ớ + ăn kh p trùng ớ + ăn kh p khít
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
25
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯỜ
Ớ
Ớ
III. Đ
NG ĂN KH P – CUNG ĂN KH P –
Ệ Ố
Ớ
H S TRÙNG KH P
ề
ệ
ớ ề ớ
ề
ớ
a) Đi u ki n ăn kh p đúng (ăn kh p chính xác)
ề
ệ
Đi u ki n
hay
4. Đi u ki n ăn kh p đ u ệ t=
t
t
t=
N
N 1
2
O 1
O 2
Các thông s ố
t
t
O 2
ố
,O 1 ế ạ ả ưở nh h ớ
là thông s ch t o, do đó ổ ệ vi c thay đ i kho ng cách ả ụ ng gì tr c không ệ ề ế đ n đi u ki n ăn kh p đúng
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
26
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯỜ
Ớ
Ớ
III. Đ
NG ĂN KH P – CUNG ĂN KH P –
Ệ Ố
Ớ
H S TRÙNG KH P
ệ
ớ ề
ề ệ
=
=
e
1
ệ
ề
ệ ố
ớ
4. Đi u ki n ăn kh p đ u ề ớ b) Đi u ki n ăn kh p trùng e AB t Đi u ki n
: h s trùng kh p
N
hay
AB t
AB t
N
0
+
a
(cid:0) (cid:0)
A
sin
2 r e
2 r O
2 r O
L
2 r e
1
1
2
2
e =�
t
0
)
)
LA a ,
ệ ắ
ề
( và đi u ki n l p ráp
ế ạ
ụ
ệ
ộ
er r t , , 0
0
( e ề ph thu c vào đi u ki n ch t o
- - -
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
27
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯỜ
Ớ
Ớ
III. Đ
NG ĂN KH P – CUNG ĂN KH P –
Ệ Ố
Ớ
H S TRÙNG KH P
ề
ệ
ớ ề ớ
ề
4. Đi u ki n ăn kh p đ u ệ c) Đi u ki n ăn kh p khít
ệ
ề
ớ
Đi u ki n ăn kh p khít
=
(cid:0)
S
S
'
L 1
(cid:0)
" L 2
(cid:0)
=
(cid:0)
S
S
'
L 2
(cid:0)
" L 1
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ự ƯỢ Ủ
T C A CÁC RĂNG
t gi a biên hình
-
(cid:0)
IV. S TR uuur uuur V= n n V uuur uuur uur K K 1 2 = t t V V V K K 2 1 12 ượ ữ ậ ố Chính là v n t c tr ứ ứ th 2 và biên hình th 1. nguyên nhân gây ra mòn răng và t n ổ
ng do ma sát
-
ượ t t V K
2
phí năng l ệ ố ượ (C): H s tr t V = K
C
.
= - 1
12
i 21
1 t V K
1 t V K
t V K
1
=
.
C
= - 1
i 12
21
2 t V K
2
N K 2 N K 1 N K 1 N K 2
ơ
ề
ệ
ặ
t là
ủ
ự ấ ợ
ệ
ề
ạ
ố
ị
i này, ta d ch đo n làm vi c sang trái, nghĩa là tăng chi u
-
ề
ả
ớ
ỏ
ơ
29
ầ ươ ặ ị
ỉ
ầ Chân răng mòn nhi u h n đ u răng, đ c bi ỏ chân răng c a bánh răng nh . ỉ ề Mu n đi u ch nh s b t l ệ Khoa C Khí – Công Ngh ủ ủ cao đ u răng c a bánh răng nh , và gi m chi u cao chân răng c a bánh răng l n, ườ Ths. Tr Tr ho c d ch ch nh các bánh răng
ng Quang Tr ng ườ ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯƠ
Ế Ạ
Ữ VI. NH NG P
P CH T O BÁNH
H NG PHÁ RĂNG THÂN KHAI
ươ
ắ ị
Ph
ng pháp
c t đ nh hình
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
30
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯƠ
Ế Ạ
Ữ VI. NH NG P
P CH T O BÁNH
H NG PHÁ RĂNG THÂN KHAI
ươ
ắ
Ph
ng pháp
c t bao hình
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
31
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯƠ
Ế Ạ
Ữ VI. NH NG P
P CH T O BÁNH
H NG PHÁ RĂNG THÂN KHAI
ươ
ắ
Ph
ng pháp
c t bao hình
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
32
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯƠ
Ế Ạ
Ữ VI. NH NG P
P CH T O BÁNH
H NG PHÁ RĂNG THÂN KHAI
ươ
ắ
Ph
ng pháp
c t bao hình
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
33
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯƠ
Ế Ạ
Ữ VI. NH NG P
P CH T O BÁNH
H NG PHÁ RĂNG THÂN KHAI
Bánh răng tiêu chu nẩ
ị
ỉ
ị
Bánh răng có d ch dao (BR d ch ch nh)
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
34
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ƯƠ
Ế Ạ
Ữ VI. NH NG P
P CH T O BÁNH
H NG PHÁ RĂNG THÂN KHAI
ệ ượ
ố
ắ
ố
ể
Hi n t
ng c t chân răng và s răng t
i thi u
ệ ố ị
ế
ả
ọ + N u h s d ch dao đã ch n thì s răng ph i b o đ m:
Z (cid:0)
ả ả ố Zmin = 17(1 – (cid:0) )
ể ố
ể ị
ẩ (cid:0) = 0) thì Zmin = 17. Có th d ch dao đ s răng nh ỏ
ố ớ ơ
ỏ ọ
ầ
ế ố
ượ
ệ ố ị
ả ả
ả
Đ i v i bánh răng tiêu chu n ( h n (khi có yêu c u bánh răng nh g n). + N u s răng Z đã đ
c quy t đ nh thì h s d ch dao ph i b o đ m:
ế ị (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
ể
ố
ể
ả ơ
ể
ệ
min = (17Z)/17 ố ệ ố ị i thi u và h s d ch dao t
ệ
35
+ Zmin, (cid:0) Ths. Tr ượ t
ố min là s răng t ươ ườ ng Quang Tr ắ ng c t chân răng.
ng Khoa C Khí – Công Ngh i thi u đ không x y ra hi n ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VI. BÁNH RĂNG TR TRÒN RĂNG NGHIÊNG
ấ ạ
ặ
1. C u t o m t răng
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
36
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VI. BÁNH RĂNG TR TRÒN RĂNG NGHIÊNG
ố ơ ả ủ 2. Các thông s c b n c a BR nghiêng
ủ
ướ
Góc nghiêng c a răng: B c răng – Modun răng:
(cid:0)
ế
ệ
+ Trên ti
(tiêu chu n)ẩ
tn
mn = tn/(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
t di n pháp: ế + Trên ti ế + Trên ti
t di n ngang: t di n d c:
ms = ts/(cid:0) ma = ta/(cid:0)
(cid:0)
ệ ọ ệ tn = ts.cos(cid:0) mn = ms.cos(cid:0)
ts ta = ta.sin(cid:0) = ma.sin(cid:0)
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
r = ½ ms.Z = ½ (mn/cos(cid:0) ).Z re = r + f’.mn ri = r – f”.mn ươ ườ ng Quang Tr ng
37
Ths. Tr ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VI. BÁNH RĂNG TR TRÒN RĂNG NGHIÊNG
ủ
ươ ứ
ể
ớ
Ư 3. u nh
c đi m c a BR nghiêng so v i BR th ng t
ng ng
ượ Ư ể
u đi m
ụ
ắ
ị ả ớ
ệ + Làm vi c êm d u. ả + Kh năng t
ơ i l n h n.
ọ
ẳ ể ượ Nh c đi m ụ ệ ự ọ ấ + Xu t hi n l c d c tr c Kh c ph c: + Dùng bánh răng ch Vữ ườ + Thông th
i ta ch n
ườ ng ng = 8o – 15o
(cid:0)
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
38
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VII. PHÂN TÍCH L CỰ TRÊN BÁNH RĂNG TR TRÒN
ụ
ẳ
1. BR tr răng th ng
ự
+ L c vòng:
F 1t
d/T2 1
1w
F 2t
ự
ướ
h
ng
+ L c tâm:
(cid:0) (cid:0)
F 1r
tgF 2t
w
F 2r
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
+ tuy n: ế
cos
ự L c F 1n
pháp F 2n
/F 1t
w
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
39
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VII. PHÂN TÍCH L CỰ TRÊN BÁNH RĂNG TR TRÒN
ụ
ẳ
1. BR tr răng th ng
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
40
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VII. PHÂN TÍCH L CỰ TRÊN BÁNH RĂNG TR TRÒN
ụ
ẳ
1. BR tr răng th ng
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
41
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VII. PHÂN TÍCH L CỰ TRÊN BÁNH RĂNG TR TRÒN
ặ ắ
M t c t R – R
ụ
2. BR tr răng nghiêng
ặ
ẳ (M t ph ng quay)
ự
+ L c vòng:
Ft
ự ướ
+ L c h
ng tâm:
Fr
ự ọ
ụ
+ L c d c tr c:
Fa
ự
ế
+ L c pháp tuy n:
Fn
ặ
ặ ắ M t c t N ẳ (M t ph ng ph
– N áp tuy n)ế
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
42
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VII. PHÂN TÍCH L CỰ TRÊN BÁNH RĂNG TR TRÒN
tr ụ 2. BR răng nghiêng
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
43
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VII. PHÂN TÍCH L CỰ TRÊN BÁNH RĂNG TR TRÒN
ụ
2. BR tr răng nghiêng
ự
+ L c vòng:
ự ọ
ụ
+ L c d c tr c:
F 1t
d/T2 1
1w
F 2t
(cid:0) (cid:0)
F 1a
tgF 1t
w
F 2a
ướ
ự
h
ng
pháp
ự L c
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
/
cos
+ L c tâm: F 1r
tgF 1t
w
w
F 2r
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
cos
cos
+ tuy n: ế F F 1n 2n
/F 1t
nw
w
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ặ
ẳ
ớ
nw: góc ăn kh p trong m t ph ng
pháp
(cid:0)
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
44
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
Ụ
VII. PHÂN TÍCH L CỰ TRÊN BÁNH RĂNG TR TRÒN
ụ
2. BR tr răng nghiêng
Fa
Fa
Ft
Ft
Ft
Ft
Fa
Fa
ượ
ề
c chi u quay, trên
ẫ t trên bánh d n luôn ng
ề
ự ọ
ụ
ụ
ề
ề
ộ
ướ
ng vào tâm.
ề ự •Chi u l c vòng F ị ẫ bánh b d n cùng chi u quay. •Ph ươ ng l c d c tr c ph thu c vào chi u nghiêng răng và chi u quay. •Chi u Fề
r luôn h
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
45
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
BÀI T PẬ
ậ ạ
i website:
Bài t p t www2.hcmuaf.edu.vn/?ur=tqtruong
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
46
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM
ơ ệ Khoa C Khí – Công Ngh
47
ươ ườ Ths. Tr ng Quang Tr ng ườ Tr ng ĐH Nông Lâm TPHCM

