
8-1
Chương 8
Bảo mật
Computer
Networking: A Top
Down Approach
6th edition
Jim Kurose, Keith Ross
Addison-Wesley
March 2012
A note on the use of these ppt slides:
We’re making these slides freely available to all (faculty, students, readers).
They’re in PowerPoint form so you see the animations; and can add, modify,
and delete slides (including this one) and slide content to suit your needs.
They obviously represent a lot of work on our part. In return for use, we only
ask the following:
If you use these slides (e.g., in a class) that you mention their source
(after all, we’d like people to use our book!)
If you post any slides on a www site, that you note that they are adapted
from (or perhaps identical to) our slides, and note our copyright of this
material.
Thanks and enjoy! JFK/KWR
All material copyright 1996-2012
J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved

8-2An ninh mạng
Chương 8: An toàn mạng
M
ụ
c tiêu c
ủ
a ch
ươ
ng:
Hiểu vềcác nguyên tắc an ninh mạng:
Mật mã (cryptography) và nhiều công dụng của nó
vượt ra ngoài “tính bí mật” (“confidentiality”)
Sựchứng thực (authentication)
Toàn viện thông điệp (message integrity)
An toàn mạng trong thực tế:
Tường lửa (firewall) và hệthống phát hiện xâm nhập
(intrusion detection system)
Bảo mật trong các tầng application, transport,
network và link

8-3An ninh mạng
Chương 8 lộtrình
8.1 an toàn m
ạ
ng là gì?
8.2 các nguyên lý mật mã (cryptography)
8.3 toàn vẹn thông điệp (Message integrity), chứng
thực (authentication)
8.4 an toàn thưđiện tử
8.5 an toàn kết nối TCP: SSL
8.6 An toàn tầng Network: IPsec
8.7 An toàn mạng không dây
8.8 an toàn vận hành (Operational security): tường
lửa và hệthống phát hiện xâm nhập (IDS)

8-4An ninh mạng
An toàn mạng là gì
Tính bí m
ậ
t (confidentiality)
: chỉcó người gửi và
người nhận mới được phép “hiểu” nội dung của thông điệp
Người gửi mã hóa thông điệp
Người nhận giải mã thông điệp
Ch
ứ
ng th
ự
c (authentication):
cảngười gửi và nhận đều
muốn xác nhận danh tính lẫn nhau
Toàn v
ẹ
n thông đi
ệ
p (message integrity):
người gửi
và nhận muốn bảo đảm thông điệp không bịsửa chữa
(trong quá trình truyền, hoặc là sau đó) mà không bị
phát hiện
Truy c
ậ
p và s
ẵ
n sàng (access and availability)
:dịch
vụphải có thểđược truy cập và sẵn sàng cho người dùng

8-5An ninh mạng
Bạn và kẻquấy rối: Alice, Bob, Trudy
Nổi tiếng trong thếgiới an ninh mạng
Bob, Alice (bạn bè!) muốn truyền thông với nhau “an toàn”
Trudy (kẻxâm nhập, kẻphá hoại) có thểchặn, xóa hoặc
thêm các thông điệp
secure
sender s
secure
receiver
channel Dữ liệu, thông
điệp điều khiển
Dữ liệu Dữ liệu
Alice Bob
Trudy

