
BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếvàTMĐT 8/9/2017
BàigiàngHệthốngthôngtinquảnlý 1
Trường Đại học Thương mại
Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT
Bộ môn Công nghệ thông tin
Bài giảng học phần:
Hệ thống thông tin quan lý
Bộmôn CNTT - Khoa HTTT Kinh tếvà TMĐT1
1. Mục đích và yêu cầu
•Mụcđích củahọcphần
•Cungcấpnhững khái niệmcơbảnvềhệthống thông
tin quảnlý
•Cungcấpnhững kiếnthứccơsởvềcông nghệthông
tin sửdụng trong hệthống thông tin quảnlýcủacác
tổchức
•
Cung
cấp
những
kiến
thức
tổng
quan
về
phát
triển
và
•
Cung
cấp
những
kiến
thức
tổng
quan
về
phát
triển
và
quảntrịhệthống thông tin quản lý trong tổchức
•Cung cấpnhững kiếnthức chuyên sâu vềứng dụng
củahệthống thông tin quảnlýtronghoạtđộng sản
xuất kinh doanh củatổchức
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT2
1. Mụcđíchvàyêucầu(t)
•Yêucầucầnđạtđược
•Nắmvững các kiếnthứccơbảnvềcác hệ
thống thông tin trong doanh nghiệp
•Cókiếnthứcvềcác hoạtđộng của các thành
p
hầntron
g
h
ệ
thốn
g
thôn
g
tin của doanh
p
g
ệ
g
g
nghiệp
•Càiđặtvàsửdụng đượcmộtsốphầnmềm
phổbiến trong doanh nghiệp
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT3
2. Cấu trúc học phần
•Họcphầngồm 3 tín chỉ(45 tiết) phân phốinhư
sau:
•Nội dung lý thuyếtvàthảoluận 45 tiết (15 tuần)
•Thời gian:
• 10 tuần lý thuyết,
•
2
tuần
bài
tập
và
kiểm
tra
2
tuần
bài
tập
và
kiểm
tra
• 3 tuầnthảoluận
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT4
3. Nội dung học phần
•CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
•CHƯƠNG 2: NỀN TẢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONH HTTT QUẢN LÝ
•CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG VÀ QuẢN LÝ HỆ THỐNG
THÔNG TIN
•CHƯƠNG 4: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
TRONG DOANH NGHIỆP
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT5
Chương 1: Tổng quan
• Khái niệm chung
•Dữliệu và thông tin
•Hệthống và hệthống thông tin
• HTTT trong hoạtđộng quảnlýcủatổchức, doanh
nghiệp
•Tácđộng của HTTT đốivớit
ổ
chức, doanh nghiệp
•Ảnh hưởng của CNTT trong việcraquyếtđịnh quảnlý
•Hệthống thông tin và chiếnlược kinh doanh
• Phân loạihệthống thông tin quảnlý
• Phân loại HTTT QL theo cấpquảnlý
• Phân loại HTTT QL theo chứcnăng
• Phân loại HTTT QL theo mứcđộ tích hợp
6Bộmôn CNTT - Khoa HTTT Kinh tếvà TMĐT

BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếvàTMĐT 8/9/2017
BàigiàngHệthốngthôngtinquảnlý 2
1.1. Khái niệm chung
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
•Dữ liệu(Data)
•Dữliệu là các giá trịphản ánh vềsựvật, hiệntượng
trong thếgiới khách quan
•Thông tin
• Thông tin là ý nghĩađượcrútratừdữliệu thông
á
tì h
ử
lý
(
hâ
tí h
tổ
h
)
hù
qua qu
á
t
r
ì
n
h
x
ử
lý
(
p
hâ
n
tí
c
h
,
tổ
ng
h
ợp, v.v..
)
, p
hù
hợpvớimụcđích cụthểcủangườisửdụng.
•Ví dụ
•Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh
mục là 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT7
Thông tin giá trịcó các đặcđiểm:
• Chính xác, xác thực
•Đầyđủ,chitiết
• Rõ ràng (dễhiểu)
1.1. Khái niệm chung
1.1.1. Dữ liệu và thông tin
•Đúng lúc, thường xuyên
•Thứtự, có liên quan
• ...
Phân biệtdữliệu và thông tin
• Thông tin = Dữliệu+Xửlý
•Xửlý thông tin ~ Xửlý dữliệu
8
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•Hệthống
•Mộttậphợpcótổchứcgồm nhiềuphầntửcó các mối quan hệ
ràng buộclẫn nhau và cùng hoạtđộng hướng tớimộtmụctiêu
chung.
•Phầntửcó thểlà vậtchấthoặc phi vậtchất
•
Hệ
thống
mở
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
Hệ
thống
mở
•Cótương tác vớimôitrường
•Hệthống đóng
• Không tương tác vớimôitrường (chỉcó trên lý thuyết)
•Mụctiêucủahệthống
•Làlýdotồntạicủahệthống.
•Để đạtđượcmục tiêu, hệthống tương tác vớimôitrường
bên ngoài của nó.
9
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•Hệthống cha và hệthống con
•Hệthống có thểtồntại theo nhiềucấpđộ khác nhau.
•Mộthệthống có thểlà một thành phầntrongmộthệ
thống khác (cha) và đượcgọilàhệthống con.
Cá
hệ
hố
ó
hể
ó
h
hứ
h
độ
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
•
Cá
c
hệ
t
hố
ng con c
ó
t
hể
c
ó
p
h
ương t
hứ
c
h
oạt
độ
ng
và mục tiêu khác nhau nhưng đềuvậnđộng để đạt
đượcmục tiêu chung củahệthống cha.
10
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•Mộttậphợp các thành phầnđượctổchức(người, thủtục,
và các nguồnlực) để thu thập, xửlý, lưutrữ,truyềnvàphát
thông tin trong tổchức.
•Làthủcông nếudựa vào các công cụnhưgiấy, bút.
•Là hệthống tựđộng hóa dựavàomáytính(phầncứng,
phầnmềm) và các công nghệthông tin khác.
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
11
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Đầu vào Đầu ra
Xử lý
Phản hồi
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
Quy trình xử lý thông tin
Nguồnbêntrong Nguồnbênngoài
Thuthậpthôngtin Lọc, cấu trúc hóa
XỬ LÝ Áp dụng quy tắc định sẵn
PHÂN PHÁT
NSD
ngoài dn
NSD
trong dn
CSDL
Hình:Quytrìnhxửlýthôngtin
12
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếvàTMĐT 8/9/2017
BàigiàngHệthốngthôngtinquảnlý 3
•Hệthốngthôngtinkếthợptấtcảcáchoạtđộngthông
quaviệctraođổithôngtin phụcvụchomụctiêuquảnlý.
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
13
Hệthống thông tin quảnlý
Hệ thống Thông tin Quản lý
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• HTTT đượcxâydựng trên nềntảng công nghệhiện
đại (CNTT).
• HTTT đượccấu thành bởi nhiềuhệthống con.
• HTTT có mụctiêulàcungcấp thông tin cho việcra
q
u
y
ếtđ
ị
nh và kiểm soát.
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
qy
ị
•HTTT là mộtkếtcấuhệthống mềmdẻovàcókhả
năng tiến hóa.
14
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với tổ chức doanh
nghiệp
•Tổchức , doanh nghiệp:
•Mộtcấutrúcổnđịnh và và có tưcách pháp lý.
•Tiếpnhận các nguồnlựctừmôi trường, xửlý chúng để
tạorakếtquảđầura
•Mộttậphợp bao gồmcácquyềnlợi, nghĩavụvà trách
ề
nhiệmđượcđi
ề
uchỉnh trong mộtthời gian dài thông
qua các xung độtvàgiải quyết xung đột
15
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
CÁCNHÂNTỐGIÁNTIẾPCÁCNHÂNTỐGIÁNTIẾP
CấuCấutrúctrúc
QuiQui
trìnhtrình
kinhkinh
doanhdoanh
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với tổ chức doanh
nghiệp
Qui
Qui
trìnhtrình
kinhkinh
doanhdoanh
VănVănhóahóa
ChínhChính trịtrị
MôiMôi trườngtrường
CácCác quyếtquyếtđịnhđịnh quảnquảnlýlý
TổTổchứcchứcHệHệthốngthống thôngthông tintin
Hình1:MốiquanhệhaichiềucủatổchứcvàHệthốngthôngtin
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT16
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
Các đặctrưng chung
củatổchức:
• Phân công lao động rõ
ràng
•
Có
tính
thứ
bậc
Loạihình(cấutrúc)
•Khởi nghiệp
•Môhìnhsảnxuất
•M
ô
hình
p
h
â
n
cô
n
g
l
ao
•
Có
tính
thứ
bậc
•Cócácquiđịnh và qui
trình rõ ràng
•Đánh giá công bằng
•Đáp ứng các yêu cầu
kỹthuật
•Tốiđahóahiệusuất
củatổchức
ô
pâ
cô g
ao
động cao
• Mô hình nghềnghiệp
• Mô hình tùy biến
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT17
QuiQui trìnhtrình hoạthoạtđộngđộng
chuẩnchuẩn::
••SựSựchínhchính xácxác trongtrong quiqui
địnhđịnh,, quiqui trìnhtrình vàvà thựcthực
hiệnhiện..
ổổ
ốố
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
Cácđặcđiểmchungcủatổchức
••ChoCho phépphép t
ổ
t
ổ
chứcchứcđ
ố
iđ
ố
i
diệndiệnvớivớitấttấtcáccác cáccác tìnhtình
huốnghuống đượcđượcdựdựđoánđoán..
18
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếvàTMĐT 8/9/2017
BàigiàngHệthốngthôngtinquảnlý 4
• Tính chính trịcủatổchức:
•Sựda dạng vềcách tiếpcậndẫnđếnsựđấutranh
chính trị,cạnh tranh và xung đột.
•Cảntrởsựthay đổicủatổchức
•
Văn
hóa
tổ
chức
:
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
•
Văn
hóa
tổ
chức
:
•Mộttậphợpcácyếutốcơbảnđảm nhiệmvề:Sảnphẩm, sảnxuất
•Môitrường củatổchức:
•Liên hệhoạtđộng dựavàocảmôi trường vậtlývàmôi
trường xã hội
•Cóthểtác động đếnmôitrường củanó
19
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
Hìnhvẽ:tổchứcvàmôitrườngtổchức20
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•Sự khác biệt giữa các tổ chức:
•Mục tiêu cuối cùng
•Sự khác biệt của các nhóm và thành phần
•Bản chất của lãnh đạo
•Nhiệm vụ và công nghệ
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
• Phòng Hệ thống thông tin
•Phần cứng
•Phần mềm
•Dữ liệu
•Mạng
21
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
• Vai trò của các nhà quản lý trong tổ chức
• Vai trò trung gian
• Vai trò thông tin
• Vai trò ra quyết định
• Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
•Ra quyết định chiến lược và kiểm soát quản lý
Ra quyếtđịnh thựcthivàkiểm soát vận hành
1.2. HTTT trong hoạtđộng quảnlýcủa TC, DN
1.2.2.Ảnh hưởng củaCNTTtrong việc ra quyếtđịnh quản
lý
•
Ra
quyết
định
thực
thi
và
kiểm
soát
vận
hành
• HTTT trong việc ra quyết định quản lý
•Môi trường tổchức
•Cơcấutổchức, chuyên môn hóa
•Qui trình hoạtđộng tiêu chuẩn–SOP
•Văn hóa
•Loại hình, phong cách lãnh đạocủatổchức.
•Các nhóm chịuảnh hưởng và thái độ củangườilaođộng
•Các loại hình giao nhiệmvụ,raquyếtđịnh và qui trình kinh doanh
22
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•Các bước ra quyết định:
• Thông tin:
• Thu thập thông tin, xác
định vấn đềtìm ra
nguyên nhân, ở đâu, tại
sao?
•Thiết kế:
•
Hình thành giải pháp lựa
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản
lý
Hình
thành
giải
pháp
lựa
chọn cho một vấn đề
•Lựa chọn:
•Lựa chọn trong số các giải
pháp
•Thực thi:
• Cung cấp báo cáo về sự
tiến triển của giải pháp
23
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
TPS
Cấptổchức
OAS
MIS
LOẠILOẠI
QUYẾTĐỊNHQUYẾTĐỊNH HOẠTĐỘNG TRITHỨCQUẢNLÝ CHI ẾNLƯỢC
CẤUTRÚC TÀI KHOẢN
PHẢITHU
KÊHOẠCH SẢNXUẤT
ĐIỆNTỬDỰATRÊNCHIPHÍ
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản
lý
OAS
MIS
KWS
DSS
ESS
CHUẨNBỊ
BÁNCẤUTRÚC NGÂNSÁCH
KẾHOẠCH
DỰÁN
PHÂNBỔ
HỖTRỢ
PHICẤUTRÚC THIẾTKẾSẢNPHẨMSẢNPHẨMMỚI
THỊTRƯỜNGMỚI
24
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

BộmônCNTT‐ KhoaHTTTKinhtếvàTMĐT 8/9/2017
BàigiàngHệthốngthôngtinquảnlý 5
•Hệthống thông tin chiếnlược
•Ở bất kỳ cấp nào của tổ chức
• Thay đổi mục tiêu, hoạt động, sản phẩm, dịch vụ hay
các mối quan hệ môi trường.
• Mang lại lợi thế so sánh cho tổ chức
ế
1.2. HTTT trong hoạtđộng quảnlýcủa TC, DN
1.2.3.Hệthống thông tinvà chiếnlượckinhdoanh
•Chi
ế
nlược kinh doanh và mô hình chuỗigiátrị
•Quảnlýchuỗicungứng bằng cách xây dựng hệ
thống tiếpnhậnvàphảnhồi thông tin khách hàng
mộtcáchhiệuquả
•Chiếnlược kinh doanh và hệthống thông tin
25
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT26
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT27
•Mạng giá trị:
•Mạng lưới các doanh nghiệpđộclậpđượcdẫndắt
bởi khách hàng.
•Sửdụng công nghệthông tin để điềuphốicácchuỗi
giá trịnhằmsắpxếp quá trình sảnxuấtsảnphẩmvà
dịch vụ
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. Hệ thống thông tin và chiến lược kinh
doanh
28
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
Ví dụ Walmart
•4.688 siêu thị
trên toàn thế
giới (Big C: 860)
•Thành lậpvào
năm 1962.
Chiế
l
29
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
•
Chiế
n
l
ược:
Giá thấp, khai
thác hiệuquả
công nghệ
thông tin.
•Không có đối
thủtrong suốt
50 nămtồntại
• Trang web bán lẻtrựctuyếnlớnnhấthiện nay.
•Ra đời ngày 16/7/1995.
•Chiếnlược: Bán hàng giá rẻ.
•
Năm
2005
tỷ
suất
lợi
nhuận
của
Amazon
ở
mức
5
%
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
Ví dụ amazon.com
•
Năm
2005
,
tỷ
suất
lợi
nhuận
của
Amazon
ở
mức
5
%
,
vượtxatấtcảcác nhà bán lẻtruyềnthống;theo sát
"nhà vô địch" Wal‐Mart.
30
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT

