Bài giảng Đại số 10: Luyện tập Dấu của nhị thức bậc nhất
lượt xem 2
download
Bài giảng Đại số 10: Luyện tập Dấu của nhị thức bậc nhất giúp học sinh củng cố và ôn luyện kiến thức về định lý về dấu của nhị thức bậc nhất, qua đó vận dụng để giải và biện luận các bất phương trình quy về bậc nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 10: Luyện tập Dấu của nhị thức bậc nhất
- 14/08/20 1
- Tiế t 53 LUYÊN TÂP ̣ ̣ DẤ U CUA NHI TH ̉ ̣ Ứ C BÂC NHÂ ̣ ́T ( Đai sô ̣ ́ 10 Nâng cao) Giá o viên: Nguyễ n Minh Haỉ Tô: Toa ̉ ́ n – Tin Trườ ng THPT Lê Xoay 14/08/20 2
- Phá t biêu đinh ̉ ̣ nghi Pha ́ t biêu đinh ̃ a nhi th ̣ ̉ ự́ c ̣ ức bâc nhâ 1. Nhi th ̣ ợ ́i x) la ́t (đối vbâc nhâ dấ̉ u cua ̀ biêu th lí vế t ? Nghiêm ự ̉ ́c có ̣ dang ax + b, trong đo ́ a, b làcua nhi th hai sô ̣́ cho tr ̉ nhi th ̣ ư ượ̣́ c với ứ́c bâc c bâc a ≠ 0. b nhânhâ ́ t ? ́ t ?̀nh ax+b= ̣ 2. Nghiêm duy nhâ x0 = − ̉ ́t cua ph ươ ng tri 0 được goi la a ̣ ̀ nghiêm cua nhi th ̣ ̉ ̣ ức bâc nhâ ̣ ́t f(x)= ax+ḅ 3. Đinh li ̉ ́ ( về dấu cua nhi th ̣ ức bâc nhât) ̣ Nhi th ̣ ứ c bâc nhâ ̣ ́ t f(x) = ax + b cù ng dấ u vớ i hê sô ̣ ́ a khi x lớ n hơn nghiêm vạ ̀ trá i dấ u vớ i hê sô ̣ ́ a khi x nho h̉ ơn nghiêm cua no ̣ ̉ ́. 14/08/20 3
- Bảng xét dấu. x x0 + f(x) = ax + b tr¸i dÊu víi a 0 cïng dÊu víi a Nếu a > 0 Nếu a 0) (a
- Phương phá p Bà i Giai ca ̉ ́c bất phương trình sau giai BPT x + 2̉ x− 2 1. a. (4x − 1)(−3x + 5x − 2) 0 Tậ 2 b.p nghiệm Lờ i giaỉ dang P(x) ≥ 0 ? ̣ 3x + 1 2x −1 của BPT ? a.Ta có: −3x2 + 5x − 2 = (x − 1)(−3x + 2) � (4x − 1)(−3x2 + 5x − 2) �0 � (4x − 1)(2 − 3x)(x − 1) �0 ̣ ̉ Lâp bang xe ́t dâPhân ti ́xu ́ ch P(x) tha 1 ̀ nh ti 2 ́ch cá c nhi th 1 + ̣ ức bâc ̣ nhấ t sau đo _ ́ lâp bang xe 4 ̣ ̉ 3 ́ t dâ ́ u ca ́ c nhi th ̣ ứ c. 4x 1 0 + + + + _ _ 2 3x + 0 _ _ _ 0 x 1 _ + + 0 0 + 0 _ VÕ tr¸i 1 2 Vậy tập nghiệm của Bpt T = (− ; ] [ ;1] 14/08/20 4 53 là:
- x+ 2 x− 2 x− 2 x+ 2 x2 − 8x b. � − �0 ۳ 0 3x + 1 2x − 1 2x − 1 3x + 1 Ph (2xươ ng pháp − 1)(3x x(x − 8) + 1) ۳ giải BPT chứa 0 (2x − 1)(3x + 1) Ta có bảng xét dấu. ẩn ở mấu 1 x 1 3 0 8 2 Tập nghiệm của th + ức ? 3x + 1 _ 0 + +P(x) + P(x)BPT ? + P(x) P(x) x Bi ến đ _ ổ i về_ 0 + Q(x) < 0, + Q(x)+> 0, Q(x) 0, Q(x) 0 dạP(x), Q(x) là tích các nh ng:_ _ _ 0 + ị th+ ức bậc nhất 2x 1 _ _ _ _ 0 + x 8 _ _ VÕ tr¸i + || 0 + || 0 + 1 1 Vậy tập nghiệm của Bpt T = (−�; − ) �� [0; ) [8; +�) 3 2 là: 14/08/20 6
- Bài 2. Giải các bất phương trình sau Phương pháp gi ải 2x − 1 1 a. x − 1 + 2 x + 2 3 PTBPT ch b. ứ a ẩ n > Lờ i giaỉ (x + 1)(x − 2) 2 trong giá trị tuyệt a. x − 1 + 2 x + 2 3 đối ? x − 1 khi x 1 x−1 = f(x) khi f(x) 0 1− x khi x < 1 f(x) = − f(x) khi f(x) < 0 x + 2 khi x −2 x+ 2 = Chia khoảng để khử giá trị tuyệt −x − 2 khi x < −2 đố i TH1. Với x ( ; 2], Bpt tương đương với Chú ý phải kết hợp nghiệm trên từng −−−+ (x �� −−�−2) 6 1) 2(x 3x 3 6 x 3 khoả Vậy ( ; 3] là nghi ệng xét. m. 14/08/20 7
- TH2. Với x (2; 1), Bpt tương đương với −−+ (x + 1) �۳2(x 2) 6 x 1 Vậy Bpt không có nghiệm x (2; 1) TH3. Với x [1; + ), Bpt tương đương với (x −+1)+ �۳ 2(x 2) 6 x 1 Vậy [1; + ) là nghiệm của Bpt. Kết luận. Tập nghiệm của Bpt là: T = ( ; 3] [1; + ) 14/08/20 8
- 2x − 1 1 1 b. > (2) 2x − 1 khi x (x + 1)(x − 2) 2 2 Ta có: 2x − 1 = 1 1− 2x khi x < 2 1 2x − 1 1 2 −x + 5x TH1. x pt (2) � − >0 � 0 x 1 0 2 5 + x + 1 _ 0 + + + + x _ _ 0 + + + x 2 _ _ _ 0 + + _ 5 x + + + + 0 VÕ tr¸i _ || + 0 _ || + 0 _ Vậy. (2; 5] là nghiệm 14/08/20 9
- 1 −(x − 1) 1 x2 + 3x − 4 TH2. x < pt (2) � − >0 �
- 1. Giải các bất phương trình sau đây. x 2 − 3x − 2 b. x − 1 + 2 x + 2 > 3 a. 2x + 2 x −1 2x −1 + 1 1 2 c. >2 d. > x−2 2x − 3 x −1 2. Tìm m để hệ có nghiệm x−m 0 x2 − 4x + 3 0 a. b. (m + 1) x − 2 0 (2m − 1) x − 2 0 14/08/20 11
- Bài 3. Cho hệ bất phương trình mx + m − 1 0 (1) Nghiệm của 2x + 1 < 0 (2) hệ xác định a. Tìm m để hệ có nghiệmnhư thê nào ? b. Tìm m để hệ đúng với mọi x ( ; 2) Lời giải a. Tìm m để hệ có nghiệm Ta có: T2= ( ; 1/2) Tập nghiệm của hệ là giao các tập nghiệm của các bất phương trình. Biện luận (1) 14/08/20 12
- Biện luận (1): mx + m1 ≥ 0 mx ≥ 1 m Nếu m = 0 thì (1) 0.x ≥ 1 0 (Vô lí) T1= . Hệ VN 1− m 1− m Nếu m 0 thì (1) ۳�x= + � T1 [ ; ) 1m−m m 1 Để hệ có �[ ; +�) �(−�; − ) �� nghiệm. 1 −mm 1 2 � 2 m 2 Vậy m ( ; 0) (2; + ) thì hệ có nghiệm. 14/08/20 13
- b. Tìm m để hệ đúng với mọi x ( ; 2) 1 � [(−�; − ) �T1 ] �(−�; −2) 2 � T1 �(−�; −2) m
- 14/08/20 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
37 p | 561 | 51
-
Bài giảng Lịch sử 10 bài 2: Xã hội nguyên thủy
41 p | 204 | 24
-
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
21 p | 275 | 19
-
Giáo án Đại Số lớp 10: LUYỆN TẬP TẦN SỐ, TẦN SUẤT
5 p | 106 | 11
-
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 10&11: Luyện tập
16 p | 19 | 10
-
Giáo án Đại Số lớp 10: LUYỆN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
4 p | 143 | 9
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 2 bài 3: Luyện tập hàm số bậc hai - Trường THPT Bình Chánh
10 p | 14 | 8
-
Bài giảng Đại số 10 - Luyện tập phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
26 p | 59 | 6
-
Bài giảng Toán lớp 10: Chương 2 - Trương Việt Long
28 p | 40 | 5
-
Bài giảng Đại số 10 - Luyện tập Dấu của tam thức bậc hai
20 p | 59 | 5
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 4: Các tập hợp số
17 p | 19 | 4
-
Bài giảng Đại số 10: Luyện tập phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Trần Thu Trang)
10 p | 50 | 4
-
Bài giảng Đại số 10: Luyện tập Bất phương trình bậc nhất một ẩn
9 p | 66 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 - Luyện tập góc và cung lượng giác
16 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra Đại số lớp 10 chương 1 và 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trung Giã (Mã đề 101)
3 p | 11 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 bài 2: Tập hợp
13 p | 15 | 3
-
Bài giảng Đại số lớp 10 chương 3 bài 1: Đại cương về phương trình - Trường THPT Bình Chánh
13 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn