Bài giảng Dân số và phát triển
lượt xem 47
download
Bài giảng Dân số và phát triển trình bày về quan hệ giữa con người - môi trường; nhu cầu cơ bản của con người; phát triển bền vững; quan điểm cơ bản về dân số; nhịp độ tăng dân số; dân số là vấn đề đối với thế giới; dân số Việt Nam. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Dân số và phát triển
- Dân s ố và phát tri ển •http://stokesleyschool.org/subjects/Science/Learn ; •..\biologyppt_population_ok.ppt 11/11/15 1
- Nội dung 1. Dân số?? 2. Quan hệ giữa con ngườimôi trường 3. Nhu cầu cơ bản của con người 4. Phát triển bền vững 5. Quan điểm cơ bản về dân số 6. Nhịp độ tăng dân số 7. Dân số là vấn đề đối với thế giới??? 8. Dân số Việt Nam (bài viết theo nhóm) 11/11/15 2
- Khái niệm; Mối quan hệ giữa môi trường và dân số Dân số: số người trên một khu vực nào đó. 6,632,793,398 (22/11/2007) Con người: Tồn tại và phát triển trong MTTN Có tư duy Dân số Môi trường Môi trường: Cung cấp cơ sở vật chất (đất, nước, không khí…) Tác động lên cuộc sống của con người. 11/11/15 3
- Phát triển bền vững Sự phát triển đáp ứng những nhu cầu trong hiện tại mà không xâm phạm đến khả năng đáp ứng những nhu cầu của các thế hệ tương lai (theo UB Thế giới về MT&PT (WCED), 1987). Không cạn kiệt TNTN; Giảm thiểu tác động môi trường 11/11/15 4
- Các nhu cầu cơ bản: Lương thực thực phẩm: tồn tại và phát triển (xây dựng cơ thể, cung cấp năng lượng …). Không khí sạch: N2, O2, CO2… Nước sạch Không gian: 3540 người/km2 11/11/15 5
- LTTP KHOÂ NG KHÍ - Toà n taïi, PT, SK O2, CO2, N2 ... - XD cô theå(protid, muoá i, chaát khoaù ng, nöôù c) NÖÔÙ C SAÏCH - Cung caá p naêng löôïng caà n cho caù c hoaït (hydrocacbon, chaá t beùo) ñoäng, ñieàu tròbeä nh, - Ñieàu hoøa caùc hoaït ñoäng söï soáng ... (1,6 tæ (protid, enzym, muoá i, nöôùc, Vit.) ngöôø i ñuûnöôù c saïch) NHU CAÀU CÔ BAÛ N CUÛ A CON NGÖÔØI NAÊ NG LÖÔÏNG Maët trôø i KHOÂ NG GIAN TV (goã, nhieân lie ä u, than ñaù) LAÕNH THOÅ SX löông thöïc , NN, CN, 3540 ngöôøi/ km2 GTVT, nhaø ôû ... QG coù bie ân giôùi... MÖÙ C SOÁ N G: ~ 1,2 tæ ng öôøi soáng
- II. CÁC QUAN ĐIỂM VỀ DS HỌC Thuyết Malthus: Nội dung Đóng góp Hạn chế Thuyết quá độ dân số: Nội dung: sự tăng dân số phụ thuộc vào quá trình sinh, tử. Chênh lệch càng lớn sẽ dẫn đến bùng nổ dân số. Hạn chế Học thuyết MácLênin 11/11/15 7
- Thuyết Malthus http://www.ac.wwu.edu/~stephan/malthus/malthus.0.html Thomas Robert Malthus (17661834) là muc ̣ sư, nhà kinh tế ngườ i Anh, ngườ i cha đe cua hoc ̉ ̉ ̣ thuyế t mang tên mì nh. Nôi dung c ̣ ơ ban: ̉ Dân số Vật chất Hậu quả Tăng theo cấp số Tăng theo cấp số Đói khổ, tội nhân (2, 4, 8) cộng (1, 2, 3) ác Nhịp độ không Bị giới hạn (diện đổi tích, năng suất 11/11/15 …) 8
- (2) SX vật chấttái SX Học thuyết dân cư XH loài MácLênin người phát triển. Tồn tại (1) Mỗi hình thức Quyết định xã hội KTXH có quy luật dân số tương ứng. Sản xuất Cơ sở Sản xuất vật chất con người Tiền đề Tư liệu sản xuất; Lực lượng sản xuất; Nhà cửa; Duy trì và phát triển LTTP .v.v. nòi giống. Tiêu thụ vật chất. (3) Căn cứ: tự (4) Con người đủ nhiên, KT, XH số khả năng đề điều dân tối ưu để đất khiển các quá trình nước hưng thịnh và dân số. CLCS. 11/11/15 9
- III. CÁC QUÁ TRÌNH DÂN SỐ Quá trình sinh, tử, hôn nhân, di cư Gia tăng dân số tự nhiên: liên quan giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử Gia tăng dân số cơ học: liên quan giữa tỉ suất xuất cư và tỉ suất nhập cư. Gia tăng dân số thực tế: tổng của gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học. Mật độ dân số 11/11/15 10
- Tỉ suất sinh theo lứa tuổi của phụ nữ Trung Quốc Löùa tuoåi Naêm 15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 (1) (2) (4) 1990 21,5 197,2 150,4 52,8 18,3 5,4 1,6 2,2 1,05 1,09 1995 14 188,4 113,8 32,8 7,1 2 0,8 1,76 0,84 1,09 2000 9,4 10,3 132,1 135,1 55,5 19,4 2,7 1,82 0,87 1,09 2005 9,5 16,1 130,7 132,3 54,1 18,7 2,7 1,82 0,87 1,08 2010 9,2 21,8 129,6 128,7 52,7 18,2 2,6 1,82 0,87 1,08 Nguồn: U.S. Bureau of the Census, International Data Base. (1): Total Fertility rate per woman (2): Gross reproduction rate per woman (tỉ su ất tái sinh thô) (4): Sex ratio at birth (males per female) 11/11/15 11
- Tỉ suất sinh theo lứa tuổi của phụ nữ Việt Nam Löùa tuoåi m 15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 (1) Naê (2) (4) 1990 38,2 199,0 207,0 142,8 88,4 44,6 10,1 3,65 1,77 1,06 1995 34,4 160,7 172,5 106,4 55,4 28,8 2 2,8 1,35 1,07 2000 28,4 136,6 159,0 103,8 51,1 24,9 2 2,53 1,22 1,08 2005 23,6 117,5 148,4 101,8 47,7 21,8 2 2,31 1,12 1,07 2010 18,9 98,5 137,8 99,8 44,3 18,7 2 2,1 1,02 1,07 Nguồn: U.S. Bureau of the Census, International Data Base. (1): Total Fertility rate per woman (2): Gross reproduction rate per woman (tỉ su ất tái sinh thô) (4): Sex ratio at birth (males per female) 12 11/11/15
- III. KẾT CẤU DÂN SỐ Khái niệm: tập hợp dân số của một lãnh thổ được phân chia theo những tiêu chuẩn. Ý nghĩa Hiểu được thực trạng Có thể dự báo được các quá trình dân số Các dạng kết cấu dân số Kết cấu sinh học Kết cấu dân tộc Kết cấu xã hội 11/11/15 13
- KẾT CẤU SINH HỌC Kết cấu dân số theo độ tuổi, theo giới tính thường được nghiên cứu đồng thời. Tháp tuổi (tháp dân số) được dùng để biểu hiện kết cấu dân số theo độ tuổi và giới tính. 11/11/15 14
- Độ tuổi, được chia Đều nhau, cách nhau 5 tuổi Không đều nhau: Dưới độ tuổi lao động ( 14) Trong độ tuổi lao động (1459) Trên độ tuổi lao động ( 60) Giới tính Soá löôïng nam / 100 nöõ; Soá löôïng nöõ / 100 nam; Soá löôïng nam (nöõ) / daân (tính baèng %). 11/11/15 15
- DÂN SỐ TRẺ, DÂN SỐ GIÀ Dân số “trẻ” số người trong độ tuổi lao động > 35% số người trên độ tuổi lao động 10% Dân số “già” số người trong độ tuổi lao động 3035% số người trên độ tuổi lao động > 10% Các nước đang phát triển có kết cấu dân số trẻ. Các nước phát triển thường có kết cấu dân số già. 11/11/15 16
- CÁC DẠNG THÁP TUỔI 11/11/15 17
- http://www.ac.wwu.edu/~stephan/Ani mation/pyramid.html Tháp dân số của Mỹ, 19502050 (triệu). Nguồn: International Data Base, U.S. Census Bureau; supplied pyramids were modified using Canvas, GraphicConverter and GIFBuilder.See other countries 11/11/15 18 age
- http://www.ac.wwu.edu/~stephan/webstuff/agin , các tháp tuổi 11/11/15 19
- THÁP TUỔI VIỆT NAM 11/11/15 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Môi trường và phát triển bền vững: Chương 1 - Nguyễn Quốc Phi
44 p | 770 | 145
-
Bài giảng thủy văn_Chương 9
15 p | 257 | 89
-
Bài giảng: Quản lý môi trường biển (Hoàng Trung Du)
154 p | 314 | 75
-
Bài giảng Sức khỏe môi trường: Chương 8 - ThS. Trần Thị Tuyết Hạnh
160 p | 231 | 51
-
Bài giảng Kịch bản biến đổi khí hậu nước biển dâng cho Việt Nam
57 p | 219 | 45
-
Sự gia tăng dân số ở Việt Nam
32 p | 387 | 35
-
Bài giảng Chương 1: Khái niệm cơ bản và các linh kiện bán dẫn công suất
96 p | 193 | 24
-
Bài giảng Chương 2: Con người và sự phát triển của con người - GV. Nguyễn Chí Hiếu
33 p | 259 | 24
-
Bài giảng Con người và môi trường: Chương 1 - Nguyễn Nhật Huy
31 p | 175 | 21
-
THỰC VẬT CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
111 p | 95 | 21
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải một số bài toán cực cải trị hình học trong hình tọa độ không gian - Mai Thị Mơ
15 p | 127 | 12
-
Sự gia tăng dân số
23 p | 187 | 10
-
Bài giảng Con người và môi trường: Chương 1 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
19 p | 88 | 7
-
Bài giảng Dân số học - Chương 7: Di dân và dự báo dân số
21 p | 17 | 7
-
Bài giảng Môi trường và con người - Chương 1: Con người và sự phát triển của con người
68 p | 69 | 5
-
Bài giảng Môi trường và con người: Chương 1 - Lê Thị Thanh Mai
84 p | 42 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn