intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng điện tử môn Quản trị học

Chia sẻ: Nguyen Kingsley | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

373
lượt xem
97
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quá trình là từ diễn tả những chức năng đang được thực hiện và các công việc ưu tiên cần các nhà quản trị giải quyết, các chức năng này cụ thể là lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát. Tài liệu tham khảo dành cho các sinh viên chuyên ngành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng điện tử môn Quản trị học

  1. QUẢN TRỊ HỌC QU
  2. Nội dung chương trình Phần I : Đại cương về quản trị học Chương 1: Nhà quản trị và công việc quản trị Chương 2: Sự phát triển của các lý thuyết quản trị  Chương 3: Văn hóa và môi trường của tổ chức Chương 4: Những cơ sở để ra quyết định. Phần II: Các chức năng về quản trị Chương 5: Công tác hoạch định Chương 6: Công tác tổ chức Chương 7: Công tác nhân sự Chương 8: Công tác lãnh đạo Chương 9: Công tác kiểm tra
  3. Tài liệu tham khảo TS Phan Thăng, TS Nguyễn Thanh Hội ­ Quản trị   học. NXB Thống kê năm 2007 (Tái bản lần thứ tư có  sửa chữa, bổ sung) Masaaki Imai­Kaizen – Chìa khóa thành công về   quản lý của Nhật Bản. NXB TP Hồ Chí Minh – 1994. Vũ thế Phú ­ Quản trị học. Đại học mở bán công   TpHCM – 1994. Nguyễn Thanh Hội ­ Quản trị nhân sự ­ NXB Thống   Kê ­  Hà Nội – 1998.
  4. Phần I : Đại cương về quản trị học Ph Chương 1: Nhà quản trị và công việc quản trị Chương 2: Sự phát triển của các lý thuyết quản trị  Chương 3: Văn hóa và môi trường của tổ chức Chương 4: Những cơ sở để ra quyết định.
  5. Chương 1:  Ch NHÀ QUảN TRị VÀ  CÔNG VIệC QUảN TRị
  6. 1.Khái niệm về quản trị: 1.Kh 1.1. Một số định nghĩa định nghĩa Quản trị là những hoạt động cần thiết phát sinh từ sự tập  ­ hợp của nhiều người một cách có ý thức để hoàn thành  những mục tiêu chung  Quản trị là tiến hành làm việc với con người, thông qua  ­ con người nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức trong môi  trường luôn luôn thay đổi (Robert Kretnen) Quản trị là những hoạt động cần thiết phải được thực  ­ hiện khi con người kết hợp với nhau trong các tổ chức  nhằm đạt mục tiêu chung Quản trị là nhằm tạo lập và duy trì một môi trường nội bô  ­ thuận lợi nhất, trong đó các cá  nhân làm việc theo nhóm  để đạt được một hiệu suất cao nhằm hoàn thành mục  tiêu chung của tổ chức (Harold Koontz)
  7. 1.2. Nội dung nghiên cứu quản trị  1.2. N Quản trị học nghiên cứu những nội dung sau:  ­ Công việc quản trị và nhà quản trị  ­ Các tư tưởng quản trị  ­ Môi trường hoạt động của tổ chức ­ Quyết định quản trị thông tin trong quản trị  ­ Các chức năng quản trị: Hoạch định, Tổ chức,  Điều Khiển và Kiểm tra
  8. 2. Công việc quản trị: 2. C 2.1. Tổ chức và môi trường hoạt động của tổ chức • Khái niệm: ­  Tổ chức là tập hợp nhiều người một cách có ý thức  nhằm hoàn thành  những mục tiêu chung • Đặc trưng của tổ chức:  ­ Là một tập hợp nhiều người ­ Mọi người đều hướng về một mục tiêu chung ­ Trong tổ chức con người làm việc chung với nhau       sắp xếp thành viên thế nào, phân chia công việc,  nhiệm vụ ra sao? Giải quyết các vấn đề trên chính là hoạt động quản trị
  9. 2.2. Công việc quản trị:  2.2. C Giải quyết các vấn đề nảy sinh khi con người tập hợp  với nhau chính là công việc quản trị. Nó bao gồm:  Xác định mục tiêu, phương hướng, cách thức  ­ hoạt động của tổ chức Phân công bố trí công việc cho các  thành  ­ viên Phối hợp hoạt động sao cho ăn khớp  ­ Kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động ­
  10. 2.3. Hiệu quả của quản trị và tính phổ biến của QT: 2.3. Hi Mục đích quản trị:  đạt kết quả tối đa về chất và lượng  với chi phí thấp nhất. Hiệu quả quản trị:  là so sánh kết quả đạt được với chi  phí bỏ ra.                    E  =  O                             I E (Effieciency): Hiệu quả 0 (output): Giá trị đầu ra (kết quả đạt được) I (Input): chi phí đầu vào (chi phí bỏ ra)                 Kết quả > chi phí : có hiệu quả       Kết quả 
  11. Phân biệt hiệu quả & kết quả Ph     HIỆU QUẢ     KẾT QUẢ  ­ Phương tiện  ­ Mục đích  ­ Làm việc đúng  ­ Làm đúng việc ­ Nhà quản trị phải so ­ phân biệt việc Sánh kết quả &chi phí  cần làm và việc không cần làm   b/Tính phổ biến của quản trị:  Quản trị cần thiết cho tất cả các tổ chức
  12. 3. Các chức năng của quản trị: 3. C Các chức năng quản trị bao gồm:  a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
  13. 3.1 Chức năng hoạch định (planning): 3.1 Ch Xác định mục tiêu hoạt động  Xây dựng chiến lược tổng thể để đạt được   mục tiêu. Thiết lập các kế hoạch để thực hiện và   phối hợp các hoạt động 
  14. 3.2. chức năng tổ chức (Organizing) 3.2. ch Thiết kế cơ cấu tổ chức, mô tả nhiệm vụ của  từng bộ phận cá nhân ­ Xác định việc phải làm ­ Ai làm, phối hợp ra sao ­ Ai báo cáo cho ai? Và những quyết định đó  được làm ra tại đâu?? ­ Bao gồm những bộ phận nào và quan hệ  giữa các bộ phận.
  15. 3.3. Chức năng điều khiển (Directing): 3.3. Ch Điều khiển và phối hợp những người trong tổ  ­ chức. Hướng dẫn, chỉ huy mọi người tiến hành hoạt  ­ động thế nào? Dùng biện pháp thích hợp để động viên và  ­ lãnh đạo mọi người Thiết lập hệ thống thông tin hiệu quả ­ Thiết lập quan hệ giữa tổ chức với môi trường ­
  16. 3.4. Chức năng kiểm tra (Reiewing):  3.4. Ch     ­ Xác định thành quả, so sánh thực tế với kế  hoạch. ­ Đề ra và tiến hành các biện pháp sửa chữa  nếu có sai lệch. ­ Đề xuất các biện pháp cải tiến. 
  17. 4. Nhà quản trị:  4. Nh 4.1. Khái niệm:  Tổ chức là gì?  ­ Có 2 dạng thành viên trong một tổ chức:  ­ Người thừa hành: là người trực tiếp làm công  • việc cụ thể Nhà quản trị: là người điều khiển công việc  • của người khác 
  18. 4.2. Vai trò của nhà quản trị:  4.2. Vai tr Có thể chia thành 3 nhóm vai trò sau:  Nhóm 1: Vai trò quan hệ với con người + Vai trò đại diện: nhà QT là đại diện cho tổ  chức là biểu tượng cho một tập thể khi quan  hệ với bên ngoài. + vai trò lãnh đạo: chỉ huy và điều khiển nhân  viên dưới quyền + vai trò liên lạc, giao dịch: nhà QT có quan hệ  với người khác ở trong hay ngoài tổ chức để  nhằm hoàn thành công việc được giao
  19. Nhóm 2: nhóm các vai trò thông tin bao gồm:  Nh + Thu thập và tiếp nhận thông tin + phát ngôn và cung cấp thông tin đến người có liên  quan + phổ biến và truyền đạt thông tin cho các cá nhân  bô phận bên trong của tổ chức 
  20. Nhóm 3: nhóm các vai trò quyết định, bao gồm: Nh + Vai trò nhà kinh doanh + Vai trò người giải quyết xáo trộn và thay đổi + Vai trò người quản lý, phân phối và sử dụng tài  nguyên + Vai trò nhà thương thuyết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2