intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Định danh các nhóm hạch bạch huyết trong ổ bụng - BS. Nguyễn Hồ Thị Nga

Chia sẻ: Bay Bay | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:39

103
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Định danh các nhóm hạch bạch huyết trong ổ bụng do BS. Nguyễn Hồ Thị Nga biên soạn bao gồm những nội dung chính về các hạch khu vực và đánh giá giai đoạn hạch của từng loại ung thư (AJCC); một số hình CT cắt ngang minh họa các nhóm hạch. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Y và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Định danh các nhóm hạch bạch huyết trong ổ bụng - BS. Nguyễn Hồ Thị Nga

  1. BS NGUYỄN HỒ THỊ NGA KHOA CĐHA – BV CHỢ RẪY
  2. 1. Mở đầu 2. Các hạch khu vực và đánh giá giai  đoạn hạch của từng loại ung thư  (AJCC) 3. Một số hình CT cắt ngang minh  họa các nhóm hạch
  3.   Cách đánh giá giai đoạn và di căn hạch  khu vực theo AJCC (American Joint  Committee on Cancer)  Định vị chính xác hạch bạch huyết có  tầm quan trọng trong xếp giai đoạn khối  u  Danh pháp của các trạm hạch dựa vào  Mối tương quan giữa dẫn lưu bạch huyết và  mạch máu đồng hành  Mối liên quan trực tiếp với tạng đánh giá
  4. 1. Ung thư dạ dày 2. Ung thư bểu mô tế bào gan 3. Ung thư biểu mô tế bào thận 4. Ung thư tụy 5. Ung thư đại trực tràng
  5. 1. Bờ cong lớn dạ  2. Bờ cong nhỏ dạ  dày dày ­ Bờ cong nhỏ ­ Bờ cong lớn ­ Mạc nối nhỏ ­ Mạc nối lớn ­ Vị trái ­ Vị ­ tá tràng ­ Vị­ thực quản ­ Gan chung ­ Vị– mạc nối ­ Dây chằng gan – tá  ­ Môn vị tràng ­ Hạch vùng tá­  3. Vùng tụy và lách ­ Tụy – đại tràng tụy ­ Quanh tụy ­ Lách 
  6. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết  khu vực N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực N1 Di căn 1­6 hạch bạch huyết khu vực N2 Di căn tới 7­15 hạch bạch huyết khu vực N3 Di căn đến hơn 15 hạch bạch huyết khu vực
  7. Đen Hạch vị ­ thực quản Xanh lá Hạch đm gan Hồng Hạch lách Tím nhạt Hạch vị ­mạc nối Xanh biển Hạch vị trái Cam Hạch dây chằng gan – tá tràng
  8. Xanh biển Hạch vị ­ thực quản Vàng Hạch trục thân tạng Xanh lá Hạch vị trái Xanh biển nhạt Hạch bờ cong bé
  9. Dây chằng gan – tá tràng Các hạch bạch huyết tĩnh mạch chủ  dưới Động mạch gan chung
  10. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết  khu vực N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực N1 Di căn hạch bạch huyết khu vực
  11. Rốn thận Cạnh tĩnh mạch chủ dưới (bờ phải) Cạnh động mạch chủ bụng (bờ trái) Quanh động mạch chủ bụng (bờ  ngoài) Sau phúc mạc
  12. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết  khu vực N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực N1 Di căn đến 1 hạch bạch huyết khu vực N2 Di căn đến hơn 1 hạch bạch huyết khu vực
  13. Quanh tụy Động mạch gan Trục thân tạng Môn vị Vùng lách
  14. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết  khu vực N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực N1 Di căn hạch bạch huyết khu vực
  15. Quanh đại tràng, trực tràng Đm hồi tràng – đại tràng Đm đại tràng phải Đm đại tràng giữa Đm đại tràng trái Động mạch mạc treo tràng dưới Trực tràng trên
  16. Nx Không thể đánh giá (các) hạch bạch huyết  khu vực N0 Không di căn hạch bạch huyết khu vực N1 Di căn 1 đến 3 hạch bạch huyết khu vực N2  Di căn đến hơn 3 hạch bạch huyết khu vực
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2