Ph n 3ầ
DUY TRÌ NGU N Ồ NHÂN L CỰ
CH
NG 6
ƯƠ
ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN
M c tiêu
ụ
§ Hi u đ ể ượ c khái ni m ĐGNV ệ
§ Hi u m c đích c a ho t đ ng ĐGNV ạ ộ ủ ụ ể
§ c nh ng n i dung, trình t th c ữ ộ ự ự
N m đ ượ ắ hi n ĐGNV ệ
§ ng t u và nh ượ c đi m c a các ph ủ ể ươ
Bi ế ư pháp ĐGNV
§ Bi t cách nâng cao ch t l ng ĐGNV ế ấ ượ
N i dung
ộ
ụ ệ
1. Khái ni m và các m c đích đánh giá nhân viên.
2. N i dung, trình t th c hi n. ộ ự ự ệ
ng pháp đánh giá k t qu th c ả ự ế
3. Các ph hi n công vi c. ươ ệ ệ
4. Đánh giá năng l c nhân viên ự
5. Nâng cao hi u qu đánh giá nhân viên ả ệ
6. Ph ng v n đánh giá ấ ỏ
ệ
1. Khái ni m và các m c đích ụ đánh giá nhân viên
1.1 Khái ni m: ệ
ự ệ ố
ự ĐGNV là s đánh giá có h th ng ề ệ
ộ
ẩ đ t ra or so sánh v i các ặ ớ
ệ ự và có s ự th o lu n v i ng ậ ệ ươ ớ
kq th c ự hi n CV, năng l c chuyên môn, ti m năng ệ c a NV trong quan h và đ ng c làm vi c ệ ủ ơ so sánh v i ớ các tiêu chu n đã xây d ng ự or nhân các m c tiêu ụ viên khác cùng th c hi n CV đó trong đi u ề i ki n t ườ ả ự lao đ ngộ v kq đánh giá đó. ng t ề
ấ
ả
t m c đ th c hi n ộ ự
ứ
ệ
ụ • Cung c p thông tin ph n h i cho NV: bi ế ầ
1.2 M c đích đánh giá ồ CV giúp h đi u ch nh, s a ch a sai l m trong CV ử
ọ ề
ử
ỉ
ữ
ả
ộ
• Kích thích đ ng viên NV: thông qua nh ng đi u kho n v ề ề ng sáng t o, trách nhi m
ưở
ệ
ạ
ỗ ợ
đánh giá, ghi nh n và h tr (ý t ậ trong CV,..)
• L p các k ho ch NNL: cung c p thông tin làm c s cho
ơ ở
ấ
ế
ạ vi c l p KH NNL
ậ ệ ậ
t ng
ể
ế
ườ
i nào c n đào ầ
• Phát tri n NV: thông qua đánh giá bi ự
t o, đào t o lĩnh v c nào… ạ
ạ
• Truy n thông, giao ti p: gi a c p trên và c p d
ữ
ề
ế
ấ
ấ
i đ h ướ ể ọ
hi u nhau h n.
ể
ơ
• Tuân th qui đ nh pháp lu t: đánh giá ph i khách quan và
ủ
ả
ậ
ị
công b ng.ằ
• Hoàn thi n h th ng QTNNL cho DN.
ệ ố
ệ
2. N i dung, trình t
th c hi n
ộ
ự ự
ệ
2.1 Xác đ nh các tiêu chí c b n c n đánh giá
ơ ả
ầ
ị
ệ
ủ
- Đánh giá th c hi n CV: ự ự ộ ự
đánh giá kq th c hi n CV c a ệ ự NV trong s so sánh v i m c tiêu và kq c a ng i khác ườ ủ ụ ớ m c đ th c hi n CV c a h ọ ủ
ứ
ệ
- Đánh giá năng l c, chuyên môn nghi p v :
ụ đánh giá c năng l c NV ự
ộ
ỹ
ự ệ t đ v ki n th c, k năng, thái đ bi ế ượ ề ế có, ch a đ t, có nh ng ch a hoàn thi n. ệ ư ư
ứ ạ
ư
- Đánh giá ti m năng
ề
ế
: kh năng ti p c n ki n th c và k ỹ ứ ậ c CV đòi
ượ
ế
ậ
ớ
ng lai
ế ả năng m i xem h có kh năng ti p nh n đ ả h i m c đ cao h n trong t ươ
ọ ơ
ứ
ỏ
ộ
- Đánh giá đ ng c làm vi c:
ứ
ộ
ộ và các ho t đ ng c a t ạ ộ
ệ m c đ tham gia vào CV ch c ứ
ơ ủ ổ
2. N i dung, trình t
th c hi n
ộ
ự ự
ệ
2.1 Xác đ nh các tiêu chí c b n c n đánh giá
ơ ả
ầ
ị
Các tiêu chí đánh giá c n đáp ng nguyên t c SMART
ứ
ắ
ầ
- S - Specific: c th , chi ti
ụ ể
t ế
- M - Measurable: Đo l
ng đ
ườ
c ượ
- A – Achievable: Phù h p v i th c ti n, v a s c ứ ợ
ự
ừ
ễ
ớ
- R - Realistics: tin c y đ
ậ
c ượ
- T - Timebound: th i gian hoàn thành CV ờ
Các ch tiêu trên đ
c suy ra t
b ng mô t
CV
ỉ
ượ
ừ ả
ả
ng pháp đánh
ọ
ự
ươ
ừ
ừ
ậ
ộ
ứ
2.2 L a ch n ph giá • Tùy theo t ng cty, t ng b ph n, t ng ừ ch c năng CV mà có cách đánh giá khác nhau
(N i dung ph
ng pháp xem các Slide
ộ
ươ PP đánh giá)
ườ
ự i qu n lý tr c ti p
• Ng
i đánh giá và 2.3 Xác đ nh ng ị hu n luy n v k năng đánh giá ề ỹ ệ ấ i đánh giá? - Ai là ng ườ th c hi n CV ệ ự ế
ườ
ả
• Đ ng nghi p
ệ
ồ
• Nhân viên c p d
i
ấ
ướ
• Khách hàng
• T đánh giá
ự
- Y u c u nào c n cho đánh giá? ầ
ế
ầ
Yêu c u nào c n cho đánh giá? ầ
ầ
- Năng l c: ự
t t
• Hi u bi ể
ế ố ề ỹ
t v k thu t đánh giá ậ
• Hi u v CV c a ng
i b đánh giá
ủ
ể
ề
ườ ị
• Có năng l c đánh giá ự
- Yêu c u v s t ầ
ự
ệ
ả ậ
ẵ ị
ư
ữ ự
ủ
ề
nguy n, s dũng c m, s n sàng đánh giá nh m đ a ra nh ng nh n đ nh tiêu c c/tích c c v kq CV, năng l c, ti m năng,… c a ự ng
ề ự ự ằ ề ự i lao đ ng.
ườ
ộ
- Yêu c u v ch t l
ề
ng c a ph ủ
ệ
ng ti n và hình ươ ấ ượ phù h p và hài hòa v i văn hóa c a ớ ợ
ủ
ầ th c đánh giá t ổ
ứ ch c. ứ
ề ộ
2.4 Thông báo cho NV v n i dung, ph m vi đánh giá
ạ
- Th i gian thông báo: ờ
* L n 1: khi giao CV cho NV ầ
c khi đánh giá chính ầ ướ
* L n 2: 1 tu n tr ầ th c ứ
ộ ạ
ộ ầ
ư ủ ế ế ọ
- N i dung thông báo: n i dung, ph m vi đánh giá, các lĩnh v c c n đánh giá, đánh ự giá nh th nào, t m quan tr ng c a k t ầ qu đánh giá đ i v i DN và c NV. ố ớ ả ả
3. Các ph
ng pháp đánh giá k t
ế
ệ
ươ ả ự • PP x p h ng luân phiên ạ
qu th c hi n công vi c ệ ế
• PP so sánh c pặ
• PP b ng đi m
• PP l u gi ư
ể ả
• PP quan sát hành vi
• PP qu n tr theo m c tiêu
ữ
• PP phân tích đ nh l
ụ ả ị
ng ị ượ
ng pháp x p h ng luân
ạ
ế
ươ
ế
T t c các NV đ ầ ấ ả ầ ứ ự ế
ắ ể ế
ổ
1. Ph phiên c • Cách th c ti n hành: ượ ứ tăng d n/gi m d n v s p x p theo th t ề ả đi m s c a k t qu th c hi n CV, thái đ ả ự ộ ố ủ t i s bi làm vi c,..sau đó t ng h p đi m l ạ ẽ ế ợ ệ kq ai là ng ấ ự
ệ ể t nh t. ố i th c hi n CV t ệ ườ
• u đi m: Ư nhỏ
đ n gi n, áp d ng cho các DN ụ ả ơ ể
ượ
c đi m: ể ộ ứ ạ
ko áp d ng cho các Dn có qui • Nh ụ mô lao đ ng l n, CV ph c t p, kq ko chính ớ xác.
2. Ph
ng pháp so sánh c p
ươ
ặ
ế ứ
ượ ầ ượ ầ T ng c p NV l n l ặ ữ
ỏ ẽ
ườ
ể ẽ ể
ổ
t • Cách th c ti n hành: ừ c đem so sánh v nh ng yêu c u đ ề i s có 4 c đánh giá gi i đ chính, ng ườ ượ i ngang nhau đi m, khá 3 đi m, n u 2 ng ế ể i y u 1 đi m và ng i s có 2 đi m, ng ườ ể ườ ế kém nh n 0 đi m. Sau đó t ng h p s cho ẽ ậ ợ t nh t. t ai là ng bi c đánh giá t ể i đ ườ ượ ế ấ ố
3. Ph
ươ
ng pháp b ng đi m ả
ể
ỗ ế ứ
M i NV s đ ẽ ượ ấ ượ ừ
ợ ạ ổ
c • Cách th c ti n hành: ng, đánh giá theo t ng tiêu chí: KL, ch t l tác phong, hành vi,.. trong CV theo thang đo Likert 5 m c đ . Sau đó t ng h p l i và ộ ứ có kq đánh giá c a NV đó. ủ
3. Ph
ng pháp l u gi
ươ
ư
ữ
ứ ẽ ạ
ế ầ ữ ế
Lãnh đ o s ghi l ả ữ ủ
c đánh giá riêng. i • Cách th c ti n hành: ạ nh ng sai l m, nh ng k t qu đáng ghi ư nh n trong CV c a NV và nh ng NV này ậ s d ẽ ượ
ấ ớ
ố ớ ạ ề ắ ơ ọ
• Đ i v i NV có sai l m l n, các c p lãnh ầ đ o quan tâm nhi u h n xem h có kh c ph c ch a và có bi n pháp giúp đ trong ệ ụ CV.
ư ỡ
4. Ph
ng pháp quan sát hành vi
ươ
ế ứ ạ
ủ ố ố ầ ầ
lãnh đ o s quan sát • Cách th c ti n hành: ẽ hành vi th c hi n CV c a NV và đánh giá ệ ự d a vào 2 y u t : s l n quan sát và t n s nh c l i c a các hành vi ế ắ ạ ủ ự ố
5. Ph
ươ
ng pháp qu n tr theo ả
ị
m c tiêu
ụ
• u đi m:
Ư
ể
- Đ ra các m c tiêu và p/pháp đánh giá NV theo m c tiêu phát
ụ
ụ tri n c a DN. ủ
ề ể
ứ
ầ
ị
- Nhân viên có đ nh h c khích l
tin và đ
ượ
t ự
ng v cách th c, yêu c u hoàn thành CV, ướ ề t h n trong quá trình phát tri n cá nhân t ệ ố ơ
ể
- Các quan h giao ti p đ ệ
ượ
ể
ề
ki n g n gũi, hi u bi
t, ph i h p làm vi c t
ệ
ể
ầ
ế ế
c phát tri n, lãnh đ o và NV có đi u ạ t h n. ệ ố ơ
ố ợ
• Nh
ượ
c đi m: ể
ươ
ng trình QT theo m c tiêu d tr ễ ở
ụ
nên đ c đoán, t n nhi u th i gian.
- Khi m c tiêu ko phù h p, ch ờ
ợ ề
ụ ộ
ố
- Chú tr ng quá nhi u vào các m c tiêu đo l
ụ
ọ
c do đó có ượ trách nhi m
ng đ ườ ng ho c coi nh 1 s y u t ố ế ố
ẹ
ệ
ặ
ể
ề th làm gi m ch t l ấ ượ ả trong CV.
- Nhân viên thích đ t ra các m c tiêu th p đ d hoàn thành
ể ễ
ụ
ặ
ấ
6. Ph
ng pháp phân tích đ nh
ươ
ị
ủ ế
ướ
ự
ệ
ị
ngượ l B c 1: Xác đ nh các tiêu chí/yêu c u ch y u khi th c hi n ầ CV
t các yêu c u ch y u khi th c hi n CV:
ạ
ủ ế
ự
ệ
ầ
Lãnh đ o cho NV bi chuyên môn nghi p v , hành vi,… ệ
ế ụ
VD: yêu c u c a tr lý GĐ
ủ
ầ
ợ
t cách t
ch c, s p x p CV m t cách có khoa
ứ
ế
ộ
ắ ổ ế t, nói l u loát Anh văn
Chuyên môn: Bi h c, Giao ti p t ế ố
ọ
ư
ộ ỏ
ự
ứ
ạ
ầ
B c 2: Phân lo i các m c đ th a mãn yêu c u khi th c ướ hi n CV ệ
ng đ
ỗ
ượ
ứ
ế
ộ
ỉ ệ
ứ
ể
ộ
M i yêu c u th c phân thành 5 m c đ : xs, khá, tb, y u ườ ầ và kém. M c đ kém ngh vi c/chuy n sang CV khác. M c đ xs ộ ứ đ t 9 or 10
ạ
6. Ph
ng pháp phân tích đ nh
ươ
ị
ọ
ọ ả ự
ố ủ ệ
ầ
ngượ l B c 3: Đánh giá t m quan tr ng (tr ng s ) c a ầ m i nhóm yêu c u v i hi u qu th c hi n CV ệ ớ c a NV
ướ ỗ ủ
- Các yêu c u khác nhau có t m quan tr ng khác
ọ
nhau đ i v i hi u qu th c hi n CV
ả ự
ệ
ầ ố ớ
ầ ệ
- PP xác đ nh t m quan tr ng: ầ
ọ
ị
và cho đi m các yêu c u ch y u
• S p x p th t ế
ứ ự
ắ
ủ ế
ể
ầ
• So sánh c p và cho đi m
ể
ặ
6. Ph
ng pháp phân tích đ nh
ươ
ị
ự
ự
ề
ngượ l B c 4: Đánh giá t ng h p v năng l c th c ợ ổ hi n CV c a NV
ướ ệ
ủ
- Căn c vào đi m s TB c a các yêu c u, có tính
ủ
ể
ầ
ố
đ n tr ng s các yêu c u đó, theo công th c: ầ
ứ
ế
ố
ứ ọ
∑ ki x Gi
G =
ki
G: đi m t ng h p ổ
ể
ợ
Ki: đi m s t m quan tr ng c a yêu c u th I
ố ầ
ứ
ủ
ể
ầ
ọ
ể
ự
ự
ệ
ố
Gi: Đi m s đánh giá năng l c th c hi n CV theo yêu c u Iầ
ướ
ổ
ợ ủ
ệ
ự ự • N u G>=8,5: NV đ
c đánh giá là SX
B c 4: Đánh giá t ng h p v ề năng l c th c hi n CV c a NV ượ ế
• N u 7<=G<8,5: Khá
• N u 5,5<=G<7,0: Đ t yêu c u
ế
• N u G<5,5: Y u
ế ạ ầ
ế ế
u và nh ượ ứ ể
c đi m SV nghiên c u trong Ư sách trang 251, QTNNL, Tr n Kim Dung ầ
4. Đánh giá năng l c NV
ự
ủ
ệ
- Năng l c c a NV th hi n qua các tiêu chí: ể Nh n th c, ki n th c, k năng th c hi n. ỹ
ự ứ
ứ
ự
ệ
ế
ậ
- M c đích đ/giá: đ b t, b nhi m, thăng ti n.
ề ạ
ụ
ế
ệ
ổ
ng ch rõ
ự
ườ
ỉ
ở
1 ch c v ụ ứ
- Đánh giá năng l c th nh t đ nh ấ ị
VD: Nhân viên kdoanh c n có năng l c sau:
ự
ầ
t th tr
ng
• Hi u bi ể
ế
ị ườ
• Quan tâm đ n KH
ế
• Đ t doanh s
ạ
ố
• Giao ti pế
4. Đánh giá năng l c NV
ự
- M i năng l c l lo i theo m c đ
c đ nh nghĩa và phân ị
i đ ự ạ ượ ộ ứ ỗ ạ
• K năng thuy t ph c ụ
VD: năng l c giao ti p th hi n : ể ệ ở ự ế
• K năng đàm phán
ế ỹ
• K năng nói l
ỹ
ỹ i t ờ ừ ch i… ố
Phân lo i c a năng l c giao ti p: xu t s c, ấ ắ ự t tr i, đ t yêu c u, c n c g ng h n. v ơ ạ ủ ạ ế ố ắ ượ ộ ầ ầ
4. Đánh giá năng l c NV
ự
- PP đánh giá năng l c: Thông tin ph n h i ồ ự 36 đ tính th c ti n và uy tín cao
ả
ự ễ ộ
c đánh giá qua ượ ủ
VD: năng l c c a NVKD đ b n thân, đ ng nghi p, c p trên, KH. ấ ự ồ ệ ả
ả
ả
ng m c ph i trong đánh giá
i th
5.1 Các l
5. Nâng cao hi u qu đánh giá ệ k t quế ả ắ
ườ
ỗ
- Tiêu chu n không rõ ràng
ẩ
ầ
t rõ yêu c u, s khác bi
ự
ầ
: H i đ ng đánh giá c n phân các m c đ trong thang ộ
ộ ồ t ệ ở
ứ
ệ
bi đo Likert
- L i thiên ki n:
ế ch d a vào m t s y u t
ộ ố ế ố ặ
, đ c đi m n i ổ ể
ỉ ự
tr i c a NV
ỗ ộ ủ
- Xu h
nh n đ nh v n đ theo h ấ
ướ
ậ
ố
ị
t ề mãn) or quá x u (làm cho NV trì tr trong
ng thái quá: ự
ng quá t ệ
ấ
ướ (làm cho NV t CV)
- Xu h
ng trung bình ch nghĩa
: t
t c NV đ u nh nhau
ướ
ủ
ấ ả
ư
ề
ko kích thích nh ng NV gi
ữ
i ỏ
- L i đ nh ki n
i tính,..
ỗ ị
ế : tu i tác, gi ổ
ớ
ạ
ệ
ể ế
ả
ả ằ
ế ọ
5.2 Lãnh đ o c n làm gì đ nâng ầ cao hi u qu đánh giá k t qu - Làm cho NV tin r ng ĐGKQTHCV là công b ng và khuy n khích h ch đ ng, tích ủ ộ ằ c c tham gia vào quá trình đánh giá ự
- Đ nh kỳ th c hi n công tác đánh giá
- Quan tâm đ n NV và hi u bi
ự ệ ị
ế ể ế t CV c a NV ủ
- Đánh giá d a trên so sánh k t qu đ t đ
ả ạ ế
c v i m c tiêu đăng ký cá nhân ự ụ ượ ớ
ệ ữ
ố ậ
- M c tiêu:
5.3 M i quan h gi a kq hoàn thành m c ụ tiêu t p th và kq đánh giá hoàn thành ể nhi m v cá nhân ụ ệ
• T o s công b ng gi a các b ph n
ụ
ự ữ ằ ạ ậ ộ
• Khuy n khích m i ng ế t p thậ ể
i quan tâm đ n kq ọ ườ ế
• Khuy n khích m i ng vi c đ ng đ i, chia s và giúp đ l n nhau ẽ
ườ ầ ọ
i có tinh th n làm ỡ ẫ ế ồ ệ ộ
ố
ệ ữ
ậ
5.3 M i quan h gi a kq hoàn thành m c tiêu t p th và kq đánh giá hoàn thành nhi m v cá nhân
ụ ụ
ể
ệ
- PP đánh giá:
• Kq hoàn thành m c tiêu c a t p th đ ụ tính trong kq cá nhân
c ủ ậ ể ượ
• K t qu cá nhân = tr ng s c a KQHTMT ọ ế t p th x KQHTMT t p th + tr ng s c a ậ ậ KQHTMT cá nhân x KQHTMT cá nhân
ả ể ố ủ ể ố ủ ọ
ể ố ậ
• Tr ng s c a KQHTMT t p th đ i v i ớ ng b ph n có th b ng 30-40%, đ i tr ố ể ằ ậ v i NV là 10%
ố ủ ộ
• Tr ng s c a KQHTMT cá nhân = 100% -
ọ ưở ớ
ố ủ ọ
tr ng s c a KQHTMT t p th ố ủ ể ậ ọ
ụ
ệ ữ
ố ể
ụ
ệ
ụ
5.3 M i quan h gi a kq hoàn thành m c tiêu t p th và kq đánh giá hoàn thành nhi m v cá ậ nhân • VD: Phòng kd hoàn thành 90% m c tiêu đ ề ra, trong đó NV A hoàn thành 100% m c ụ tiêu cá nhân, NV B hoàn thành 90% thì NV A và B có k t qu cá nhân nh sau:
FKQ NVA: 90% x 10% + 100% x 90% = 99%
FKQ NVB: 90% x 10% + 90% x 90% = 90%
ư ế ả
6. PH NG V N ĐÁNH GIÁ Ấ
Ỏ
6.1 M c đích c a PVĐG
ụ
ủ
: NV s bi
ạ
ọ
h c n làm gì đ th c hi n CV t
t lãnh đ o đánh giá h ntn và t h n.
- M c đích ụ ọ ầ
ẽ ế ể ự
ố ơ
ệ
- Hình th c PV:
ứ
ỏ
ụ
ề
t.
i t
• Th a mãn – thăng ti n: ệ ứ
năng, có m c đ th c hi n CV hi n t ộ ự
ế áp d ng cho NV có ti m ệ ạ ố
ế
ứ
ạ
ậ
ề
ươ
ệ
ể
ộ
ộ
ủ
ạ
ả
Cách th c ti n hành: Nhà lãnh đ o s th o lu n ả ẽ v i NV v KH ngh nghi p và các ch ng trình ề ớ hành đ ng đ nâng cao trình đ chuyên môn, k ỹ năng, … t o đi u ki n cho h có đ kh năng đ ể ề th c hi n CV có yêu c u cao h n
ệ ầ
ọ ơ
ự
ệ
Ứ
Ấ
HÌNH TH C PH NG V N ĐÁNH Ỏ GIÁ
ỏ
ố
ế
ả
ệ ạ ứ ị ạ
ế
ọ
ố
ầ
ạ ế ụ
ự
ế áp d ng đ i v i nhân * Th a mãn – ko thăng ti n: ố ớ ụ i nh ng ko có kh viên đã hoàn thành t t CV hi n t ả ư năng thăng ti n (DN ko có ch c v tr ng, b n thân ụ ố h ko mu n thăng ti n, b h n ch v trình đ , k ộ ỹ ế ề năng) lãnh đ o c n tìm ra các bi n pháp khuy n ế ệ khích NV ti p t c duy trì và nâng cao kq th c hi n ệ CV
Ứ
Ấ
HÌNH TH C PH NG V N ĐÁNH Ỏ GIÁ
ỏ
ướ
ử
ề
ẫ
ự
ệ
ổ áp d ng đ i v i * Không th a mãn – thay đ i: ố ớ ụ i lãnh đ o nhân viên không hoàn thành CV hi n t ạ ệ ạ c n h ng d n NV tìm cách s a ch a, đi u ch nh ỉ ữ ầ các sai sót or chuy n h sang th c hi n CV khác ọ ể có yêu c u th p h n.
ầ
ấ
ơ
ữ
ề
ầ
6.2 Nh ng đi u c n tránh trong PV
• Ko có kh năng phê bình
ả
ấ ả
• Ko có kh năng cung c p thông tin ph n ả ng đ a ra các nh n xét chung h i, h th ọ ườ ồ chung
ư ậ
• Ko bi ế c thụ ể
t cách phê phán các s v t v n đ ề ự ậ ấ
6.3 Trình t
th c hi n PV
ự ự
ệ
PV th ự ườ
các DN khác c ng thay đ i ổ ở ệ ự ầ ướ
Trình t nhau, tuy nhiên c n th c hi n theo 4 b sau:
B1: Chu n b PV ẩ ị
B2: Đánh giá kq th c hi n CV ự ệ
t l p m c tiêu m i và k ho ch ế ạ ớ
B3: Thi ế ậ hành đ ng cho c p d ộ ụ ấ i ướ
ữ ề ể
B4: Nh ng quan tâm cá nhân v phát tri n ngh nghi p ề ệ