Bài giảng "Econometrics - Chương 3: Hồi quy đa biến" cung cấp cho người học các kiến thức: Mô hình hồi quy bội, mô hình hồi quy 3 biến, kiểm định mô hình, ứng dụng SPSS giải bài toán HQ bội. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Econometrics: Chương 3 - ThS. Vũ Thịnh Trường
- DONG NAI TECHNOLOGY UNIVERSITY
SCHOOL OF BUSINESS ADMINISTRATION
ECONOMETRICS
(3 credits)
Lecturer: Vu Thinh Truong, MBA
Cellphone: 01633 192 197
Email: vu.truong@dntu.edu.vn
- Chương 3
HỒI QUY ĐA BIẾN
(Simple Linear Regression)
- Nội dung
1. Mô hình hồi quy bội
2. Mô hình hồi quy 3 biến
3. Kiểm định mô hình
4. Ứng dụng SPSS giải bài toán HQ bội
ThS. Vũ Thịnh Trường 3
- I.Mô hình hồi quy bội
yi ˆ1 ˆ 2 x2i ˆ 3 x3i ... ˆ k xki i
ThS. Vũ Thịnh Trường 4
- II. Mô hình hồi quy 3 biến
Mô hình hồi quy tổng thể PRF
E(Y / X 2 , X 3 ) 1 2 X 2 3 X 3
Ý nghĩa: PRF cho biết trung bình có điều
kiện của Y với điều kiện đã biết các giá trị
cố định của biến X2 và X3.
Y: biến phụ thuộc
X2 và X3: biến độc lập
β1 : hệ số tự do
β2 , β3 : hệ số hồi quy riêng
5
- II. Mô hình hồi quy 3 biến
Ý nghĩa hệ số hồi quy riêng: cho biết ảnh
hưởng của từng biến độc lập lên giá trị trung
bình của biến phụ thuộc khi các biến còn lại
được giữ không đổi.
Mô hình hồi quy tổng thể ngẫu nhiên:
Yi 1 2 X 2 i 3 X 3i u i
ui: sai số ngẫu nhiên của tổng thể
6
- Các giả thiết của mô hình
1. Giá trị trung bình của Ui bằng 0
E(Ui /X2i, X3i)=0
2. Phương sai của các Ui là không đổi
Var(Ui)=σ2
3. Không có hiện tượng tự tương quan giữa
các Ui
Cov(Ui ,Uj )=0; i≠j
4. Không có hiện tượng đa cộng tuyến giữa
X2 và X3
5.Ui có phân phối chuẩn: Ui ̴ N(0, σ2 )
7
- Hàm hồi quy mẫu:
Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2 i ˆ3 X 3i ei
sai số của mẫu ứng với quan sát thứ i
ei Yi Yˆi
Sử dụng phương pháp bình phương
nhỏ nhất để ước lượng các tham số
ˆ1, ˆ2 , ˆ3
8
- 3.1.1 Ước lượng các tham số
2 ˆ ˆ ˆ 2
Q e (Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ) min
i
dQ
2 (Yi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ) 0
dˆ1
dQ
2 (Yi ˆ1 ˆ2 X 2 i ˆ3 X 3i )( X 2 i ) 0
dˆ2
dQ
2 (Yi ˆ1 ˆ2 X 2 i ˆ3 X 3i )( X 3i ) 0
dˆ3
9
- 3.1.1 Ước lượng các tham số
yi x2 i x32i yi x3i x 2 i x3i
ˆ2 2 2 2
x x 2i 3i ( x 2 i x3i )
2
ˆ3
y x x y x x
i 3i 2i i 2i 2i 3i x
2 2 2
x x ( x x )
2i 3i 2i 3i
ˆ1 Y ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i
xi X i X yi Yi Y
10
- 3.1.2 Phương sai của các ước lượng
ˆ 1 X 22 x32i X 32 x22i 2 X 2 X 3 x2i x3i
Var(1 ) ( 2 2 2
) 2
n 2i 3i 2i 3i
x x ( x x )
2
Var ( ˆ2 )
3i
x
2
2 2 2
x x 2i 3i ( x 2 i x3 i )
2
Var( ˆ3 )
2i
x
2
2 2 2
2i 3i ( x2i x3i )
x x
σ2 là phương sai của ui chưa biết nên dùng ước
lượng không chệch:
2 e i2 (1 R 2 ) y i2
ˆ
n3 n3 11
- Hệ số xác định
Hệ số xác định R2 n
2
2 ESS RSS i
e
i 1
R 1 1 n
TSS TSS 2
i
y
i 1
ˆ y x ˆ y x
Mô hình hồi quy 3 biến R2 2 i 2i
3 i 3i
2
i y
Hệ số xác định hiệu chỉnh e i2
2
(n k )
Với k là tham số của mô hình, R
y i2
kể cả hệ số tự do ( n 1)
12
- Hệ số xác định hiệu chỉnh
2 2 n 1
R 1 (1 R )
nk
Dùng R2 để xét việc đưa thêm 1 biến vào mô
hình. Biến mới đưa vào mô hình phải thỏa 2
điều kiện:
2
- Làm R tăng
- Hệ số hồi quy biến mới thêm vào mô hình
khác 0 có ý nghĩa
13
- 3.1.4 Khoảng tin cậy
Với mức ý nghĩa hay độ tin cậy 1-
i ( ˆ i i ; ˆ i i )
Với
i SE ( ˆ i ) t ( n 3 , /2)
14
- 3.1.5 Kiểm định giả thiết
i 0
1. Kiểm định giả thiết H0:
ˆi
B1. Tính ti
SE ( ˆi )
B2. Nguyên tắc quyết định
Nếu |ti | > t(n-3,/2): bác bỏ H0
Nếu |ti | ≤ t(n-3,/2) : chấp nhận H0
15
- 3.1.5 Kiểm định giả thiết
2. Kiểm định giả thiết đồng thời bằng không:
H0: 2 = 3 = 0;
(H1: ít nhất 1 tham số khác 0)
B1. Tính 2
R (n 3)
F 2
(1 R ) 2
B2. Nguyên tắc quyết định
F > F(/2, n-3): Bác bỏ H0: Mô hình phù hợp
F ≤ F(/2, n-3): Chấp nhận H0. Mô hình không
phù hợp
16
- IV.Chạy mô hình hồi quy 3 biến với
SPSS
Cho ví dụ sau đây:
Giá thành Chi phí Chi phí
Năm
sản phẩm NVL quảng cáo
2001 124 15 31
2002 126 16 31
2003 133 19 36
2004 134 20 38
2005 135 21 40
2006 136 21 45
2007 141 23 49
2008 132 18 40
2009 127 13 35
2010 120 12 31
ThS. Vũ Thịnh Trường 17
- Khai báo xác định kiểu dữ liệu
ThS. Vũ Thịnh Trường 18
- Nhập Dữ Liệu
ThS. Vũ Thịnh Trường 19
- Xử Lí Dữ Liệu
Mở SPSS và mở Analyze/Regression/Linear
ThS. Vũ Thịnh Trường 20