intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giải phẫu sinh lý - Bài 6: Giải phẫu sinh lý máu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:105

55
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giải phẫu sinh lý - Bài 6: Giải phẫu sinh lý máu. Chương này giúp sinh viên có thể: Liệt kê 5 chức năng chính của máu; trình bày tính chất lý hóa cơ bản của máu; mô tả hình dạng và thành phần cấu tạo hồng cầu; trình bày chức năng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu; phân loại hệ nhóm máu ABO và hệ Rh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giải phẫu sinh lý - Bài 6: Giải phẫu sinh lý máu

  1. GIẢI PHẪU SINH LÝ MÁU
  2. MỤC TIÊU - Liệt kê 5 chức năng chính của máu. - Trình bày tính chất lý hóa cơ bản của máu. - Mô tả hình dạng và thành phần cấu tạo hồng cầu. - Trình bày chức năng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. - Phân loại hệ nhóm máu ABO và hệ Rh.
  3. Máu là một chất dịch lưu thông khắp cơ thể
  4. THÀNH PHẦN CỦA MÁU Huyết tương Máu Huyết cầu
  5. THÀNH PHẦN CỦA MÁU - Huyết tương: là dịch hỗn hợp phức tạp gồm protein, acid amin, lipid, cacbohydrate, hormon, men, điện giải và khí hòa tan. - TB máu: + Hồng cầu + Bạch cầu + Tiểu cầu
  6. THÀNH PHẦN CỦA MÁU
  7. CHỨC NĂNG CỦA MÁU  Hô hấp  Dinh dưỡng  Đào thải  Bảo vệ cơ thể  Thống nhất và điều hòa hoạt động các cơ quan
  8. CHỨC NĂNG CỦA MÁU 1. Hô hấp: chuyên chở O2 và CO2. Ø Hemoglobin của hồng cầu. Ø Các chất kiềm của huyết tương. 2. Dinh dưỡng. 3. Đào thải.
  9. CHỨC NĂNG CỦA MÁU 4. Bảo vệ cơ thể:  Bạch cầu.  Các kháng thể. 5. Thống nhất và điều hòa hoạt động cơ thể:  Hormone, các loại khí, các chất điện giải.  Điều hòa nhiệt độ cơ thể.
  10. THÀNH PHẦN CỦA MÁU  Máu gồm:  Huyết cầu: 46%  Huyết tương: 54%.  Tỉ lệ huyết cầu và máu toàn phần: hematocrit (Hct).  Hct: dung tích hồng cầu.
  11. THÀNH PHẦN CỦA MÁU Ø Huyết tương chiếm 54% bao gồm nước. Muối khoáng, chất hữu cơ Ø Huyết cầu chiếm 46% bao gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
  12. TÍNH CHẤT CỦA MÁU  Máu động mạch đỏ tươi: trừ động mạch phổi  Máu tĩnh mạch đỏ sẫm: trừ tĩnh mạch phổi  Khối lượng máu : 7 – 9% CN.  Người lớn: 70 ml /1 kg CN.
  13. TÍNH CHẤT CỦA MÁU Hct = 40% ± 3 %.  Tăng: cơ thể mất nước  Nôn, tiêu chảy  SXH.  Giảm: cơ thể thiếu máu.
  14. TÍNH CHẤT CỦA MÁU  Độ nhớt của máu gấp 3.8-4.5 lần nước cất, phụ thuộc vào số lượng huyết cầu và protein trong máu.  Tỉ trọng của máu là 1,05 – 1,06  Độ pH của máu trong khoảng từ 7,35 – 7,45.  Máu là nguồn gốc tạo ra các dịch trong cơ thể
  15. CHỨC NĂNG CỦA MÁU
  16. SINH LÝ HUYẾT TƯƠNG
  17. THÀNH PHẦN HUYẾT TƯƠNG  Protein.  Carbonhydrat.  Lipid.  Muối.  Các chất điện giải.  Các kháng thể và các khí hòa tan.
  18. CHẤT ĐIỆN GIẢI  Anion: Cl-, HCO3-, H2PO4-, HPO42-…  Cation: Na+, K+, Ca++, Mg++…  Mỗi chất điện giải đều có vai trò riêng
  19. CHẤT ĐIỆN GIẢI  Na+, Cl-: tạo áp suất thẩm thấu.  K+: tăng hưng phấn thần kinh cơ.  Ca++:  Cấu tạo xương, răng  Đông máu  Hưng phấn thần kinh cơ.  pH máu phụ thuộc chủ yếu HCO3- và H+.
  20. PROTEIN HUYẾT TƯƠNG  Albumin  globulin α  globulin β  globulin γ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2