intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giải phẫu sinh lý hệ thống tiêu hoá - ThS. BS. Trần Quang Thảo

Chia sẻ: Nam Sơn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:81

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giải phẫu sinh lý hệ thống tiêu hoá với mục tiêu giúp các bạn có thể liệt kê các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá; Mô tả hình thể ngoài, hình thể trong và các liên quan của các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá; Mô tả hình thể ngoài, hình thể trong và các liên quan của gan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giải phẫu sinh lý hệ thống tiêu hoá - ThS. BS. Trần Quang Thảo

  1. GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ THỐNG TIÊU HÓA Ths.Bs. TRẦN QUANG THẢO
  2. Mục tiêu học tập 1. Liệt kê các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá. 2. Mô tả hình thể ngoài, hình thể trong và các liên quan của các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá. 3. Mô tả hình thể ngoài, hình thể trong và các liên quan của gan
  3. HỆ THỐNG Miệng TIÊU HÓA Thực quản Ống tiêu hóa Dạ dày Ruột non Ruột già Tuyến Tụy Các CQ khác Gan Màng bụng
  4. Miệng Các tuyến nước bọt Thực quản Ống tiêu Gan hóa Dạ dày Tụy Các cơ Tá tràng Ruột non quan khác Ruột già Trực tràng Hậu môn
  5. MIỆNG Ổ MIỆNG CHÍNH: LƯỠI GÀ KHẨU CÁI MỀM CUNG KHẨU CÁI LƯỠI HẠNH NHÂN KHẨU CÁI (AMYGDALES) LƯỠI
  6. CẤU TẠO: RĂNG MEN RĂNG THÂN BUỒNG TỦY CỔ NGÀ RĂNG CHÂN CHẤT XƯƠNG RĂNG LỖ ĐỈNH CHÂN RĂNG
  7. Quá trình thay răng RĂNG VĨNH VIỄN (6t- 12t) RĂNG SỮA (6th- 30th)
  8. QUI TẮC GỌI TÊN RĂNG 1 2 4 3
  9. THỰC QUẢN Eo nhẫn SỤN NHẪN (CỔ 6) Eo phế chủ CUNG ĐM CHỦ THỰC QUẢN (NGỰC 4) (25cm) Eo hoành DẠ DÀY (NGỰC 10)
  10. DẠ DÀY KHUYẾT TÂM VỊ VÙNG TÂM VỊ ÐÁY VỊ KHUYẾT GÓC THÂN VỊ LỖ MÔN VỊ Ốn g Mô HANG MÔN n VỊ Vị
  11. III. DẠ DÀY KHUYẾT TÂM VỊ HÀNH TÁ TRÀNG KHUYẾT GÓC LỖ MÔN VỊ
  12. IV. RUỘT TÁ TRÀNG HỔNG -HỒI TRÀNG RUỘT GIÀ
  13. ÐOẠN TRÊN ỐNG MÔN (HÀNH TÁ TRÀNG) VỊ GÓC TÁ TRÊN L1 ÐOẠN XUỐNG GÓC TÁ HỔNG TRÀNG GÓC TÁ DƯỚI L3 ÐOẠN NGANG ÐOẠN LÊN
  14. 1. Tá tràng: CẤU TẠO: ỐNG MẬT CHỦ VAN TRÀNG ỐNG TỤY PHỤ NHÚ TÁ BÉ ỐNG TỤY CHÍNH NHÚ TÁ LỚN
  15. 2. Ruột non 1.2. Hỗng tràng và hồi tràng 1.2.1. Hình thể ngoài - Có khoảng 14 -16 quai ruột hình chữ U sắp xếp thành 2 nhóm: nhóm có trục nằm ngang ở bên trái ổ bụng và nhóm nằm dọc bên phải.
  16. 2. Ruột non 1.2. Hỗng tràng và hồi tràng 1.2.1. Hình thể ngoài - Hỗng và hồi tràng được treo vào phúc mạc thành sau bởi mạc treo ruột non, có rễ kéo dài từ bên trái đốt sống thắt lưng 1 đến khớp cùng chậu phải, bên trong 2 lá của mạc treo có mạch máu và thần kinh của ruột
  17. 2. Ruột non 1.2.3. Phân biệt hỗng tràng và hồi tràng (điểm khác biệt) - Đường kính lớn hỗng tràng ; - Mạch máu hỗng tràng phong phú hơn. - Mô bạch huyết trên thành hỗng tràng: nang đơn độc - Chỗ nối của hỗng và hồi tràng có túi thừa hồi tràng (túi thừa meckel 1- 3%).
  18. Ruột non THANH MẠC DƯỚI THANH MẠC CƠ DƯỚI NIÊM MẠC NIÊM MẠC CẤU TẠO
  19. 3. Ruột già Ruột già là phần cuối của ống tiêu hoá, tiếp theo ruột non từ góc hồi manh tràng đến hậu môn và gồm có 3 phần chính: manh tràng, kết tràng, trực tràng. Ruột già có hình chữ U lộn nguợc, xếp xung quanh ổ bụng, quây lấy các quai tiểu tràng từ phải sang trái. Nhìn chung, ruột già có đường kính giảm dần từ manh tràng đến trực tràng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0