intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ tuần hoàn (48tr)

Chia sẻ: Nhân Sinh ảo ảnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

328
lượt xem
75
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hệ tuần hoàn" cung cấp các kiến thức giúp sinh viên có thể mô tả hình thể liên quan, kích thước, vị trí và cấu tạo của hệ tim mạch (Tim, hệ động mạch và hệ tĩnh mạch), chỉ và trình bày được trên mô hình hay tranh ảnh vị trí, hình tả được thể, liên quan cơ bản của hệ tuần hoàn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ tuần hoàn (48tr)

  1. TRƯƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG KHOA Y HỌC CƠ SỞ HỆ TUẦN HOÀN
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Mô tả hình thể liên quan, kích thước, vị trí và cấu tạo của hệ tim mạch: Tim, hệ động mạch và hệ tĩnh mạch 2. Chỉ và trình bày được trên mô hình hay tranh ảnh vị trí, hình tả được thể, liên quan cơ bản của hệ tim mạch.
  3. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TUẦN HOÀN II. TIM III. CÁC ĐỘNG MẠCH CHÍNH IV. HỆ TĨNH MẠCH V. HỆ BẠCH HUYẾT VI. CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP
  4. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TUẦN HOÀN 1. Cấu tạo chung 2. Các vòng tuần hoàn 3. Tuần hoàn thai nhi
  5. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TUẦN HOÀN 1. Cấu tạo chung Hạch Mạch bạch huyết - Tim bạch huyết - Các mạch máu: + Động mạch + Tĩnh mạch Tĩnh Động mạch mạch + Mao mạch - Hệ bạch huyết + Các cấu trúc sinh bạch cầu Tim  Hạch bạch huyết Mao  Mô dạng bạch huyết mạch + Mạch bạch huyết Mô dạng bạch huyết Cấu tạo chung
  6. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TUẦN HOÀN 1.1 Các mạch máu - Động mạch: + Dẫn máu từ tim đến cơ quan + Thành dày (nhiều cơ trơn) - Tĩnh mạch Động mạch + Dẫn máu từ cơ quan về tim + Thành mỏng (ít cơ trơn) Mao mạch + 1 số có van (chi dưới) - Mao mạch + Nối ĐM và TM Tĩnh mạch + Thành rất mỏng (1 lớp tế bào) + ở các mô (trao đổi chất) Các loại mạch máu
  7. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TUẦN HOÀN 1.2 Hệ bạch huyết - Các hạch bạch huyết Hạch bạch huyết Tuyến VD: các hạch ở bẹn ức - Các mô dạng bạch huyết ỐNG VD: tỳ, tuyến ức, tuỷ xg Tỳ NGỰC - Các mạch bạch huyết VD: ống ngực Tuỷ xương Mạch bạch huyết Cấu tạo Các hạch bạch hạch bạch huyết huyết ở bẹn Hệ bạch huyết
  8. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TUẦN HOÀN 2. Các vòng tuần hoàn 2.1 Vòng tuần hoàn hệ thống Tâm thất trái  ĐM chủ  Mao mạch (Cơ quan)  Tâm nhĩ phải  Các TM chủ (trên,dưới) 2.2 Vòng tuần hoàn phổi Tâm thất trái  ĐM phổi  Mao mạch (Phổi)  Tâm nhĩ trái  Các TM phổi
  9. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TUẦN HOÀN ĐM chủ ĐM phổi TM chủ Các TM phổi Mao mạch phổi Tâm nhĩ trái Tâm thất trái Mao mạch (Cơ quan) Tâm nhĩ phải Tâm thất phải Các vòng tuần hoàn
  10. I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ TUẦN HOÀN ỐNG THÔNG 3. Tuần hoàn thai nhi ĐM ĐM chủ + Các mạch máu liên hệ với mẹ: Lỗ giannhĩ ĐM phổi  TM rốn (đến thai) TM chủ dưới  ĐM rốn (về mẹ) + Các lối rẽ tắt: ỐNG THÔNG TM TM cửa  Lỗ gian nhĩ  ống thông ĐM TM rốn (ĐM chủ và ĐM phổi) Rốn  ống TM (TM chủ và TM cửa) ĐM rốn - Sau khi sinh: + Hố bầu dục Bánh rau + Các dây chằng (ĐM, TM, tròn) Tuần hoàn thai nhi
  11. II. TIM 1. Vị trí, hình thể ngoài và liên quan 2. Hình thể trong 3. Cấu tạo 4. Mạch và thần kinh của tim
  12. II. TIM 1. Vị trí, hình thể ngoài và liên quan 1.1 Vị trí - Trong lồng ngực: + Giữa hai phổi Phổi phải + Trên cơ hoành + Sau tấm ức-sườn Xg sườn - Trục của tim hướng: Cơ gian + Ra trước sườn + Xuống dưới Tim + Sang trái Cơ hoành Vị trí của tim
  13. II. TIM Xương ức Tim Cột sống Sụn sườn Trục Xg sườn của tim Cơ hoành Tim trong lồng ngực Trục của tim
  14. II. TIM Tâm nhĩ trái Tâm nhĩ 1.2 Hình thể ngoài phải và liên quan Rãnh gian nhĩ Rãnh -Đỉnh: khoang gian sườn V, đường giữa đòn trái vành Tâm thất - Đáy: rãnh gian nhĩ trái Tâm Tâm nhĩ phải thất phải Tâm nhĩ tráI Đỉnh tim - 3 mặt: Mặt hoành và đáy tim + Mặt hoành (dưới) Rãnh gian thất sau Rãnh vành Tâm thất phải Đường giữa Đối chiếu Tâm thất trái đòn trái đỉnh tim Đỉnh tim
  15. II. TIM Tâm nhĩ trái + Mặt ức-sườn (trước): Tâm nhĩ phải Tiểu nhĩ trái Rãnh vành Tiểu nhĩ phải Tâm nhĩ và Tâm thất trái Rãnh vành tiểu nhĩ phải Rãnh gian Tâm nhĩ Tâm thất phải thất và tiểu nhĩ trái Đỉnh tim Tâm thất phải Mặt ức-sườn Tâm thất trái Rãnh gian thất trước + Mặt phổi (trái) Mặt phổi Tâm thất trái Mặt hoành Mặt phổi
  16. II. TIM TM chủ trên 2. Hình thể trong Tiểu nhĩ phải 2.1. Các buồng tim (4) Thành tâm nhĩ - Các tâm nhĩ (2) Lỗ xoang + Tâm nhĩ phải: TM chủ dưới TM vành  TM chủ trên Tâm nhĩ phải  TM chủ dưới  Xoang TM vành  Tiểu nhĩ phải Tiểu nhĩ trái + Tâm nhĩ trái: Các TM phổi  Các TM phổi Thành tâm nhĩ  Tiểu nhĩ trái Tâm nhĩ trái
  17. II. TIM - Các tâm thất: + Tâm thất phải: Thân ĐM phổi  Thân ĐM phổi Van ĐM phổi  Van thân ĐM phổi Thành tâm thất phải + Tâm thất trái: Van nhĩ-thất phải  ĐM chủ Cầu cơ  Van ĐM chủ Gờ cơ 2.2 Các vách ngăn - Vách gian nhĩ Tâm thất phải - Vách gian thất - Các vách nhĩ-thất:
  18. II. TIM TM chủ trên 2. Hình thể trong Tiểu nhĩ phải 2.1 Các buồng tim (4) - Các tâm nhĩ (2) Thành tâm nhĩ + Tâm nhĩ phải:  TM chủ trên Lỗ xoang TM chủ dưới TM vành  TM chủ dưới  Xoang TM vành Tâm nhĩ phải  Tiểu nhĩ phải + Tâm nhĩ trái:  Các TM phổi Tiểu nhĩ trái  Tiểu nhĩ trái + Đặc điểm: Các TM phổi  Thành mỏng Thành tâm nhĩ  Bề mặt nhẵn Tâm nhĩ trái
  19. II. TIM - Các tâm thất: Thân ĐM phổi + Tâm thất phải: Van ĐM phổi  Thân ĐM phổi Thành tâm thất phải  Van thân ĐM phổi Van nhĩ-thất phải + Tâm thất trái: Cầu cơ  ĐM chủ  Van ĐM chủ Gờ cơ + Đặc điểm Tâm thất phải  Thành dày  Bề mặt gồ ghề ĐM chủ Gờ cơ Van ĐM chủ Van nhĩ-thất trái Cầu cơ Cột cơ (cơ nhú) Cột cơ Thành tâm thất trái Tâm thất trái
  20. II. TIM 2.2 Các vách ngăn - Vách gian nhĩ - Vách gian thất - Các vách nhĩ-thất: + Vách nhĩ-thất phải:  Lỗ nhĩ-thất phải  Van nhĩ thất phải (3 lá) + Vách nhĩ-thất trái: Vách gian thất Vách gian nhĩ  Lỗ nhĩ thất trái Vách gian thất Vách gian nhĩ  Van nhĩ thất trái (2 lá) Van ĐM phổi Van ĐM chủ Van nhĩ-thất phải Van nhĩ-thất trái Tâm thất trương Tâm thất thu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2