intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hội chứng thiếu máu (44 trang)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hội chứng thiếu máu, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày được phân loại thiếu máu theo nguyên nhâ; trình bày được phân loại thiếu máu theo huyết học; trình bày được phân loại thiếu máu dựa vào MCV và RDW; Tiếp cận chẩn đoán thiếu máu trong thực hành LS. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hội chứng thiếu máu (44 trang)

  1. HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
  2. MỤC TIÊU 1. Trình bày được phân loại TM theo nguyên nhân. 2. Trình bày được phân loại TM theo huyết học. 3. Trình bày được phân loại TM dựa vào MCV và RDW. 4. Tiếp cận chẩn đoán TM trong thực hành LS
  3. Định nghĩa TM Giảm Hb hay khối lượng HC trong một đơn vị TT máu so với giới hạn bt của người cùng lứa tuổi. Lưu ý: - TT huyết tương không thay đổi. - Dựa vào SLHC không chính xác ( VD trong TMNS) Theo WHO: Trẻ 6 tháng - 6 tuổi: Hb
  4. Tính phổ biến - Thế giới: + Khoảng 222 triệu TE < 5 tuổi bị TM. + UNICEF (1986): tỷ lệ TM ở trẻ < 5 tuổi ở các nước đang phát triển khoảng 51%, ở các nước phát triển là 12%. - Việt Nam: + Tỷ lệ TM ở trẻ < 5 tuổi vùng ĐB miền Bắc là 48,5% + TE tuổi học đường vùng ĐB miền Bắc là 17,7%, vùng núi miền Bắc là 32,7% (Nguyễn Công Khanh và cs. 1989, 1995).
  5. Phân loại theo nguyên nhân thiếu máu
  6. HC là tb máu: - Sinh sản và trưởng thành ở TX, từ sau khi đẻ - Lưu hành và hoạt động trong hệ thống mạch máu ngoại biên. - Vỡ ở hệ thống LVNM khi HC già. Do đó, có thể chia 3 loại ngn chính gây TM là: - TM do RL sự tạo máu (ngn TW) - TM do chảy máu (ngn NB) - TM do tan máu (ngn NB)
  7. TM do RL sự tạo máu TM do thiếu yếu tố tạo máu: + TM do thiếu sắt, acid folic, vitamin B12, vit C. + TM do thiếu protein (Kwashiorkor, thiếu dinh dưỡng). + TM Von Jakoch Luzet Hayem. TM do sử dụng yếu tố tạo máu kém. + TM do không sử dụng được sắt + TM nguyên HC khổng lồ do RL đồng hóa vit B12, acid folic trong bệnh tăng HC tủy. TM do giảm sản và bất sản tuỷ (suy tuỷ xương): + Giảm sinh nguyên HC đơn thuần (Diamond - Blackfan) + Suy tuỷ toàn bộ BS (Fanconi), hay MP + Thâm nhiễm tuỷ (do bệnh ác tính): BCC, các K di căn (u NBTK, u lympho) Ngn khác: NK mạn tính, ST mạn, thiểu năng giáp, collagen
  8. Thiếu máu do chảy máu - Chảy máu cấp: + Chấn thương + Vỡ giãn tĩnh mạch thực quản, xuất huyết tiêu hoá + Xuất huyết nội sọ do vỡ phình mạch + Do rối loạn quá trình cầm máu - đông máu - Chảy máu mạn tính: + Giun móc + Loét dạ dày - tá tràng + Trĩ, polyp, sa trực tràng
  9. Thiếu máu do tan máu - Tan máu do nguyên nhân tại HC, di truyền: + Bất thường ở màng hồng cầu: bệnh HC nhỏ hình cầu (Minkowski- Chauffard), bệnh HC hình thoi, bệnh HC hình răng cưa di truyền... + Bệnh về Hb: alpha - thalasemia, beta - thalasemia, bệnh HbD, HbE, HbC, HbS... + Bệnh thiếu hụt enzym HC: thiếu gluco - 6 - phosphat dehydrogenase (G6PD), pyruvat kinase, glutathion reductase...
  10. Thiếu máu do tan máu (tiếp) Tan máu do nguyên nhân ngoài HC, mắc phải: + Nguyên nhân miễn dịch: Do đồng kháng thể: bất đồng nhóm máu mẹ - con hệ ABO, Rh; do truyền máu bất đồng nhóm máu Thiếu máu tan máu tự miễn + Nhiễm khuẩn: sốt rét, nhiễm khuẩn huyết + Nhiễm độc: phenylhydrazin, thuốc sốt rét, nitrit, hoá chất, nọc rắn, nấm độc + Cường lách. + Hội chứng tan máu ure huyết cao
  11. Phân loại thiếu máu theo huyết học
  12. 1. TM hồng cầu nhỏ, nhược sắc (MCV < 80fl, MCHC < 300g/l) - Sắt huyết thanh giảm: + Thiếu sắt + Chảy máu mạn tính + Viêm nhiễm mạn tính - Sắt huyết thanh tăng: + Bệnh hemoglobin + Thiếu máu hồng cầu non sắt (sideroblastic) + Thiếu vitaminB6 + Ngộ độc chì
  13. 2.TM hồng cầu kích thước bình thường, đẳng sắc(MCV:80-100fl, MCHC≥300g/l) - TM giảm sinh và bất sản tuỷ - TM do tuỷ bị thâm nhiễm (lơxêmi, di căn ung thư) - Chảy máu cấp tính - Một số tan máu: thiếu hụt enzym hồng cầu, miễn dịch - Cường lách
  14. 3.TM hồng cầu to (MCV >100fl, MCHC ≥ 300g/l) - Thiếu acid folic, vitamin B12 - Thiểu năng giáp - Bệnh gan - Acid orotic niệu di truyền (RL tổng hợp DNA bs- gián đoạn sinh tổng hợp pyrimidin do không chuyển a. orotic thành uridin được) - TM giảm sản, hội chứng Diamond - Blackfan - TM loạn sinh hồng cầu
  15. Phân loại TM dựa vào MCV và RDW ( Red cell Distribution Width)
  16. MCV RDW Nhỏ Bình thường To Bình Thalasemia dị Bệnh mạn tính Suy tuỷ thường hợp tử Bệnh gan Tiền lơxêmi Bệnh mạn tính Hoá trị liệu Lơxêmi kinh thể tuỷ Xuất huyết Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền Tăng Thiếu sắt Thiếu sắt hay folat giai Thiếu folat Bệnh HbH đoạn sớm Thiếu vitamin β-thalasemia/S Thiếu phối hợp nhiều yếu B12 tố tạo máu Tan máu miễn Bệnh HbSS, SC dịch Xơ hoá tuỷ Ngưng kết tố Thiếu máu nguyên bào lạnh sắt
  17. Tiếp cận chẩn đoán TM CĐ xác định: da xanh, niêm mạc nhợt, Hb giảm CĐ nguyên nhân: đôi khi khó khăn !! (1) Khai thác bệnh sử và khám thực thể (2) CTM ngoại biên, huyết đồ. (3) Tủy đồ (4) XN khác tùy hướng CĐ thiếu máu.
  18. 1) Khai thác bệnh sử và khám thực thể Các yếu tố BS quan trọng: 2) Tuổi 3) Giới 4) Dân tộc 5) Thuốc 6) Tiền sử gia đình 7) Khởi phát TM: nhanh, từ từ 8) Tình trạng dinh dưỡng, nhiễm khuẩn, bệnh tiêu chảy kéo dài Đặc điểm của TM: cấp/mạn, nhẹ/vừa/nặng, khó hồi phục Các triệu chứng kèm theo TM
  19. (2) CTM ngoại biên, huyết đồ. - Giảm đơn thuần dòng HC/ rối loạn 2 hay cả 3 dòng (TX, miễn dịch, lách) - Bản chất TM: MCV, MCH, MCHC, RDW, hình thái HC, Tỉ lệ HC lưới, Chỉ số HC lưới, HC non máu ngoại vi. CSHCL = Tỉ lệ HCLx Hct BN/ Hct bt VD: 6%x 15/45 = 2% TM do giảm sinh HC khi CSHCL < 3%, thường < 1,5%.
  20. (3) Tủy đồ - Hình thái HC tủy - Nguyên HC tủy xương: NgHC bình thường, NgHC to, nguyên bào sắt. - Dòng BC - Mẫu TC - Tế bào AT thâm nhiễm (4) XN bổ sung: Test Coombs, Bilirubin, Điện di HST, Fe ht, Ferritine, SBTTHC, Đo ĐK HC, Nội soi TH, Đông máu, KSTSR, KTKN, Tìm KST trong phân, XN chức năng G-T ...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2