ệ ự
ể ừ
ư
này có hi u l c thi hành k t
ư
này thay th Thông t
ư ố s
Thông t ngày 15 tháng 10 năm 2014. ế Thông t 32/2009/TTBGDĐT
ị
ọ
ề
ứ
ể ử ộ n i dung và cách th c đánh giá, s
2. Văn b n này áp d ng đ i v i
ể
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Văn b n này quy đ nh v đánh giá h c sinh ti u ả ồ ọ h c bao g m: ả ế ụ . d ng k t qu đánh giá ụ ườ ng chuyên bi
ươ
ể ụ ể
ố ớ tr ọ ; ườ ể ả ng ti u h c ổ ề ấ ọ ớ ng ph thông có nhi u c p l p ti u h c trong tr ự ụ ơ ở ệ ườ ọ t; c s giáo d c khác th c h c và tr ệ ọ ấ ổ ụ ng trình giáo d c ph thông c p ti u h c; hi n ch ạ ộ ổ ứ ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng giáo d c ti u t h cọ .
quan sát, theo dõi, trao đ i, ki m tra,
ổ ủ ọ
ẫ
Điều 2. Đánh giá học sinh tiểu học Nh ng ho t đ ng ể ạ ộ ệ c a h c sinh; ọ ậ quá trình h c t p, rèn luy n ọ ộ ặ ị
ữ ậ nh n xét T v n, h ư ấ ng d n, đ ng viên Nh n xét đ nh tính ho c đ nh l ậ
ng
h c sinh; ượ v ề k t qu h c t p, ẩ
ả ọ ậ ự
ế ộ ố
ể
ể
ọ
ướ ị ự ệ rèn luy n, s hình thành và phát tri n m t s năng l c, ph m ủ ọ ch tấ c a h c sinh ti u h c.
Điều 3. Mục đích đánh giá (q. trọng)
ứ ổ ứ ng pháp, hình th c t ch c
ạ ổ ớ ph ả ươ ệ ngay trong quá trình và k t ế
ạ ộ ỗ ề 1. Giúp giáo viên đi u ch nh, đ i m i ọ ạ ụ ;
ị ế k p th i ờ phát hi nệ nh ng c g ng, ti n b c a h c sinh đ
ộ ủ ọ ư ủ ọ c a h c ể đ ng viên, ộ t qua ể ự ượ v
ẫ
ữ ổ ậ ư
ằ ả ờ nh m nâng cao ch t l
ụ ệ ầ ỡ; ữ ư ể ị i pháp k p th i ệ ủ ọ ỗ ế ủ ạ nh ng u đi m n i b t và nh ng h n ch c a m i ả ệ ấ ượ ng, hi u qu ự góp ph n th c hi n m c
2. Giúp h c sinh
ự h c, ; t
ỉ ạ ộ ho t đ ng d y h c, ho t đ ng tr i nghi m ạ ọ thúc m i giai đo n d y h c, giáo d c ố ắ ữ khích lệ và phát hi n nh ng khó khăn ch a th t ữ ệ ướ sinh đ ể h ng d n, giúp đ ị ậ đ a ra nh n đ nh đúng ể có gi ọ h c sinh đ ọ ậ ạ ộ ho t đ ng h c t p, rèn luy n c a h c sinh; tiêu giáo d c ti u h c. ả có kh năng t ế ọ đánh giá, tham gia đánh giá ọ ậ ứ
ụ ể ọ ọ ỉ ể ế
3. Giúp cha m h c sinh
ự ọ ợ ự ề đi u ch nh cách h c; giao ti p, h p tác; có h ng thú h c t p và rèn t ộ ệ luy n đ ti n b . ẹ ọ ế
ả ọ ậ ấ ủ ệ ể
ẩ ạ ộ ụ ớ ng trong các ho t đ ng giáo d c
ọ tham gia đánh giá quá trình và k t qu h c t p, ự rèn luy n, quá trình hình thành và phát tri n năng l c, ph m ch t c a con ườ ự ợ em mình; tích c c h p tác v i nhà tr h c sinh.
ỉ ạ ụ các c p k p th i ch đ o các ho t đ ng
ấ ọ ươ ị ạ ng pháp d y h c, ph ạ ộ ờ ằ ng pháp đánh giá nh m
ụ ệ ạ
4. Giúp cán b qu n lí giáo d c ộ ả ươ ổ ớ giáo d c, đ i m i ph ụ ả đ t hi u qu giáo d c.
Điều 4. Nguyên tắc đánh giá (quan trọng)
ự
ượ
ộ ủ ọ ế
t
khó trong h c t p, rèn luy n c a h c sinh;
ự ế ; 1. Đánh giá vì s ti n b c a h c sinh coi tr ngọ vi c ệ đ ng viên, khuy n khích ộ tính tích c c và v ệ ủ ọ ọ ậ ả ấ ả t c kh năng ; phát huy t ằ
.
ọ
ể
ọ giúp h c sinh ờ , công b ng, khách quan ị ả k p th i ả đ m b o 2. Đánh giá toàn di nệ h c sinh thông qua đánh giá m c đ ứ ộ đ t ạ ự ọ
ứ ủ ọ
ọ
,
ẩ ẩ 3. K t h p
ủ
ự ế ộ c a h c sinh,
4. Đánh giá s ti n b ớ ọ
không so sánh h c sinh ọ ự cho h c sinh, giáo
ệ ộ ố bi u hi n năng l c, ế và m t s chu n ki n th c, kĩ năng ấ c a h c sinh theo m c tiêu giáo d c ti u h c. ụ ể ụ ph m ch t ha mẹ h c sinh ọ ế ợ đánh giá c a ủ giáo viên, h c sinh, c ấ . ọ trong đó đánh giá c a giáo viên là quan tr ng nh t ọ ủ ọ ạ không t o áp l c
ẹ ọ
này v i h c sinh khác, viên và cha m h c sinh.
Điều 5. Nội dung đánh giá (qt)
ộ 1. Đánh giá quá trình h c t p
ứ ừ theo ụ khác
ụ ọ ấ ả ọ ậ ủ ạ ộ ọ ế ọ ậ , s ti n b và k t qu h c t p c a HS ự ế ẩ chu n ki n th c, kĩ năng t ng môn h c và ho t đ ng giáo d c theo ch
ể ể ộ ố ủ ự c a HS:
qu n;
ự ọ ế ấ i quy t v n đ .
ể
ộ ố ẩ ạ ộ
ự ị ệ
ườ ườ ươ ữ ớ ấ ế ổ ươ ng trình giáo d c ph thông c p ti u h c. ự 2. Đánh giá s hình thành và phát tri n m t s năng l c ự ụ ụ ự ả a) T ph c v , t ợ ế b) Giao ti p, h p tác; ề ả c) T h c và gi ủ ấ c a HS: ự 3. Đánh giá s hình thành và phát tri n m t s ph m ch t ọ ụ ự a) Chăm h c, chăm làm; tích c c tham gia ho t đ ng giáo d c; ự ọ ự b) T tin, t ch u trách nhi m; tr ng, t ỉ ậ ế ự c) Trung th c, k lu t, đoàn k t; ạ d) Yêu gia đình, b n và nh ng ng ng, l p, quê h i khác; yêu tr ng, đ t
n c.ướ
Điều 6. Đánh giá thường xuyên
ườ
1. Đánh giá th
ng xuyên
ệ
ộ
là đánh giá trong quá trình h c t p, ự ạ ộ
ọ
ở
ứ
ế
nhà
ườ
ọ ậ ế rèn luy nệ , c a ủ HS, đ c ượ th c hi n theo ti n trình n i dung ụ khác, trong đó ủ c a các môn h c và các ho t đ ng giáo d c ậ ụ bao g m ồ c ả quá trình v n d ng ki n th c, kĩ năng ộ tr
ồ . ng, gia đình và c ng đ ng
ườ
2. Trong đánh giá th
ng xuyên,
GV ghi nh ng ữ nh n xét
ặ
ậ ụ , nh ng ữ ng giáo d c ượ bi n ệ c;
ấ ượ c ho c ch a
ư đ tạ đ ể
ệ
ề ự
ượ t qua khó khăn đ hoàn thành nhi m ể năng
đáng chú ý nh t ấ vào s ổ theo dõi ch t l đã đ tạ đ ả h c sinh k t quế ọ ượ ụ ể HS v pháp c th giúp ệ ụ ể v s hình thành và phát tri n v ; ụ các bi u hi n c th ể ệ ư để ặ ề ầ ấ c a ủ HS; nh ng ữ đi u c n đ c bi ẩ ự t l u ý l c, ph m ch t ụ ố ớ giúp cho quá trình theo dõi, giáo d c đ i v i cá nhân, nhóm HS trong h c t p
ọ ậ , rèn luy n.ệ
Điều 7. Đánh giá thường xuyên hoạt động học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập theo chuẩn KT-KN từng môn học, hoạt động giáo dục
ườ ự ọ 1. Tham gia đánh giá th (t
giáo viên, h c sinh ế ớ ạ ậ
ạ ộ ẹ ọ ồ ng xuyên g m: đánh giá và ự ủ nh n xét, góp ý b n qua ho t đ ng c a nhóm, l p); khuy n khích s tham gia đánh giá c a ủ cha m h c sinh.
ọ ạ ạ ậ đánh giá và tham gia nh n xét, góp ý b n, nhóm b n:
ế ố ợ ớ 2. Giáo viên đánh giá: ự 3. H c sinh t ẹ ọ 4. Cha m h c sinh tham gia đánh giá: ẹ ọ Cha m h c sinh đ ng
ượ ỡ ọ ọ ậ c giáo viên h ườ ng
c khuy n khích ph i h p v i giáo viên và nhà tr ướ ặ ượ ủ ọ ệ ạ ộ ứ
ộ ẫ ọ ổ ớ
ệ ằ ậ ấ i nói,
ế đ ng viên, giúp đ h c sinh h c t p, rèn luy n; đ ộ d n cách th c quan sát, đ ng viên các ho t đ ng c a h c sinh ho c cùng ậ ạ ộ h c sinh tham gia các ho t đ ng; trao đ i v i giáo viên các nh n xét, đánh ư ờ ợ ứ giá h c sinh b ng các hình th c phù h p, thu n ti n nh t nh l vi ọ ư t th .
ệ
ặ
ư nh sau:
bi u hi n ho c hành vi ạ ủ ả ư
ị ồ
ẩ ệ
ầ ủ ố
ạ ở
ố ắ
ủ ọ
ự
Điều 8. Đánh giá thường xuyên sự hình thành và phát triển năng lực của học sinh ể ự ủ ọ 1. Các năng l c c a h c sinh thông qua các ư ệ ự ụ ụ ự ả : m t s vi c ph c v cho sinh ho t c a b n thân nh v ụ ụ ộ ố ệ qu n a) T ph c v , t ặ m t s vi c ọ ậ ộ ố ệ ph c v cho h c t p nh chu n b đ dùng ụ ụ ể sinh thân th , ăn, m c; ọ ậ ở ớ ở ệ nhà; các vi c theo yêu c u c a giáo viên, làm vi c cá nhân, làm l p, h c t p ờ ớ ự ệ nhà; vi c theo s phân công c a nhóm, l p; b trí th i gian h c t p, sinh ho t ấ ch p hành n i quy l p h c; c g ng t
̀
̀
ộ ợ
ớ ạ
ọ ậ ệ hoàn thành công vi c; ̀ ế
ạ
ổ
m nh d n khi giao ti p; tri nh ba y ro ra ng, ngă n gon; nói ớ
ọ
ế
ườ
ẻ ớ
̃ ả i khác, bi
ứ ng; ng ủ ự t tranh th s
ợ ữ ườ ắ i; l ng nghe ng
ậ
ệ
ự
ệ
ự
ệ ế đánh giá k t qu h c
ớ ạ ự ợ
ả
ờ ủ ạ ệ
ẻ ế ế ậ ụ
ườ
ề
ế
ụ i quy t nhi m v trong h c t p,
ộ ố
ữ
ạ ộ
ủ HS đ ể ư
ừ
́ ế b) Giao ti p, h p tác: ố ượ ầ ộ đúng n i dung c n trao đ i; ngôn ng phù h p v i hoàn c nh và đ i t ệ ử x thân thi n, chia s v i m i ng ồ đ ng thu n; ự ự ệ ụ ọ ề kh năng ả ế ấ ự ọ ả th c hi n nhi m v h c cá nhân t trên i quy t v n đ : c) T h c và gi ự ọ ệ trong nhóm, l p; kh năng t tự th c hi n đúng nhi m v ụ ả ớ ớ h c ; l p, làm vi c ớ ả ả ọ ả ọ ậ ọ ậ h c t p; chia s k t qu h c t p v i b n, v i c nhóm; t ị ặ ế ậ t p và báo cáo k t qu ; tìm ki m s tr giúp k p th i c a b n, giáo viên ho c ọ ể ả ọ ậ ữ ng i khác; v n d ng nh ng đi u đã h c đ gi ớ ệ trong cu c s ng; phát hi n nh ng tình hu ng m i . 2. Hàng ngày, hàng tu nầ , GV quan sát các bi u hi n ắ đó đ ng viên, khích l
t ; t
ụ ể ế
ộ ự
Hàng tháng, GV thông qua quá trình quan sát, ý ki n trao đ i v i cha m h c sinh và
ấ ượ
ườ
ữ
ụ
ể
ố ể ệ trong các ho t đ ng c a ậ ệ HS kh c ph c khó khăn, phát huy u , giúp nh n xé ộ ạ ộ ỉ ề ể đi m và các năng l c riêng, đi u ch nh ho t đ ng đ ti n b . ổ ớ ế ổ HS, ghi vào s theo dõi ch t l
ẹ ọ ng giáo d c.
ậ đ nh n xét
nh ng ng
i khác
̣
Điều 9. Đánh giá TX sự hình thành và phát triển phẩm chất của học sinh
1. Các ph m ch t c a ẩ
ả ọ ậ h c t p, ườ . ng
ệ ệ ể ạ ộ rèn luy n, ho t đ ng tr i nghi m ặ Các bi u hi n ho c hành vi
a) Chăm h c, chăm làm, tích c c tham gia
ọ ể ấ ủ HS hình thành và phát tri n trong quá trình ệ cu c s ng trong và ngoài nhà tr ộ ố ư nh sau: ự ;
ọ ậ ờ ọ ề HĐGD: đi h c đ u, đúng gi ng xuyên trao đ i n i dung h c t p, ho t đ ng giáo d c v i b n,
ổ ộ ườ i khác; chăm làm vi c nhà giúp đ cha m ; tích
ụ ớ ạ ẹ ỡ ạ ộ
ệ ng; tích c c tham gia và v n ạ ộ ở ườ tr
đ a ph ệ ng và ữ ườ ẹ ớ ộ ạ ộ ệ ộ ọ ậ ự ươ gìn v sinh, làm đ p tr ng l p, n i
ự ị ạ ạ ệ ườ th ầ th y giáo, cô giáo và ng ự c c tham gia các ho t đ ng, phong trào h c t p, lao đ ng và ho t đ ng ậ ở ị ể ậ ngh thu t, th thao ơ ở ạ đ ng các b n cùng tham gia gi ộ và n i công c ng; ự ọ tr ng, t ch u trách nhi m:
ự ệ m nh d n khi th c hi n nhi m ệ ừ ứ ậ ệ ự
ế ệ ề ệ ườ ơ b) T tin, t ự ụ ọ ậ ị i khác khi mình i cho ng
ư
ẵ ỉ ậ v h c t p, trình bày ý ki n cá nhân; nh n làm vi c v a s c mình; t ổ ỗ ch u trách nhi m v các vi c làm, không đ l ậ ỗ i khi làm sai; làm ch a đúng; s n sàng nh n l c) Trung th c, k lu t, đoàn k t: ậ ề ự ệ không nói
ế nói th t, nói đúng v s vi c; ữ ờ ứ ọ i h a; th c l
ờ ứ i h a, gi ấ ề ườ ị ự ả ủ ố ệ ữ
ườ ọ ọ ọ i; quý tr ng
i khác; tôn tr ng l ề ọ ậ ỡ t b o v c a công; giúp đ , tôn tr ng m i ng ạ ệ ủ ườ ự d i, không nói sai v ng hi n nghiêm túc quy đ nh v h c t p; không l y nh ng gì không ph i c a mình; bi ườ ng ế ả ộ i lao đ ng; nh ị ng nh n b n;
Điều 9. Đánh giá thường xuyên sự hình thành và phát triển phẩm chất của học sinh
ạ ữ ườ ớ d) Yêu gia đình, b n và nh ng ng
i khác; yêu tr ẹ ọ ấ ng, đ t i l n,
ầ ươ
ả
ạ ộ ườ ậ ả i thân trong gia đình, th y ng; t
ườ ề ườ hào v ng ươ ể ề ị ươ ườ ớ ự ỡ ạ ng, giúp đ b n; tích c c tham gia ệ ủ ớ ự ng, l p; b o v c a công, ầ ng; thích tìm hi u v các đ a danh,
ậ ổ ế ườ ở ị ườ ng, l p, quê h c:ướ quan tâm chăm sóc ông bà, cha m , anh em; kính tr ng ng n ế ơ t n th y giáo, cô giáo; yêu th bi ể ạ ộ ho t đ ng t p th , ho t đ ng xây d ng tr ệ ữ gìn và b o v môi tr gi giáo, cô giáo, nhà tr nhân v t n i ti ng ự ng và quê h ươ ng. đ a ph
ể ệ
ộ 2. Hàng ngày, hàng tu n,ầ giáo viên quan sát các bi u hi n trong các ho t ự ể ẩ
ậ đ nh n xét ọ ắ ộ
ử ị ứ ề ẩ ỉ
ể ế ạ ấ ừ ể ủ ọ đ ng c a h c sinh s hình thành và phát tri n ph m ch t; t ư ụ ệ , giúp h c sinh kh c ph c khó khăn, phát huy u đó đ ng viên, khích l ờ ể ạ ộ ấ đi m và các ph m ch t riêng, đi u ch nh ho t đ ng, ng x k p th i đ ộ ti n b .
ớ Hàng tháng, giáo viên thông qua quá trình quan sát, ý ki n ế trao đ iổ v i cha
ậ ọ ể nh n xét h c sinh, ghi vào
ữ ấ ượ ế i khác (n u có) đ ụ ẹ ọ m h c sinh và nh ng ng ổ s theo dõi ườ ng giáo d c. ch t l
ế ế
ươ
ị ả ọ ậ ẩ ị ổ ụ ng trình giáo d c ph thông c p ti u h c ọ đ i v i các môn h c:
ữ
Điều 10. Đánh giá định kì kết quả học tập ứ 1. Đánh giá đ nh kì k t qu h c t p, m c đ đ t chu n ki n th c, kĩ năng ố ọ ọ vào cu i h c kì I và ọ t, Toán, Khoa h c, L ch
ứ ộ ạ ể ấ ọ Ti ng Vi ệ ế ọ b ng ằ ể bài ki m tra đ nh kì. ậ ế ế ượ ể ị ứ ộ các m c đ nh n th c t k theo ứ c a ủ 2. Đ bài ki m tra đ nh kì đ
ậ ế ứ t ho c ọ di n ễ ặ nhớ, nh c l i
ả đúng HS nh n bi ứ ki n th c ho c
ế ắ ạ đúng ki n th c đã h c; ọ ằ kĩ năng đã h c b ng ngôn ng ứ , kĩ năng đã bi ữ theo ế ể t đ
ề i quy t các tình hu ng, v n đ trong h c t p;
ế ọ ậ ứ ả b) M c 2:ứ
ế
theo ch ố ố ớ cu i năm h c ạ ử ị s và Đ a lí, Ngo i ng , Tin h c, ị ề c thi HS: ứ a) M c 1: ặ mô t ế ạ đ t đúng ụ ự ế ủ cách c a riêng mình và áp d ng tr c ti p ki n th c ấ ế ố gi ế ạ ế ố ắ HS k t n i, s p x p l ề ớ , t ấ ố , v n đ m i ậ ụ ế ng t ứ ọ đ ể gi i các ki n th c, kĩ năng đã h c ọ ề ươ ế ế c) M c 3: h c sinh v n d ng các ki n th c, kĩ năng
ố đ ể gi ố ấ
ướ ả ộ i ả ấ ự tình hu ng, v n đ đã h c; ả i quy t các tình ượ ề c ấ ố c m t tình hu ng, v n
ư ọ ậ ớ ữ ề ớ không gi ngố v i nh ng tình hu ng, v n đ đã đ ồ ợ ộ ố
ứ ố ướ ề ớ ể ử ỗ ữ ư ể ữ ặ c quy t tình hu ng ọ ấ hu ng, v n đ m i, ẫ hay đ a ra nh ng ph n h i h p lí tr h ng d n đ m i trong h c t p ho c trong cu c s ng. ậ i, nh n xét ượ GV s a l
ữ ể góp ý nh ng u đi m và ể ườ (m i), không cho đi m 0
ậ ị 3. Bài ki m tra đ nh kì đ ế cho đi mể theo thang đi m 10 ạ nh ng h n ch , ể (không) và đi m th p phân.
ố
ủ
ưở
ố ọ
ớ
ạ
ế
ng ch đ o ậ
ợ
ệ ỉ ạ giáo viên ch nhi m ớ , thông qua nh n xét quá trình và k t qu h c ả ọ ứ ộ ể t ng h p đánh giá m c đ hình thành và phát
ể
ạ ộ ự
v :ề
ặ
ể
ẩ ọ ậ ừ ộ ạ
ọ
ọ
ề ừ ọ
ộ
ộ
ứ
ư
ạ ộ ;
Điều 11. Tổng hợp đánh giá 1. Vào cu i h c kì I và cu i năm h c ệ ọ , hi u tr ọ h p v i các giáo viên d y cùng l p ổ ụ ậ t p, ho t đ ng giáo d c khác đ ọ ấ ủ ừ tri n năng l c, ph m ch t c a t ng h c sinh a) Quá trình h c t p t ng môn h c, ho t đ ng giáo d c ụ khác, nh ng đ c đi m ữ ạ ộ ọ ẩ ụ ọ ậ ệ ứ ộ ổ ậ ự ế ế n i b t, s ti n b , h n ch , m c đ hoàn thành nhi m v h c t p theo chu n ạ ộ ứ ụ ứ ế ế ki n th c, kĩ năng; năng khi u, h ng thú v t ng môn h c, ho t đ ng giáo d c, ố ớ ừ ụ ạ ừ ế x p lo i t ng h c sinh đ i v i t ng môn h c, ho t đ ng giáo d c thu c m t ặ trong hai m c: Hoàn thành ho c Ch a hoàn thành ữ
ổ ậ ủ
ể
ệ ự : nh ng bi u hi n n i b t c a năng
ứ ộ ự ế
ể
ộ
ự ủ HS;
b) M c đ hình thành và phát tri n năng l c ứ ộ ế
ẹ ọ
ế
ể ừ ng, cha m h c sinh; x p lo i ư ạ
ị ớ ạ
ộ
ự l c, s ti n b , m c đ hình thành và phát tri n theo t ng nhóm năng l c c a ạ t ng ừ HS ườ góp ý v i ớ HS, khuy n ngh v i nhà tr ộ thu c m t trong ứ ộ
ặ ể
ữ
ể
ẩ
ổ ậ ủ ấ nh ng bi u hi n n i b t c a ẩ
ấ ự ế
ệ ừ
ể theo t ng nhóm ph m
ứ hai m c: Đ t ho c Ch a đ t; c) M c đ hình thành và phát tri n ph m ch t: ộ ớ ọ
ẹ ọ
ng, cha m h c sinh;
ư ạ
ạ ừ
ạ
ộ
ọ
ứ ộ ẩ ph m ch t, s ti n b , m c đ hình thành và phát tri n ế ấ ủ HS; góp ý v i h c sinh, khuy n ngh v i nhà tr ch t c a ế x p lo i t ng h c sinh thu c m t trong
hai m c: Đ t ho c Ch a đ t;
ườ ặ ọ
ế
ợ
̀
ươ
ng tri nh
̀ ỡ ố ớ ừ
̀ ọ
ụ
ệ
̀
ị ớ ứ ộ d) Các thành tích khác c a ủ HS đ ọ . ưở c ượ khen th ng trong h c kì, năm h c 2. Giáo viên ch nhi m ghi nh n xét, k t qu t ng h p đánh giá vào h c b . ậ ọ ạ H c ọ ả ổ ủ ệ ̀ ữ ị ứ ộ ậ ồ ơ ứ b ạ là h s ch ng nh n m c đ hoa n tha nh ch va xác đ nh nh ng ắ ề ầ ắ ầ ụ ữ nhi m v , nh ng đi u c n kh c ph c, giúp đ đ i v i t ng h c sinh khi b t đ u ớ . ọ ặ vào hoc ki II ho c năm h c m i
̣
Điều 12. Đánh giá học sinh khuyết tật
ệ
ọ
ể
ề ượ
D a trên quy đ nh đánh giá h c sinh ti u h c, vi c đánh giá ọ c chăm sóc và giáo
t
ế ậ ọ
ươ
ứ
ả
ế ươ c yêu c u ch
c đánh giá
ườ
ứ t h c theo ph ng th c giáo ể ậ n u kh năng c a h c sinh có th đáp ng ủ ọ ượ ụ ầ ng trình giáo d c chung thì đ ả
ư
ẹ
ng nh ng có gi m nh yêu
ữ
ọ
Nh ng môn h c ho c ho t đ ng giáo d c mà h c sinh không
ạ ộ ầ
ứ
ượ đánh giá theo
c
ả ầ ủ ế
ụ
ị ự ả ả ế ậ b o đ m quy n đ ọ h c sinh khuy t t ụ ố ớ ấ ả ọ d c đ i v i t . t c h c sinh 1. Đ i v i h c sinh khuy t t ố ớ ọ ụ d c hoà nh p, ượ đ ư ố ớ ọ nh đ i v i h c sinh bình th ả ọ ậ . ề ế ầ c u v k t qu h c t p ụ ặ ọ có kh năng đáp ng yêu c u chung thì đ ạ yêu c u c a k ho ch giáo d c cá nhân.
ứ
Điều 13. Hồ sơ đánh giá 1. H s đánh giá ồ ơ
ế
ọ ậ ể
ả ọ ậ ủ ọ
ọ
là minh ch ng cho quá trình h c t p, rèn ; là thông tin đ tăng ữ ụ h c sinh gi a giáo viên, nhà
ự ố ợ ớ
ọ ủ
ỗ ọ
ẹ ọ ừ t ng năm h c c a m i h c sinh
g m:ồ
ụ
ng giáo d c; ọ
ố
ế ủ
ẹ ọ
ạ
ổ
ệ luy n và k t qu h c t p c a h c sinh ườ ng s ph i h p giáo d c c ườ ng v i cha m h c sinh. tr 2. H s đánh giá ồ ơ a) H c b ; ọ ạ b) S theo dõi ch t l ổ ấ ượ c) Bài ki m tra đ nh kì cu i năm h c; ị ể d) Phi u ho c s liên l c trao đ i ý ki n c a cha m h c ặ ổ
ủ ọ
ứ
ấ
ậ
ậ
ế ế sinh (n u có); ấ
đ) Gi y ch ng nh n, gi y khen, xác nh n thành tích c a h c
ế
sinh trong năm h cọ (n u có).
Điều 14. Xét hoàn thành chương trình lớp học, hoàn thành chương trình tiểu học
ớ ọ : ng trình l p h c ươ
ả ạ
ề
ệ
ọ
ớ
ươ c xác nh n hoàn thành ch
ng trình l p h c ph i đ t các đi u ki n
1. Xét hoàn thành ch a) HS đ ậ ượ sau:
ườ
ố ớ ấ ả
ạ ộ
ọ
Đánh giá th
ng xuyên đ i v i t
t c các môn h c, ho t đ ng giáo d c:
ụ Hoàn
thành;
ị
ị
ở tr lên;
ể ạ đ t đi m 5
ể ể
ư
ế
ậ
ạ
ẩ ươ ng trình l p h c
ọ : GV l p k ho ch, tr c ti p
ỡ ừ
ự ươ
ể
ọ
ứ ộ ứ ộ ố ớ HS ch a hoàn thành ch ng d n, giúp đ t ng h c sinh; đánh giá b sung đ xét Hoàn thành ch
ế ng
ọ
ượ
Đánh giá đ nh kì cu i năm h c các môn h c theo quy đ nh: ọ ọ ố M c đ hình thành và phát tri n năng l c: ự Đ t;ạ M c đ hình thành và phát tri n ph m ch t: ấ Đ t;ạ b) Đ i v i ớ ổ ẫ ướ h ớ trình l p h c; c) Đ i v i nh ng ố ớ
ữ HS đã đ ộ ấ
ề
ư ạ ứ ộ ư
ẫ ả ụ ậ
ể ế ị
ưở
c ghi vào h c b
ượ
ớ
ự ế ướ ẫ ỡ c giáo viên tr c ti p h ng d n và giúp đ mà v n ệ ề ạ ị ch a đ t ít nh t m t trong các đi u ki n quy đ nh t : tùy theo i kho n 1 Đi u này ạ ộ ọ ứ ộ ở các môn h c, ho t đ ng giáo d c, bài m c đ ch a hoàn thành KTĐK, m c đ ự ộ ố ấ GV l p danh sách báo cáo ẩ hình thành và phát tri n m t s năng l c, ph m ch t, ặ ở ạ ớ ớ ệ ệ hi u tr i l p; l ng xét, quy t đ nh vi c lên l p ho c d) K t qu ọ ượ ớ ươ ả xét hoàn thành ch ế ng trình l p h c đ 2. Xét hoàn thành CTTH: HS hoàn thành ch ng trình l p 5 đ
ọ ạ. ậ c xác nh n và ghi
ọ ạ
ươ
ể
vào h c b : Hoàn thành ch
ươ ọ ng trình ti u h c.
ấ ượ ấ ượ
ả ặ
ng giáo d c h c sinh ng h c sinh cu i năm h c ho c cu i c p h c
ọ ạ ớ
ủ
ằ ọ c và giáo viên nh n l p
ậ ớ ở ầ
ủ
ả nh m đ m b o tính khách quan ọ và đ m ả ố ấ năm ế t
; giúp giáo viên nh n l p trong năm h c ti p theo có đ thông tin c n thi
ệ
ế
ể
ệ
ụ ọ ố ọ ọ ụ ư
ạ ệ
ỉ ạ
ủ
ệ
ạ
ớ
ớ 1234, giáo viên ch nhi m, giáo viên cùng d y trong l p và
ọ
giáo viên s nh n l p vào năm h c ti p theo:
Điều 15. Nghiệm thu, bàn giao chất lượng giáo dục học sinh ệ 1. Nghi m thu, bàn giao ch t l ả ủ ế c a k t qu đánh giá ch t l ướ ệ ả b o trách nhi m c a giáo viên d y l p năm h c tr ế ậ ớ ọ h c sau ả ề ọ v h c sinh đ có k ho ch, bi n pháp giáo d c hi u qu . ệ ưở 2. Hi u tr ng ch đ o nghi m thu, bàn giao nh sau: ố ớ ọ a) Đ i v i h c sinh l p ậ ớ ị
ể ệ
ấ ả
ậ
ọ
; trao đ i các nh n xét ;
ế ọ ố Cùng ra đ ki m tra đ nh kì cu i năm h c và cùng tham gia coi, ch m bài ki m tra; ổ ghi biên b n nghi m thu, Bàn giao h s đánh giá h c sinh ụ ọ ấ ượ ng giáo d c h c sinh;
ẽ ề ể ồ ơ bàn giao ch t l ố ớ ọ
ố ớ
ấ
ố
ch c coi, ch m bài
b) Đ i v i h c sinh kh i l p 5: T chuyên môn ra đ
ả ẽ
ự
ớ
ủ
ể
ọ ề KTĐK cu i năm h c chung cho c kh i; t ườ có s tham gia c a giáo viên tr
ố ổ ứ ọ ậ THCS s nh n h c sinh l p 5 (năm)
ng
ọ ớ
ổ ki m tra vào h c l p 6 (sáu).
ồ ơ
ủ
ệ
HS, bàn giao cho nhà tr
ng.
ườ
ổ ứ
Giáo viên ch nhi m hoàn thi n h s đánh giá 3. Tr
ệ ỉ ạ GD&ĐT ch đ o các nhà tr
ng phòng
ng t
ụ ọ
ươ
ể
ọ
ớ ng giáo d c h c sinh l p 5 (năm) hoàn thành ch
ườ ậ ệ ch c nghi m thu, nh n bàn giao ớ ng trình ti u h c lên l p
ưở ấ ượ ch t l 6.
ố
ố ọ ướ
ọ , giáo viên ch ủ ữ
ng d n h c sinh bình b u nh ng h c sinh ế
ở
ế
ả
ị ệ
ậ l p danh sách đ ngh hi u tr ặ ề
ưở
ng h c sinh đ
ng,
ị ấ ọ ưở
ượ ế ị
Điều 16. Khen thưởng 1. Cu i h c kì I và cu i năm h c nhi m ệ h ọ ẫ ọ ầ ổ ậ ạ ộ ượ ậ ề t b c v đ t thành tích n i b t hay có ti n b v ạ ộ ộ đ t thành tích m t trong ba n i dung đánh giá tr lên, ặ ổ ậ n i b t trong các phong trào thi đua ho c thành tích ẹ ọ ấ khác; tham kh o ý ki n cha m h c sinh; ộ đ t xu t ặ ưở ề ợ ổ ng t ng t ng h p và ưở . ấ ng gi y khen ho c đ ngh c p trên khen th c khen th .
2. N i dung, s l ươ ng do
ố ượ ệ hi u tr
ộ tuyên d
ng quy t đ nh
ị
ệ
ự
ch c th c hi n đánh giá h c sinh; ụ
ạ
ế
ự
ỉ ạ
ệ ả ự ự
ớ
ệ ươ
ả
ệ ế
ọ
ả
ớ ọ ạ
ọ
ọ ở ườ ; ch đ o ng
Điều 18. Trách nhiệm của hiệu trưởng 1. Ch u trách nhi m v t ề ổ ứ ọ ề ệ ế ạ báo cáo k t qu th c hi n v phòng giáo d c và đào t o. 2. Ch đ o xây d ng và th c hi n k ho ch b i d ồ ưỡ ng, giúp ọ ấ ọ ỡ ọ ng trình l p h c, c p h c; đ h c sinh; xét hoàn thành ch ố ọ xét lên l p; duy t k t qu đánh giá h c sinh cu i năm h c; ỉ ạ tr qu n lí h c b trong th i gian h c sinh h c nghi m thu, bàn giao ch t l
ệ ế
ắ
ả
i quy t ý ki n th c m c, đ ngh c a h c
3. Ti p nh n, gi ậ ẹ ọ
ị ủ ọ ưở ng
ưở
ề
ạ
sinh, cha m h c sinh v nh n xét, đánh giá, khen th theo ph m vi và quy n h n c a hi u tr
ủ ọ
ướ
này có hi u l c ị
ớ ậ
ọ
ế ụ ọ
ọ
ờ ụ ọ ấ ượ ng giáo d c h c sinh. ề ắ ế ế ậ ề ệ ạ ủ ng. 4. H ng d n giáo viên s ọ ạ ử d ng h c b đang dùng c a h c ẫ ụ ư ệ ự ừ ướ ể c khi Thông t sinh các l p tuy n sinh t tr ủ ể ề ạ ị i Đi u 11 đ ghi nh n xét theo quy đ nh t c a Quy đ nh này ữ ế trong nh ng năm h c sinh ọ ạ ớ ể ặ ho c dùng h c b m i đ thay th ể còn ti p t c h c ti u h c.
ủ ệ
ị ệ
Điều 19. Trách nhiệm của giáo viên 1. Giáo viên ch nhi m: a) Ch u trách nhi m chính
HS, ch t l
ớ ấ ượ ị ng giáo d c ệ ự ụ HS ệ HS theo quy đ nh; th c hi n nghi m
ệ trong vi c đánh giá ồ ơ trong l p; hoàn thành h s đánh giá ụ HS; ấ ượ ng giáo d c thu, bàn giao ch t l ạ ế ệ ự ồ ưỡ ậ ọ ậ ỡ ọ ạ , th c hi n k ho ch b i d ế b) L p k ho ch ng, giúp đ h c sinh h c t p,
rèn luy n ệ hàng tháng;
ặ ố ọ
ọ ọ ậ ả ọ ậ ủ ọ c yêu c u ế
ố ữ ộ ọ ệ ớ ượ ố c) Cu i h c kì I, cu i năm h c ho c khi đ ệ ẹ ướ ớ c l p và trong cu c h p cha m ẹ ư ố ủ HS. Duy trì m i liên h v i cha m
ể
ị ế
ệ ọ ậ ạ ộ ố ớ ả ọ ệ đánh giá quá trình h c t p, rèn luy n và k t qu h c ệ ị ụ theo quy đ nh; đ i v i môn h c, ho t đ ng giáo d c
ẹ ọ ớ ớ
ầ , có trách nhi m ệ thông báo đánh giá quá trình h c t p, rèn luy n và k t qu h c t p c a h c sinh cho cha m ẹ HS. Không thông báo tr ể ọ t c a h c sinh nh ng đi m ch a t ụ ọ ố ợ ọ h c sinh đ ph i h p giáo d c h c sinh. ủ 2. Giáo viên không làm công tác ch nhi m: a) Ch u trách nhi m ậ ủ ọ t p c a h c sinh ố ợ ế b) Ph i h p v i giáo viên ch nhi m, giáo viên cùng l p, cha m h c sinh ọ ậ ồ ưỡ ỡ ọ ủ ế ự ệ ạ ng, giúp đ h c sinh h c t p,
ụ ậ l p k ho ch, th c hi n k ho ch b i d ọ rèn luy n đ i v i môn h c, ho t đ ng giáo d c;
ọ ậ ủ
ệ ố ợ ệ
ố ớ ớ ế ệ ấ ượ ụ ọ ọ ệ ạ ạ ộ ệ l p đánh giá quá trình h c t p, rèn ớ c) Ph i h p v i giáo viên ch nhi m ọ ả ọ ậ ủ ọ luy n và k t qu h c t p c a h c sinh; hoàn thành h s đánh giá h c sinh; nghi m thu, bàn giao ch t l ồ ơ ng giáo d c h c sinh.
ụ ệ t các nhi m v quy đ nh trong ậ ự
ườ
ế
tr
ế
2. Có quy n nêu ý ki n và đ ệ ủ
Điều 20. Trách nhiệm và quyền của học sinh 1. Th c hi n t ệ ố ự ể ng ti u h c ề ượ c a giáo viên, hi u tr
ề ệ Đi u l ộ ọ ; ti p nh n s giáo d c đ luôn ti n b . ế ẫ ng d n, ả ề k t qu đánh
ị ụ ể ậ ự ướ c nh n s h ế ưở ng v
i thích
ả gi giá.
Ổ Ớ
Ệ
Ả Đ I M I CĂN B N, TOÀN DI N GD
Ỏ