Ậ
Ấ Ọ
ậ
ữ
ủ ọ
ạ ộ ủ ọ
ậ i nh n xét.
ạ
ứ ứ ứ ứ
ấ
ậ
ứ ủ ờ
ữ
ừ
ọ ể ư ầ ủ i nh n xét: ậ
ự D a trên nh ng căn c c a l ấ ẻ ư
ủ ủ ờ
ầ
i nh n xét đó ậ i nh n
ả
ượ
ư
ế
ư
ế
ư
ượ
ự
t qua đ
ả
ủ
ắ
ụ ư
ả
ờ
ừ ồ ả
ầ ủ ấ
ậ
ầ
T P HU N Ọ Ự Ể NĂNG L C ĐÁNH GIÁ H C SINH TI U H C ứ ứ ể ư 1. Nh ng căn c đ đ a ra nh n xét: (4 căn c ) Căn c vào quá trình ho t đ ng c a h c sinh. ạ ượ ẩ ả Căn c vào s n ph m c a h c sinh đ t đ c. ờ ộ Căn c vào n i dung bài h c đ đ a ra ND l Căn c vào m c tiêu yêu c u c a bài d y. ụ ậ ủ ờ 2. C u trúc c a l ả chúng ta v a th o lu n và chia s đ a ra : C u trúc đ y đ c a l ế xét ph i có hai v : ặ ả c HS đã hoàn thành ho c ch a hoàn thành ND V 1 là ph i đánh giá đ ả ư nào (n u ch a hoàn thành ND nào thì chúng ta ph i ghi rõ ND ch a hoàn thành. ể ữ ợ ủ ờ ế ậ i nh n xét là đ a ra nh ng g i ý cho HS đ giúp HS có căn V 2 c a l ứ ượ ự ử ợ ỉ c khó khăn mình c vào g i ý đó t mình v mình ch nh s a, t ỉ ậ ả ặ ố ớ ờ i nh n xét trong tháng thì ko ph i ch có 2 ý g p ph i. Tuy nhiên đ i v i l ư ộ ự ế đó mà thêm m t chút là đ a ra d ki n (vì đây là c a GV) BPHT cho HS đó ể ư ế ở tháng sau nh th nào đ giúp các em kh c ph c cái khó khăn trong toàn ư tháng v a r i còn ch a hoàn thành. Tuy nhiên l u ý ko ph i bao gi cũng ầ c n ph i có nh n xét c n đ y đ c u trúc.
Ậ
Ọ
Ự
Ể
Ấ Ọ
T P HU N NĂNG L C ĐÁNH GIÁ H C SINH TI U H C
3. Tiêu chí m t l
ề ậ i nh n xét: ả ọ
ỏ ấ ộ ế
ệ ề ờ ấ ượ ầ ọ ữ ph i chính xác, cô đ ng, xúc tích (vì gói g n t đó mang tính ch t đ ng c thông qua tinh th n HS, đi u này r t rõ đ
ư . ề ả ấ
ộ ờ V ngôn ng : ấ ệ trong di n tích r t nh ). L i vi viên, khích l ủ và ND c a thông t ề ộ V n i dung: ậ ầ ậ ấ ờ
ầ ữ ậ ế ờ
ờ ậ ậ ầ ư
ư ậ
ượ c).
i HT đ ề ứ ậ
ự ậ ằ ứ có 2 hình th c, l ờ ờ i nh n xét b ng ghi vi
ằ i nh n xét b ng l ố ớ ờ ế t ra. Đ i v i l ế ự ể
ể ố
ư ọ ậ ủ ặ ự ồ ọ Đi u quan tr ng nh t ph i có s đ ng nh t ở i gi a nh n xét trong tu n và nh n xét trong tháng. B i vì l ơ ở ể ư nh n xét trong tu n là c s đ đ a đ n l i nh n xét trong ể i nh n xét trong tu n (em ch a tháng. Chúng ta ko th nói l HT cái này, em ch a HT cái kia mà nh n xét trong tháng em ạ l ờ i nói V hình th c: ậ ế tr c ti p và l i nh n ớ ầ xét trong tu n thì chúng ta có th nói ngay tr c ti p v i HS ổ ủ ụ ể trong tình hu ng c th nh ng cũng có th ghi vào s c a ế các em ho c vào phi u h c t p c a HS.
Ế
Ậ
ọ
ậ
ừ
ể ư
ườ
ọ ố ớ ng xuyên b ng nh n xét đ i v i môn Toán. Ta có 5 l p t
ấ
ệ ậ
ằ ọ ớ
•
ờ
ằ
ầ
ậ
ế
ặ i ho c vi
ậ t) – Nh n xét
ầ ố
ừ
ướ ứ
ộ
ả ậ
ộ
ậ ộ
ặ
ọ
ậ ụ ng d n g i là
ư
ớ
ầ ẽ ượ ượ n i dung nh n xét ậ ủ ví d nh n xét ướ ệ ẫ bi n pháp h tr . ố ậ ố ậ
ố
ậ ậ
ộ ầ
ủ
ố
ố
ậ
ả
ọ
ầ ụ ố ộ
ấ
ổ
ộ
ụ
ớ
ọ
ọ
ặ ồ ạ ổ ộ ẩ ậ
ư ậ
ậ
ố
Ể Ư LÀM TH NÀO Đ Đ A RA NH N XÉT ? • Đi c th vào t ng môn h c, t ng bài h c đ đ a ra t ng nh n xét. ừ ừ ụ ể ớ ừ ậ Đánh giá th ạ ế ớ ớ l p 1 đ n l p 5. T m ch n l p 2 mà trong tài li u t p hu n đã có. ụ ứ Nghiên c u công c đánh giá. (TL) Tu n – Tên bài – Nh n xét trong tu n (b ng l cu i tháng. ế ộ ậ ư ậ c h t ta c làm t ng bài m t. Tr Nh v y nh n xét trong tu n s đ ị ; Sau đó chúng ta căn c vào ND ph i xác đ nh đ c ỗ ể ư c a bài đó, kèm theo m i m t nh n nh n xét đ đ a ra ỗ ợ Chúng ta đ t m t ư ấ ả v n h xét ph i có t ầ tháng có 4 tu n và cu i tháng có 1 nh n xét nh ng cu i tháng v i trong tu n có nh n xét khác nhau (cu i tháng có n i dung nh n xét, cũng có ví ớ d ), ND nh n xét c a cu i tháng v i các tu n có gi ng nhau ko? – Ko ố gi ng nhau mà ND nh n xét cu i tháng nó ph i khái quát ND h c trong ọ ữ m t tháng ( nh ng ND quan tr ng nh t, n i tr i ho c t n t i n i c m ượ ư c so v i m c tiêu bài h c theo chu n mà h c sinh ch a hoàn thành đ ế KTKN. Còn cái nào không c n thi t thì ko ghi nh n xét . Nh v y nh n xét cu i tháng ph i
ầ ả khái quát.
ứ ả ế ợ i thích, sau đó k t h p
ụ NV1.Nghiên c u công c theo tôi gi môn Toán 2, ớ v i SGK
ư NV2. Đ a thêm các ví d .
ầ ạ ệ ầ ậ
ỉ ọ ệ ữ
ụ ứ
ả ị ế ạ
ự ậ
ạ ọ ư ậ ữ ề ấ
• ượ ả ậ
ể ở ấ ụ ụ ể ư ạ
ả ị
ậ
ầ ụ ( bài 1 tu n 1 trang 3) Các nhóm căn ứ c vào tài li u bài 1 đã nêu ra nh n xét các b n xem có c n ổ b xung ND gì n a ko? (Đ c ND và BPHtr) Tài li u ch nêu ả ị đ nh theo SGK, đc 2 ví d thôi còn các b n căn c vào gi ả ễ đ nh trên th c ti n h c sinh có k t qu ntn thì các b n gi giúp cho các nh n xét. Nh v y ngoài 2 VD này các nhóm có ể ư th đ a ra r t nhi u VD n a..Chúng ta làm theo cách đó và trình bày. c công c , các nhóm th o lu n đ a ( các nhóm hi u đ thêm VD ( đ y ko có VD c th mà thông qua cách d y, ể ư các gi đ nh đ đ a ra các VD)). ả Cho các nhóm th o lu n 5 phút. ầ ượ ổ t b sung theo yêu c u. • • Các nhóm l n l
ờ ư ư Căn c vào đâu đ GV đ a ra l
ấ ằ ứ ể ượ ố ớ ậ i nh n xét r ng Em ch a xác ủ ữ ố c s l n nh t có 2 ch s ? Căn c vào bài làm c a
ầ ậ ố ớ Gi
ặ ế ỏ
ộ ớ
ố ớ ư ậ ợ
ậ ố ấ ư ư ừ ậ
ế ư ế ư ấ ồ ể v n ki u đó mà
ứ ị đ nh đ ọ h c sinh. ị ấ ả ị đ nh HS xác đ nh s l n nh t là: 90. V y cái câu mà c n ư ấ v n cho HS. GV đ t ra câu h i: Th thì em giúp cho HS, t ơ ố ớ ố ầ ố xem giúp h Th y s 91 v i s 90 thì sao? ( 91 l n h n s ấ 90. V y s 90 đã là s l n nh t ch a? V y g i ý cho HS ả ủ nh n th y k t qu c a em là ch a đúng nh ng đ ng nói : “Em làm nh th là sai r i” ko có cái t ậ ố ủ
ế ụ ậ ệ
ấ ố ế ữ ượ
ì ố v n r ng: S c a em là 90 v y thì em xem s 91 th ử ệ nh n th y sai. Ti p t cV y em th li t kê ự ế ố t kê đ n s 99 t HS ả ấ ụ ứ c ko? T c là ph i r t c
ả ư ấ ằ ph i t ự ậ sao? GiúpHS t ố ế ế ti p các s ti p theo. Cu i cùng HS li ậ ố ấ th y là s 99. V y ti p n a có đ ể ư ế th nh th .
ự
ự
ế
ể
ầ
ậ
ấ
T p hu n yêu c u giáo viên có năng l c. Làm th nào đ GV có năng l c
ể
ậ đ nh n xét. ậ
ỏ
ấ
ừ
ữ ệ
ậ
ứ
ứ
ượ
ể ủ ọ
ẩ
ể ư ủ
ẩ
ế ư
Thu th p d li u ( có quan sát, theo dõi, ph ng v n ki m tra). T đó làm ế c nh n xét, căn c vào bài làm c a h c sinh t c là th nào đ đ a ra đ ọ ả s n ph m c a HS sau h c, k t qu h c c a HS. ả
Trong quá trình h c HS d n đ a ra đ ọ
ầ
ế
ầ ả
ả ọ ủ ượ ả
ư
ế
ọ
ị
ả ủ
ứ
ẩ
ả
ẩ
ậ
ị
ế ị
c các s n ph m thông qua các bài ả ủ ậ t p (1, 2, 3), đ u tiên ph i xem k t qu nh ng k t qu c a HS h c ph i ẩ ả do ND bài quy đ nh. căn c vào s n ph m HS ( s n ph m do ND c a ả bài quy đ nh) ND bài đó chính là ND nh n xét. Bao nhiêu s n ph m là do ế ND bài quy t đ nh. Đánh giá theo ti n trình bài h c. ậ
ể ư
ậ
ị ứ
ế ậ
ứ
ả ự
ọ ố
ẩ
ọ
ậ ư
ụ ế
ọ
ớ ừ ả
ụ ể ư
ứ ủ
ụ ẩ
ứ
ậ
ọ
ọ Làm th nào đ đ a ra nh n xét? Ph i xác đ nh đ ượ ộ ả c n i dung nh n xét, ủ ụ ọ ND nh n xét căn c vào ND bài h c. Căn c vào m c tiêu c a bài h c ế (m c tiêu bài h c ph i d a vào NDchu n KTKN). HS làm đ n đâu đ i chi u v i t ng m c tiêu bài h c. (5 bài t p t ng ng 5 m c tiêu). Mõi HS h c có s n ph m khác nhau căn c vào SP c a HS đ đ a ra nh n xét.
ầ ể
ở ế ớ ậ
ỉ ồ ạ
ầ ỗ ợ ườ
ặ ạ ượ c trong tu n đó, ch rõ t n t ệ ờ
ắ ả ộ ổ
ọ
ư ặ
ẩ ế ượ ườ ồ ắ ờ ụ ắ
ố ậ Nh n xét trong tu n: Có th nói ngay v i HS trong tình hu ng ứ ộ ụ ể c th ho c ghi vào v HS, phi u nh n xét, .. ND là m c đ ư ạ ượ KTKN đ t đ c i ch a đ t đ ư ng xuyên theo dõi và chú ý đ a ra bi n pháp h tr . GV th ỗ ợ ị có h tr k p th i. ố ậ Nh n xét cu i tháng: B t bu c ph i ghi vào s theo dõi theo ộ ủ ND chu n KTKN c a tháng, n i dung ghi khái quát cô đ ng. ệ ặ ợ ng h p đ c bi Chú ý đ n tr t, các m t mà HS ch a kh c ệ ờ ư ụ c đ ng th i đ a bi n pháp kh c ph c trong th i ph c đ i.ớ gian t
ự ủ ộ ố ự ể • 2. Đánh giá s hình thành và phát tri n m t s năng l c c a
ọ h c sinh:
qu n;
ề ế ấ i quy t v n đ .
ộ ố ể ẩ
• a) T ph c v , t ự ụ ụ ự ả • b) Giao ti p, h p tác; ợ ế • c) T h c và gi ả ự ọ • 3. Đánh giá s hình thành và phát tri n m t s ph m ch t ấ ự ủ ọ c a h c sinh:
ạ ộ ự ọ • a) Chăm h c, chăm làm; tích c c tham gia ho t đ ng giáo
ự ị ệ ch u trách nhi m;
ự ọ ự ế
ữ ườ ườ i khác; yêu tr ớ ng, l p,
d c; ụ • b) T tin, t ự tr ng, t • c) Trung th c, k lu t, đoàn k t; ỉ ậ • d) Yêu gia đình, b n và nh ng ng ạ ấ ướ ươ ng, đ t n quê h c.