LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Bài 1:
KHÁI QUÁT CHUNG
Ậ
Ề
V LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
TS. BÙI QUANG XUÂN Ị HV CHÍNH TR HÀNH CHÍNH
MỤC TIÊU BÀI HỌC
ệ
ệ
ượ 1. Trình bày đ ể
ề
ặ ứ
2.
ệ
ậ c khái ni m Lu t Hôn nhân và t Nam.
ượ ệ ượ
ụ
ệ
c nhi m v và các nguyên t c ậ t
ề c khái ni m v hôn nhân và ủ các đ c đi m c a hôn nhân; khái ni m và ơ ả các ch c năng c b n v gia đình Phân tích đ gia đình Vi ắ 3. Trình bày đ ệ ủ ơ ả c b n c a Lu t Hôn nhân và gia đình Vi Nam.
ượ
ệ
ể
4. Trình bày đ
ề
ế
ậ
ặ c khái ni m, đ c đi m và các ệ ấ v n đ liên quan đ n quan h pháp lu t hôn nhân và gia đình.
ượ
ề
ế
5. Nêu đ
ệ c đi u ki n k t hôn.
ể ọ ượ ả ọ
c môn này, sinh Đ h c đ viên ph i h c xong các môn ọ h c sau:
1.
ướ
c và
2.
3.
ậ ậ
ậ Lí lu n Nhà n pháp lu t;ậ ế Lu t Hi n pháp; ự Lu t Dân s .
Ứ Ầ Ế CÁC KI N TH C C N CÓ
HƯỚNG DẪN HỌC
ả
ậ
ọ ả
ấ
ữ
ề ư ắ
ậ
ỏ i các câu h i ôn t p
ệ 1. Đ c tài li u tham kh o; ớ 2. Th o lu n v i giáo viên và các sinh viên khác v ề nh ng v n đ ch a n m rõ; ả ờ 3. Tr l ở ố cu i bài; ọ
ự ễ
ố
ề ữ ể 4. Đ c, tìm hi u v nh ng tình hu ng th c ti n.
v1.0015104208
4
CẤU TRÚC NỘI DUNG
Lí luận chung về hôn nhân và gia đình
1. 1
Quan hệ pháp luật hôn nhân gia đình
1. 2
Kết hôn
1. 3
v1.0015104208
5
Ậ
1.1.1. Khái niệm về
hôn nhân
và các đặc trưng của
hôn nhân
1.1.2. Khái niệm về
gia đình
1.1.3. Khái niệm về Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam
Ề 1.1. LÍ LU N CHUNG V HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ HÔN NHÂN VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÔN NHÂN
•
•
a. Khái niệm • Hôn nhân là một hiện tượng xã hội mang tính giai cấp. Xã hội nào thì sẽ có hình thái hôn nhân đó, tương ứng với nó là sẽ có chế độ hôn nhân nhất định: xã hội phong kiến có hôn nhân phong kiến, xã hội tư bản có hôn nhân tư sản, xã hội chủ nghĩa có hôn nhân xã hội chủ nghĩa. Theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam: Hôn nhân là sự liên kết giữa một người đàn ông và một người đàn bà trên nguyên tắc hoàn toàn bình đẳng và tự nguyện theo quy định của pháp luật nhằm chung sống với nhau suốt đời và xây dựng gia đình hạnh phúc, dân chủ, hoàn thuận và bền vững. Khoản 1 Điều 3 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 giải thích: “Hôn nhân là quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã kết hôn”.
7
v1.001
51042
08
1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ HÔN NHÂN VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÔN NHÂN
Hôn nhân là một hiện tượng xã hội mang tính giai cấp. Xã hội nào thì sẽ có hình thái hôn nhân đó, tương ứng với nó là sẽ có chế độ hôn nhân nhất định: xã hội phong kiến có hôn nhân phong kiến, xã hội tư bản có hôn nhân tư sản, xã hội chủ nghĩa có hôn nhân xã hội chủ nghĩa.
1.1.1. KHÁI NIỆM VỀ HÔN NHÂN VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÔN NHÂN
Theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam: Hôn nhân là sự liên kết giữa một người đàn ông và một người đàn bà trên nguyên tắc hoàn toàn bình đẳng và tự nguyện theo quy định của pháp luật nhằm chung sống với nhau suốt đời và xây dựng gia đình hạnh phúc, dân chủ, hoàn thuận và bền vững. Khoản 1 Điều 3 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 giải thích: “Hôn nhân là quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã kết hôn”.
ế
ồ
ậ
ườ ự ữ ộ Hôn nhân là s liên k t gi a m t ng i ướ ườ ộ đàn ông và m t ng c i đàn bà (Nhà n ớ ồ ậ ừ không th a nh n hôn nhân đ ng gi i). Đó ề ộ ợ ộ (Đi u 2, 4, là hôn nhân m t v m t ch ng 10 Lu t Hôn nhân và gia đình 2014). ể
ặ
ự ộ
ữ
ü Đây là đ c đi m nói lên s khác nhau ủ ơ ả c b n gi a hôn nhân xã h i ch nghĩa và hôn nhân phong ki n.ế
v1.0015104208
10
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÔN NHÂN
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÔN NHÂN
ữ ế ộ ườ
ườ ắ nguyên t c hoàn toàn t i đàn ông ự
ự Hôn nhân là s liên k t gi a m t ng ộ và m t ng i đàn bà trên nguy n.ệ
Do 2 bên nam n hoàn toàn t ộ
ự ệ
ế nguy n quy t ở ặ c ép bu c ho c c n tr
ề ậ ữ ả ượ ị đ nh, không ai đ (Đi u 8 Lu t Hôn nhân và gia đình 2014).
ơ ở ự
C s t ữ ữ nam n , không b nh ng tính toán v kinh t chi ph i.ố
v1.0015104208
11
ệ ở nguy n ị ề đây là tình yêu chân chính ế
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÔN NHÂN
ế ữ ẳ ộ
ườ ộ ự i đàn ông và m t ng gi a m t ề i đàn bà (đi u 2,
ậ
ượ ự Hôn nhân là s liên k t bình đ ng ườ ng ề đi u 17 lu t hôn nhân và gia đình 2014). ẳ T do, bình đ ng trong hôn nhân đ
ậ c quan đi m coi hôn
ấ ư ộ ợ
ữ
v1.0015104208
12
ề ẽ ư
ể ừ xác nh n xu t phát t ự ồ nhân nh m t h p đ ng dân s . ệ ộ Khi nào trong xã h i, quan h hôn nhân ở ị ộ còn b ràng bu c b i nh ng tính toán v ế ề ị ấ ị ặ m t kinh t , v đ a v giai c p thì s ch a ự ự ẳ ự do, bình đ ng th c s . có t
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÔN NHÂN
ự
ườ
ế ữ ằ
ườ ố
ớ ộ ạ
ự
ế
ấ ề
ề
ề
ậ
ộ i đàn ông và Hôn nhân là s liên k t gi a m t ng ộ m t ng i đàn bà nh m chung s ng v i nhau ố ờ su t đ i, xây d ng gia đình m no, ti n b , h nh ề ữ phúc và b n v ng (Đi u 2, Đi u 3 và Đi u 19 Lu t Hôn nhân và gia đình 2014).
ướ ẫ
ơ ề ữ Đ h nh phúc và b n v ng ph i d a trên c c v n
ữ ậ
ừ
ư
ớ
ả ự ể ạ ở s tình yêu gi a nam và n (Nhà n i). ch a th a nh n hôn nhân đ ng gi
ợ ồ
ố
ữ ồ ẽ
ờ ạ
ố
ắ
Khi có tình yêu, v ch ng s luôn mong mu n ố chung s ng, g n bó bên nhau su t đ i h nh phúc và hòa thu n.ậ
v1.0015104208
13
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HÔN NHÂN
ặ ề ố ờ
ữ Tính ch t b n v ng su t đ i là đ c tr ng c a hôn nhân xã h i ch nghĩa.
ế ư ệ ấ ủ ế
ậ ủ ượ c ti n hành ị
ụ ỉ
ệ
ộ Vi c k t hôn và ly hôn đ ự theo trình t pháp lu t quy đ nh. ễ mang tính tôn giáo, phong t c Các nghi l ề ị ấ ậ t p quán không h b c m mà nó ch ấ t (tính ch t cá nhân, mang tính cá bi không ph bi n).
Đ đ
ợ
ả
v1.0015104208
14
ậ ổ ế ậ ể ượ c công nh n là hôn nhân h p ế ệ pháp, vi c đăng kí k t hôn ph i tuân theo ủ ị các quy đ nh c a pháp lu t.
GIA ĐÌNH
TS. BÙI QUANG XUÂN Ị HV CHÍNH TR HÀNH CHÍNH
Ệ KHÁI NI M GIA ĐÌNH
ơ ệ ệ ộ § Khái ni m gia đình r ng h n khái ni m hôn
nhân.
ộ
ệ ữ ề ự ợ ồ
ữ § Hôn nhân là m t quan h gi a nam và n , ề ữ gi a v và ch ng, là ti n đ xây d ng gia đình.
ẩ ả ủ
ự ộ ể ủ ộ
ủ ộ
ồ ẳ
ẳ
§ Gia đình là s n ph m c a xã h i, phát sinh và ế ể phát tri n cùng s phát tri n c a xã h i, là t bào c a xã h i. ủ ợ ệ § Quan h bình đ ng c a v và ch ng trong gia ữ ệ ể ệ đình th hi n quan h bình đ ng nam và n ngoài xã h i.ộ
Ệ
KHÁI NI M GIA ĐÌNH
GIA ĐÌNH
ơ
ệ Khái ni m nào ộ r ng h n?
HÔN NHÂN
Ệ KHÁI NI M GIA ĐÌNH
ự
ế ủ
ườ ự
ố
ầ
ự
ướ
ườ
ả
ấ
i);
ơ ở ề i d a trên c s Gia đình là s liên k t c a nhi u ng ề ưỡ ế hôn nhân, huy t th ng, nuôi d ng, có quy n và nghĩa ỡ ẫ ớ ụ ươ ứ ng ng v i nhau, cùng quan tâm giúp đ l n nhau v t ề ậ ạ ấ v v t ch t và tinh th n, xây d ng gia đình, nuôi d y ộ ỡ ủ ế ệ ẻ ướ ự i s giúp đ c a Nhà n c và xã h i th h tr d ả ậ ề (Kho n 2 Đi u 3 Lu t Hôn nhân và gia đình 2014). ộ ủ ứ • Ch c năng xã h i c a gia đình: ẻ ụ ế
ứ ứ ứ
Ch c năng sinh đ (tái s n xu t ra con ng Ch c năng giáo d c; Ch c năng kinh t
.
18
KHÁI NIỆM VỀ LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
§ Là tập hợp những quy định về chế độ hôn nhân và gia đình; chuẩn mực pháp lí cho cách ứng xử giữa các thành viên gia đình; trách nhiệm của cá nhân, tổ chức, Nhà nước và xã hội trong việc xây dựng, củng cố chế độ hôn nhân và gia đình.. § Đối tượng điều chỉnh: là các quan hệ xã
hội trong lĩnh vực hôn nhân gia đình.
KHÁI NIỆM VỀ LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
GIỮA VỢ VÀ CHỐNG
QUAN HỆ NHÂN THÂN
GIỮA CHA MẸ VÀ CÁC CON
GIỮA NHỮNG NGƯỜI RUỘT THỊT KHÁC
QUAN HỆ TÀI SẢN
ƯƠ
Ỉ
PH
Ề NG PHÁP ĐI U CH NH:
•
là những cách thức, biện pháp mà các quy phạm pháp luật hôn nhân và gia đình tác động lên các quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của nó, phù hợp với ý chí của Nhà nước.
• Hủy hôn nhân trái
Biện pháp mềm dẻo Biện pháp cưỡng chế
pháp luật;
Khuyến khích các chủ thể thực hiện các nghĩa vụ và quyền hôn nhân – gia đình.
• Hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên.
ế
ộ nguy n, ti n b ;
ồ
ự ộ
ợ
ộ
ề ợ ủ
ẹ
i c a cha m và các
ệ 1. Hôn nhân t ộ ợ 2. M t v , m t ch ng; ẳ ồ ẳ 3. Bình đ ng v ch ng, bình đ ng nam ệ ữ n , không phân bi t tôn giáo, dân t c ố ị qu c t ch; ệ ả 4. B o v quy n l con; ả
ệ
ẻ
ẹ
5. B o v bà m và tr em.
NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN:
1.2. QUAN HỆ PHÁP LUẬT VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
1.2.1. Khái niệm về quan hệ pháp luật về hôn nhân và gia
đình
2.Các yếu tố của quan hệ pháp luật về hôn nhân và gia đình
3. Căn cứ phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật về hôn nhân và gia đình
VỀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
1. Những quan hệ trong xã hội mà được các quy định của pháp luật hôn nhân và gia đình điều chỉnh thì gọi là quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình.
2. Các quan hệ này thông thường chỉ giới hạn trong các
thành viên trong gia đình.
3. Tuy nhiên, trong một số trường hợp quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình vẫn tồn tại dù có một người không còn là thành viên trong gia đình nhưng trước đây đã từng là thành viên trong gia đình.
4. Ví dụ: Khi 2 vợ chồng li hôn, sống riêng biệt nhưng vẫn
có quan hệ cấp dưỡng lẫn nhau và với con cái…
Quan hệ pháp luật về nhân thân
Quan hệ pháp luật về nhân thân có khác gì so với quan hệ pháp luật dân sự? Hình thức của quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình
Quan hệ pháp luật về tài sản
VỀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Quan hệ tài sản; Quan hệ nhân thân phi tài sản. Căn cứ xác lập, tồn tại hay chấm dứt:
Sự kiện pháp lí nào đó (hợp đồng hoặc nghĩa vụ dân sự nào đó) Gắn liền với quan hệ tài sản;
Sự kiện kết hôn, huyết thống, nuôi dưỡng xuất phát từ tình cảm gắn bó giữa các chủ thể.
Nội dung:
VỀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Tính chất:
Quan hệ pháp luật tài sản trong Luật Dân sự đa phần là quan hệ hàng hóa, tiền tệ và có tính chất đền bù, ngang giá;
Không có tính chất đền bù, ngang giá mà có tính chất gắn bó lâu dài, bền vững giữa các chủ thể trong quan hệ này.
Ế Ố Ủ
Ậ
Ệ
1.2.2. CÁC Y U T C A QUAN H PHÁP LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Chủ thể
Các yếu tố Nội dung
v1.0015104208
28
Khách thể
CÁC YẾU TỐ CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
ệ
ậ
ỉ ậ
ớ
ệ
ể
Ch thủ ể ủ ể ủ § Ch th c a quan h pháp lu t hôn nhân và gia đình ch có ể th là công dân (th nhân) khác so v i quan h pháp lu t dân s .ự ể ở
ủ ể ủ
ệ
ậ
§ Đ tr thành ch th c a quan h pháp lu t hôn nhân và
ợ
ả gia đình ph i có: Năng l c pháp lu t:
ộ ố ườ ậ Trong m t s tr ừ
ợ
ậ
ạ
ờ ể
ự
ự ự ng h p, năng l c ệ ậ ủ lúc sinh ra (quan h pháp lu t c a cá nhân phát sinh t ộ ố ườ ụ ưỡ ng, giáo d c…). Trong m t s tr ng h p, nuôi d ừ ậ ủ ự lúc cá nhân năng l c pháp lu t c a cá nhân phát sinh t ự ấ ị ộ ộ ổ đ t m t đ tu i nh t đ nh (cid:224) Khi đó năng l c pháp lu t và năng l c hành vi phát sinh cùng th i đi m.
ộ ộ ổ
ấ
ạ
Năng l c hành vi: ự
ị
ị
Phát sinh khi đ t m t đ tu i nh t ủ
ậ
đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
LƯU Ý,
1. Có ý ki n cho r ng trong m i tr
ọ ườ ợ ằ
ế ự ề ậ
ườ ng h p năng l c pháp lu t đ u phát sinh khi ng i đó sinh ra?
2. Trong m t s tr
ợ ộ ố ườ
ề ệ ự
ủ ề ự ư
ợ
ệ ự ệ ấ ự
ộ ng h p, m t cá nhân có ậ đ đi u ki n v năng l c pháp lu t và ể ở năng l c hành vi nh ng không th tr ậ ệ ủ ể ủ thành ch th c a quan h pháp lu t hôn ườ nhân và gia đình. Đó là tr ng h p nào? (Có quan h tr c h , m t năng l c hành vi dân s …).ự
CÁC YẾU TỐ CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
ệ
ậ
ủ ế ủ ề
ủ ể
ườ
ỗ
ộ b. N i dung ộ § N i dung ch y u c a quan h pháp lu t hôn nhân và gia i khi
ụ đình là quy n và nghĩa v ch th cho m i ng ậ ệ tham gia quan h pháp lu t này. ụ ủ ể
ế
ề
§ Quy n và nghĩa v ch th liên quan đ n nhân thân và tài
ụ
ề
ả
s n:ả ụ 1. Trong quy n và nghĩa v tài s n có quy n và nghĩa v
ấ ưỡ c p d
ề ng;
ề ề
ộ
2. Quy n v nhân thân hoàn toàn không có n i dung kinh
t
;ế
ề ớ
ụ
ủ
ắ
ả
3. Quy n và nghĩa v tài s n g n li n v i nhân thân c a
ườ
ấ ị i nh t đ nh; ụ
ể 4. Quy n và nghĩa v hôn nhân và gia đình không th
ượ
ườ
ượ
ề con ng ề ể chuy n nh
ng cho ng
i khác đ
c.
ề
ộ
ồ ưỡ ườ
ứ
ườ
Ví d ,ụ § V ch ng có quy n và nghĩa v ụ ợ ẫ ấ ng l n nhau, m t trong c p d ế ẽ ấ i ch t s ch m d t các hai ng ụ ề quy n và nghĩa v đó. ü Không th nh ậ ề ượ ể ng quy n nh n ườ ưỡ ấ ề i khác ng cho ng ti n c p d ụ ụ ườ ặ ng nghĩa v giáo d c ho c nh i khác… con cái cho ng
CÁC YẾU TỐ CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
c. Khách thể § Khách thể của quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình có
thể là lợi ích nhân thân, các hành vi hoặc các vật.
§ Khách thể có tính chất tổng hợp của tất cả các loại trên: Lợi ích nhân thân: họ tên, ngành nghề, việc làm… Hành vi: giáo dục, quản lí tài sản, chăm sóc, cấp
dưỡng…
Vật: tiền cấp dưỡng, vật trong khối tài sản chung… • Ví dụ: Tranh chấp giữa cha mẹ về quyền nuôi con hoặc
quyền giáo dục con? Con cái không bao giờ là khách thể, tranh chấp phát sinh chỉ liên quan đến quyền của cha mẹ; con cái cũng là một chủ thể quan hệ pháp luật đó.
v1.0015104208
33
Ổ
Ứ
Ứ
Ấ
Ậ
Ệ 1.2.3. CĂN C LÀM PHÁT SINH, THAY Đ I, CH M D T QUAN H PHÁP LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
• Căn cứ phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình
là sự kiện pháp lí. Nó có thể là sự kiện, hành vi hoặc thời hạn.
Sự kiện pháp lí làm phát sinh, thay đổi quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình.
Phân loại sự kiện pháp lí
Sự kiện pháp lí làm chấm dứt quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình.
Ngoài ra còn có các sự kiện pháp lí làm phục hồi quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình.
34
v1.0015104 208
Ổ
Ứ
Ứ
Ấ
Ậ
Ệ 1.2.3. CĂN C LÀM PHÁT SINH, THAY Đ I, CH M D T QUAN H PHÁP LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Sự kiện pháp lí làm phục hồi quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình
Sự kiện pháp lí làm phát sinh, thay đổi quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình
•
•
Thông thường nó là sự kiện pháp lí hỗn hợp, có thể là sự kiện hoặc có thể là hành vi cũng có thể là kết hợp của cả sự kiện và hành vi.
Là các sự kiện không làm phát sinh mới một quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình nào đó mà nó phục hồi lại một quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình đã bị chấm dứt trước đó hoặc tạm thời đình chỉ.
•
•
Việc phục hồi một quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình này cũng có thể làm thay đổi hoặc chấm dứt những quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình khác.
•
Trong một số trường hợp, chỉ cần có sự kiện còn hành vi có hay không chưa chắc đã làm phát sinh quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình.
Việc xác định thời điểm mà sự kiện pháp lí phát sinh, thay đổi, chấm dứt hoặc phục hồi sẽ giúp cơ quan nhà nước bảo vệ được quyền lợi của các chủ thể.
Luật Hôn nhân & gia đình Việt Nam
LOGO
Ế 1.3. K T HÔN
1.3. KẾT HÔN
1.3.2. Đi u ề ế ệ ki n k t hôn
1.3.1. Khái ni mệ
1.3.3. Đăng ế kí k t hôn
v1.0015104208
37
KẾT HÔN
ậ ệ ữ
ồ ủ
ế ế
ả ả ữ ế
sau:
ủ ả ữ
ớ
Ph i đ
ệ ế § K t hôn là vi c nam n xác l p quan h ậ ề ị ợ v ch ng theo quy đ nh c a pháp lu t v ệ ề đi u ki n k t hôn và đăng kí k t hôn. ậ ề ệ ố § H th ng pháp lu t v hôn nhân và gia ị đình quy đ nh nam n k t hôn ph i b o ế ố ả đ m 2 y u t Ph i th hi n ý chí c a c nam và n là ể ệ ả mong mu n đ ả ượ ừ ậ ố ượ ế c k t hôn v i nhau; ướ c th a nh n. c Nhà n
Ế
Ề
Ệ 1.3.2. ĐI U KI N K T HÔN
Tuổi kết hôn
Điều kiện
Có sự tự nguyện của hai bên nam và nữ
Không thuộc các trường hợp cấm kết hôn
v1.0015104208
39
A. TUỔI KẾT HÔN
§ Căn cứ: Quy định tuổi căn cứ vào sự phát triển tâm sinh lí của con người một cách khoa học, căn cứ vào điều kiện kinh tế – xã hội và tâm tư nguyện vọng của nhân dân ở mỗi quốc gia.
§ Mục đích: Thực hiện chức năng xã hội của gia đình là sinh đẻ và
duy trì nòi giống ü Theo kết quả nghiên cứu nam từ 16 tuổi trở lên; nữ từ 13 tuổi
trở lên đã có khả năng sinh sản.
ü Để đảm bảo sức khỏe của mẹ và con và đảm bảo sự phát triển
của giống nòi thì nam và nữ nên sinh sản từ 17 – 18 tuổi.
ü Quy định tuổi kết hôn thể hiện sự quan tâm của Nhà nước đối với sức khỏe của nam, nữ, có thể đảm đương được trách nhiệm làm vợ chồng và cha mẹ, đảm bảo con cái sinh ra có thể phát triển cả về thể lực lẫn trí tuệ, có thể là công dân tốt cho xã hội sau này.
1.3.2. ĐIỀU KIỆN KẾT HÔN
ữ ẽ
ộ ổ
ơ
ệ ế
ơ ả
ơ ở ả
ủ ể
ề
ữ ừ ủ
ổ
đ 18 tu i
ổ ế a. Tu i k t hôn ế § K t hôn đúng đ tu i, nam và n s có suy nghĩ đúng ắ đ n h n, nghiêm túc h n trong vi c k t hôn c a mình (cid:224) Đây là c s đ m b o cho hôn nhân phát tri n b n v ng.ữ ệ § Vi ở
ổ ở ừ ủ đ 20 tu i tr lên, n t ậ
t Nam: nam t ề
ổ ở
tr lên (Đi u 8 Lu t Hôn nhân và gia đình 2014). ổ ở § Pháp: nam đ 18 tu i tr lên, n đ 15 tu i tr lên
ề
ủ ộ ậ (Đi u 144 B lu t Dân s n ủ
ữ ủ ộ c C ng hòa Pháp). ữ ủ
ổ ở
ự ướ ổ ở § Hungary: nam đ 18 tu i tr lên; n đ 16 tu i tr lên
ộ ậ
ề
(Đi u 10 B lu t Gia đình Hunggary).
ữ ừ
ổ ở
ộ ậ
§ Thái Lan: nam và n t v1.0015104208
ự 17 tu i tr lên (B lu t Dân s 41
Thái Lan).
ƯỜ Ợ Ấ Ế CÁC TR NG H P C M K T HÔN
1. C m k t hôn v i nh ng ng
ấ ế ườ ữ ớ i đang có v ho c
ế ộ ồ ỏ ợ ặ có ch ng Xóa b hoàn toàn ch đ đa thê.
ấ ự ườ ấ 2. C m ng
ệ c nguyên t c t
ệ
ụ ủ
ệ ự ế i m t năng l c hành vi dân s k t ắ ự ượ ự ự ự ấ ườ i m t năng l c hành vi dân s ủ ứ ượ c hành vi c a mình, do nh n th c đ ề ế ng đ n quy n và nghĩa v c a i khác trong quan h hôn nhân và
hôn Không th c hi n đ nguy n vì ng ự ậ không t ưở ả đó nh h ườ ữ nh ng ng gia đình.
ấ ữ i cùng dòng máu v tr c h ,
ọ ờ ặ
ộ ế ườ ề ự ệ 3. C m nh ng ng ệ ạ có h trong ph m vi ba đ i ho c có quan h ớ thích thu c k t hôn v i nhau.
ƯỜ Ợ Ấ Ế CÁC TR NG H P C M K T HÔN
ẹ
ữ
ạ
ẹ ẻ ẹ ộ
4. Gi a cha m đ , cha m nuôi, đã ớ ừ t ng là cha m nuôi v i con; ông bà ớ v i các cháu n i, ngo i. ố
ớ
5. B ch ng v i con dâu; m v v i ng v i con riêng c a ủ
ồ
ẹ
ị ẹ ặ
ẹ
ớ ồ ẹ ợ ớ ủ ể ố ượ con r ; b d ẹ ế ớ ợ v ; m k v i con riêng c a ch ng. 6. Anh ch em cùng cha m , cùng cha khác m ho c cùng m khác cha.
ƯỜ Ợ Ấ Ế CÁC TR NG H P C M K T HÔN
ộ
ộ ế ế
ớ ớ
ộ
ộ ậ 7. Bác ru t, chú ru t, c u ru t k t hôn v i ộ cháu gái; cô ru t, dì ru t k t hôn v i cháu trai.
ị
8. Anh ch em con bác, con chú, con cô, con
ớ
ế
ữ
ự
ế
ẽ
9. C m k t hôn gi a nh ng ng ế ứ
ộ ủ
ượ
ậ ự
i cùng i tính N u k t hôn s không th c c ch c năng xã h i c a gia nhiên và quy
ộ
ậ
ộ ế ậ c u, con dì ru t k t hôn v i nhau. ườ ữ ấ ớ gi ệ hi n đ ớ đình, trái v i quy lu t t lu t xã h i.
LOGOKẾT HÔN
1.3.3. ĐĂNG KÍ KẾT HÔN
Ụ
Ế
M C ĐÍCH ĐĂNG KÍ K T HÔN:
ướ
ể
ệ
Là bi n pháp đ Nhà n
ể ữ
ữ
ặ
ệ ị
ế
ệ
ế
ạ
ậ
ệ c ki m soát vi c tuân thep pháp ệ ế ậ ủ lu t c a nam n trong vi c k t hôn, ngăn ch n nh ng hi n ượ ề t ng k t hôn vi ph m các đi u ki n k t hôn theo quy đ nh ủ c a pháp lu t.
ề ợ ợ
ệ
ả
ả
Là bi n pháp b o đ m quy n l
ủ i h p pháp c a hai bên nam
ấ
ứ
ứ
n .ữ ü Gi y ch ng nh n k t hôn là ch ng c vi
ữ ậ t xác nh n gi a ệ ợ ạ i quan h v
ượ
ướ ả ộ c b o h .
ứ ế ế ồ hai bên nam n đã phát sinh và t n t ch ng, đ
ồ ọ
i t
c
i gia đình, t ế
ờ
ậ
ấ
ầ ẩ
ượ
ướ
ậ ữ c Nhà n ư ễ ướ ạ ứ ế ü M i nghi th c k t hôn khác nh l ứ ề ấ c có th m quy n c p thì không đ
ậ
ứ ế
ấ
ü Đăng kí k t hôn là nghi th c k t hôn duy nh t làm phát
ạ i ơ nhà th mà không c n gi y ch ng nh n k t hôn do c quan nhà n c công ợ nh n là h p pháp. ế ệ sinh quan h hôn nhân.
Ẩ
Ế
Ề
TH M QUY N ĐĂNG KÍ K T HÔN:
§
ủ ườ ơ ư
ế ị ấ ơ
ế ệ
ệ ự
§
ơ t c ngoài là c quan đăng kí k t hôn gi a
ế ở ướ n ố ự ệ ỉ
ế ố ướ ơ n
ế ẩ
ề ị ệ ế
Ủ y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n n i c trú c a ộ m t trong hai bên k t hôn là n i đăng kí k t hôn ữ t Nam; gi a hai công dân Vi § C quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s Vi ơ ệ ạ ạ ữ ơ ở ướ Nam n ớ ữ t Nam v i nhau c ngoài; nh ng công dân Vi ộ Ủ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ế c ng là c quan đăng kí k t hôn có y u t ngoài Đăng kí k t hôn không đúng th m quy n thì vi c đăng kí k t hôn đó không có giá tr pháp lí.
Ự
Ế
TRÌNH T ĐĂNG KÍ K T HÔN
ấ
ư ườ ế ữ ế ơ ế khai đăng kí k t hôn, c hai ng ộ ơ
ồ ợ ặ ặ ợ
ơ ứ
ườ ậ ủ Ủ i.
ế 1. Hai bên nam n đ n c quan đăng kí k t hôn xin c p ả ờ i cùng khai và t ầ ế kèm theo m t đ n cam k t ch a k t hôn l n nào ho c đang không có v ho c ch ng h p pháp. Sau đó xin xác nh n c a y ban nhân dân xã n i c trú ủ c a hai ng ả ậ
ủ ơ ươ ề ị ế ng, hai ng
ế ị ơ ứ ủ
2. B n khai đăng kí k t hôn có xác nh n c a chính ườ i quy t đ nh n i đăng kí quy n đ a ph Ủ ế k t hôn là y ban nhân dân xã n i c trú c a m t ả ộ ườ i và n p b n khai đăng kí trên đ y trong hai ng ban nhân dân xác minh.
v1.0015104208
48
ộ ể Ủ
Ự
Ế
TRÌNH T ĐĂNG KÍ K T HÔN
ơ
ẹ
ế
ữ ế Ủ
ủ ụ
ữ
ế ứ
ế
ấ
ơ
ả ổ ế ủ
ả
ậ ế ạ ư
ể ằ
ị
1. Sau xác minh, c quan đăng kí k t hôn h n hai bên nam n đ n y ban nhân dân làm th t c đăng kí k t hôn. Hai bên nam n cùng kí vào gi y ch ng nh n k t hôn (2 b n chính), c quan đăng kí k t hôn ghi vào s k t hôn đ qu n lí tình tr ng hôn nhân c a cá nhân n m trong đ a bàn c trú.
ố
ậ
ậ
ế ư ợ 2. N u không đăng kí mà chung s ng nh v ọ ồ ch ng thì pháp lu t không công nh n h là ợ ồ v ch ng.
v1.0015104208
49
ƯỢ TÓM L Ố C CU I BÀI
ộ ố ộ
ể
Trong bài này, chúng ta đã tìm hi u m t s n i dung ơ ả c b n sau
ề
ệ
ủ
ặ
ể ơ ả
ứ
ề
ệ
1. Khái ni m v hôn nhân và các đ c đi m c a hôn nhân; khái ni m và các ch c năng c b n v gia đình;
ệ
ậ
ệ
2. Khái ni m Lu t Hôn nhân và gia đình Vi
ắ ơ ả
ụ
ệ
t Nam; ậ ủ
3. Nhi m v và các nguyên t c c b n c a Lu t
ệ
Hôn nhân và gia đình Vi
t Nam;
ấ
ề
ể
ệ
ặ
ệ
ế
4. Khái ni m, đ c đi m và các v n đ liên quan ậ đ n quan h pháp lu t hôn nhân và gia đình;
ế
ế
ề
ấ
5. Các v n đ pháp lí liên quan đ n k t hôn.