ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ự
Ế
ƯƠ CH Ậ
NG Đ I H C TRÀ VINH Ạ NG TRÌNH ĐÀO T O TR C TUY N LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ISO 9001:2008
Ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
TS. BÙI QUANG XUÂN
Ậ
KHÁI QUÁT LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ậ
ậ
ệ
ố ồ
ướ
ậ ằ
ề
ộ
¡ Lu t hôn nhân và gia đình là ệ ngành lu t trong h th ng ậ t Nam, bao g m pháp lu t Vi ạ ợ ổ t ng h p các quy ph m pháp c ban hành lu t do Nhà n ệ ỉ nh m đi u ch nh các quan h ự xã h i phát sinh trong lĩnh v c hôn nhân và gia đình.
TS. BÙI QUANG XUÂN
0913 183 168
Ạ
CHÀO CÁC B N ….
¡ HÔM NAY CHÚNG TA CÙNG TÌM HI U Ể
Ệ Ữ QUAN H GI A CHA Ẹ M CON
TS. BÙI QUANG XUÂN
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ệ Ữ QUAN H GI A Ẹ CHA M CON
TS. BÙI QUANG XUÂN
Ứ
Ữ
Ậ
Ệ
I. CĂN C LÀM PHÁT SINH QUAN H PHÁP LU T GI A Ẹ CHA M VÀ CON
1. QHPL gi a Cha m và con
ữ ẹ
ự ệ ự phát sinh d a vào s ki n sinh
Ø. Con trong giá thú?
đẻ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ø. Con ngoài giá thú?
Ø. Con riêng c a v , ch ng?
Ø. Con nuôi?
ủ ợ ồ
Ủ Ợ
Ồ
Ị
1.1 XÁC Đ NH CON CHUNG C A V CH NG (CON TRONG GIÁ THÚ)
ườ ợ ị Là tr ng h p xác đ nh cha
ữ ẹ ẹ m cho con khi gi a cha m
ẻ ồ ạ ứ ệ đ a tr t n t i quan h hôn
ợ nhân h p pháp.
ị ắ Ø Nguyên t c xác đ nh : ti n ế
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ươ hành theo ph ng pháp suy
đoán pháp lý.
Ø Căn c xác đ nh
ứ ị ờ ỳ : th i k
hôn nhân.
ƯỜ
Ể Đi u 88 ề
CÁC TR
Ợ Ụ NG H P C TH :
ụ
c th thai và sinh ra trong
ướ
c th thai tr
ướ
ế
CON TRONG GIÁ THÚ
c sinh ra tr ẹ ự
ừ
ệ
ậ
c ngày đăng ký k t hôn nguy n th a nh n là con
ượ c cha m t
ượ Con đ ờ ỳ th i k hôn nhân. ờ ỳ ụ ượ c th i k Con đ ờ ỳ hôn nhân và sinh ra trong th i k hôn nhân. Con đ ượ và đ chung.
ụ
ượ
ờ ỳ
ờ
ấ
ố
i đa là 300 ngày.
c th thai trong th i k hôn nhân và Con đ ứ sinh ra sau khi ch m d t hôn nhân trong th i gian t Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ị
Ẹ 1.2 XÁC Đ NH CHA, M , CON NGOÀI GIÁ THÚ
ườ
ữ
ợ
ẹ
ị
Là tr
ng h p xác đ nh cha, m , con khi gi a
ẹ ủ ứ
ồ ạ
ẻ
cha và m c a đ a tr không t n t
ệ i quan h
ợ
hôn nhân h p pháp.
Ø
ị
ầ ủ
ẹ
ắ Nguyên t c xác đ nh:
theo yêu c u c a cha, m , con.
Ø
ứ
ị
ẹ
ậ
Căn c xác đ nh:
ủ ự ừ s th a nh n c a cha, m , con
ứ
ứ
ặ
ậ
ho c thông qua các ch ng c xác nh n.
Ø
ủ ụ
ị
ủ ụ
ủ ụ
ặ
Th t c xác đ nh:
Th t c hành chính ho c th t c
.
ư t
pháp
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ủ ụ
Th t c hành chính
ườ
ạ ơ
ấ ặ
ơ ườ
ụ ể ườ
i nh n ho c ng
ủ ụ ư Th t c t pháp ế ượ * Đ c ti n hành ạ t i Tòa án.
ẹ
ậ
ệ ự
ệ
ẹ
ề
ư ủ
ả
ị
ườ ọ ế
ừ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ị ạ
ệ ấ
ấ
ệ : * Đi u ki n ệ vi c xác đ nh cha, ẹ m , con có tranh ch p.ấ
ượ ế ợ * Đ c ti n hành trong tr ng h p cha ậ ẹ m nh n con t i c quan hành chính ướ nhà n c. C th : UBND c p xã n i ư ậ ủ c trú c a ng i ậ ượ c nh n. đ ệ ề * Đi u ki n: vi c nh n cha m cho con là hoàn toàn t nguy n và không có tranh ch p.ấ ậ ế N u cha, m nh n con ch a thành ự ồ i niên thì ph i có s đ ng ý c a ng ẹ hi n đang là cha m . Tr khi h ch t, ế m t tích, m t NLHVDS, b h n ch Ậ NLHVDS.
Ị
ƯỜ
Ợ
NG H P SINH CON
Ẹ Ỗ Ợ
Ậ
Ằ
Ỹ
1.3 XÁC Đ NH CHA M TRONG TR Ả B NG K THU T H TR SINH S N
v Sinh con b ng k thu t h tr sinh s n là
ậ ỗ ợ ằ ả ỹ
ụ ệ ằ ậ ỹ vi c sinh con b ng k thu t th tinh nhân
NG
ụ ố ệ . (Điều 3
ặ ợ ồ C p v ch ng ặ ạ t o ho c th tinh trong ng nghi m vô sinh Ố ƯỢ khoản 21) Ø Đ I T Ụ ÁP D NG:
ụ ữ ố Ph n s ng ộ đ c thân
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ề
ẻ
ứ
Ø Đi u ki n:
ả
ỹ ẹ ủ
ụ ữ ố
ườ
ồ
ặ
ậ ỗ ợ ờ ằ ệ đ a tr ra đ i b ng k thu t h tr ợ ặ ườ i m c a c p v ộ i ph n s ng đ c thân
ả sinh s n ph i do chính ng ch ng vô sinh ho c ng sinh ra.
ề : (Đi u 93)
ị ợ
tr
tr
ẹ ượ
ị
ụ ữ
ẹ ủ
ụ
ề
ứ Ø Cách th c xác đ nh ườ ng h p * Trong ằ ườ ợ i v sinh con b ng ng ả ậ ỗ ợ ỹ k thu t h tr sinh s n: xác đ nh cha m đ c áp d ng theo Đi u 88.
ườ ợ ng h p * Trong ộ ụ ữ ố ườ i ph n s ng đ c ng i ườ thân sinh con thì ng ph n đó là m c a con ượ đ
c sinh ra.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ư L U Ý:
ằ
ả
ệ ậ ỗ ợ
ườ
ườ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ỹ q Vi c sinh con b ng k thu t h tr sinh s n không làm phát sinh ẹ ệ quan h cha, m và ữ con gi a ng i cho tinh trùng, cho noãn, ớ cho phôi v i ng i con ượ đ
c sinh ra.
Ề
Ạ (ĐI U 95)
Ụ
Ề
Ệ
Ộ ĐI U KI N MANG THAI H VÌ M C ĐÍCH NHÂN Đ O
ạ
ộ
ườ ươ
ặ
ụ
ỹ
ệ ấ
ả
ợ ợ
ườ
ồ
ệ
i ph n t
ụ ệ § Mang thai h vì m c đích nhân đ o là vi c ộ ụ ệ ụ ữ ự m t ng nguy n, không vì m c i ph n t ạ ợ đích th ng m i giúp mang thai cho c p v ể ườ ợ ồ i v không th mang thai và ch ng mà ng ậ ỗ ả sinh con ngay c khi áp d ng k thu t h ườ ủ ằ i tr sinh s n, b ng vi c l y noãn c a ng ể ụ ủ i ch ng đ th v và tinh trùng c a ng ử ấ ệ ố tinh trong ng nghi m sau đó c y vào t ụ ữ ự ườ ủ cung c a ng nguy n mang thai ể ườ i này mang thai và sinh con. đ ng
ề
ả
§ (Đi u 3 Kho n 22)
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ụ
Ạ
Ộ Ệ Ề ĐI U KI N MANG THAI H VÌ M C ĐÍCH NHÂN Đ O Ề (ĐI U 95)
ơ ở ự
ự
ệ
ệ
• Th c hi n trên c s t
nguy n
ủ c a các bên. ệ
ỏ
ả
ậ
ĐI U Ề KI N Ệ CHUNG
ệ
ượ ậ • Vi c th a thu n ph i đ c l p ặ ả ứ thành văn b n có công ch ng ho c ẩ ườ ậ ủ ượ i có th m c xác nh n c a ng đ ệ ế ự ơ ở ủ ề quy n c a c s y t th c hi n ộ (Đi u 96) vi c mang thai h . ề
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ệ
Ề
Ộ ĐI U KI N MANG THAI H
ệ ố ớ
ề
ườ
Đi u ki n đ i v i ng
i mang thai
hộ
ủ
ề ồ
i thân thích cùng hàng c a
ờ
ỉ ượ
: ng
ượ ơ ở
ợ
đ tu i phù h p và đ ả
ả ượ ự ồ
ả
ằ c s đ ng ý b ng văn b n
ượ ư ấ ề
v n v y t
ế ,
c t
ế
ề
ế v n v y t
, pháp lý,
ệ ố ớ ặ ợ Đi u ki n đ i v i c p v ộ ờ ch ng nh mang thai h ậ ủ ổ ứ Có xác nh n c a t ch c ể ườ ợ ế i v không th y t thai ngay khi áp mang ậ ỗ ợ ỹ ụ d ng k thu t h tr sinh s n.ả ợ ồ V ch ng đang không có con chung. Đã đ pháp lý, tâm lý.
Ậ
ườ Là ng ặ ợ ồ ộ c p v ch ng nh mang thai h . ừ c mang Đã t ng sinh con và ch đ ộ ộ ầ thai h m t l n. Ở ộ ổ c c s y ậ ế xác nh n là có kh năng mang t thai. Ph i đ ồ ủ c a ch ng (n u có). ượ ư ấ c t Đã đ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH tâm lý.
ƯỜ
Ộ I MANG THAI H
Ụ Ủ Ạ
Ề Ụ
Ề
QUY N VÀ NGHĨA V C A NG VÌ M C ĐÍCH NHÂN Đ O: ĐI U 97
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ề
Ờ
Ộ
Ụ Ủ Ề
Ụ
Ạ
QUY N VÀ NGHĨA V C A BÊN NH MANG THAI H VÌ M C ĐÍCH NHÂN Đ O: ĐI U 98
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ứ
Ị
CÁCH TH C XÁC Đ NH:
ườ
§ Con sinh ra trong tr
ợ
ộ
ể
ng ụ h p mang thai h vì m c ạ đích nhân đ o là con chung ờ ồ ợ ủ c a v ch ng nh mang ộ ể ừ ờ th i đi m thai h k t ượ c sinh ra. con đ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ủ
Ầ
Ề
Ị
Ể Ề
Ẹ
(ĐI U 102)
1.5 CH TH CÓ QUY N YÊU C U XÁC Đ NH CHA, M , CON
ị
ẹ
ự
ầ
T mình yêu c u
ự
ấ
* Xác đ nh cha, m , con đã thành niên, không m t năng l c HVDS:
ị
ẹ
ẹ
ị
ườ ả
ẹ
ộ i giám h . ướ ề c v
ặ ư ự
ặ
ấ
ụ ữ
ệ
* Xác đ nh cha m cho con ho c xác đ nh con cho cha, m ch a thành niên ho c m t năng l c HVDS:
Cha, m , ng ơ C quan qu n lý nhà n gia đình. ộ H i liên hi p ph n
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ả
Ệ
Ề
Ẹ
Ị
Ế Ẩ 1.6 TH M QUY N GI I QUY T VI C XÁC Đ NH CHA, M , Ề CON (ĐI U 101)
Ơ
Ả
Ế
C QUAN GI I QUY T
ơ
ộ ị C quan đăng ký H t ch theo ề ộ ị PL v h t ch
Tòa án theo PL v ề ố ụ T t ng
ị
ị
ằ
ố
ủ ụ ư ượ
ặ
ệ
ấ
ủ ụ ẹ Xác đ nh cha, m , con b ng th t c ự hành chính khi các bên còn s ng, t nguy n và không có tranh ch p.
ườ ườ
ầ
ẹ Xác đ nh cha, m , con ằ b ng th t c t pháp khi ầ c yêu c u ho c ng i đ ế ng i có yêu c u ch t và có tranh ch p.ấ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ữ
Ẹ
ƯỠ
Ự
NG
2. QHPL GI A CHA M VÀ CON PHÁT Ự Ệ SINH D A VÀO S KI N NUÔI D
S ự ki n ệ nuôi ngưỡ d Nh n ậ nuôi con nuôi
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ủ
Ệ
Ụ
Ệ
2.1 KHÁI NI M VÀ M C ĐÍCH C A VI C NUÔI CON NUÔI
ệ ệ
ữ
BUÌ QUANG XUÂN
ẹ ườ ậ
ậ
Ø Khái niệm: nuôi con nuôi là vi c xác ậ l p quan h cha, m và con gi a i nh n nuôi ng i ườ con nuôi và ng ượ c nh n làm con đ
ề nuôi. (Đi u 3
ả ậ kho n 1 Lu t nuôi
con nuôi 2010)
Ụ
Ủ
Ệ
Ệ
KHÁI NI M VÀ M C ĐÍCH C A VI C NUÔI CON NUÔI
ằ ệ ẹ
ậ ề ữ Nh m xác l p quan h cha, m và con lâu dài, b n v ng.
ợ ố i ích t ấ ủ t nh t c a ng ườ ượ i đ c
M C Ụ ĐÍCH: (Điều 2 Luật nuôi con nuôi)
Vì l ậ nh n làm con nuôi.
ả ượ
ụ
B o đ m cho con nuôi đ d tr ả c nuôi ưỡ ng, chăm sóc, giáo d c trong môi ườ ng gia đình.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ắ
Ệ
Ế
Ề (ĐI U 4
Ậ
Ả 2.2 NGUYÊN T C GI I QUY T VI C NUÔI CON NUÔI LU T NUÔI CON NUÔI)
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ể Ệ
Ợ
Ề
Ệ
2.3 ĐI U KI N Đ VI C NUÔI CON NUÔI H P PHÁP
ậ
ườ ượ ố ớ i đ a) Đ i v i ng c ậ nh n làm con nuôi ề (Đi u 8 Lu t NCN)
ề ổ * V tu i ổ
ộ
ượ
c
ẹ ế
ổ ng, m k , cô, dì, c u, chú,
ỉ ườ ộ i ch * M t ng ượ đ c làm con nuôi ườ ộ ủ i đ c c a m t ng ặ ủ thân ho c c a hai ợ ồ v ch ng.
ượ ộ
ậ
ẻ Tr em < 16 tu i. ế N u = 16 < 18 tu i: khi đ ậ cha d bác ru t nh n làm con nuôi.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ể Ệ
Ợ
Ệ
Ề
2.3 ĐI U KI N Đ VI C NUÔI CON NUÔI H P PHÁP
I
ậ
ƯỜ Ố Ớ B. Đ I V I NG Ậ NH N CON NUÔI ề (Đi u 14 Lu t NCN)
ự
ơ
ừ
ệ
ổ ở 20 tu i tr lên ỏ ề ứ
ỗ ở ả
ệ
ế
ả b o đ m vi c
, ch
ụ ng, giáo d c con nuôi.
ư
cách đ o đ c t
t.
ậ
ượ ị
ệ
ế
ộ ỗ ở , ch
, …)
ự ầ ủ Có năng l c hành vi dân s đ y đ . H n con nuôi t ề Có đi u ki n v s c kh e, kinh t ưỡ chăm sóc, nuôi d ạ ứ ố Có t ẹ ế ừ ng, m k , cô, c u, dì, chú, bác ru t thì không áp (tr cha d ề ổ ụ d ng qui đ nh v tu i và đi u ki n kinh t Ậ
ề LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ị ạ
ề ủ
ẹ ố ớ
ế ộ ố Đang b h n ch m t s quy n c a cha, ư m đ i v i con ch a thành niên.
ử ơ ở
ạ ơ ở
ữ
ế ị ấ Đang ch p hành quy t đ nh x lý hành ụ i c s giáo d c, c s ch a chính t b nh.ệ
ạ ộ
ấ ư ượ
ộ
ƯỜ
Ợ
* KHÔNG Đ C ƯỢ Ậ NH N CON NUÔI TRONG CÁC NG H P:
TR
ỏ
ẩ
ự ủ
ứ ườ i khác; ng ẹ ế
ạ ẻ
ộ
Đang ch p hành hình ph t tù. c xóa án tích m t trong các t i: Ch a đ ạ ạ ố c ý xâm ph m tính m ng, s c kh e, nhân ượ c ph m, danh d c a ng ụ ạ đãi, hành h ông bà, cha m , con cháu; d ỗ d , ép bu c, mua bán, chi m đo t tr em, … Ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ủ Ụ
Ệ
Ậ 2.4 TH T C CÔNG NH N VI C NUÔI CON NUÔI
đăng ký t
i:ạ
Nuôi con nuôi trong n
c.ướ
ườ
* UBND xã, ph ườ ơ n i th ặ ho c ng
ườ ị ấ ng, th tr n ủ ng trú c a con nuôi ậ i nh n nuôi.
ườ
đăng ký t
i:ạ
ủ
c
Nuôi con nuôi có ế ố ướ n y u t ngoài.
ư
ỉ
ơ ấ ỉ ng * UNBD c p t nh n i th ở ế ị trú c a con nuôi quy t đ nh; S ệ pháp t nh đăng ký vi c nuôi t
con nuôi.
đăng ký t
i:ạ
ơ
ệ ướ
* C quan đ i di n n
Nuôi con nuôi c a ủ công dân VN đang ạ t m trú t c
ạ ướ i n
ạ ở ướ n CHXHCNVN
c c ngoài.
ngoài.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ề
Ậ Ủ Ụ B) TH T C ĐĂNG KÝ NH N NUÔI CON NUÔI (ĐI U Ậ 16 23 LU T NCN)
B
c 1ướ
B
c 2ướ
B
c 3ướ
ả
ệ
ổ
ứ
ệ
• T ch c đăng ký vi c nuôi con nuôi.
ậ và • L p ồ ộ n p h ơ s nuôi con nuôi.
ẩ
ế i quy t vi c • Gi đăng ký nuôi con ạ ơ i c quan nuôi t ướ có c nhà n ề th m quy n.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ậ
Ệ
Ả Ậ
Ề
Ủ 2.5 H U QU PHÁP LÝ C A VI C NUÔI CON NUÔI (ĐI U 24 LU T NCN)
ậ
ể ừ v K t ẹ
ủ
ầ
ề
ẹ
ủ
ậ
ngày giao nh n con nuôi: cha, m nuôi và con nuôi có đ y đ các ụ ủ quy n và nghĩa v c a cha, m và con; ữ gi a các thành viên khác trong gia đình ị ớ v i nhau theo qui đ nh c a pháp lu t.
ổ
ể
ầ
v Cha, m nuôi có th yêu c u thay đ i
ẹ ọ ủ
tên h c a con nuôi.
ổ
ở
đ 9 tu i tr lên thì
ủ
ế ü N u con nuôi t ả ượ ự ồ ph i đ
ừ ủ c s đ ng ý c a con. Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ậ
Ệ
Ả Ậ
Ề
Ủ 2.5 H U QU PHÁP LÝ C A VI C NUÔI CON NUÔI (ĐI U 24 LU T NCN)
ỉ ượ
v Ch đ
ộ ủ ẹ
ị ỏ ơ
ổ c thay đ i dân t c c a con ộ ủ nuôi theo dân t c c a cha, m nuôi khi ẻ con nuôi là tr em b b r i.
v K t
ợ ỏ
ậ
ể ừ ậ ngày giao nh n con nuôi: cha, ụ ố ề ẹ ẻ m đ không còn quy n, nghĩa v đ i ừ ớ v i con đã cho làm con nuôi, tr ẹ ẹ ẻ ườ tr ng h p cha m đ và cha m nuôi có th a thu n khác.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ứ
Ấ
Ệ 2.6 CH M D T VI C NUÔI CON NUÔI.
Ứ
Ấ
ề
ậ
Ứ A. CĂN C CH M D T (Đi u 25 Lu t NCN)
L u ýư :
ữ ưỡ
ứ ằ ỉ
ế ị ệ Quan h nuôi d ng gi a ẹ cha, m nuôi và con nuôi ể ấ ch có th ch m d t b ng ủ quy t đ nh c a Tòa án.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ứ
Ấ
Ệ 2.6 CH M D T VI C NUÔI CON NUÔI.
Ủ
Ầ
Ấ
Ể
Ề
Ứ (Điều 26)
CH TH CÓ QUY N YÊU C U CH M D T
ẹ
ẹ
ộ ủ
Ø Cha, m nuôi, con nuôi đã ẻ thành niên; cha m đ , ườ i giám h c a con ng nuôi. ơ
ươ
ộ
Ø C quan lao đ ng, th
ộ
ộ
ng ệ binh và xã h i; h i liên hi p ụ ữ ph n .
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ả Ủ
Ứ
Ệ
Ệ
Ấ H QU C A VI C CH M D T NUÔI CON NUÔI
(Điều 27)
ề
ụ ữ ấ
ứ ấ
ệ ự ự
Ø Quy n và nghĩa v gi a cha, ẹ m nuôi và con nuôi ch m d t ế ị ể ừ ngày quy t đ nh ch m k t ủ ứ d t nuôi con nuôi c a Tòa án có hi u l c pháp l c.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ả Ủ
Ứ
Ệ
Ệ
Ấ H QU C A VI C CH M D T NUÔI CON NUÔI
(Điều 27)
Ø V nhân thân:
ề
ự
ế n u con nuôi đã thành niên ọ ộ ố ế ị mình quy t đ nh cu c s ng, tên h ặ ầ ổ ọ tên h cũ ho c yêu c u đ i). thì t ữ (gi
ế ư ẽ
ế ị ườ ế
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ưỡ i nuôi d ữ ề c quy n gi ổ ầ ứ ẻ
ü N u con nuôi ch a thành niên thì s do Tòa án quy t đ nh ng ng ti p ượ ọ ọ tên h cũ theo và h cũng đ ụ ồ ặ cho đ a tr ho c yêu c u đ i, ph c h i
ạ ướ l i tên cũ tr c đây.
Ả Ủ
Ứ
Ệ
Ệ
Ấ H QU C A VI C CH M D T NUÔI CON NUÔI
(Điều 27)
ế ả ả n u con nuôi có tài s n riêng thì
ầ ề Ø V tài s n: ự ậ ạ t nh n l ả i ph n tài s n riêng đó.
ế ớ
ẹ ỏ ậ
ả ü N u có tài s n chung v i cha m nuôi thì ậ ự ỏ th a thu n, không th a thu n ầ ượ ế ả hai bên t đ c yêu c u Tòa án gi i quy t.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ụ
Ữ
CHÚNG TA CÙNG CHIA S …Ẻ Ẹ
II. NGHĨA V VÀ Ề QUY N GI A CHA M CON
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ữ
Ụ
Ẹ
Ề
NGHĨA V VÀ QUY N GI A CHA M CON
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
§ Nghĩa v và ụ quy n ề ủ c a cha m ẹ trong ệ vi c yêu ươ th ng, trông
nom,
chăm sóc
con.
CHA M Ẹ CH N Ọ Ề ĐI U GÌ?
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ẹ Ố Ớ
Ủ
Ụ
Ề
Ề
NGHĨA V VÀ QUY N V NHÂN THÂN C A CHA, M Đ I V I CON
ể ượ Có th đ c chia thành 3 nhóm chính:
ề ủ
ề ẹ ụ Ø Nhóm 1: Nghĩa v và quy n c a cha m ươ ệ ng, trông nom, chăm trong vi c yêu th sóc con. (Đi u 69, 71)
ề ủ
ề ệ ạ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ụ ụ ọ ậ ề ệ ẹ Ø Nhóm 2: Nghĩa v và quy n c a cha m trong vi c giáo d c, chăm lo, t o đi u ki n cho con h c t p. (Đi u 72)
Ẹ Ố Ớ
Ủ
Ụ
Ề
Ề
NGHĨA V VÀ QUY N V NHÂN THÂN C A CHA, M Đ I V I CON
ể ượ Có th đ c chia thành 3 nhóm chính:
ề ủ ợ ụ ệ ợ ề ệ ẹ Ø Nhóm 3: Nghĩa v và quy n c a cha m i ích h p
ả trong vi c b o v quy n và l ủ pháp c a con.
ậ ẹ ạ ệ § C th là cha m đ i di n theo pháp lu t
ạ ụ ể cho con t ề i Đi u 73.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ố
Ủ
Ề
Ề
Ớ
Ẹ
Ụ NGHĨA V VÀ QUY N V NHÂN THÂN C A CON Đ I V I CHA M
(Điều 70)
ộ ố ụ ọ ề M t s nghĩa v quan tr ng: (Đi u 70)
Ø Yêu quý, kính tr ng, bi
ọ
ụ ả ế ế ơ t n, hi u th o, ự ữ gìn danh d ,
ưỡ ố ẹ ng cha m , gi ố ẹ ủ ph ng d ề truy n th ng t t đ p c a gia đình.
ự ọ ậ ệ ề Ø T do l a ch n ngh nghi p, h c t p, lao
ả ậ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ự ọ ấ ạ ộ đ ng s n xu t, t o thu nh p ,…
Ø Đóng góp thu nh p vào vi c đáp ng nhu
ứ ệ ậ
ầ ủ ợ ớ ủ ả c u c a gia đình phù h p v i kh năng c a
mình,…
Ẹ
Ố Ớ CON Đ I V I CHA M
ế
ố
§ Yêu quý, kính tr ng, ọ ế ơ ả t bi th o, n, hi u ẹ ưỡ ụ ng cha m , ph ng d ự ữ gìn danh d , gi ố ẹ ề t đ p truy n th ng t ủ c a gia đình.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ề
Ề
Ữ
Ụ
Ả
Ẹ
NGHĨA V VÀ QUY N V TÀI S N GI A CHA, M VÀ CON
(Điều 75)
Ủ
Ề
Ả 3.1 QUY N CÓ TÀI S N RIÊNG C A CON
c th a k riêng, t ng cho riêng.
ủ
Ồ
Ủ
Ả
ợ ợ ứ
ừ
ủ
ả
TÀI S N RIÊNG C A CON G M:
ừ ế ộ i t c phát sinh t
tài s n riêng c a
ặ ả ượ - Tài s n đ ậ - Thu nh p do lao đ ng c a con . i, l - Hoa l con.
ả ượ
ừ
ủ
ả
- Tài s n đ
c hình thành t
tài s n riêng c a con.
ổ ở
ẹ
ố ờ ố ả
Ố Ớ
Ủ
Ả
Ệ
TRÁCH NHI M Đ I V I TÀI S N RIÊNG C A CON:
ế ế ủ
ệ
t y u c a gia đình.
ừ ủ - T đ 15 tu i tr lên, đã thành niên s ng chung ụ ớ v i cha m : có nghĩa v chăm lo đ i s ng chung ậ ế ủ c a gia đình, n u có thu nh p thì ph i đóng góp ầ ứ vào vi c đáp ng nhu c u thi
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ủ
Ả
Ả 3.2 QU N LÝ TÀI S N RIÊNG C A CON
(Điều 76)
Ø Con t ả
ừ ủ ự ả mình qu n lý
ổ ở ờ ặ ả t đ 15 tu i tr lên: ẹ tài s n riêng ho c nh cha m qu n lý.
Ø Con d
ướ ổ ặ ấ i 15 tu i, ho c m t NLHVDS:
ẹ ủ
ủ ặ ả ườ ư ả
ề ạ ả
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ầ ủ ủ ủ ượ ả ả + Cha m qu n lý tài s n riêng c a con ho c y quy n cho ng i khác qu n lý. L u ý: ph i i tài s n riêng cho con khi con đ 15 ặ c giao l ổ tu i ho c khi NLHVDS đ y đ c a con đ
khôi ph c.ụ
ủ ẹ ả ả + Cha m không qu n lý tài s n riêng c a
ượ ườ ộ con khi con đang đ c ng i khác làm giám h ,
ặ ườ ả ả ỉ ị ho c đã có ng i qu n lý tài s n theo ch đ nh
ủ ườ ể ạ ừ ế ả c a ng i đ l i di s n th a k .
Ị
Ư
Ạ
Ả
Ự
Ấ
Ủ 3.3 Đ NH ĐO T TÀI S N RIÊNG C A CON CH A THÀNH NIÊN, CON Ự ĐÃ THÀNH NIÊN M T NĂNG L C HÀNH VI DÂN S
(Điều 77)
Con đã thành niên bị mất NLHVDS
Con từ đủ 15- <18 tuổi
ạ
ề ị
ườ
ộ i giám h
ả
ộ
ế ả
ấ ộ
i giám
ng
ư
ả
Tài s n ả riêng c a ủ con do ườ ộ ị h đ nh đo tạ
ự ồ ả ủ ườ
ủ ổ
Con dưới 15 tuổi ẹ Cha m , ng ạ ề ị có quy n đ nh đo t tài ủ ả s n riêng c a con. ợ ả i ích Nh ng ph i vì l ả ủ c a con. Và ph i xem ệ ọ xét nguy n v ng c a ủ con khi con đ 9 tu i.
Có quy n đ nh đo t tài ả s n riêng. N u tài s n là b t đ ng s n, đ ng ả s n có đăng ký,… thì ph i có s đ ng ý ằ b ng văn b n c a cha ẹ ặ m ho c ng i giám h .ộ Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ệ
Ạ
NG THI T H I DO HÀNH VI TRÁI PHÁP
Ủ
Ậ
ƯỜ Ồ 3.4 B I TH LU T C A CON GÂY RA
ề (Đi u 74)
ả
ồ
ẹ ng thi
ặ
dân
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ộ ậ
ị
§ Cha m ph i b i ườ ệ t do con th ư ch a thành niên ho c thành niên con đã ự ấ ư nh ng m t năng l c s ự hành vi NLHVDS gây ra theo ủ qui đ nh c a B lu t
dân s .ự
Ạ
Ẹ Ố Ớ
Ư
Ủ
Ề
Ế
H N CH QUY N C A CHA M Đ I V I CON CH A THÀNH NIÊN
ề
(Đi u 85, 86, 87)
(Điều 85)
Căn cứ hạn chế
Ị Ạ
Ị Ạ
Ờ Ạ
Ề 2. CÁC QUY N B H N CH
Ứ Ạ
Ế
1. CĂN C H N CH
t
ẹ
ụ
ả
ạ xâm ph m tính - CÁC T I: Ộ ỏ ứ ạ s c kh e, nhân m ng, ự ẩ ph m, danh d ,…giáo d c con.
ả ủ
ặ
Không cho cha m trông nom, chăm sóc, giáo ụ d c con, qu n ả lý tài s n riêng ủ c a con ho c ệ ạ đ i di n con theo PL
ồ ụ ộ ạ
ứ
- Phá tán tài s n c a con. ố ố i s ng đ i tr y. - Có l ụ - Xúi gi c, ép bu c con làm ệ vi c trái PL , đ o đ c xã h i.ộ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ế Ế 3. TH I H N B H N CH ự Tòa án ặ mình ho c theo ủ ầ yêu c u c a ể ủ th ch (cá ứ ổ nhân, t ch c) ề ra có quy n ế ị ạ quy t đ nh h n ề ủ ế ch quy n c a ẹ ừ cha m t 15 năm.
Ủ
Ẹ Ố Ớ
Ủ
Ầ
Ề
Ế
Ề
Ư
Ạ Ể 4.2 CH TH CÓ QUY N YÊU C U H N CH QUY N C A CHA M Đ I V I CON CH A THÀNH NIÊN
(Điều 86)
Ơ
Ổ
Ứ
C QUAN, T CH C
CÁ NHÂN
ơ
ả
ề - C quan qu n lý NN v
gia đình.
ả
ề - C quan qu n lý NN v
- Cha, m .ẹ ườ - Ng ườ - Ng
ộ i giám h . i thân thích.
ơ ẻ tr em. ộ
ệ
ụ ữ - H i liên hi p ph n .
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ủ
Ủ
Ạ
Ả
Ề
Ế
Ệ
Ậ Ố Ớ
Ư
Ẹ 4.3 H U QU PHÁP LÝ C A VI C H N CH QUY N C A CHA, M Đ I V I CON CH A THÀNH NIÊN
ề (Đi u 87)
ẹ ị ạ
ề ế
bên còn l ưỡ
ủ ả
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ặ Ø Khi cha ho c m b h n i ạ ch quy n: ng, trông nom, nuôi d ụ chăm sóc, giáo d c con, ả qu n lý tài s n riêng c a ạ ệ con và đ i di n theo PL cho con.
Ủ
Ủ
Ạ
Ả
Ế
Ề
Ệ
Ậ Ố Ớ
Ư
Ẹ 4.3 H U QU PHÁP LÝ C A VI C H N CH QUY N C A CHA, M Đ I V I CON CH A THÀNH NIÊN
ề (Đi u 87)
ườ
ụ
ự
ệ
Ø Giao cho ng
i giám h
ề ộ th c hi n các quy n, nghĩa v trên khi:
ề
ế
ẹ ị ạ + Cha và m b h n ch quy n.
ị ạ
ạ
ệ
ế + M t bên b h n ch quy n và bên còn l
ể ủ ề i không đ đi u ki n đ
ự
ề
ề ụ ố ớ
ộ ệ
th c hi n quy n và nghĩa v đ i v i con.
ị ạ
ư
ề
ế
ị
ượ
ộ
+ M t bên b h n ch quy n và ch a xác đ nh đ
c m t bên cha
ộ ạ
ẹ
m còn l
i.
Ø
ẹ
ế
ụ ấ
ự
ệ
ẫ
ả
ề v n ph i th c hi n nghĩa v c p
ưỡ
ị ạ Cha, m đã b h n ch quy n d
ng cho con.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ệ Ữ
III. QUAN H GI A CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ệ Ữ
QUAN H GI A CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH
1. Khái ni mệ
Quan h gi a các thành viên
ệ ữ
ổ ể trong gia đình là t ng th các
ề quy n và nghĩa v ữ ụ gi a các
thành viên gia đình phát sinh t ừ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
§. Quan h hôn nhân,
ệ
§. Quan h huy t th ng,
ế ố ệ
§. Quan h nuôi d
ệ ưỡ ượ ng đ c
ậ ị lu t HN&GĐ qui đ nh.
Ụ Ủ
Ề 2. QUY N VÀ NGHĨA V C A CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH
( Điều 103, 104, 105, 106)
Ả
Ề
V TÀI S N
Ề V NHÂN THÂN
ố
ụ
ề
ệ ậ ả
ể
ỡ
Các thành viên gia đình ụ có quy n và nghĩa v quan tâm, chăm sóc, giúp ọ đ , tôn tr ng nhau.
ớ
ả
* S ng chung thì có nghĩa v tham gia công vi c gia đình, lao đ ng ạ t o thu nh p; đóng góp công s c, ề ti n, tài s n đ duy trì đ i s ng ủ chung c a gia đình phù h p v i ự ế ủ kh năng th c t
ộ ứ ờ ố ợ c a mình.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ụ Ụ
Ộ
Ề
Ể
3. N I DUNG QUY N VÀ NGHĨA V C TH
ụ ủ
ề ộ ạ
Ø Quy n, nghĩa v c a Ông bà n i, Ông bà ngo i và cháu: Đi u 104
ề
Ø Quy n, nghĩa v c a anh,
ụ ủ ề
ề ị ch , em: Đi u 105.
ề
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ø Quy n, nghĩa v c a cô, dì, c u, chú, bác ru t và cháu
ụ ủ ộ ậ
ộ ề ru t: Đi u 106.
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P
ầ
ế
CHÚNG TA CÙNG CHIA S …Ẻ
ườ ợ ng h p nào thì § Trong tr ề ủ ế ị ạ b h n ch quy n c a cha ư ẹ ố ớ m đ i v i con ch a thành ề niên và ai có quy n yêu c u ạ ẹ ề ủ h n ch quy n c a cha m ư ố ớ đ i v i con ch a thành niên ?
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Trong bài này, chúng ta đã tìm hiểu một số nội dung cơ bản sau
1.Con trong giá thú?
2. Con ngoài giá thú?
3. Con riêng c a v , ch ng?
4. Con nuôi?
ủ ợ ồ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
CHÚC THÀNH CÔNG
Ạ
& H NH PHÚC
TS. BÙI QUANG XUÂN 0913 183 168