ƯỜ

Ạ Ọ

TR

ƯƠ CH Ậ

NG Đ I H C TRÀ VINH Ạ Ế NG TRÌNH ĐÀO T O TR C TUY N LU T HÔN  NHÂN & GIA ĐÌNH

ISO 9001:2008

Ậ LU T HÔN   NHÂN &  GIA ĐÌNH

TS. BÙI QUANG XUÂN

CHÀO CÁC B N ….

HÔM NAY CHÚNG TA CÙNG TÌM HI U Ể

Ấ CH M D T HÔN NHÂN  LU T HÔN  NHÂN &  GIA ĐÌNH

Chấm dứt hôn nhân

ươ

Ch

ng 7:

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

HÔN NHÂN

ượ

ườ ộ

ượ

ụ ữ ượ ọ

ườ

§ Hôn  nhân  gia  đình  hi n  hành,  hôn  ả ủ ế k t  qu   c a  tình  ộ i  ồ c  g i  là  ch ng  và  m t  c g i là v .

c  xem  là  nhân  đ ự ế ợ yêu,  là  s   k t  h p  gi a  m t  ng ọ đàn  ông  đ ng

i ph  n  đ

ữ ü Đây  là  s   k t  h p  gi a  nam  và  n   i  tính,  tôn

ự ế ợ ề v   tình  c m,  xã  h i,  gi giáo m t cách h p pháp.

LY HÔN

ườ ế

§ Không  ng i  đàn  ạ t  h nh  ông  nào  bi ự ự phúc  th c  s   là  gì  ớ i  khi  anh  ta  cho  t ậ l p gia đình.

§ Vào lúc đó, dĩ nhiên,

đã quá mu n.ộ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

q

Ệ KHÁI NI M LY HÔN

LY HÔN LÀ VI C CH M

Ệ Ợ D T QUAN H  V

CH NG THEO B N ÁN,

QUY T Đ NH CÓ HI U

L C PHÁP LU T C A

TÒA ÁN.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

LY HÔN

ế ị ợ

ồ ồ

ạ ờ ố

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ấ • Ly  hôn  là  ch m  d t  quan  h  hôn nhân do tòa án công  nh n ho c quy t đ nh theo  ặ ủ yêu  c u  c a  v   ho c  ợ ch ng  ho c  c   hai  v   ch ng  khi  tình  tr ng  gia  ọ đình  tr m  tr ng,  đ i  s ng  chung  không  th   kéo  dài,  Ậ ủ m c  đích  c a  hôn  nhân

ạ ượ

không đ t đ

c.

LY HÔN

ụ ứ

ủ ọ

ế ư

ầ ể

ế

ườ

ể • Tòa án có th  căn c  vào tình  tr ng  c a  hôn  nhân,  m c  đích  c a  nó  đã  đ n  m c  tr m  tr ng  hay  ch a  đ   có  th  ra phán quy t ch p nhân  cho  ly  hôn  hay  là  không,  tr  ừ ng h p thu n tình. tr

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Ch m d t hôn nhân

ứ ấ I. Ch m d t hôn nhân do m t bên v  ho c  ế ch ng ch t

Ch m ấ ứ d t hôn  nhân

ố ấ II. Ch m d t hôn nhân do Tòa án tuyên b   ế ồ ợ v , ch ng ch t

III. Ch m d t hôn nhân do ly hôn

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

LY HÔN

ấ Ch m d t quan h  hôn nhân

ầ ủ ợ

Theo yêu c u c a v

LY HÔN

ầ ủ

Do Toà án  công nh nậ                                                 ho c ặ ế ị quy t đ nh

Theo yêu c u c a  ch ngồ Theo y/c c a ủ ồ ợ v &ch ng

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

I. CH M D T HÔN NHÂN DO V  HO C CH NG CH T

Ế Ự CH T T   NHIÊN

ấ ể Th i đi m ch m  ừ ứ d t hôn nhân là t   khi nào?

ượ đ

ử ế ể ừ  ngày ch t  K  t ồ ủ ợ c a v , ch ng  ấ c ghi trong gi y  ch ng tứ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

CĂN CỨ ĐỂ TOÀ ÁN GIẢI QUYẾT CHO LY HÔN

§ Tình  tr ng  c a  v   ch ng

ạ ọ

ể § Đ i  s ng  chung  không  th

GI I QUY T  CHO LY HÔN

tr m tr ng  ờ ố kéo dài ụ

ủ § M c  đích  c a  hôn  nhân  ạ ượ c

không đ t đ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ƯỜ

CÁC TR

NG H P LY HÔN

§ Thu n tình ly hôn

CÁC  ƯỜ NG  TR Ợ H P LY  HÔN

§ Ly hôn theo yêu  ầ ủ c u c a m t bên

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

§ V  đang mang

Ạ Ế Ề ĐI U H N CH  LY HÔN

ợ thai

ố ớ Đ i v i ng ượ Không đ ồ ườ i ch ng c ly hôn khi:

ợ ồ ướ

§ V  ch ng đang nuôi  ổ i 12 tháng tu i con d

ố ớ ườ ợ i v :  Đ i v i ng ế ạ không h n ch

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Vôï ñang mang thai

Ñoái vôùi ngöôøi choàng       Khoâng ñöôïc ly hoân khi:

Vôï choàng ñang nuoâi  con döôùi 12 thaùng tuoåi

Ñoái vôùi ngöôøi vôï: khoâng haïn cheá

BUIQUANGXUAN

Ầ Ả Ề Ế 2. QUY N YÊU C U GI I QUY T LY HÔN

(Điều 3k14)

Quy n yêu c u ặ ợ

ả V ,  ch ng  ho c  c

ợ ồ hai v  ch ng.

ườ

Cha,  m ,  ng

i

thân  thích:

ườ

khi  ng

ế ầ ề ạ H n ch  quy n yêu c u ườ ế ị ạ Ai b  h n ch ? “Ng i  ch ng”ồ ệ ề Đi u ki n nào? q  Khi v  đang mang thai. ợ q Khi đang sinh con ỏ q Đang nuôi con nh  <12

i  thân  c a  ầ

mình b  tâm th n,…

tháng tu i.ổ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Đi u 55ề

ậ ự

q Th t s

t

nguy n.ệ

Đi u 56ề

q Ph i ả

q Có

th a ỏ

hành vi

thu n ậ

b o ạ

ự l c gia

đ

c ượ

q Có s  ự

các v n ấ

đình.

vi

đ  có ề

ph m ạ

liên

nghiêm

tr ng ọ

quan.

nghĩa

v  và ụ

quy n ề

c a ủ

ch ng.ồ

mâu

thu n ẫ

tr m ầ

CĂN C  LY HÔN

(Điều 55, 56 )

tr ng, ọ ụ m c đích  hôn nhân  không đ t ạ đ c.ượ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ƯỜ

4. CÁC TR

NG H P LY HÔN

ậ Thu n tình ly hôn  ề (Đi u 55)

Ly hôn theo yêu c a ủ m t bên (Đi u 56)

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

H U QU  PHÁP LÝ C A VI C LY HÔN

§ V n đ  nhân thân

Ả H U QU  PHÁP  LÝ C A VI C LY  HÔN

§ V n đ  phân chia tài s n

ưỡ

ng đ i

ề ấ § V n đ  nuôi d ớ v i con chung

ề ấ ưỡ

§ V n đ  c p d

ng sau ly hôn

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

LU T HÔN  NHÂN & GIA ĐÌNH

Ả Ố ƯỜ NG L I GI I  ƯỜ Ế

NG

Đ QUY T CÁC TR H P LY HÔN

TS. BÙI QUANG XUÂN

ƯỜ

ƯỜ

5. Đ

NG L I GI I QUY T CÁC TR

NG H P LY HÔN

(NQ 02/2000)

Ậ 5. 1 THU N TÌNH LY HÔN

ồ ượ

ợ ả ợ Là tr ứ ầ c u ch m d t hôn nhân đ ơ

ườ ng h p c  v  và ch ng cùng yêu  ể ệ ấ c th  hi n  ậ ằ b ng đ n thu n tình ly hôn.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Ơ

TÒA ÁN TH  LÝ Đ N

N P Ộ Đ NƠ

Ả TA TI N HÀNH HÒA GI I

Hòa gi i không ả Hòa gi i thành

ả Hòa gi i thành

ư nh ng  không  đoàn

đoàn  tụ:  Rút  đ n, ơ ậ ượ ế ị tụ: TA ra quy t đ nh

ế ị TA  ra  quy t  đ nh

ậ công  nh n ậ thu n

đình ch .ỉ

ả thành: các bên mu n ố ư ly hôn nh ng không  ỏ c các  th a thu n đ ở ề ấ v n đ  khác. TA m   phiên Tòa xét x  ử ủ ụ theo th  t c chung tình ly hôn

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ƯỜ

ƯỜ

5. Đ

NG L I GI I QUY T CÁC TR

NG H P LY HÔN

ƯƠ Ơ 5. 2 Đ N PH NG LY HÔN

ườ

Là tr ặ

ợ ng h p ch  có m t bên v   ồ

ỉ ở ơ ho c ch ng g i đ n xin ly hôn.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

N P Ộ Đ NƠ

TÒA ÁN TH  LÝ  Đ NƠ

Ế Ả TA TI N HÀNH HÒA GI I

ả ụ: Hòa gi Hòa gi i ả

ả Hòa gi i thành ế ị

không thành:

cho ly hôn: TA

ế ậ ở TA m  phiên

ế ị ra quy t đ nh

Tòa xét x  ử

công nhân s  ự

ủ ụ theo th  t c

ỏ ậ th a thu n ả ệ ự i thành đoàn t ơ Rút  đ n,  TA  ra  quy t  đ nh  đình ch .ỉ ơ N u  không  rút  đ n:  TA  l p  ả ả biên b n hòa gi i thành đoàn  ế ị ụ ,  sau  7  ngày  ra  quy t  đ nh  t ụ ậ công  nh n  hòa  gi   i  đoàn  t thành, QĐ có hi u l c ngay.

chung

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ƯỜ Ả Ế NG  H P  NÀO  KO  TI N  HÀNH  HÒA  GI I

CÓ  TR ƯỢ Đ C KHÔNG? Ợ

BLTTDS

ề Đi u 182

ị ơ * B  đ n:  ặ ắ v ng m t 2  ệ ầ l n tri u  t pậ

* Không  tham gia hòa  i vì có lý  gi

* 1 trong 2  ự ươ Đ ng s  là  ườ ấ i m t  ng NLHVDS

ả do chính  đáng

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ƯỜ Ả Ế NG  H P  NÀO  KO  TI N  HÀNH  HÒA  GI I

5. 3 Ly hôn v i ng

CÓ  TR ƯỢ Đ C KHÔNG? Ợ

ớ ườ ị i b  TA  ế ố ấ tuyên b  m t tích, ch t

ườ

Là tr ặ

ợ ng h p ch  có m t bên v   ồ

ỉ ở ơ ho c ch ng g i đ n xin ly hôn.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ƯỜ 5.  Đ CÁC TR

Ế Ả NG  L I  GI I  QUY T  ƯỜ NG H P LY HÔN

Ơ

TÒA ÁN TH  LÝ Đ N

N P Ộ Đ NƠ

Ế TA KHÔNG TI N HÀNH HÒA  GI IẢ

Ch t: ế Tài s n ả

Tòa án không

M t tích:

xem

ượ

đ

c gi

i

ầ c n xem các

xét vi c qu n lý

ế

ủ quy t theo th

ả ủ

ứ căn c  cho ly

tài s n c a

ụ ề ừ t c v  th a

ườ ấ

hôn

ng

i m t tích

k .ế

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Ủ Ả Ậ 6. H U QU  PHÁP LÝ C A LY HÔN

Ệ V  QUAN H   NHÂN THÂN

Ệ Ề V  QUAN H   TÀI S NẢ Ề

V  CON  CHUNG

Ề Ợ V  N   CHUNG

CH M Ấ D TỨ CHIA?

CHIA?

CHIA?

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ể ấ Ch m d t hôn nhân k   ế ả ừ t  ngày  b n án, quy t  ệ ư ị đ nh ly hôn có hi u l c  pháp lu t. ậ (Đi u 57) ề

6.1 QUAN  Ệ H  NHÂN  THÂN

Ố Ợ

Ứ Ế

Ấ II. CH M D T HÔN NHÂN DO TÒA ÁN TUYÊN B  V  HO C  CH NG CH T

CH T PHÁP  LÝ

ấ ể Th i đi m ch m  ừ ứ d t hôn nhân là t   khi nào?

ố ể ừ  ngày TA tuyên b   K  t ế ế ch t ho c ngày Quy t  ệ ố ị đ nh tuyên b  có hi u  l cự

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Ả H U QU  PHÁP LÝ

V  Ề QUAN  Ệ H  TÀI  S NẢ V  Ề QUAN  H  Ệ NHÂN  THÂN

Ứ Ấ Ủ Ị CH M D T

THEO QUI  Đ NH C A  PHÁP LU TẬ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Ả H U QU  PHÁP LÝ

V  Ề QUAN  Ệ H  TÀI  S NẢ V  Ề QUAN  H  Ệ NHÂN  THÂN

Ứ Ấ CH M D T Ủ Ị

THEO QUI  Đ NH C A  PHÁP LU TẬ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

LU T HÔN  NHÂN & GIA ĐÌNH

Ề Ế

Ầ QUY N YÊU C U GI I  QUY T LY HÔN

TS. BÙI QUANG XUÂN

ế

Quy n yêu c u gi

i quy t ly hôn

§ Quyền yêu cầu ly hôn là quyền dân sự của cá nhân được quy định trong Bộ luật Dân sự 2015 và phải được bảo đảm thực hiện.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

§ Vợ, chồng hoặc cả hai Ậ người có quyền yêu

cầu tòa án giải quyết ly

hôn.

§ Cha, mẹ, người thân

thích khác có quyền

yêu cầu tòa án giải

quyết ly hôn khi một

bên vợ, chồng do bị

bệnh tâm thần hoặc

mắc bệnh khác mà

không thể nhận thức,

làm chủ được hành vi

của mình, đồng thời là

nạn nhân của bạo lực

gia đình do chồng, vợ

của họ gây ra làm ảnh

hưởng nghiêm trọng

đến tính mạng, sức

khỏe, tinh thần của họ.

ế

Quy n yêu c u gi

i quy t ly hôn

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

§ Tuy nhiện, để bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ và đứa trẻ, luật không cho phép người chồng được quyền yêu cầu ly hôn trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc Ậ

đang nuôi con dưới 12

tháng tuổi.

§ Trong

trường hợp,

không đăng ký kết hôn

mà có yêu cầu ly hôn

thì tòa án thụ lý và

tuyên bố không công

nhận quan hệ vợ

chồng; nếu có yêu cầu

về con và tài sản thì

giải quyết theo quy

định pháp luật.

ế

Quy n yêu c u gi

i quy t ly hôn

§ Sau khi đã thụ lý đơn yêu cầu ly hôn, tòa án tiến hành hòa giải theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

§ Nhà nước và xã hội khuyến khích việc hòa Ậ giải ở cơ sở khi vợ,

chồng có yêu cầu ly

hôn.

ü Việc hòa giải được

thực hiện

theo quy

định của pháp luật về

hòa giải ở cơ sở.

ü Sau khi đã thụ lý đơn

yêu cầu ly hôn, tòa án

tiến hành hòa giải theo

quy định của pháp luật

về tố tụng dân sự.

Thuận tình ly hôn

§ Trong

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

trường hợp vợ chồng cùng yêu cầu ly hôn, nếu xét thấy hai bên thật sự tự nguyện ly hôn và đã thỏa thuận về việc chia tài sản, việc trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con trên cơ Ậ sở bảo đảm quyền lợi

chính đáng của vợ và con

thì tòa án công nhận

thuận tình ly hôn;

ü Nếu không thỏa thuận

được hoặc có

thỏa

thuận nhưng không bảo

đảm quyền

lợi chính

đáng của vợ và con thì

tòa án giải quyết việc ly

hôn.

ầ ủ ộ Ly hôn theo yêu c u c a m t bên

ầ ồ

ế

ạ ự ọ ề

ặ ụ ủ ạ ợ ồ

ọ ờ ầ

ặ ợ § Khi  v   ho c  ch ng  yêu  c u  ly  hôn  mà  ả ạ i t hòa gi i tòa án không thành thì tòa án  ứ ề ế ả i  quy t  cho  ly  hôn  n u  có  căn  c   v   gi ệ ợ vi c  v ,  ch ng  có  hành  vi  b o  l c  gia  đình ho c vi ph m nghiêm tr ng quy n,  nghĩa  v   c a  v ,  ch ng  làm  cho  hôn  ạ nhân lâm vào tình tr ng tr m tr ng, đ i  ể ố s ng chung không th  kéo dài, m c đích  ạ ượ ủ c a hôn nhân không đ t đ c.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ầ ủ ộ Ly hôn theo yêu c u c a m t bên

ườ

ợ ợ

§ Trong tr ườ ị

ế

ặ ng h p v  ho c ch ng c a  ố ấ i  b   tòa  án  tuyên  b   m t  tích  yêu  ả i  quy t  cho  ly

ng ầ c u  ly  hôn  thì  tòa  án  gi hôn.

ờ ể ệ

ử ả

ế ị

ứ § Th i đi m ch m d t hôn nhân và trách  nhi m g i b n án, quy t đ nh ly hôn.

§ Quan  h   hôn  nhân  ch m  d t  k   t

ệ ự

ứ ể ừ   ủ ế ị ngày b n án, quy t đ nh ly hôn c a tòa  án có hi u l c pháp lu t.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ầ ủ ộ Ly hôn theo yêu c u c a m t bên

ế

§ Tòa  án  đã  gi

ơ ế

i  quy t  ly  hôn  ph i  ế ị ử ả g i b n án, quy t đ nh ly hôn đã có  ệ ự ậ hi u  l c  pháp  lu t  cho c  quan  đã  ể ệ ự ệ th c hi n vi c  đăng ký k t hôn đ   ổ ộ ị ghi  vào  s   h   t ch;  hai  bên  ly  hôn;  ổ ứ ơ  ch c khác theo  cá nhân, c  quan, t ộ ậ ố ụ ủ quy  đ nh  c a  B   lu t  t   t ng  dân  ậ ự s  và các lu t khác có liên quan.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

LU T HÔN  NHÂN & GIA ĐÌNH

Ế Ắ NGUYÊN T C GI I QUY T  Ủ Ợ Ả TÀI S N C A V  CH NG  KHI LY HÔN

TS. BÙI QUANG XUÂN

Nguyên tắc giải quyết tài sản của vợ chồng khi ly hôn

§ Hôn nhân chấm dứt cũng có thể đồng nghĩa với việc sở hữu chung tài sản cũng chấm dứt, tòa án ngoài giải quyết vấn đề quan hệ hôn nhân,

§ Phải giải quyết luôn vấn đề chia tài sản chung và Ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

vấn đề cấp dưỡng cho

con chưa thành niên hoặc

đã thành niên nhưng bị

mắc các chứng bệnh về

thể chất và tâm thần mà

không thể tự nuôi sống

được bản thân.

Nguyên tắc giải quyết tài sản của vợ chồng khi ly hôn

§ Trong trường hợp chế độ tài sản của vợ chồng theo luật định thì việc giải quyết tài sản do các bên thỏa thỏa thuận; nếu không thuận được thì theo yêu cầu của vợ, chồng hoặc của hai vợ chồng.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

6.2 QUAN H  TÀI S N

Ố Ớ

a) Đ I V I  Ế Ộ CH  Đ  TÀI  Ả S N THEO  Ậ Ỏ TH A THU N:

ế i quy t  Gi ế ộ theo ch  đ   ỏ ả tài s n th a  thu nậ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

TÀI SẢN CHUNG CỦA VỢ CHỒNG ĐƯỢC CHIA ĐÔI NHƯNG CÓ TÍNH ĐẾN CÁC YẾU TỐ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

a) Hoàn cảnh của gia đình và của vợ, chồng; b) Công sức đóng góp của vợ, chồng lập, vào việc tạo

duy trì và phát triển

khối tài sản chung.

Lao động của vợ,

chồng

trong gia

đình được coi như

lao động có

thu

nhập;

c) Bảo vệ lợi ích

chính đáng của mỗi

bên trong sản xuất,

kinh doanh và nghề

nghiệp để các bên

có điều kiện tiếp

tục lao động tạo thu

nhập;

d) Lỗi của mỗi bên

trong

vi

phạm

quyền, nghĩa vụ

của vợ chồng.

NGUYÊN T C CHIA TÀI S N

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

THỨ NHẤT: “HOÀN CẢNH CỦA GIA ĐÌNH VÀ CỦA VỢ, CHỒNG”

ủ ợ

ạ ư ủ

Là  tình  tr ng  c a  v ,  ch ng  cũng  nh   c a  các  thành  viên  khác  trong  gia  đình  mà  v  ợ ụ ề ề ch ng  có  quy n,  nghĩa  v   v   nhân  thân  và  tài  s n  theo  quy  ủ ị đ nh c a Lu t hôn nhân và gia  đình v :ề

ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

§ Năng l c pháp lu t,

§ Năng l c hành vi,

§ S c kh e,

§ Tài s n,ả

§ Kh  năng lao  đ ng t o ra

thu nh p sau khi ly hôn

ơ

Bên g p khó khăn h n sau khi

ượ

ly hôn đ

c chia ph n tài s n

ơ

nhi u h n so v i bên kia ho c

ượ ư

đ

c  u  tiên  nh n  lo i  tài

ể ả

s n  đ   b o  đ m  duy  trì,  n

ủ ọ ư

ộ ố

đ nh cu c s ng c a h  nh ng

ph i  phù  h p  v i  hoàn  c nh

ự ế ủ

th c  t

c a  gia  đình  và  c a

v , ch ng.

Ủ Ợ

TH  HAI:  CÔNG S C ĐÓNG GÓP C A V , CH NG”

§ “Công sức đóng góp của vợ, chồng vào việc tạo lập, duy trì và phát triển khối tài sản chung” là sự đóng góp về tài sản riêng, thu nhập, công việc gia đình và lao động của vợ, chồng trong việc tạo lập, duy trì và phát triển khối tài sản chung. Ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

§ Người vợ hoặc chồng ở

nhà chăm sóc con, gia đình

mà không đi làm được tính

là lao

động

thu

nhập tương đương với thu

nhập của chồng hoặc vợ đi

làm.

§ Bên có công sức đóng góp

nhiều hơn sẽ được chia

nhiều hơn.

Ệ Ợ

TH  BA: B O V  L I ÍCH CHÍNH ĐÁNG C A M I BÊN

§

ả ệ ợ

ạ ả ả

ấ “B o v  l i ích chính đáng c a m i bên trong s n xu t, kinh  ể ế ụ doanh và ngh  nghi p đ  các bên có đi u ki n ti p t c lao  ệ ủ ợ ồ đ ng t o thu nh p” là vi c chia tài s n chung c a v  ch ng  ồ ạ ộ ề ả ph i b o đ m cho v , ch ng đang ho t đ ng ngh  nghi p  ạ ộ ồ ợ ề ượ ế ụ đ c  ti p  t c  hành  ngh ;  cho  v ,  ch ng  đang  ho t  đ ng  ấ ượ ả ế ụ ượ ả ấ c  s n  xu t,  kinh  s n  xu t,  kinh  doanh  đ c  ti p  t c  đ ậ ể ạ doanh đ  t o thu nh p và  ph i thanh toán cho bên kia ph n  ệ . ả giá tr  tài s n chênh l ch

§

ệ ả ệ ợ

ả ượ ả

ủ ề

ộ ạ ệ ố

ế

ỗ ấ i ích chính đáng c a m i bên trong s n xu t,  ệ c  nh  ữ ể ủ i thi u c a nh ng cá nhân sau

ng đ n đi u ki n s ng t

Vi c b o v  l kinh  doanh  và  ho t  đ ng  ngh   nghi p  không  đ ưở h đây:

ợ ü V , ch ng

ư ü Con ch a thành niên,

ư

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Ậ ự ü Con đã thành niên nh ng m t năng l c hành vi dân s .

ứ ư ỗ ủ

Th  t

: L i c a m i bên

§

ỗ ủ ạ

ề ặ ồ

ỗ “L i c a m i bên trong vi ph m quy n, nghĩa  ỗ ủ ợ ụ ủ ợ ồ i c a v  ho c ch ng  v  c a v  ch ng” là l ụ ề ề vi  ph m  quy n,  nghĩa  v   v   nhân  thân,  tài  ẫ ế ả ủ ợ ồ s n c a v  ch ng d n đ n ly hôn.

ồ ườ ườ ợ ng h p  ng

ụ ü Ví  d :  Tr ạ ự ặ

ườ ả

ủ ề

i  ch ng  có hành  ủ vi b o l c gia đình, không chung th y ho c  ế ả ả i quy t ly hôn Tòa  phá tán tài s n thì khi gi ố ỗ ủ ế i  i  c a  ng   l án  ph i  xem  xét  y u  t ủ ợ ồ ả ồ ch ng khi chia tài s n chung c a v  ch ng  ợ ợ ả ể ả đ   đ m  b o  quy n,  l i  ích  h p  pháp  c a  ư ợ v  và con ch a thành niên.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ả ệ

ề ợ

B o v  quy n, l

ợ i ích h p pháp

ả ệ

ủ ợ

ư

ự ặ

ự ả ể ự

ề ợ B o v  quy n, l i ích h p pháp c a v , con ch a thành niên, con đã  ấ thành niên m t năng l c hành vi dân s  ho c không có kh  năng lao  ộ đ ng và không có tài s n đ  t

nuôi mình.

§

ể i quy t  chia  tài s n  khi ly  hôn, Tòa án  ph i  xem  xét  đ

ườ

ế ề ợ

i ích h p pháp c a nh ng ng

ả i sau đây:

ả Khi gi ả ệ b o v  quy n, l

1.

V ,ợ

2.

ư

Con ch a thành niên,

3.

ự ặ Con đã thành niên m t năng l c hành vi dân s  ho c

4.

ả ể ự

Con đã thành niên không có kh  năng lao  đ ng và không có  tài s n đ  t

nuôi mình.

§.

ở ẽ ệ

ự ễ

ế ệ ẻ ầ

ưở ng r t l n t

Đi u  này  hoàn  toàn  phù  h p  v i  th c  ti n,  b i  l ủ ả ỉ không  ch   là  nh  h ả ưở mà nó còn  nh h ủ ấ ướ ươ ng lai c a đ t n t

ợ ớ   vi c  ly  hôn  ợ ồ ộ ố ế ng  đ n  cu c  s ng  c a  c   hai  v   ch ng  ấ ớ ớ i các con, th  h  tr , m m non  c.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Tài sản chung của vợ chồng

ậ ệ ậ ầ

ượ

ả ị ớ c  h

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ợ ủ § Tài  s n  chung  c a  v   ượ ồ c  chia  b ng  ch ng  đ ế ậ ệ hi n  v t,  n u  không  chia  ệ ượ c  b ng  hi n  v t  thì  đ ị chia  theo  giá  tr ;  bên  nào  ằ nh n  ph n  tài  s n  b ng  ơ hi n v t có giá tr  l n h n  ưở ph n  mình  đ ng  Ậ ả thì  ph i  thanh  toán  cho

bên kia ph n chênh l ch.

Ố Ớ Ả

N u các bên không

th a thu n đ

c:

Ế Ộ B) Đ I V I CH  Đ  TÀI S N THEO  Ị Ậ LU T Đ NH:

ế ự ỏ t ượ

đ

i

ự ế N u các bên t ậ ượ ỏ TA công nh n ậ

ậ  th a thu n  ẽ ả c: TA s  gi quy tế

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ả Tài s n riêng ữ ủ ườ ề ở ộ C a ai thì thu c quy n s   h u c a ng i đó

ộ ẫ ớ ả ậ Tài s n riêng mà sáp nh p tr n l n v i TS chung ầ ạ ầ ế N u có yêu c u chia: thanh  i cho bên kia ph n đã  toán l

đóng góp

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

v Nguyên  t c  chia:

Chia  đôi,  có

i  ích  chính  đáng  c a

ủ c a ch ng. ả ệ ợ ỗ

tính đ nế : ứ . Công s c đóng góp. ả ợ . Hoàn  c nh  gia  đình,  c a  v ,  ồ . B o  v   l m i bên.

ế

. Xem  xét  y u  t

TÀI S N CHUNG

ố ỗ   l ụ ủ

i  vi  ph m  ỗ quy n và nghĩa v  c a m i bên.

ệ v Chia  b ng  hi n  v t  ho c  theo

ủ ợ i  ích  c a  v

ợ ệ v B o  v   quy n,  l Ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

giá trị ả và con

L U ÝƯ

ậ ớ ậ ượ ả ỏ - Do VC th a thu n v i gia đình. ỏ - Không th a thu n đ c: TA gi ế ự i quy t d a trên

ầ ph n đóng góp. ớ ề Chia TS khi  VC s ng ố chung v i gia  đình (Đi u 61)

ế

ủ ủ

- C a bên nào (TS riêng): thu c bên đó. - C a chung: gi

i quy t theo đi u 59

Chia quy n ề ấ ử ụ s  d ng đ t  ề ủ c a VC (Đi u  62)

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

- Nhà

ở ộ ủ ộ

thu c SH riêng c a m t bên: n u khó    6 ế ượ ở c

khăn  cho  phép  bên  kia  sau  ly  hôn  đ tháng.

- Sau đó: th a thu n.

ề ư ư Quy n l u c   ủ c a VC khi ly  ể hôn (Đi u 63) ỏ ậ

ạ ị ượ ầ i cho bên kia ph n giá tr  đ c ư

ưở ­ Thanh toán l ng.  h

Chia TS chung  ủ c a VC đ a  vào kinh doanh  ề (Đi u 64)

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ủ ợ

Tài s n RIÊNG c a v . ch ng

ủ ề

ồ ữ ườ

ả ủ

ợ § Tài  s n  riêng  c a  v ,  ở ộ ch ng  thu c  quy n  s   ừ ườ ủ i  đó,  tr   h u  c a  ng ả ng  h p  tài  s n  riêng  tr ậ đã  nh p  vào  tài  s n  ị chung  theo  quy  đ nh  c a  lu t này.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ƯỜ

TRONG TR

NG H P CÓ S  SÁP NH P

ườ

§ Trong  tr ậ

ả ầ

ừ ườ

ự ợ ng  h p  có  s   ữ ẫ ộ sáp  nh p,  tr n  l n  gi a  ả tài  s n  riêng  v i  tài  s n  ợ chung  mà  v ,  ch ng  có  ầ ề yêu c u v  chia tài s n thì  ượ c thanh toán ph n giá  đ ả ủ ị tr   tài  s n  c a  mình  đóng  ả ố góp  vào  kh i  tài  s n  đó,  Ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH ợ ợ ồ ng h p v   ch ng  tr  tr

có th a thu n khác.

LU T HÔN  NHÂN & GIA ĐÌNH

Ệ Ề

QUAN H  V  CON  CHUNG

TS. BÙI QUANG XUÂN

Ệ Ề

QUAN H  V  CON CHUNG

ệ ề

Quan h  v  con chung

ẹ ẫ

ưỡ

ư ấ

ự ặ ộ

ả ả

§ Sau  khi  ly  hôn,  cha  m   v n  có  ụ quy n,  nghĩa  v   trông  nom,  chăm  sóc,  nuôi  d ng,  giáo  d c  con  ch a thành niên, con đã thành niên  m t năng l c hành vi dân s  ho c  không  có  kh   năng  lao  đ ng  và  ể ự   nuôi  mình  không  có  tài  s n  đ   t ộ ậ ủ ị theo  quy  đ nh  c a  lu t  này,  B   ự ậ lu t dân s  và các lu t khác có liên  quan.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ệ ề

Quan h  v  con chung

ỏ § V ,  ch ng  th a  thu n  v   ng

ề ụ

ườ ề ố ớ

ồ ợ i  ự ế tr c  ti p  nuôi  con,  nghĩa  v ,  quy n  ỗ ủ c a  m i  bên  sau  khi  ly  hôn  đ i  v i  con;

ườ ượ

ừ ủ

ổ ệ ọ

ế ả

ở ủ

ü Tr ng  h p  không  th a  thu n  ế ị c thì tòa án quy t đ nh giao con  đ ứ ự ế ộ cho  m t  bên  tr c  ti p  nuôi  căn  c   ề ợ ề ọ ặ ủ i v  m i m t c a con;  vào quy n l n u  con  t   đ   07  tu i  tr   lên  thì  ph i xem xét nguy n v ng c a con. Ậ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ệ ề

Quan h  v  con chung

ướ ượ ự tr

ườ ẹ ệ

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

i  36  tháng  § Con  d ổ tu i  đ c  giao  cho  ế ẹ m   tr c  ti p  nuôi,  ợ ừ h p  ng  tr   ủ ườ i  m   không  đ   ng ề ự ể đi u  ki n  đ   tr c  ế ti p  trông  nom,  chăm

ưỡ

sóc, nuôi d

ng, giáo

d c con ho c cha m

có  th a  thu n  khác

ớ ợ

phù  h p  v i  l

i  ích

c a con.

ƯỜ

THAY Đ I NG

I TR C TI P NUÔI CON SAU KHI LY HÔN

ủ ộ

ể ườ

ệ ườ

tr ế

i  ích  c a  con,  theo  yêu  § Vì  l ủ ầ c u  c a  m t  ho c  c   hai  ế bên,  tòa  án  có  th   quy t  ự ổ ị i  tr c  đ nh  thay  đ i  ng ổ ệ ế ti p  nuôi  con.  Vi c  thay  đ i  ườ ự ế i tr c ti p nuôi con sau  ng ượ khi  ly  hôn  đ c  th c  hi n  ợ ườ trong  ng  h p  ng i  Ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH ự tr c  ti p  nuôi  con  không

ề ợ ề ọ

b o  đ m  quy n  l

i  v   m i

ặ ủ

m t  c a  con  và  ph i  tính

ế

đ n  nguy n  v ng  c a  con,

ế

ừ ủ

ổ ở

n u con t

đ  chín tu i tr

lên.

ƯỜ

THAY Đ I NG

I TR C TI P NUÔI CON SAU KHI LY HÔN

§ Sau  khi  ly  hôn,  ng ự

ườ ề

ườ

ü Trong  tr

ợ ng  h p  ng LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

i ườ ế không  tr c  ti p  nuôi  con  ề có quy n thăm nom con và  ở ả ượ c  c n  tr   không  ai  đ ự th c  hi n  i  đó  ng quy n này.  ườ ự

i  ế không  tr c  ti p  nuôi  con  Ậ

l m  d ng  vi c  thăm  nom

ể ả

đ   c n  tr   ho c  gây  nh

ưở

ế

h

ng  x u  đ n  vi c

trông  nom,  chăm  sóc,  giáo

ưỡ

d c,  nuôi  d

ng  con  thì

ườ ự

ế

ng

i  tr c  ti p  nuôi  con

có  quy n  yêu  c u  tòa  án

ế

h n ch  quy n thăm nom

ườ

con c a ng

i đó.

Hồ sơ xin ly hôn

ự ặ ứ ­ B n sao có công ch ng ho c ch ng th c ch ng minh  ổ ộ ẩ ủ ợ nhân dân và s  h  kh u c a v  và ch ng;

ế ­ Gi y đăng ký k t hôn (b n chính);

­  B n  sao  có  công  ch ng  ho c  ch ng  th c  gi y  khai  sinh c a các con;

ấ ờ ề

ế

­ Gi y t

v  tài s n n u có yêu c u tòa án phân chia.

ố ớ ẽ ụ

ế ấ ỉ

ươ

i quy t ly hôn đ i v i công  ả i  c, tòa án c p t nh s  th  lý gi ự ệ ng s  hi n

ệ ẽ ả ấ Ø Tòa án c p huy n s  gi ư ướ dân c  trú trong n ế ụ quy t v  án ly hôn mà m t trong các đ ư đang c  trú t

ộ c ngoài.

ạ ướ i n

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

(Điều 58, 81, 82, 83, 84)

Ề Ợ Ả Ế GI I QUY T QUY N L I CON CHUNG

§ Vi c

ưỡ

trông  nom,  chăm  ụ ng, giáo d c  c ượ ạ i

sóc, nuôi d con  sau  khi  ly  hôn  đ áp d ng theo qui đ nh t các đi u 81, 82, 83, 84.

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

XÁC Đ NH BÊN NUÔI CON

ề (Đi u 81)

AI NUÔI?

ầ Yêu c u TA  gi

ế i quy t

ự Các bên t ậ th a thu n

ề ợ ề ọ ặ ủ

.

i v  m i m t c a con

1. Căn c  vào  quy n l ổ

ế

ệ ọ

2. N u con đ  7 tu i: xem xét nguy n v ng c a  con.  ổ ư

ướ

i 36 tháng tu i:  u tiên giao cho m  nuôi.

3. Con d

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ƯỜ

ự ế ự ế Tr c ti p Không tr c ti p

Ụ NGHĨA V  VÀ QUY N C A NG I  Ế   Ế  VÀ KHÔNG TR C TI P TR C TI P

Ự NUÔI CON (Đi u 82, 83)

ấ ưỡ

C p d

ng

Nuôi d

ngưỡ

Thăm nom con

ượ ả

ổ ườ i

ở c c n tr   Không đ ề quy n thăm nom con

ầ ự ế Yêu c u thay đ i ng tr c ti p nuôi con

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Ố Ớ

ƯỜ

QUY N VÀ NGHĨA V  TS C A VC Đ I V I NG

Ứ I TH  BA

ố ớ ụ ủ ề Quy n, nghĩa v  TS c a VC đ i v i ng ườ ứ i th

ệ ự ừ ườ ẫ ba  v n  có  hi u  l c  sau  khi  ly  hôn  tr   tr ng

ợ ườ ứ ậ h p VC và ng ỏ i th  ba có th a thu n khác.

ế ấ ả N u có tranh ch p thì gi ế i quy t theo:

ớ ủ

Trách nhi m liên đ i c a VC (Đi u 27).

ế

ụ  Nghĩa v  chung: gi

i quy t theo đi u 37.

ế

ụ  Nghĩa v  riêng: gi

i quy t theo Đi u 45.

ế

Gi

i quy t theo qui đ nh c a BLDS.

ủ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Ữ Ợ Ồ Ừ Ế Ề QUY N TH A K  TS GI A V  VÀ CH NG

(Điều 66)

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ừ ế

Th a k  theo di chúc

ừ ế

ậ Th a k  theo Pháp lu t

T K  ế theo qui  ị đ nh  c a ủ ậ Lu t DS

ừ ế

Th a k  không ph c thu c vào  n i dung di chúc

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ưở

ng  ế ờ ố ồ

ả ả Chia di s n  nh h ọ nghiêm tr ng đ n đ i s ng  ợ v , ch ng.

ườ

Ng

ố i còn s ng yêu c u TA  ế h n ch  chia.

H n ạ ch  ế chia di  s n ả Th a ừ kế

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

Ng

H t ế th i ờ ạ h n xác  đ nhị

i ườ còn  ố s ng tái  hôn

i ườ Ng còn s ng ố phá tán  TS

H t ế H n ạ ch  ế (Đi u ề 661)  BLDS)

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

ả ệ

ả ế ậ i quy t h u qu     4. Gi ữ ủ c a vi c nam, n  chung  ư ợ ố s ng v i nhau nh  v   ồ ch ng mà không đăng ký  ượ ế c quy đ nh  k t hôn đ ư ế nh  th  nào?

CHÚNG TA  CÙNG CHIA  S  …Ẻ

CÂU H I ÔN T P

1. Pháp  lu t  Vi

ậ ệ ư ế ị

ế ả

ế ố ướ ệ ồ ề t  Nam  quy  đ nh  nh   th   nào  v   ợ vi c  k t  hôn,  ly  hôn  và  phân  chia  tài  s n  v   ch ng khi ly hôn có y u t c ngoài? n

ữ ố ư ợ ồ

ư ế

ớ ẽ ượ ả c gi

CHÚNG TA  CÙNG  CHIA S  …Ẻ

ế ớ 2. Nam  n   s ng  chung  v i  nhau  nh   v   ch ng  nh ng  không  đăng  ký  k t  hôn,  khi hai  bên  ố không  còn  s ng  chung  v i  nhau có  ph i  ly  hôn  ư ế ả i quy t nh   không? Tài s n chung s  đ th  nào?

ả ủ ợ ề

ệ ở ữ ồ ử ụ ả

ư ế ậ

3. Tài  s n  chung  c a  v   ch ng  và  quy n,  nghĩa  ụ v  trong vi c s  h u, s  d ng tài s n chung đó  ượ đ

ị c pháp lu t quy đ nh nh  th  nào?

CÂU H I ÔN T P

4. Trong  tr

ợ ợ

ườ ả ồ ẽ ượ ự ng  h p  v   ch ng  ly  hôn,  viêc  phân  ư ế ệ c th c hi n nh  th

chia tài s n chung s  đ nào?

5. Trong tr

ườ ệ ả ng h p nào thì vi c phân chia tài s n

ệ ị ợ ờ ỳ chung trong th i k  hôn nhân b  vô hi u ?

ờ ỳ ả ợ ồ ế

CHÚNG TA  CÙNG  CHIA S  …Ẻ

ố ả ự ệ ả

ủ ụ ả

ậ ả ị ề ở 6. Trong th i k  hôn nhân, v /ch ng có quy n s   ậ ữ h u  tài  s n  riêng  không?  N u  mu n  nh p  tài  ả s n riêng vào tài s n chung thì ph i th c hi n  các  th   t c  gì  ?  Khi  ly  hôn  thì  tài  s n  riêng  đã  nh p vào tài s n chung có b  phân chia không?

CÂU H I ÔN T P

ế

ầ i quy t ly hôn đ

ế i  quy t  ly  hôn  ?  ượ c quy đ nh

ề 7. Ai  có  quy n  yêu  c u  gi ả ủ ụ Th  t c gi ư ế nh  th  nào ?

ượ

ế

ẹ ả ấ ưỡ

CHÚNG TA  CÙNG  CHIA S  …Ẻ

ấ ượ

ư ưỡ

ưỡ

ứ ng  đ

ươ ư ế

ng,  ph ị

ụ ủ ẹ ố ớ 8. Quy n  và  nghĩa  v   c a  cha  m   đ i  v i  ư ị c quy đ nh nh   con cái sau khi ly hôn đ ự ế th   nào  ?  Cha/  m   không  tr c  ti p  nuôi  ộ con có b t bu c ph i c p d ng nuôi con  ch a  thành  niên  không  và  m c  c p  ứ ấ ng  th c  c p  d c  d quy đ nh nh  th  nào?

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

Trong bài này, chúng ta đã tìm hiểu một số nội dung cơ bản sau

1. Ch m d t hôn nhân lu t hôn  nhân & gia

ứ ậ

ấ đình

ườ ố ả i gi ế i quy t các tr ợ ng h p ly

ườ 2. Đ ng l hôn

3. Quy n yêu c u gi

ề ầ ả ế i quy t ly hôn

ệ ề 4. Quan h  v  con chung

5. Nguyên t c gi

ắ ả ế ả ủ ợ i quy t tài s n c a v

ồ ch ng khi ly hôn

LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH

§.

.

LU T HÔN  NHÂN & GIA ĐÌNH

CHÚC THÀNH CÔNG

& H NH PHÚC

TS. BÙI QUANG XUÂN 0913 183 168