Ạ
CHÀO CÁC B N ….
¡ HÔM NAY CHÚNG TA CÙNG TÌM HI U Ể
Ế
K T HÔN Ậ TRONG LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
TS. BÙI QUANG XUÂN
TS. BÙI QUANG XUÂN
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ự
ƯƠ CH Ậ
NG Đ I H C TRÀ VINH Ạ Ế NG TRÌNH ĐÀO T O TR C TUY N LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ISO 9001:2008
K T Ế HÔN
ậ ệ ữ ậ ế
ậ ủ
ớ ế .”
ữ ị ế đăng ký k t hôn ữ ả ự ơ ở ự
ế
ượ ề ả ậ ị ấ ỳ ụ i kho n 2 Đi u 5 Lu t c quy đ nh t
ừ ậ ậ c pháp lu t th a nh n là v ch ng thì nam,
ủ ự ị
ợ ồ ữ ề ề ệ
Trong Lu t Hôn nhân và gia đình 2014 cũng quy ệ ị đ nh: “K t hôn là vi c nam và n xác l p quan h ề ợ ồ v ch ng v i nhau theo quy đ nh c a Lu t này v ệ ề đi u ki n k t hôn và ệ ế Vi c k t hôn gi a nam và n ph i d a trên c s t ệ ủ nguy n c a hai bên. Không k t hôn vì b t k m c ạ đích nào đ Hôn nhân và gia đình 2014. ể ượ Đ đ ệ ữ ả n ph i tuân th th c hi n đúng nh ng quy đ nh ủ ậ ủ c a Lu t Hôn nhân và gia đình v đi u ki n và th ụ ế t c k t hôn.
Ế
K T HÔN
TS. BÙI QUANG XUÂN
ế
¡K t hôn là vi c
ệ ợ ồ
ủ ệ
ệ nam ậ và nữ xác l p quan ớ h v ch ng v i nhau ị qui đ nh c a theo ề ề đi u ki n ậ lu t này v và đăng ký k t ế ế k t hôn hôn.
Ệ
Ế
Ề
ĐI U KI N K T HÔN
ệ
ầ
ề ữ
ộ
ướ
ậ ủ
ả
ế
ề ế ØĐi u ki n v k t hôn là ị nh ng qui đ nh (yêu c u) ấ ắ có tính ch t b t bu c do ị c qui đ nh trong nhà n ả các văn b n pháp lu t mà ữ nam, n ph i tuân th khi k t hôn.
Ề
Ệ
Ế
ĐI U KI N K T HÔN
1. Nam, n k t hôn v i nhau ph i tuân theo các đi u
ữ ế ớ ề ả
ki n ệ
ừ ủ ữ ừ ủ ổ ở đ 20 tu i tr lên, n t ổ ở đ 18 tu i tr
a) Nam t lên;
ệ ế ữ ự ế ị ệ b) Vi c k t hôn do nam và n t nguy n quy t đ nh;
ị ấ ự ự c) Không b m t năng l c hành vi dân s ;
ườ
ệ ế ế ộ ạ ộ ị ể ng i các đi m a, b, c và
ợ ấ ả ủ ề ậ d) Vi c k t hôn không thu c m t trong các tr h p c m k t hôn theo quy đ nh t d kho n 2 Đi u 5 c a Lu t này.
ừ ữ ữ ậ c không th a nh n hôn nhân gi a nh ng
ớ 2. Nhà n ườ ng ướ i cùng gi i tính.
Ậ
LU T HN&GD 2014
Ụ
Ề
Ệ
Ể
Ế ĐI U KI N K T HÔN C TH
Điều 8 Luật HN&GĐ 2014
Ệ
Ế
Ề
ĐI U KI N K T HÔN
ừ ủ
đ 20 t tr lên
TU IỔ
ở
a) Nam t ữ ừ ủ N t
ở đ 18 t tr lên
ữ ự
ệ
ế
ệ
ế
nguy n quy t
b) Vi c k t hôn do nam và n t ị đ nh;
Ự Ự
Ệ
S T NGUY N
Ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH NĂM 2014
ị ấ
ự
ự c) Không b m t năng l c hành vi dân s ;
Ữ
ƯỜ
Ợ Ấ
NH NG TR
NG H P C M
ộ
ộ
ợ ấ ng h p c m k t hôn ậ ủ
ườ ề
ạ
ệ ế d) Vi c k t hôn không thu c m t trong các tr ể ị theo quy đ nh t
ế ả i các đi m a, b, c và d kho n 2 Đi u 5 c a Lu t này.
THÍ D :Ụ
ủ ổ
Anh A sinh ngày 25/12/1980 => Ngày anh A đ tu i ế k t hôn là ngày 26/12/1999
Ủ Ổ Đ TU I KÊT HÔN
Ổ Ế
TU I K T HÔN
Ủ
Ệ
Ế
Ề Ý NGHĨA C A ĐI U KI N K T HÔN
ệ
ế
ằ ủ
ẩ 1. Nh m tiêu chu n hóa vi c k t ữ hôn c a nam và n .
ằ
ả
ệ ủ
ụ
ế
ự ả 2. Nh m b o đ m cho vi c th c ợ ệ hi n m c đích k t hôn c a v , ch ng.ồ
Ý nghĩa đi u ề ệ ế ki n k t hôn
ơ ở
ủ
ụ
ạ ừ ệ ế 3. Là c s pháp lý lo i tr vi c k t ủ ị hôn không đúng qui đ nh c a PL và ệ ế m c đích c a vi c k t hôn.
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ĐĂNG KÝ K T Ế HÔN
TS. BÙI QUANG XUÂN
Ế
ĐĂNG KÝ K T HÔN
ề
ế
ả
ữ ệ Ø Là đi u ki n mà nam, n ủ ph i tuân th khi k t hôn.
ệ ơ
ướ
Ø Là vi c c quan nhà n
ề
ẩ
c ậ ự có th m quy n xác nh n s
ệ ế
ki n k t hôn.
ướ
ỉ ừ
ậ
Ø Nhà n
c ch th a nh n
ợ ồ
ữ
ệ
nam, n là v ch ng khi vi c
ự
ủ
ế
ệ
k t hôn th c hi n đúng th
ứ
ụ
ế
t c và đúng nghi th c k t
ủ
ị
hôn theo qui đ nh c a pháp
lu t. ậ
Đi u 9ề
Ế ĐĂNG KÝ K T HÔN
§ Vi c k t hôn ph i đ
ơ
ả ượ ẩ ự c đăng ký và do c quan ệ ề c có th m quy n th c hi n theo quy
ệ ế ướ ủ ậ ề ộ ị ậ ị nhà n đ nh c a Lu t này và pháp lu t v h t ch.
ü Vi c k t hôn không đ
ượ ị c đăng ký theo quy đ nh
ạ ị ệ ế ả i kho n này thì không có giá tr pháp lý. t
ậ ạ ố ệ ợ i quan h v
§ V ch ng đã ly hôn mu n xác l p l ch ng thì ph i đăng ký k t hôn.
ợ ồ ồ ế ả
ầ ủ
ề ọ ượ ấ ứ ệ ủ ü Sau khi đáp ng đ y đ nh ng đi u ki n và th ấ c c p Gi y ch ng
ậ ế ứ ữ ế ụ t c đăng ký k t hôn thì h đ nh n k t hôn.
TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
§ Người yêu cầu đăng ký kết hôn nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ.
xã.
§ Khi đăng ký kết hôn, hai bên nam, nữ phải v Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp có mặt. Đại diện UBND
cấp xã yêu cầu hai bên
cho biết ý muốn tự
nguyện kết hôn, nếu
hai bên đồng ý kết
hôn, thì cán bộ Tư
pháp hộ tịch ghi vào
Sổ đăng ký kết hôn và
Giấy chứng nhận kết
hôn.
ü Hai bên nam, nữ ký
vào Giấy
chứng
nhận kết hôn và Sổ
đăng ký kết hôn, Chủ
tịch UBND cấp xã ký
và cấp cho mỗi bên
vợ, chồng một bản
chính Giấy chứng
nhận kết hôn, giải
thích cho hai bên về
quyền và nghĩa vụ
của vợ, chồng theo
quy định của Luật
Hôn nhân và gia
đình.
§ Bản sao Giấy chứng
nhận kết hôn được
cấp theo yêu cầu của
vợ, chồng.
Ẩ
Ề
Ế
TH M QUY N ĐĂNG KÝ K T HÔN
Ủ Ụ
Ế
TH T C ĐĂNG KÝ K T HÔN
Ố Ớ
Ế
NGHI TH C Ứ K T HÔN
Đ I V I CÁC BÊN XIN ĐĂNG Ế KÝ K T HÔN
Ố Ớ Ơ Đ I V I C QUAN NHÀ ƯỚ C CÓ N Ề Ẩ
ộ - N p
TH M QUY N - Xem xét h ồ
ế
ặ
- Khi đ n ĐKKH hai bên ả ữ nam n ph i có m t ầ ủ đ y đ . ư
- CB t
ờ t khai xin ế đăng ký k t hôn. ậ ấ - N p gi y xác nh n ạ tr ng hôn
s .ơ ế - Ti n
hành
đăng ký.
ứ ậ
ấ
ố - M t s gi y
t
ờ
ẽ ộ ị pháp h t ch s ổ ghi vào s ĐKKH và ấ trao gi y ch ng nh n ĐKKH.
ộ tình nhân. ộ khác.
Cách thức thực hiện
ồ ơ ự ế ạ
ộ
ệ N p h s tr c ti p t
i
ứ § Cách th c th c hi n: ấ
ự UBND c p xã.
ầ ồ ơ § Thành ph n h s :
§
ấ
ặ
ế
ộ ứ Xu t trình ch ng minh nhân dân ho c H ấ ờ ặ chi u ho c gi y t
tùy thân khác;
§
ờ
ế
ẫ
T khai đăng ký k t hôn (M u TP/HT2013 TKĐKKH);
§
ộ
ợ
ườ
ườ ư
ng h p m t ng
ị ấ
ạ i c trú t ế
ườ
ả
ị ấ ấ
ề
ủ
i xã, Trong tr ư ườ ph ng, th tr n này, nh ng đăng ký k t hôn ạ ng, th tr n khác, thì ph i có xác i xã, ph t ậ ơ ư ủ nh n c a UBND c p xã, n i c trú v tình ườ ạ tr ng hôn nhân c a ng
i đó.
Cách thức thực hiện
§
ườ
ờ ạ
ộ
ở ướ n
ế
ạ
ướ ậ ệ
ạ
ườ
ố ớ Đ i v i ng i đang trong th i h n công ọ ậ ề c ngoài v tác, h c t p, lao đ ng ả c đăng ký k t hôn, thì ph i có xác n ủ ự ơ nh n c a C quan Ngo i giao, Lãnh s ạ ướ ở ạ ề i v tình tr ng c s t i n t Nam t Vi ủ i đó. hôn nhân c a ng
§
ế
ộ
ng vũ trang, thì th tr ườ
ủ ưở ạ
ố ớ Đ i v i cán b , chi n sĩ đang công tác ự ượ trong l c l ng ậ ơ ị ủ i đó xác nh n tình tr ng đ n v c a ng hôn nhân.
Cách thức thực hiện
ậ
ạ
ệ
ể
ự ế ẫ
ế
ậ
ấ
ặ
ạ
ẫ
§ Vi c xác nh n tình tr ng hôn nhân nói ờ ậ trên có th xác nh n tr c ti p vào T khai đăng ký k t hôn (M u TP/HT ằ 2010KH.1) ho c b ng Gi y xác nh n tình tr ng hôn nhân (M u TP/HT2010 XNHN.2).
ệ
ạ
ậ
§ Vi c xác nh n tình tr ng hôn nhân có ể ừ
ậ
ị
giá tr 6 tháng, k t
ngày xác nh n.
ố ượ
§ S l
ng h s
ồ ơ: 01 bộ
TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
ả ế ờ ạ Th i h n gi i quy t:
ậ
ờ ạ h p l
ị
ế ể ừ ngày nh n Trong th i h n 03 ngày, k t ủ ấ ờ ợ ệ ế ấ , n u xét th y hai bên nam, đ gi y t ế ệ ủ ề ữ n có đ đi u ki n k t hôn theo quy đ nh ậ ủ c a Lu t Hôn nhân và gia đình, thì UBND ữ ấ c p xã đăng ký k t hôn cho hai bên nam, n .
ườ
ợ ầ ượ ả ng h p c n ph i xác minh, thì c kéo dài thêm không
Trong tr ờ ạ th i h n nói trên đ quá 05 ngày.
TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
§ Đ i t
ủ ụ ự ệ : ng th c hi n th t c hành chính
ố ượ Cá nhân
§ C quan có th m quy n quy t đ nh
ế ị ề ẩ : UBND
ơ c p xãấ
§ C quan ph i h p
ơ ố ợ : Không
§ C quan th c hi n th t c hành chính
ủ ụ ệ ơ :
ự UBND c p xãấ
ế ủ ụ th c hi n t c hành
ả § K t qu ấ ệ ậ ế ự th ứ chính: Gi y ch ng nh n k t hôn
ế Không ệ § L phí (n u có):
ủ ụ
ự
ề
ệ
ệ
ầ
Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính
ả
ớ ữ ế * Nam n k t hôn v i nhau ph i tuân theo ệ ề các đi u ki n
ổ ở ữ ừ ườ ươ hai m i tu i tr lên, n t m i
ừ Nam t ổ ở tám tu i tr lên;
ệ ế
ượ ượ ưỡ c c ế ệ ữ ự nguy n quy t ộ ừ ố c ép bu c, l a d i ặ ả ng ép ho c c n
Vi c k t hôn do nam và n t ị đ nh, không bên nào đ bên nào; không ai đ tr ;ở
ộ
ộ ị ạ
ế ợ ấ ậ
ệ Vi c k t hôn không thu c m t trong các ề ế ườ tr i Đi u ng h p c m k t hôn quy đ nh t ủ 10 c a Lu t Hôn nhân và gia đình năm 2000, ụ ể c th là
ủ ụ
ự
ệ
ề
ệ
ầ
Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính
ệ ế
ữ
ườ
ợ
ị ấ * Vi c k t hôn b c m trong nh ng tr
ng h p
ườ
ồ
Ng
ợ ặ i đang có v ho c có ch ng;
ườ ấ
ự
Ng
ự i m t năng l c hành vi dân s ;
ề ự
ữ
ệ
ữ ườ
i cùng dòng máu v tr c h ; gi a ờ
ườ ọ
ữ
ạ
ữ Gi a nh ng ng nh ng ng
i có h trong ph m vi ba đ i;
ớ
ữ
ườ
ữ
ố ồ
ớ
ủ ợ ẹ ế ớ
ớ
ể ố ượ ồ
ừ ẹ i đã t ng là Gi a cha, m nuôi v i con nuôi; gi a ng ẹ ợ ớ ẹ cha, m nuôi v i con nuôi, b ch ng v i con dâu, m v ớ ng v i con riêng c a v , m k v i con v i con r , b d ủ riêng c a ch ng;
ữ
ữ
ườ
ớ
Gi a nh ng ng
i cùng gi
i tính.
ủ ụ
ả
ữ ả
ế
ặ
* Khi đăng ký k t hôn 2 bên nam, n ph i có m t.
ộ ư Theo Trang thông tin c i cách th t c hành chính B T pháp
Ế
Ý NGHĨA ĐĂNG KÝ K T HÔN
ố ọ ế
ệ Vi c đăng ký k t hôn có nghĩa quan tr ng đ i ướ ồ ớ ợ v i v , ch ng và nhà n c:
ứ
ướ
ệ ế
ể
1. ĐKKH là hình th c nhà n
c ki m soát vi c k t
ủ
hôn c a công dân.
ề ợ ủ
ứ
ệ
ả
2. ĐKKH là hình th c b o v quy n l
ợ i c a v
ch ng.ồ
3.
ủ ụ
ứ ế
ướ
ậ ủ
ệ ờ ợ ồ
ụ ớ
c Thông qua th t c và nghi th c k t hôn, nhà n ủ tôn vinh vi c tuân th pháp lu t c a công dân ị ồ đ ng th i v ch ng xác đ nh nghĩa v v i nhau.
Ý NGHĨA CỦA VIỆC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
ủ ụ
ệ ộ ề
ụ ủ
ệ
ấ ạ
ộ
ề
ấ
ế ờ ượ đ ẩ ề
ạ
ậ
ế § Đăng ký k t hôn là th t c ơ ở ể ậ pháp lý, là c s đ lu t pháp ự ề ợ ả i và s ràng b o v quy n l ỗ bu c v nghĩa v c a m i bên trong quan h hôn nhân. Gi y đăng ký k t hôn là m t lo i ơ ấ c c quan nhà gi y t ể ướ n c có th m quy n c p đ xác nh n v tình tr ng hôn
ủ
ộ
nhân c a m t cá nhân.
ơ ở
ệ
ế
§ Vi c đăng ký k t hôn là c s
ề ợ
ể
ị
đ xác đ nh quy n l
i và nghĩa
ụ ủ
ỗ
ườ
v c a m i ng
i,
trong
ườ
ợ ả
ấ
tr
ng h p x y ra tranh ch p
ả ẽ ượ
ề
ậ
v tài s n s đ
c pháp lu t
ả ệ
ị
b o v theo quy đ nh.
ườ ắ ụ
ẹ
ế ị
ượ ị ề c quy đ nh nh th nào? đ
CHÚNG TA CÙNG CHIA S …Ẻ
ậ ị
3. Vi c b m Mai ép Mai c
ệ ở ổ Mai s p tròn 17 tu i, hi n đang ố ố ẹ n. B nhà ph giúp b m làm v ớ ế m tôi ép tôi k t hôn v i anh Sang ừ ứ vì hai gia đình đã h a hôn t khi Mai và Sang còn nh . ỏ ệ 1. Theo anh ch , đi u ki n k t hôn ư ế ủ 2. Theo quy đ nh c a pháp lu t ế ổ ủ tu i k t hôn thì Mai đã đ ch a? ư ệ ướ ố ẹ i
anh Sai đúng hay sai?
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ƯỜ
Ợ
CÁC TR Ấ
NG H P Ế C M K T HÔN
TS. BÙI QUANG XUÂN
ƯỜ Ợ Ấ Ế CÁC TR NG H P C M K T HÔN
ậ
ề ậ Lu t HN&GĐ 2014 (Đi u 5, 8)
Lu t HN&GĐ 2000 ề (Đi u 10)
t o.
ợ
ồ
ả ạ ưỡ
ở ế
ng ép, l a d i, c n tr k t hôn.
ườ ườ
ấ
i đang có v hoăc có ch ng. ự i m t năng l c hành vi dân
ừ ố ả ồ
ớ
ợ
ế - K t hôn gi ả - T o hôn, c ườ - Ng ư
ợ
ư
- Ng - Ng s .ự ữ
ớ
ồ ư ợ ồ
ố ồ
ữ
ườ ữ i cùng dòng máu - Gi a nh ng ng ạ ọ ề ự ệ v tr c h ; có h trong ph m vi ba đ i.ờ ữ
- Gi a nh ng ng
ư ợ ồ
ữ
ồ
ẹ ợ
ượ
ể
ườ
ữ
ườ
ữ
ớ
ể
ẹ ườ ừ i t ng là: cha m nuôi & con nuôi, cha ch ng & con ng & dâu, m v & con r , cha d ủ ẹ ế ợ con riêng c a v , m k & con ồ ủ riêng c a ch ng. ữ - Gi a nh ng ng
i cùng gi
i tính.
ẹ ẹ ợ ủ ợ ẹ ế
ượ ủ
ồ
ho c ặ i đang có v , có ch ng v i nhau ế ặ ch a có v , có ch ng nh ng k t hôn ho c ườ i đang có chung s ng nh v ch ng v i ng ợ v , có ch ng. ặ ế ố - K t hôn ho c chung s ng nh v ch ng gi a ề ự ệ ườ ữ i cùng dòng máu v tr c h ; có nh ng ng ữ ờ ạ ọ i h trong ph m vi ba đ i; gi a nh ng ng ồ ừ t ng là: cha m nuôi & con nuôi, cha ch ng & con dâu, m v & con r , cha d ng & con riêng c a v , m k & con riêng c a ch ng.
Ừ
Ữ
Ữ
Ậ
ƯỜ
I CÙNG
Ớ
KHÔNG TH A NH N HÔN NHÂN GI A NH NG NG GI
I TÍNH
Luật HNGĐ 20…
Điều 8 K 2 Luật HNGĐ 2014
Luật HNGĐ 2000
Ề Ổ Ế
Ử Ạ
X PH T V TU I K T HÔN
ạ ư
ế ạ ị
ạ
ị
§ Ph t hành chính khi k t hôn ứ ủ ổ M c ph t theo i đi u 58 ngh đ nh
ch a đ tu i: ề ị quy đ nh t 82/2020/NĐCP
ả
ổ
§ Đi u 58. Hành vi t o hôn, t
ề ứ ả
ạ ề ừ
1.000.000 đ ng ồ
ch c t o hôn ồ 1. Ph t ti n t ố ớ ế đ n 3.000.000 đ ng đ i v i
ổ ứ ấ ợ ấ
hành vi t
ch c l y v , l y
ồ
ườ
ư ủ ổ
ch ng cho ng
i ch a đ tu i
ế
k t hôn.
ạ ề ừ
ồ
2. Ph t ti n t
3.000.000 đ ng
ố ớ
ồ
ế
đ n 5.000.000 đ ng đ i v i
ệ ợ
hành vi duy trì quan h v
ậ ớ
ồ
ườ
ch ng trái pháp lu t v i ng
i
ư ủ ổ ế
ặ
ch a đ tu i k t hôn m c dù
ế ị
ả
đã có b n án, quy t đ nh đã có
ệ ự
ậ ủ
hi u l c pháp lu t c a Toà án.
Ề Ổ Ế
Ử Ạ
X PH T V TU I K T HÔN
ế
ị
ạ ộ ậ ổ
ự ử X lý hình s khi k t hôn ủ ổ Theo quy đ nh ư ch a đ tu i: ề ổ ứ ạ ch c t o hôn t i b lu t v t ử ổ ự hình s 2015 (s a đ i, b sung 2017)
ộ ổ ứ ả
§ Đi u 183.
T i t
ch c t o
ườ
ổ ứ
ệ ấ
ề hôn Ng
i nào t
ch c vi c l y
ợ ấ
ữ
ồ
v , l y ch ng cho nh ng
ườ
ổ ế
ư
ế
ng
i ch a đ n tu i k t
ị ử ạ
ạ
hôn, đã b x ph t vi ph m
ề
hành chính v hành vi này
ạ
ạ
ị
mà còn vi ph m, thì b ph t
ề
ừ
ồ
ti n
t
10.000.000 đ ng
ồ
ế
ặ
đ n 30.000.000 đ ng ho c
ả ạ
ạ
ph t c i t o không giam
ữ ế
gi
đ n 02 năm.
Ệ
Ủ
Ủ
Ậ
Ả
Ậ
Ế
H U QU PHÁP LÝ C A VI C H Y K T HÔN TRÁI PHÁP LU T
Điều 12.
ế
ế ệ
ứ
ệ 1. Khi vi c k t hôn trái pháp ậ ị ủ lu t b h y thì hai bên k t hôn ư ấ ả ph i ch m d t quan h nh ợ ồ v ch ng.
ề
ẹ
ả ề
ượ ề ẹ
ụ ủ 2. Quy n, nghĩa v c a cha, ế i quy t theo c gi m , con đ ụ ị quy đ nh v quy n, nghĩa v ủ c a cha, m , con khi ly hôn.
ụ
ả
ệ
3. Quan h tài s n, nghĩa v
ữ
ợ
ồ
và h p đ ng gi a các bên
ượ
ả
ế
ị
đ
c gi
i quy t theo quy đ nh
ạ
ủ
ề
ậ
t
i Đi u 16 c a Lu t này.
Ử Ệ Ế
Ẩ Ề X LÝ VI C ĐĂNG KÝ K T HÔN KHÔNG ĐÚNG TH M QUY N
ệ
§ Trong
tr
ườ ế ề
ề
ợ ng h p vi c đăng ký k t hôn không đúng ẩ th m quy n thì khi có yêu c u, ầ ơ ü C quan nhà n ẩ ỏ ấ
ướ ồ ậ
ứ
ị
c có ủ th m quy n thu h i, h y ế b gi y ch ng nh n k t ủ theo quy đ nh c a hôn
ậ ề ộ ị
pháp lu t v h t ch và yêu
ệ ạ
ự
ầ
c u hai bên th c hi n l
i
ệ
ế
ạ
vi c đăng ký k t hôn t
i
ơ
ướ
c quan nhà n
c có
ề
ẩ
th m quy n.
ườ
ợ
Ø Trong tr
ng h p này,
ệ
ượ
quan h hôn nhân đ
c
ậ ừ
xác l p t
ngày đăng ký
ế
ướ
k t hôn tr
c.
Ư Ợ Ớ Ố Ồ
Ế CHUNG S NG V I NHAU NH V CH NG MÀ KHÔNG ĐĂNG KÝ K T HÔN
ả
ụ
ề ệ ợ
ồ ố
ồ
ế ả i quy t quan Đi u 16. Gi h tài s n, nghĩa v và ữ ủ h p đ ng c a nam, n ư ớ chung s ng v i nhau nh ợ v ch ng mà không đăng ế ký k t hôn
Ư Ợ Ớ Ố Ồ
Ế CHUNG S NG V I NHAU NH V CH NG MÀ KHÔNG ĐĂNG KÝ K T HÔN
ả
ệ
ủ
ợ ớ
ụ ố
ế
ả
c gi
ư ợ ồ ượ ữ
ậ ợ
ỏ
ậ
ủ
ị
ị
1. Quan h tài s n, nghĩa v và h p ữ ồ đ ng c a nam, n chung s ng v i nhau nh v ch ng mà không đăng ế i quy t theo ký k t hôn đ ỏ th a thu n gi a các bên; trong ườ ng h p không có th a thu n tr ộ ả ế thì gi i quy t theo quy đ nh c a B ậ ự lu t dân s và các quy đ nh khác ậ ủ c a pháp lu t có liên quan.
Ư Ợ Ớ Ố Ồ
Ế CHUNG S NG V I NHAU NH V CH NG MÀ KHÔNG ĐĂNG KÝ K T HÔN
ế
ợ
ệ ộ ợ
ệ
ộ
ệ ệ ả i quy t quan h 2. Vi c gi ề ả ả ả ả tài s n ph i b o đ m quy n, ụ ữ ủ ợ i ích h p pháp c a ph n l và con; công vi c n i tr và công vi c khác có liên quan ờ ố ể đ duy trì đ i s ng chung ư ượ c coi nh lao đ ng có đ thu nh p.ậ
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ế
K T HÔN TRÁI PHÁP LU TẬ
TS. BÙI QUANG XUÂN
ị
ế ậ
CHÚNG TA CÙNG CHIA S …Ẻ
ậ Pháp lu t quy đ nh ệ ử vi c x lý k t hôn trái pháp lu t và ả ậ h u qu pháp lý ư ế ủ c a nó nh th nào?
§
Ậ Ế K T HÔN TRÁI PHÁP LU T
ệ
ư
ề
ậ
ữ Là vi c nam, n đã đăng ký ơ ạ ế i c quan Nhà k t hôn t ẩ ướ c có th m quy n nh ng n ả ặ ộ m t bên ho c c hai bên vi ệ ề ạ ph m đi u ki n k t hôn theo ề ạ ị qui đ nh t
ế i Đi u 8 Lu t này.
Ị
Ế Ệ CÁCH XÁC Đ NH VI C K T HÔN TRÁI PL
ạ
ả
ả ứ
ề ề ệ ế ị
ị ề ệ ề Đ m b o đi u ki n v ệ hình th c (vi c đăng ký KH đúng qui đ nh PL)
ề ặ ộ Vi ph m v m t n i ạ dung ( vi ph m các qui đ nh v đi u ki n k t hôn)
- Vi c k t hôn trái PL không làm phát sinh quan h v ch ng.
- Không đ
ệ ế
ị ệ ơ ồ ả ộ ượ c NN b o h ẽ ị ử và s b x lý theo qui ủ đ nh c a PL.
Ử
Ự
Ề Ặ X LÝ V M T DÂN S
ệ ế
ế
ạ
Ø N u vi c k t hôn vi ph m các
ệ ế
ậ ị
ề
đi u ki n k t hôn theo lu t đ nh
ướ
ủ
ế
ị b Nhà n
ệ c h y vi c k t hôn
đó.
ệ ế
ủ
Ø H y vi c k t hôn trái PL là
m t ộ
ử
ữ
ằ
ế ch tài
nh m x lý nh ng hành
ạ
vi vi ph m PL hôn nhân & gia
đình.
Ứ Ủ
Ế CĂN C H Y K T HÔN TRÁI PL
ườ
Không đ ủ tu iổ
ệ
ự ạ Vi ph m s ự nguy n t
ớ KH v i ng i đã ừ t ng là con nuôi, con dâu, con r ,…ể
i m t
ạ ệ
KH v i ớ ườ ấ ng NLHVDS
i
ớ KH v i ng
Có hành vi vi ề ph m các đi u ế ki n k t hôn ậ ị theo Lu t đ nh.
ườ cùng dòng máu tr c hự ệ
KH giả
ườ ớ KH v i ng i ợ đang có v , có ch ngồ
Ủ
Ể
Ủ
Ầ
Ề
Ệ
Ế
CH TH CÓ QUY N YÊU C U H Y VI C K T HÔN TRÁI PL
ầ
§ Cá nhân, c quan, t
ế ệ
ườ
ặ ch c tr c ti p yêu c u ho c gián ự ượ ơ ệ c th c ư i KH trái PL c
ủ ệ ế
ổ ứ ự ế ơ ầ Tòa án n i vi c ĐKKH trái PL đ ti p yêu c u ặ ơ ộ hi n ho c n i m t trong hai bên ng trú h y vi c k t hôn trái PL
(Điêu 10).
ơ
Cá nhân
ố ế ừ ề ng ép, l a d i k t ườ ị ưỡ i b c
ườ ợ ủ ả i đang có v ,
ườ ộ ệ ệ ộ i giám h ,
ổ ứ C quan, T ch c C quan qu n lý NN v gia ả ơ đình. ề ẻ ơ C quan qu n lý NN v tr em. ụ ữ H i li n hi p ph n .
Ng hôn. ồ ợ V , ch ng c a ng có ch ng.ồ ẹ Cha, m , con, ng ườ ạ ệ . i đ i di n ng
ƯỜ Ố Ử Ế Ệ Đ NG L I X LÝ VI C K T HÔN TRÁI PL
ờ
ế
ệ
ệ
ề
ủ ủ
ụ
ệ
ể ế ạ ể ủ n u t i th i đi m Tòa Có th không h y: ả ủ ầ án gi i quy t yêu c u h y vi c KH trái PL ả mà c hai bên KH đã đ các đi u ki n KH ạ ượ c m c đích c a hôn nhân thì Tòa và đ t đ ậ án công nh n quan h hôn nhân đó.
ệ ử
ậ
ẽ ượ H y: ủ Vi c KH trái PL s đ c ủ ị Tòa án x lý theo qui đ nh c a ề Lu t này và PL v TTDS.
Ậ
Ủ
Ủ
Ả
Ệ
Ế
H U QU PHÁP LÝ C A VI C H Y K T HÔN TRÁI PL
ị ủ ệ ư ợ ồ ệ ứ ấ - Khi vi c KH trái PL b h y: hai bên KH ph i ả ch m d t quan h nh v ch ng.
ế
ỏ
ỏ
ầ
ề i quy t theo Đi u 16: do hai bên th a ậ ượ c yêu c u Tòa án ế (có 1 qui định mới trong Điều
ả Gi ậ thu n; không th a thu n đ ả i quy t. gi 16?)
- Giải quyết theo qui định về quyền, nghĩa vụ của cha, mẹ, con khi ly hôn.
Ề Ặ Ử X LÝ V M T HÀNH CHÍNH
ủ ế
ứ
ạ
Ø Hình th c ch y u: Ph t
ề
ề ử ti n (NĐ 87/2001 v x
ạ
ạ
ph t vi ph m hành chính
ự
trong lĩnh v c hôn nhân gia
đình, NĐ 110/2013, NĐ
67/2015).
ứ
ử
ổ
ạ
Ø Hình th c x ph t b
ệ
sung và bi n pháp khác:
ứ
ộ
ệ
ấ
Bu c ch m d t quan h
hôn nhân trái PL .
Ử
Ự
Ề Ặ X LÝ V M T HÌNH S
ộ ưỡ
ề
v Đi u 181. T i c
ế ng ép k t hôn, ly ự ở
ả
ặ
ở
ệ
ế
ự
hôn ho c c n tr hôn nhân t ộ ả nguy n, ti n b , c n tr ly hôn t nguy nệ
ế ộ ộ
ộ
ề
ạ
v Đi u 182. T i vi ph m ch đ m t
ồ
ợ ộ v , m t ch ng
ộ ổ ứ ả
ề
v Đi u 183. T i t
ch c t o hôn
ộ ạ
ề
v Đi u 184. T i lo n luân
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ậ Ệ Ợ
Ồ
KHÔNG CÔNG NH N QUAN H V CH NG
TS. BÙI QUANG XUÂN
ậ
ề
ượ
ế
ệ
ề
ầ
1. Theo lu t Hôn nhân và gia ệ ế c đình, đi u ki n k t hôn đ ư ế ị quy đ nh nh th nào? ị ợ ườ Các tr ng h p nào b xem là ậ ế k t hôn trái pháp lu t; ai có ủ quy n yêu c u h y vi c k t hôn trái pháp lu t ?ậ
CHÚNG TA CÙNG CHIA S …Ẻ
Ệ Ợ Ồ Ậ KHÔNG CÔNG NH N QUAN H V CH NG
ư ợ
ồ
ệ
ố ộ
ố
ứ ồ
ề
ữ ổ Chung s ng nh v ch ng: là vi c nam n t ư ợ ch c cu c s ng chung và coi nhau nh v ch ng. (Đi u 3 K7)
ậ
ệ ợ ồ
Ệ
Ỏ TH A CÁC Ề ĐI U KI N Ề Ộ V N I DUNG
Không công nh n quan h v ch ng? KHÔNG Ệ Ự TH C HI N Ệ Ề ĐI U KI N Ề V HÌNH TH CỨ
Ệ Ợ Ồ Ứ Ậ CĂN C KHÔNG CÔNG NH N QUAN H V CH NG
Ậ
Ủ
Ậ
Ị
Ồ
Ế Ả H U QU PHÁP LÝ C A QUY T Đ NH KHÔNG CÔNG NH N Ệ Ợ QUAN H V CH NG
ề
ừ
ậ
ệ ợ ồ
* V quan h nhân thân: không th a nh n các bên là v ch ng
ả
ế ố i quy t gi ng
ề ủ ế ể
H U Ậ QU :Ả
ả ề ệ ộ ợ ờ ố
ớ ằ
ư
ệ * V quan h tài s n: gi H y k t hôn trái PL (Đi u 16). ệ Đi m m i: công vi c n i tr , công vi c ượ c khác nh m duy trì đ i s ng chung đ ậ . ộ coi nh lao đ ng có thu nh p
ề ợ ủ
ả
ế
i c a con chung: Gi
i quy t
ề ư
* V quy n l nh khi ly hôn
Ộ Ố
Ặ
Ệ
Ị M T S QUY Đ NH Đ C BI T
ư ợ ồ
ố
Chung s ng nh v ch ng
ừ
Tr
c ngày
ướ 3.1.1987
T ngày 3.1.1987 1.1.2001
ậ Lu t qui ị đ nh ntn?
ả ệ
ớ ư
ố ế
ố ạ
ớ ố ộ ả
ế ủ ậ ủ ớ ị ố ữ
ư ợ ồ
CHÚNG TA CÙNG CHIA S …Ẻ
ượ ả
ư ế Hi n nay, vì hoàn c nh riêng, tôi và ạ b n gái chung s ng v i nhau nh ng không đăng ký k t hôn. Trong quá trình ả chung s ng v i nhau, c hai đã t o ậ l p nên m t kh i tài s n. ị Ý ki n c a anh ch , theo quy đ nh c a pháp lu t thì nam n chung s ng v i nhau nh v ch ng, không đăng ký ế c k t hôn thì khi chia tay tài s n đ ử x lý nh th nào?
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Trong bài này, chúng ta đã tìm hiểu một số nội dung cơ bản sau
§ Đi u ki n k t hôn
ệ ế ề
§ Đăng ký k t hôn
ế
ệ ế ử ậ § X lý vi c k t hôn trái pháp lu t
ệ ủ ế ả ậ ủ § H u qu pháp lý c a vi c h y k t hôn
trái pháp lu tậ
§ Gi
ả ệ
ế ậ ớ ố ư ợ ồ
ữ ả ủ i quy t h u qu c a vi c nam, n chung s ng v i nhau nh v ch ng mà không đăng ký k t hôn
Ậ
ế LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ậ
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
CHÚC THÀNH CÔNG
Ạ
& H NH PHÚC
TS. BÙI QUANG XUÂN 0913 183 168