intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khái quát về xói mòn đất - Nguyễn Trường Ngân

Chia sẻ: TRẦN THỊ THANH HẰNG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

615
lượt xem
146
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Khái quát về xói mòn đất - Nguyễn Trường Ngân giúp bạn nắm bắt khái niệm, phân loại, phương pháp lượng hóa xói mòn. Mong rằng bài giảng bên dưới có thể giúp ích cho học tập của bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khái quát về xói mòn đất - Nguyễn Trường Ngân

  1. 22-03-2012 Khái niệm Xói mòn đất là sự mang đi lớp đất mặt do nước chảy, tuyết hoặc các tác nhân địa chất khác bao gồm cả các quá trình sạt lở do KHÁI QUÁT VỀ trọng lực (Rattan Lal, 1990) XÓI MÒN ĐẤT Nguyễn Trường Ngân Phân loại Ta ùc nhaân troïng löïc Phân loại (Gravity erosion) Chuyeån vaän caû khoái Taùc nhaân gioù Suïp lôû Saït lôû Doøng vuïn thoâ Ñaát tröôït Xoùi moøn do gioù Dòng vụn thô Trượt l ở (landsli de) Sụp lở Sạt lở (collapse) (debris flow) (Sinkhol e) 1
  2. 22-03-2012 Phân loại Taùc nhaân theå loûng Nöôùc Xoùi moøn baêng haø Möa Doøng chaûy Ñaïi döông spl ash e rosion (xói mòn tóe) Shee t erosi on (xói mòn bề mặt) Phân Xoùi moøn Doøng chaûy Doøng Xoùi moøn loại toùe beà maët chaûy ngaàm bôø bieån Xoùi moøn Möông Raõnh Xoùi moøn oáng hoaëc beà maët xoùi xoùi xoùi moøn raõnh ngaàm gully erosi on (mương xói) Rill erosi on (rãnh xói) Nhận xét Xói mòn đất là một quá trình tự nhiên Các yếu tố ảnh hưởng Xói mòn đất trở nên nghiêm trọng khi lượng đến xói mòn đất đất bị mất gia tăng Xói mòn Biến đổi khí hậu toàn cầu và quá trình sử Canh tác dụng đất không hợp lý sẽ làm gia tăng xói mòn đất. Theo R.P.C Morgan, 2005 2
  3. 22-03-2012 2,5cm 300 . đất mất năm Tác nhân nhân sinh Tác nhân tự nhiên (Quản lý sử dụng (mưa, địa hình, đất) loại đất…) 1,8 Ngưỡng: tấn/ha / năm Xói mòn đất 100-200 Đồi núi VN: tấn/ha/năm Bi ện pháp hữu hiệu ki ểm soát xói mòn đất (N. Hudson, 1985) Tổn thất bên ngoài Sự trầm tích Tổn thất tại chỗ Bồi tụ hồ và sông Mất đất Giảm khả năng chứa nước Sự ngập lụt Mất dinh dưỡng đất Sự chảy tràn Mất chất hữu cơ đất Lũ quét Trượt lở đất Làm suy giảm tính chất đất Phá hủy đường xá, đê đập và các công trình khác. Tổn hại đến cây trồng và sự phát triển Tắc nghẽn đường thủy Phú dưỡng hóa Suy giảm sản lượng Mất đa dạng sinh học Mất sản xuất Suy giảm chất lượng nước Ảnh hưởng bất lợi cho xử lý nước Thu hẹp diện tích có thể trồng trọt Ảnh hưởng bất lợi đến phát điện Suy giảm cung cấp lương thực Giảm doanh số bán hàng. Tăng giá lương thực Hạn chế các hoạt động giải trí 3
  4. 22-03-2012 Phương pháp lượng hóa xói mòn Phương pháp lượng hóa xói mòn Các phương pháp Ưu nhược điểm các nhóm phương pháp Mô hình toán Mô hình toán Thực nghiệm Thực nghiệm  USLE, RUSLE.  Khó thuyết phục.  Mô hình mô phỏng  Trực qua n, dễ chấp nhận  Mô hình kết hợptrầm tích.  Ít tốn chi phí, thời gian  Đồng vị  Tốn chi phí, thời gian  Mô hình tính toán mương xói  Quy mộ rộng, khái quát  Modul dòng bùn cát  Quy mô nhỏ, chi tiết  Mô hình xói mòn do gió  Hiểm trở, khó tiếpcận  Cầu xói mòn  Thuận lợi giao thông  Máy quét hồng ngoại  Mô hình cân bằng vậtchất  Xu thế, dự báo: có thể  Xu thế, dự báo: khó … … Phương pháp Phương pháp Phương phá p Đồng vị Chu trình địa hóa (Geochemical Cycle) Phương phá p mô phỏng Phong hóa là khởi điểm của xói mòn. Xói mòn dẫn đến sự phân bố lại các nguyên tố và các đồng vị trong môi trường Đánh giá phân bố lại các nguyên tố  tốc độ mang đi của vật chất xói mòn 4
  5. 22-03-2012 Phương pháp 2. Các phương pháp Phương phá p Đồng vị Phương phá p modul dòng bùn cát (mudflow) 1 m Ee D  E p P W .  s f Er S Ee hàm lượng Urani hòa tan trong nước sông Er hàm lượng Urani trong đá gốc Ep hàm lượng Urani trong nước mưa S diện tích lưu vực D lưu lượng nước sông P lượng mưa S: Lượng bùn cát dòng chảy mang theo (tấn) W lượng vật chất hòa tan vận chuyển trong sông S = A x Dr A: Lượng đất xói mòn bề mặt (tấn) (tấn/km2/năm) (L.M. Norderman, 1980) Dr: Hệ số gia nhập bùn cát (thực nghiệm) Phương pháp Phương pháp Phương phá p modul dòng bùn cát (mudflow) Phương phá p cầu xói mòn (erosion bridge) Dr = 10 S.M. White, 1989 r : độ chênh cao lưu v ực l : c hiều dài sườn theo suối chính. Dr = 0,488-0,006A=0,01Q (Bowie, 1975) Dr = 1,29+1,37lnD-0,025A (Mou và Meng 1980) A- diện t íc h lưu v ực Q- lưu lượng dòng chảy năm D- mật độ lưới sông Ro sy Wash (1993) 5
  6. 22-03-2012 CREAMS (Chemi cals, Runoff and Erosion from Agricu ltural Management Systems) (Knisel, Phương pháp 19 80 ) EGEM (Ephemeral Gull2.Erosion Model) (Woodward, 1999) trắc y Số lượng và vị trí quan Phương phá p mô hình thực nghiệm EPIC (Erosion-Produ ctivity Impact Calculator) EROSION-3D (von Werner, 19 95 ) Yếu tố cường độ mưa EUROSEM (European Soil Erosion Model) (Chisci and Morgan, 1988) Năm 1978, Wischmeier và Smith đề xuất phương KINEROS (Kinematic Runoff and Erosion Model) (Woolhiser et al., 1990) trình thực nghiệm mất đất tổng quát (USLE) xem xét 6 MOSES (Modul ar Soil Erosion System) project hệ số R, K, L, S, C, và P. MWISED (Modelli ng Within -Storm Sediment Dynamics) project PESERA (Pan-European Soil Erosio n Risk Assessment) model USLE (Uni versal Soil Lo ss Equatio n) và RUSLE (Revised USLE) (Wischmeier, 19 78) Tính toán hiệu quả cho: SERAE (Soil Erosion Risk Assessment in Europe) model - Xói mòn do nước STREAM (Sealin g, Transfer, Runoff, Erosion, Agricu ltural Modificatio n) model - Xói mòn bề mặt và rãnh xói SWA (Soil and Water Assessment Tool) T >30 USPED (Uni t Stream Power-based Erosion Deposition) - Phân bố không gian của xói mòn và tiềm năng WATEM (Water and Till age Erosio n Model) WEPP yếu tố chủErosio n Predi ction Project) (Laflen, 1991) (Water Cá c đạ o ả nh WERUng đếndxói mòn đ ất simulation models (Edward L. Skidmore, 1994) hưở win erosio n lưu vực Suố i Rạt Phương pháp Phương pháp Phương phá p mô hình thực nghiệm Phương phá p mô hình thực nghiệm Tính toán lượng trầm tích Một số nhược điểm của USLE: do xói mòn: - Tính toán mức độ trầm tích do xói mòn EUROSEM (European Soil Erosion Model) (Chisci and - Xói mòn dạng mương xói Morgan, 1988) - Xói mòn do gió và trọng lực KINEROS (Kinematic Runoff and Erosion Model) - Cân bằng vật chất toàn lưu vực (Woolhiser et al., 1990) WEPP (Water Erosion Prediction Project) (Laflen, 1991) Các mô hình khác nhau được phát triển EROSION-3D (von Werner, 1995) 6
  7. 22-03-2012 Phương pháp Phương pháp Phương phá p mô hình thực nghiệm Phương phá p mô hình thực nghiệm Xói mòn dạng Mương xói Xói mòn do gió: (Gully erosion): WERU wind erosion simulation models CREAMS (Chemicals, Runoff and Erosion from Agricultural Management Systems) (Knisel, 1980) (Edward L. Skidmore, 1994) EGEM (Ephemeral Gully Erosion Model) (Woodward, 1999) Phương pháp Ứng dụng GIS và viễn thám trong xói mòn Phương phá p mô hình thực nghiệm Cân bằng vật chất cho lưu vực : SWAT (Soi l and Water Assessment Tool) CAESAR (Cel l ular Automaton Evolutionary Sl ope and River model) 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2