intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khám bệnh khó thở (19 Tr.)

Chia sẻ: Phạm Thị Thi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

112
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Khám bệnh khó thở"gồm cố 4 nội dung đó là: định nghĩa khó thở. Các biểu hiện của khó thở như cánh mũi phập phồng, tím, rối loạn ý thức tâm thần, suy tầng hoàn. Các nguyên nhân gây khó thở và phân chia mức độ khó thở.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khám bệnh khó thở (19 Tr.)

  1. Khám b.ệnh khó  thở
  2. Mục tiêu lý thuyết  Trình bày được định nghĩa khó thở.  Trình bày được các biểu hiện của khó thở.  Trình bày được các nguyên nhân gây khó  thở.  Trình bày được phân chia mức độ khó thở.
  3. Định nghĩa  Khó thở là cảm giác chủ quan khó chịu của  ngừơi bệnh do nhu cầu trao đổi khí của cơ thể  không được đáp ứng đầy đủ.  Khó thở là triệu chứng thừơng gặp, tiến triển  cấp hoặc mạn tính mà bệnh nhân có thể cảm  thấy và biểu thị một cách chủ quan hoặc không
  4. Hỏi bệnh  Tiền sử bản thân, gia đình, nghề nghiệp  Khó thở xuất hiện đột ngột hay từ từ  Đặc điểm tiến triển: Liên tục, ngắt quãng hay  từng cơn, liên quan đến nhịp  ngày đêm hay theo  mùa  Hoàn cảnh xuất hiện: Lúc nghỉ ngơi hay khi  gắng sức, mức độ gắng sức làm xuất hiện khó  thở 
  5. Hỏi bệnh  Diễn biến: Cấp, mạn hay tái phát nhiều lần  Tơ thế: Khó thở khi nằm, khi thay đổi từ  nằm sang ngồi hoặc đứng  Các yếu tố môi trừơng: nơi ở, nơi làm việc  Khó thở thì hít vào, thở ra hay khó thở liên  tục  Các dấu hiệu cơ năng: đau ngực, ho, khạc  đờm, đánh trống ngực, tiếng rít, tiếng ngáy  lúc ngủ
  6. Khám hô hấp (Nhìn) Biến dạng lồng ngực: Lồng ngực hình thùng Nửa lồng ngực bị lép lại, KLS hẹp lại. Nửa lồng ngực bị phình ra, xơơng sừơn nằm  ngang, khoang liên sừơn gi•n rộng. Biến dạng lồng ngực: Gù vẹo cột sống, lồng  ngực hình phễu...
  7. Khám hô hấp (Nhìn)  Tần số thở:   ­ Bình thừơng tần số thở 12 – 16 lần/ phút  ­ Tần số tăng: Khó thở nhanh  ­ Hoặc giảm: Khó thở chậm  Co kéo cơ hô hấp:  ­ Co kéo hố thượng đòn  ­ Hố trên mỏm xơơng ức, khoang liên sừơn
  8. Khám hô hấp (Nhìn) Rối loạn nhịp thở: ­ Khó thở kiểu Kuss maul ­ Bốn thì: Hít vào –  Nghỉ ­ Thở ra ­ nghỉ  ­ Khó thở kiểu Cheynes­stokes: thở nhanh,  cừơng độ thở tăng dần, sau  đó cừơng độ thở  giảm dần rồi nghỉ
  9. Khám hô hấp (Nhìn) Các dấu hiệu nặng ­ Sử dụng cơ hô hấp phụ: Co kéo hõm ức, hố  thượng đòn, khe liên sừơn ­ Cánh mũi phập phồng, tím ­ Các dấu hiệu suy tuần hoàn ­ Các rối loạn ý thức tâm thần 
  10. Kh¸m h« hÊp ­ Phát hiện các hội chứng , các triệu chứng bất  thừơng ở phổi ­ Tim mạch: Các tiếng bệnh lý, mạch, huyết  áp, suy tim phải ­ Cơ địa: Dị ứng, bệnh toàn thân (ĐTĐ, suy  thận...)
  11. Cận lâm sàng Chẩn đoán hình ảnh: ­ X quang phổi thẳng nghiêng. ­ Chụp CT scan ngực. ­ Chụp động mạch phổi. ­ Soi tai mũi họng, phế quản. ­ Thăm dò chức năng hô hấp. ­ Một số thăm dò khác: ĐTĐ, siêu âm tim.
  12. Phân loại mức độ khó thở theo  Hội tim mạch New york (1997) ­ Độ 1: Không hạn chế chút nào hoạt động thể  lực. ­ Độ 2: khó thở khi làm việc gắng sức nặng ở  cuộc sống hàng ngày. ­ Độ 3: Khó thở khi gắng sức hơi nhẹ, hạn  chế nhiều hoạt động thể lực. ­ Độ 4: Khó thở khi gắng sức nhẹ và/hoặc khó  thở khi nghỉ. 
  13. Giá trị TC và hứơng chẩn đoán Khó th ­ Các dấu hiệu đi kèm: Nhịp thở bình thừơng  hoặc chậm, co kéo trên hõm ức, tiếng thở rít  khí quản, thở khò khè, tiếng nói thay đổi. ­ Căn nguyên: Phù Quincke, dị vật, viêm sụn  nắp thanh quản, u thanh quản, chèn ép khí  quản. Khó thở ra: Hen phế quản.
  14. Giá trị TC và hứơng chẩn đoán  Khó thở hai thì, khó thở nhanh ­ Phù phổi cấp: Đờm có bọt hồng. ­ Viêm phổi: Hội chứng nhiễm khuẩn.  Khó thở liên tục ­ Suy hô hấp do bất kỳ nguyên nhân gì. ­ Suy tim. ­ Nhồi máu phổi. ­ Thiếu máu.
  15. Nguyên nhân Đừơng hô hấp trên ­ Họng: viêm họng do bạch hầu, sơng amydan,  khối u ở họng.  ­ Thanh quản: viêm thanh quản do bạch hầu, u  thanh quản. ­ Khí quản: U khí quản, do chèn ép từ ngoài  vào, do hẹp, nhuyễn sụn 
  16. Nguyên nhân Đừơng hô hấp dứơi: ­ Viêm phế quản cấp, mạn. ­ Hen phế quản. ­ Dị vật. ­ Giãn phế nang. ­ Giãn phế quản. ­ Viêm tiểu phế quản. ­ Bệnh lý nhu mô phổi
  17. Nguyên nhân Các tổn thơơng mạch máu phổi: ­ Tắc động mạch phổi. ­ Nhồi máu phổi tái diễn. Bệnh lý màng phổi: ­ Tràn khí màng phổi. ­ Tràn dịch màng phổi. ­ Dày dính màng phổi.
  18. Nguyên nhân Lồng ngực ­ Chấn thơơng, di chứng phẫu thuật, dị dạng  cột sống bẩm sinh hoặc mắc phải. Các nguyên nhân tim mạch ­ tuần hoàn ­ Suy tim. ­ Viêm màng ngoài tim. ­ Thiếu máu cấp hoặc mãn.
  19. Nguyên nhân Các nguyên nhân thần kinh, tâm thần: ­ Liệt cấp tính các cơ hô hấp: bại liệt, ngộ  độc. ­ Các bệnh thoái hoá thần kinh cơ. ­ Tổn thơơng các trung tâm hô hấp. ­ Khó thở do nguyên nhân tâm thần: Sau khi  loại trừ các nguyên  Các nguyên nhân khác ­ Suy thận ure máu cao. ­ Nhiễm acid máu (ĐTĐ).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0