intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kháng sinh Tetracyclin (34 trang)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kháng sinh Tetracyclin được biên soạn với mục tiêu: Nhận diện được cấu trúc căn bản, danh pháp, phân loại; Trình bày được sự liên quan giữa cấu trúc và tác động; Trình bày được những kiến thức căn bản về điều chế, tính chất lý hóa, dược lý; Vận dụng được những kiến thức về phổ tác dụng, tác dụng phụ và độc tính của các kháng sinh thuộc họ Tetracyclin trong thực hành sử dụng thuốc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kháng sinh Tetracyclin (34 trang)

  1. KHÁNG SINH TETRACYCLIN PGS. TS. TRẦN THÀNH ĐẠO
  2. TETRACYCLINES Mục tiêu -Nhận diện được cấu trúc căn bản, danh pháp, phân loại -Trình bày được sự liên quan giữa cấu trúc và tác động -Trình bày được những kiến thức căn bản về điều chế, tính chất lý hóa, dược lý -Vận dụng được những kiến thức về phổ tác dụng, tác dụng phụ và độc tính của các kháng sinh thuộc họ tetracyclin trong thực hành sử dụng thuốc.
  3. TETRACYCLINES Định nghĩa  Dẫn xuất từ polycyclic napthacene carboxamid  Có 4 vòng hydrocarbon ngưng tụ (tetra-cycl-ine)  Nhóm kháng sinh đồng nhất  Cấu trúc  Phổ tác dụng  Danh pháp  Tính chất  Độc tính  Nhóm kháng sinh được lựa chọn trong một số bệnh đặc biệt
  4. TETRACYCLINES Phân loại Phân loại theo nguồn gốc  Thiên nhiên Tetracycline Chlortetracycline Oxytetracycline Demeclocycline  Bán tổng hợp Meclocycline Methacycline Minocycline
  5. KS TETRACYCLINES Phân loại Phân loại theo thời gian tác dụng  Tác dụng ngắn (Half-life từ 6-8 hrs) Chlortetracycline Oxytetracycline  Tác dụng trung bình (Half-life khoảng 12 hrs) Demeclocycline Methacycline  Tác dụng kéo dài (Half-life ≥ 16 hrs) Doxycycline
  6. KS TETRACYCLIN Cấu trúc
  7. KS TETRACYCLINES Điều chế 1. Phöông phaùp vi sinh: töø Streptomyces khaùc nhau 2. Phöông phaùp baùn toång hôïp: PP chuû yeáu Caùc dẫn chaát baùn toång hôïp thöôøng ñi töø caùc chaát thieân nhieân (clotetracyclin hoaëc tetracyclin), trong ñoù:  Vò trí 2: theá treân nhoùm carboxamid (rolitetracyclin)  Vò trí 6: loaïi bỏ OH hoaëc CH3 (minocyclin, doxycyclin)  Vò trí 7: thay halogen = nhoùm amin (minocyclin)  Vò trí 9: amin hoùa (amicyclin) glycylamid (tigecyclin) 3. Toång hôïp toaøn phaàn: Lloyd H. Conover tổng hợp toàn phần tetracycline
  8. KS TETRACYCLINES Tính chất Màu vàng nhạt đến vàng sậm, vị đắng. Năng suất quay cực: tả triền Phát huỳnh quang trong môi trường kiềm (isotetracyclin) Phản ứng “alcaloid”: a. picric, iodomercurid, iodoiodid... Tan trong dung dịch kiềm, tạo màu với Fe3+ (OH phenol) Tạo phức chelat với các ion hóa trị 2 và 3: Fe3+, Cu2+, Fe2+, Co2+, Zn2+ kém hấp thu (OH, >C=O) Độ bền vững: nóng ẩm, ánh sáng: 4-epitetracyclin, anhydro 4-epitetracyclin, acid-kiểm tạo anhydrotetracyclin,
  9. KS TETRACYCLINES Tính chất Tính bền trong môi trường: ánh sáng, nhiệt độ và acid
  10. KS TETRACYCLINES Tính chất Tính bền trong môi trường kiềm và acid
  11. KS TETRACYCLINES Dược động học Dạng muối được hấp thu thay đổi qua tiêu hệ hóa minocyclin (100%), doxycyclin (95%); tetracyclin, oxytetracyclin (60-80%); clotetracyclin (30%). Thức ăn có ảnh hưởng đến sự hấp thu (TC cổ điển) Yếu tố giảm sự hấp thu: pH (acid, kiềm); ion kim loại Tích lũy: võng mạc, nội mô, lách, tủy xương, ngà răng, men răng, nhau thai, sữa mẹ… kém vào dịch não tủy. Đào thải: chủ yếu qua nước tiểu (người suy thận thuốc tích lủy lâu) và phân (minocyclin).
  12. KS TETRACYCLINES Phổ tác dụng Liều điều trị: kìm khuẩn (bacteriostatic) Liều cao hơn có tính diệt khuẩn (bactericidal) Hiệu lực: minocyclin > doxycyclin > tetracyclin và oxytetracyclin... Phổ: rộng, nhiều vi khuẩn gram dương và gram âm, một số mầm nội bào (Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma,...); KST (Plasmodium), Macrovirus... VK nhạy cảm: VK gram nhạy hơn so với VK gram -, nhưng thực tế khuẩn gram + đề kháng nhanh với thuốc.
  13. Vi sinh MIC (µg/ml) Tetracyclin Doxycyclin GRAM (+) S. aureus 3.1 1.6 Strep. pyrogen (nhoùm A) 0.78 0.39 Strep. pneumonia 0.8 0.2 Strep. vidans group 3.1 0.39 GRAM (-) E. coli 12.5 12.5 Enterobacter 25 25 Klebsiella 50 50 Serratia 200 50 Proteus mirabilis >100 >100 Haemophilus influenza 1.6 1.6 Shigella 100 100 Pseudomonas aeruginosa 200 100 Neisseria gonorrhoeae 0.78 0.39 Neisseria menigitidis 0.8 1.6 MYCOPLASMA & CHLAMYDIA Mycoplasma pneumonia 1.6 1.6 T-mycoplasma 0.4 0.1 Chlamydia 2.0 2.0
  14. KS TETRACYCLINES Cơ chế tác dụng Các cyclin kết dính với tiểu thể 30s của ribosom  ngăn cản ARN-t kết hợp với ARN-m  acid amin không được phóng thích tại ribosom ức chế tổng hợp protein. Cyclin không kết hợp với Ribosom cuả ký chủ động vật
  15. KS TETRACYCLINES Liên quan cấu trúc – tác dụng Tính thân dầu tăng  TD kháng khuẩn tăng C3: OH quan trọng, thay đổi làm giảm hoạt tính C4: -N(CH3)2, epime hóa mất tác dụng C6: Nhóm CH3 () và OH (): không cần thiết. C9: amin hóa (glycylcarboxamid): kháng sinh mới R: không quá 1C, cồng kềnh cản trở không gian R1: nhóm hút hoặc đẩy e làm tăng hoạt tính [Cl, -N(CH3)2] R2: loại OH làm tăng tính thân dầu, bền trong mt acid R3: =CH2: tăng tác dụng R4: thế nhóm OH tăng tính tan trong nước R5: trên N carboxamid: tăng dược động hoặc độ tan. Vòng D: tốt nhất benzen
  16. HỌ TETRACYCLINES Tác dụng phụ Phản ứng quá mẫn như: sốt, ban đỏ (hiếm gặp) Hệ tiêu hóa: gây rối loạn tạp khuẩn ruột: Clostridium difficile Candida albicans, S. Aureus... Trên gan: độc cho gan khi dùng liều cao (> 4g/ngày) Trên xương và răng: tạo phức hợp cyclin -calcium- orthophosphat: đổi màu răng, hư men, trẻ chậm phát triển. Trên thận: rối loạn chức năng thận, suy thận Trên da: tăng sự nhạy cảm với ánh sáng, tổn thương da nặng khi tiêp xúc lâu dài Trên tiền đình: chóng mặt, mất sự điều hòa, buồn nôn ói mửa (minocyclin)
  17. KS TETRACYCLINES Chỉ định Được lựa chọn để trị nhiễm Mycoplasma pneumonia, Rickettsia, Vibro và Chlamydia (viêm cổ tử cung, đường tiểu, trực tràng, mào tinh hoàn, hột xoài, mắt hột) Thay thế PNC trong điều trị bệnh than, giang mai, lậu, nhiễm trùng hô hấp do H. influenza. Trị nhiễm Brucella, dịch hạch (phối hợp aminosid) Đôi khi dùng trị Protozoa như Etamoeba histolytica, Plasmodium falciparum, Chỉ định đặc biệt đối với mụn trứng cá... Tetracyclin: trị H. pylori
  18. KS TETRACYCLINES Tương tác thuốc Các chế phẩm của sữa, sắt, các thuốc dạ dày loại antacid... làm giảm hấp thu các cyclin, Các KS mới doxycyclin, minocyclin ít bị ảnh hưởng bỡi các yếu tố trên. Phenytoin và các barbiturat giảm tác dụng của cyclin do tăng cảm ứng men gan chuyểnn hóa thuốc
  19. KS TETRACYCLINES Chống chỉ định Người mẫn cảm với bất kỳ một tetracyclin nào. Không dùng tetracyclin cho phụ nữ mang thai và trẻ em dưới 8 tuổi. Thận trọng Nếu xảy ra bội nhiễm, cần ngừng thuốc Khi điều trị kéo dài, cần thực hiện các xét nghiệm định kỳ đánh giá chức năng gan, thận. Những người bệnh dùng tetracyclin cần được cảnh báo về nguy cơ tăng nhạy cảm da với ánh sáng, tia UV.
  20. KS TETRACYCLIN Đề kháng Đề kháng do Bơm ngược (Efflux system) Tetracycline OUT IN Kháng sinh sẽ bị đẩy ra khỏi tế bào vi khuẩn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2