
BÀI GIẢNG
KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC 1
PGS. TS. Phương Hữu Từng
Khoa Kinh tế - APD
HÀ NỘI - NĂM 2025

❖Mô tả học phần:
* Học phần “Kinh tế Nguồn nhân lực 1” trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng
cốt yếu về KT NNL trong nền kinh tế như: khái niệm NNL, QT NNL, các yếu tố tác động
tới NNL trong nền kinh tế, tổ chức nói riêng.
* Học phần giúp cho sinh viên nâng cao khả năng trau dồi quản lý, phân tích đánh giá các
yếu tố về NNL, phục vụ cho một số công tác sau khi ra trường như các lĩnh vực liên quan
tới tổ chức, quản lý NNL ở các cơ quan, DN.
* Học phần sử dụng tài liệu chính là “Giáo trình Kinh tế Nguồn nhân lực” trường Đại học
Kinh tế Quốc dân; chủ biên PGS.TS. Trần Xuân Cầu.

Chương 1: Tổng quan môn học kinh tế nguồn nhân lực
Chương 2: Nguồn nhân lực và phân bổ nguồn nhân lực
Chương 3. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Chương 4. Thị trường lao động
Chương 5. Năng suất lao động
NỘI DUNG HỌC PHẦN KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC 1

Chương 1: Nhập môn Kinh tế Nguồn nhân lực
❖1.1. Đối tượng nghiên cứu của môn kinh tế nguồn nhân lực
➢1.1.1. Khái niệm
a, Sức lao động và lao động
- Là phạm trù chỉ khả năng lao động của con người, là tổng hợp thể lực và trí lực của con người được
con người vận dụng trong quá trình lao động.
- Theo C. Mác, định nghĩa sức lao động là toàn bộ khả năng thể chất, tinh thần và tâm hồn tồn tại
trong cơ thể. Trong một con người đang sống và được vận dụng mỗi khi họ tạo ra một giá trị thặng dư
nào đó. Sức lao động là năng lực lao động của con người. Là nhân tố quyết định của tất cả quá trình
sản xuất.
- Lao động được định nghĩa là hành động có chủ đích, mục đích, có ý thức của con người nhằm cải biến
các vật thể tự nhiên để phù hợp với yêu cầu của con người. Có thể hiểu lao động là sử dụng sức mạnh tay
chân hay trí óc thông qua công cụ lao động để cải tạo thiên nhiên và phục vụ cho đời sống con người.
* Sự khác biệt cơ bản nhất giữa sức lao động và lao động là sức lao động là khả năng của lao động.
Ngược lại, lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong thực tế.
1

Chương 1: Nhập môn Kinh tế Nguồn nhân lực
❖1.1. Đối tượng nghiên cứu của môn kinh tế nguồn nhân lực
➢1.1.1. Khái niệm
a, Sức lao động và lao động
b, Nhân lực và nguồn nhân lực (Human resourse)
c, Vốn nhân lực (Human capital)
d, Kinh tế nguồn nhân lực
❖1.2. Đối tượng của môn Kinh tế nguồn nhân lực
➢1.2.1. Đối tượng nghiên cứu của môn học
➢1.2.2. Nội dung của môn học
❖1.3. Mối quan hệ giữa môn kinh tế nguồn nhân lực với các môn khoa học khác
2

