
Phần 5 – Năng suất lao động
Mục tiêu của chương
▪Trang bị kiến thức về năng suất lao động, cường độ lao
động, tăng năng suất lao động
▪Trang bị kỹ năng tính năng suất lao động theo các chỉ tiêu
▪Đánh giá được mức năng suất lao động của doanh nghiệp
dưới tác động của nhiều yếu tố
131

Phần 5 – Năng suất lao động
5.1 Khái niệm, ý nghĩa tăng năng suất lao động
5.1.1 Năng suất và năng suất lao động
5.1.2 Ý nghĩa của tăng năng suất lao động
5.2 Các chỉ tiêu tính năng suất lao động
5.2.1 Chỉ tiêu NSLĐ bằng hiện vật
5.2.2 Chỉ tiêu NSLĐ bằng giá trị
5.2.3 Chỉ tiêu NSLĐ bằng lượng lao động hao phí
5.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động
5.3.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ cá nhân
5.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ xã hội
132

5.1 Khái niệm, ý nghĩa tăng năng suất lao động
5.1.1 Năng suất và tăng năng suất lao động
❖Năng suất: là kết quả so sánh giữa đầu ra (hiện vật hoặc
giá trị) với đầu vào là các nguồn lực vật chất,nguồn lực tài
chính được gọi là năng suất.
▪Đầu ra: sản lượng, doanh thu, giá trị gia tăng….
▪Đầu vào: vốn, lao động, máy móc, đất đai….
133
Năn
g suất =
Đầu ra
Đầu
vào

❖Năng suất lao động: biểu hiện hiệu quả hoạt động lao
động cụ thể có ích của con người trong một đơn vị thời
gian
❖Đo lường: qua lượng sản phẩm sản xuất ra trong một
đơn vị thời gian hoặc lượng thời gian hao phí để sản xuất
ra một đơn vị sản phẩm.
❖Công thức:
Trong đó:
W: Năng suất lao động
Q: Tổng khối lượng sản phẩm sản xuất ra
T: Tổng khối lượng thời gian lao động hao phí
t: Lượng thời gian lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm
134
W =
Q
hoặc t =
T
T
Q
5.1 Khái niệm, ý nghĩa tăng năng suất lao động
5.1.1 Năng suất và tăng năng suất lao động

135
CPLĐ Quá khứ
Biểu hiện ở giá trị
của máy móc, thiết
bị, nguyên nhiên vật
liệu, năng lượng….
CPLĐ Sống
Lượng lao động
hao phí mà con
người bỏ ra trong
quá trình sản
xuất
Chi phí
lao động
NSLĐ cá nhân
NSLĐ xã hội
5.1 Khái niệm, ý nghĩa tăng năng suất lao động

