intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế, văn hoá xã hội các nước Asean: Chương 1 - ThS. Đinh Nguyệt Bích

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế, văn hoá xã hội các nước Asean" Chương 1: Tổng quan về Đông Nam Á, cung cấp cho người học những kiến thức như vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân số của các nước ASEAN; Các chỉ số kinh tế - xã hội cơ bản của các nước ASEAN; Chế độ chính trị, văn hóa, tôn giáo. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế, văn hoá xã hội các nước Asean: Chương 1 - ThS. Đinh Nguyệt Bích

  1. MÔN KINH TẾ, VĂN HÓA, XÃ HỘI CÁC NƯỚC ASEAN Giảng viên: ThS. Đinh Nguyệt Bích Thời lượng: 45 tiết
  2. Tài liệu tham khảo chính: TÀI LIỆU THAM KHẢO Lê Đăng Minh (2018), Giáo trình Kinh tế, văn hóa, xã hội các nước ASEAN Website: https://asean.org https://aseanvietnam.vn Đọc thêm: Nguyễn Văn Hà (2002), Kinh tế các nước ASEAN: thực trạng và triển vọng, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội. Phạm Đức Dương (2013), Lịch sử văn hóa Đông Nam Á, Nxb Văn hóa thông tin, Hà Nội. Trương Huy Hòa (2013), Hiện thực hóa cộng đồng ASEAN bối cảnh tác động và những vấn đề đặt ra, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. LươngNinh – Đỗ Thanh Bình – Trần Thị Vinh (2005), Lịch sử Đông Nam Á, Nxb Giáo dục, HàNội. ThS. Đinh Nguyệt Bích
  3. Chương 1: TỔNG QUAN VỀ ĐÔNG NAM Á 01 02 03 04 Giới thiệu Các chỉ số Vị trí địa lý, Chế độ kinh tế - xã môn học điều kiện hội cơ bản chính trị, tự nhiên, của các văn hóa, dân số của nước các nước tôn giáo ASEAN. ASEAN ThS. Đinh Nguyệt Bích
  4. 1. GIỚI THIỆU MÔN HỌC ĐỐI TƯỢNG 1.1 MỤC TIÊU 1.2 1.3 CƠ CẤU MÔN HỌC ThS. Đinh Nguyệt Bích
  5. 1. GIỚI THIỆU MÔN HỌC 1.1 ĐỐI TƯỢNG ▪ Sinh viên Trường Đại học Văn Hiến trong chương trình giáo dục đại cương. ▪ 3 tín chỉ, 45 tiết. ▪ Nghe giảng lý thuyết, bài tập, thảo luận, thuyết trình, tiểu luận. ThS. Đinh Nguyệt Bích
  6. 1. GIỚI THIỆU MÔN HỌC 1.2 MỤC TIÊU ▪ Nắm vững: ✓ Khái quát quá trình phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á. ✓ Vị trí địa lý, nguồn tài nguyên thiên nhiên, điều kiện tự nhiên, xã hội, dân cư, các giai đoạn lịch sử chính, các chính sách phát triển kinh tế - xã hội cơ bản, chính sách đối ngoại... ▪ So sánh, đối chiếu: mô hình phát triển kinh tế - xã hội các nước Đông Nam Á với mô hình các khu vực khác. ▪ Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam ▪ Tổng quan về ASEAN và Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC). ThS. Đinh Nguyệt Bích
  7. Chương Nội dung 1 Tổng quan về Đông Nam Á 2 Lịch sử phát triển kinh tế - xã hội của Nhóm nước CLMV từ sau khi giành được độc lập dân tộc đến nay 3 Lịch sử phát triển kinh tế - xã hội các nứớc ASEAN-6 từ sau khi giành được độc lập dân tộc đến nay 4 Khái quát đặc điểm mô hình phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á 5 Chuyển đổi mô hình kinh tế của Việt Nam sau cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu 6 Tổng quan về ASEAN và Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC) ThS. Đinh Nguyệt Bích
  8. 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN SỐ 2.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ Đông Nam Á gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan, Brunei và Đông Timor. ▪ Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (Association of Southeast Asian Nations, viết tắt là ASEAN) có 10 thành viên chính thức gồm các nước trên trừ Đông Timor. ThS. Đinh Nguyệt Bích
  9. 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN SỐ 2.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ ▪ Giữa hai đại dương lớn: ▪ Nằm ở phía Đông Nam châu Á Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương => cửa ngõ trên ▪ Phía Bắc: giáp Bănglađét, Ấn Độ, Trung Quốc. tuyến đường hàng hải quốc ▪ Phía Nam: Giáp Australia tế ▪ Phía Đông: Giáp Thái Bình Dương. ▪ Gần Trung Quốc và Ấn Độ, ▪ Phía Tây: Giáp Ấn Độ Dương. đường biển gần Nhật Bản.  Vị trí chiến lược về kinh tế, quân sự  Thuận lợi: phát triển kinh tế, nông nghiệp, văn hóa đa ThS. Đinh Nguyệt Bích dạng.
  10. 2.2.1 Địa hình 2.2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 2.2.2 Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan 2.2.3 Tài nguyên khoáng sản ThS. Đinh Nguyệt Bích
  11. 2.2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 2.2.1 ĐỊA HÌNH ▪ Một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển. ▪ Những dải núi chạy dài bao quanh các khối cao nguyên thấp. ▪ Thềm lục địa chứa: quặng thiếc, kẽm, đồng, than đá, khí đốt, dầu mỏ... ▪ Khu vực lục địa có: đồng bằng châu thổ sông Hồng (Việt Nam), đồng bằng sông Mekong (Campuchia, Việt Nam), đồng bằng sông Menam (Thái Lan), đồng bằng sông Irawadi, Salusen (Myanmar). ▪ Khu vực hải đảo: đồng bằng nhỏ hẹp, rừng lại trù phú hơn. ThS. Đinh Nguyệt Bích
  12. 2.2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 2.2.2 KHÍ HẬU ▪ Gió mùa nóng và ẩm ▪ Mạng lưới sông ngòi dày đặc, => Mỗi năm: Mùa khô mát, mùa mưa nhiều nước, lưu lượng lớn, nóng và ẩm (Độ ẩm cao nhất thế giới) phù sa cao : Sông Mekong dài ▪ Có đường bờ biển dài 4.500 km, đoạn chảy vào khu => mưa nhiều, bị ảnh hưởng của các vực Đông Nam Á dài 2.600 km; cơn bão nhiệt đới. sông Saluen dài 3.200 km; sông Menam dài 1.200 km) ▪ Khí hậu nhiệt đới gió mùa => giá trị kinh tế cao. => nhiều cánh rừng nhiệt đới , thảo mộc quý và động vật quý có giá trị kinh tế cao. ThS. Đinh Nguyệt Bích
  13. 2.2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 2.2.3 TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN Giàu có về khoáng sản: ▪ Sắt, nicken, đồng, thiếc (khoảng 3,6 triệu tấn, chiếm 70% trữ lượng của thế giới), kẽm, chì, vonfram, đồng có tất cả ở các quốc gia nhưng nhiều nhất là ở Philippines (trữ lượng gần 6 triệu tấn), Indonesia (gần 1 triệu tấn), Malaysia (80 vạn tấn), quặng mangan (trữ lượng 25 triệu tấn). ▪ Trữ lượng dầu mỏ ở Đông Nam Á khá lớn, tạo thành một vành đai dọc bờ biển Sarawak, Sabah (Malaysia), Brunei, Indonesia và Việt Nam. => Nguồn cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp. ThS. Đinh Nguyệt Bích
  14. Tốc độ tăng Quốc gia Diện tích Dân số Mật độ dân số dân số (km2) (người) (người/km2) (%) Brunei 5,765 430,000 74.6 -5.2 Cambodia 181,035 16,592,100 91.7 1.6 Indonesia 1,916,862 272,248,400 141.8 0.8 Lao 236,800 7,337,800 31.0 1.1 Malaysia 331,388 32,576,300 98.7 0.4 Myanmar 676,576 55,295,000 81.7 0.9 Philippines 300,000 110,198,000 367.3 1.4 Singapore 720 5,453,600 7,485.0 -4.1 Thailand 513,140 65,213,000 127.1 -0.3 Việt Nam 331,230 98,506,200 297.3 0.9 ASEAN 4,493,516 663,850,300 147.7 0.8 Diện tích, dân số của các nước ASEAN 2021 Nguồn: ASEAN Stats ThS. Đinh Nguyệt Bích
  15. 2.3 DÂN SỐ • 663.9 triệu người (2021)/185 triệu (1967) ✓ 14,2% dân số Châu Á, ✓ 8,6% tổng dân số toàn thế giới ✓ Mật số dân số cao (147.7 người/km2) ✓ Dân cư phân bố không đồng đều. • Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên: Lào, Campuchia, Philippines • Dân số trẻ • Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên chiếm tỷ cao: Campuchia, Lào, Myanmar và Việt Nam Đinh Nguyệt Bích ThS.
  16. 2.3 DÂN SỐ (tt) • Dân số trẻ • Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên chiếm tỷ cao: Campuchia, Lào, Myanmar và Việt Nam • Việt Nam: • Dự báo của Quỹ Dân số Liên Hiệp Quốc: 2010-2050: cơ cấu dân số vàng: 1 người phụ thuộc thì có 2 người trong độ tuổi lao động. • 2018: số người trên 60 tuổi là 11.95% => dự báo 2049: 25% ThS. Đinh Nguyệt Bích
  17. 3. 3.1 CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ CÁC CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC NƯỚC ASEAN 3.2 CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI ThS. Đinh Nguyệt Bích
  18. 3.1 CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ 3.1.1 3.1.2 3.1.3 3.1.4 3.1.5 Tổng sản Tốc độ GDP bình Đầu tư Chỉ tiêu phẩm quốc tăng GDP quân đầu trực tiếp kim ngạch nội (GDP) người nước xuất nhập ngoài khẩu ThS. Đinh Nguyệt Bích
  19. 3.1 CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ 3.1.1 TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP) ▪ GDP: Gross Domestic Product ▪ Là giá trị mới của hàng hóa và dịch vụ được tạo ra của toàn bộ nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định. ▪ Được tính theo giá hiện hành và giá so sánh. ▪ GDP tính theo giá hiện hành thường được dùng để nghiên cứu cơ cấu kinh tế, mối quan hệ tỷ lệ giữa các ngành trong sản xuất, mối quan hệ giữa kết quả sản xuất với phần huy động vào ngân sách. ▪ GDP tính theo giá so sánh dùng để tính tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế, nghiên cứu sự thay đổi về khối lượng hàng hóa và dịch vụ sản xuất. ThS. Đinh Nguyệt Bích
  20. Country 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Brunei Darussalam 17.10 12.94 11.45 12.14 13.57 13.48 Cambodia 16.76 18.09 19.43 22.04 24.61 27.10 Indonesia 889.38 855.02 930.84 1,014.00 1,039.93 1,121.30 Lao PDR 13.27 14.42 15.89 16.95 18.10 18.84 Malaysia 337.46 299.48 298.68 321.69 358.55 364.40 Myanmar 66.33 59.80 64.63 67.27 76.33 66.50 Philippines 297.83 306.21 318.37 328.78 344.89 377.12 Singapore 314.85 308.00 318.65 341.91 373.13 372.06 Thailand 407.30 401.66 413.45 456.82 506.55 543.96 Viet Nam 186.22 193.63 205.44 223.84 241.04 261.59 ASEAN 2,546.52 2,469.26 2,596.84 2,805.45 2,996.70 3,166.35 ASEAN 6 2,263.93 2,183.32 2,291.45 2,475.35 2,636.62 2,792.32 CLMV 282.59 285.93 305.39 330.10 360.07 374.03 GDP các nước ASEAN tính theo mức giá hiện hành (đvt: Tỷ USD) Nguồn: ASEAN Stats
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2