ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ự
ƯƠ CH Ậ
NG Đ I H C TRÀ VINH Ạ Ế NG TRÌNH ĐÀO T O TR C TUY N LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
ISO 9001:2008
Ệ QUAN H PHÁP Ậ LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
TS. BÙI QUANG XUÂN
Ậ Ệ QUAN H PHÁP LU T HN&GĐ
ệ
§ Quan h pháp
ữ
ệ
ộ
ữ
ượ ậ
ạ ề
ậ lu t HN&GĐ là nh ng quan h xã h i phát sinh gi a các thành viên trong gia c các quy ph m đình; đ pháp lu t HN&GĐ đi u ỉ ch nh.
ậ
Lu t Hôn nhân & Gia đình
Ậ
Ệ
QUAN H PHÁP LU T HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
TS. BÙI QUANG XUÂN
Ủ
Ặ
Ể
Ệ
2. Đ C ĐI M C A QUAN H PL HNGĐ
CÁ NHÂN VỚI CÁ NHÂN TRONG PHẠM VI GIA ĐÌNH.
Ủ Ề Ể a) V CH TH
GẮN BÓ VỚI NHAU BỞI YẾU TỐ TÌNH CẢM HOẶC HUYẾT THỐNG.
Ề
V KHÁCH TH Ể
Ợ
L I ÍCH NHÂN THÂN VÀ TÌNH C M.Ả
Ế Ư
Ế Ủ Ạ ĐÓNG VAI TRÒ CH Đ O, CHI M U TH .
Ờ Ề V KHÔNG GIAN, TH I GIAN
ụ ề
ồ
Ø Bao g m các quy n và nghĩa v v nhân
ị
ề ả ượ
ậ c pháp lu t qui đ nh
thân và tài s n đ trong đó:
ề
ụ
ủ ể
ề
ể
ế
ể
ụ
ị ự
ộ
ả
ắ
+ Quy n và nghĩa v tài s n ch u s tác đ ng và g n li n v i nhân thân ch th , không th thay th , chuy n giao cho
ồ
ệ
ậ
ạ
ấ
ị
ế ứ
+ Quy n và nghĩa v nhân thân quy t ề ớ i, ch m d t
đ nh vi c xác l p, t n t
ườ
ng
i khác.
ụ
ề
ả
quy n và nghĩa v tài s n.
Ờ Ề V KHÔNG GIAN, TH I GIAN
ề ờ
ệ
Ø V th i gian:
quan h PL
HN&GĐ mang tính lâu dài,
ữ
ị
ề b n v ng, không xác đ nh
ướ
tr
ờ ạ c th i h n.
ề
ệ
Ø V không gian:
quan h PL
ễ
HN&GĐ di n
ra
trong
ẹ
ỉ
không gian h p (ch trong
ữ
ạ
ph m vi gia đình và gi a các
ủ
thành viên c a gia đình).
Ổ
Ấ
Ề Ự Ệ Ứ
V S KI N PHÁP LÝ LÀM PHÁT SINH, THAY Đ I, CH M Ệ D T QUAN H PL HN&GĐ
Ố
Ặ
Ả Ế Ố MANG Y U T TÌNH C M Ế HO C HUY T TH NG.
Ụ Ấ L Y VÍ D : ?
LÀ NH NG Ữ Ự Ệ S KI N Đ C Ặ BI TỆ
Ế Ố
Ế
Ả Y U T TÌNH C M QUY T Đ NHỊ
Ề Ờ
Ở
Ự
Ầ
Ề
Ệ
Ệ
Ệ
Ề V TH I HI U TH C HI N QUY N KH I KI N, QUY N YÊU C U
ụ ể
ượ
ị
Đ c qui đ nh c th trong
ố ụ
ự T t ng dân s .
ố ớ ườ
ợ
L u ýư : Đ i v i tr
ng h p
ề
ế
liên quan đ n quy n nhân
ắ ớ ỗ
thân g n v i m i thành viên
trong gia đình: không áp
ờ ệ
ụ
d ng th i hi u
Ế Ố Ấ II. CÁC Y U T C U THÀNH QHPL HNGĐ
Ể Ủ Ủ 1. CH TH C A QHPL
ệ
ủ ể ủ ậ
ệ
ậ
ụ
ề ậ ị
§ Ch th c a quan h pháp lu t hôn nhân và gia đình là các bên tham gia vào quan h pháp lu t hôn nhân và gia đình trên c s ơ ở các quy n và nghĩa v do pháp lu t hôn nhân gia đình qui đ nh.
Ể CH THỦ
Ậ
Ự
NĂNG L C HÀNH VI HN&GĐ
Ự NĂNG L C PHÁP LU T HN&GĐ
ả ả ủ
ủ c
h ự ượ ặ ệ ề
ủ ị
ủ ể - Là kh năng c a ch th ằ b ng hành vi c a mình, ự th c hi n quy n và nghĩa ụ ề v v hôn nhân và gia đình. - Ví d : ụ
ể ủ - Là kh năng ch th ề ưở quy n đ ng ụ ệ ho c th c hi n nghĩa v hôn nhân và gia đình theo qui đ nh c a pháp lu t.ậ - Ví d : ụ
Ể Ủ KHÁCH TH C A QHPL
ệ
ể ủ
ợ
ệ
ớ
ng t
§ Khách th c a quan h pháp ậ lu t hôn nhân và gia đình là ữ nh ng l i ích mà khi tham gia ủ ể vào quan h này các ch th ố ạ ướ i và mong mu n đ t h c. ượ đ
ữ
ợ ả
i ích nhân ợ i ích
i ích tài s n và l
Ø Đó là nh ng l ợ thân, l hành vi.
Ộ Ủ N I DUNG C A QHPL
ậ
ệ
ộ
ề ủ
ượ
ạ
ị
§ N i dung quan h pháp lu t hôn nhân và gia đình là toàn ụ ộ b các nghĩa v và quy n c a ệ ể ủ ch th tham gia quan h ậ pháp lu t này đ c các quy ậ ph m pháp lu t hôn nhân và gia đình qui đ nh.
* NHÓM QUY N Ề Ụ Ề VÀ NGHĨA V V NHÂN THÂN VÍ D :Ụ * NHÓM QUY N Ề Ụ Ề VÀ NGHĨA V V TÀI S NẢ VÍ D :Ụ
Ả
Ệ
Ệ Ự III. TH C HI N VÀ B O V HNGĐ
Vợ chồng chịu trách nhiệm liên đới trong những trường hợp nào?
CHÚNG TA CÙNG CHIA S …Ẻ
VỢ CHỒNG CHỊU TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI TRONG NHỮNG TRƯỜNG HỢP NÀO?
ợ ồ
ề
ạ
ậ
ị
§ Theo quy đ nh t ệ
i Đi u 27 Lu t hôn nhân và gia đình năm 2014 thì v ch ng ợ
ườ
ữ
ớ
ị
ch u trách nhi m liên đ i trong nh ng tr
ng h p sau đây:
§
ị
ợ ồ
ớ ố ớ
ự
ộ
ệ ợ
ứ
ằ
ệ ế ế ủ ữ ợ ồ
ầ ề ạ ệ
ặ ườ
ị
ị a) V ch ng ch u trách nhi m liên đ i đ i v i giao d ch do m t bên th c hi n t y u c a gia đình ho c giao d ch khác phù h p nh m đáp ng nhu c u thi ớ v i quy đ nh v đ i di n gi a v ch ng trong các tr
ị ợ ng h p sau:
§
ợ
ự
ứ
ủ
ậ
ị
ị
ệ ộ ậ
ự
ậ
ả
ợ ồ
ủ ả
ấ ườ ng h p xác l p, th c hi n và ch m d t giao d ch mà theo quy đ nh c a Tr ậ Lu t hôn nhân và gia đình, B lu t dân s và các lu t khác có liên quan ph i có ự ồ s đ ng ý c a c hai v ch ng;
§
ườ
ợ ợ ồ
Tr
ng h p v ch ng kinh doanh chung;
§
ợ
ườ
ự
ệ
ậ
ạ ị
ệ ấ
ậ
ữ ợ ế ề ử ụ
ứ ợ ặ
ứ
ồ
ả
ậ
ỉ
ệ ồ ng h p đ i di n gi a v và ch ng trong vi c xác l p, th c hi n và Tr ứ ề ở ả ấ ch m d t giao d ch liên quan đ n tài s n chung có gi y ch ng nh n quy n s ấ ữ h u, gi y ch ng nh n quy n s d ng tài s n ch ghi tên v ho c ch ng;
VỢ CHỒNG CHỊU TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI TRONG NHỮNG TRƯỜNG HỢP NÀO?
ợ
ớ ề
ồ
ệ ả ủ ợ ồ
ị ố ớ
b) V ch ng ch u trách nhi m liên đ i v các nghĩa ụ v chung đ i v i tài s n c a v ch ng sau đây:
ừ
ị
ỏ
ụ ồ ườ
ủ
ị
ị
ồ ợ ụ giao d ch do v ch ng cùng Nghĩa v phát sinh t ệ ạ ậ ậ th a thu n xác l p, nghĩa v b i th t h i mà ng thi ả ậ ợ ồ theo quy đ nh c a pháp lu t v ch ng cùng ph i ch u trách nhi m;ệ
ệ
ặ
ằ
ụ ầ
ự ồ ợ Nghĩa v do v ho c ch ng th c hi n nh m đáp ế ế ủ ứ t y u c a gia đình;
ng nhu c u thi
VỢ CHỒNG CHỊU TRÁCH NHIỆM LIÊN ĐỚI TRONG NHỮNG TRƯỜNG HỢP NÀO?
ừ ệ ử ụ ữ ế ạ ị vi c chi m h u, s d ng, đ nh đo t
ả ụ Nghĩa v phát sinh t tài s n chung;
ể
ừ ệ ử ụ ả ồ ặ
ậ ả ụ vi c s d ng tài s n riêng đ duy trì, Nghĩa v phát sinh t ể ể ạ ố phát tri n kh i tài s n chung ho c đ t o ra ngu n thu ủ ế ủ nh p ch y u c a gia đình;
ệ ạ ườ t h i do con gây ra mà theo quy
ụ ồ ủ ộ ậ ẹ ả ồ ườ ng thi Nghĩa v b i th ự ị đ nh c a B lu t dân s thì cha m ph i b i th ng;
ủ ụ ậ ị Nghĩa v khác theo quy đ nh c a các lu t có liên quan.
Ồ
Ổ
Ụ
Ứ IV. CĂN C PHÁT SINH, THAY Ứ Ấ Đ I, CH M D T, PH C H I QHPL HNGĐ
Ứ
Ấ
Ồ
IV. CĂN C PHÁT SINH, THAY Đ I, Ổ Ụ Ứ CH M D T, PH C H I QHPL HNGĐ
Khái ni mệ
ổ
ứ
ệ
ứ
ụ ồ
ệ ệ
ệ
ậ
ổ
ấ
ặ
ấ § Căn c phát sinh, thay đ i, ch m ậ d t, ph c h i quan h pháp lu t ữ ự hôn nhân và gia đình là nh ng s ự ữ ki n pháp lý mà khi nh ng s quan h ệ ấ ki n này xu t hi n thì ể pháp lu t hôn nhân và gia có th phát sinh, thay đ i, ho c ch m d tứ
Ự Ệ S KI N PHÁP LÝ LÀ GÌ?
Ự Ế S BI N PHÁP LÝ
Ự Ệ S KI N
PHÁP LÝ
LÀ GÌ?
HÀNH VI PHÁP LÝ
Ứ Ạ PHÂN LO I CĂN C
PHÁT SINH
THAY Đ IỔ
Ứ
Ấ
CH M D T
Ụ
Ồ PH C H I
Ự Ệ S KI N PHÁP LÝ LÀM PHÁT SINH
ữ ự ệ
ệ ệ ấ ậ
Là nh ng s ki n mà khi chúng xu t hi n thì quan h pháp lu t hôn nhân và gia đình phát sinh.
ụ ự ệ
ồ
ữ ệ
ế Ví d : s ki n k t hôn làm phát ệ ữ ợ sinh quan h gi a v và ch ng, ẻ ự ệ s ki n sinh đ làm phát sinh ẹ ậ quan h pháp lu t gi a cha m và con
Ự Ệ
Ổ S KI N PHÁP LÝ LÀM THAY Đ I
ự ệ
ữ
Là nh ng s ki n mà khi chúng
ệ
ệ
ậ
ấ
xu t hi n thì quan h pháp lu t
hôn nhân và gia đình thay đ i. ổ
ầ
ụ
ổ
ườ ự ế ề ạ
ự ệ ưỡ
ủ
ệ
Ví d : khi có yêu c u thay đ i i tr c ti p nuôi con sau khi ng ly hôn t i Đi u 84 là s ki n làm ổ ng c a thay đ i quan h nuôi d
ẹ ố ớ
ướ
cha m đ i v i con tr
c đó.
Ự Ệ
Ứ
Ấ
S KI N PHÁP LÝ LÀM CH M D T
ự ệ
ấ ữ ệ ậ
ệ ấ ứ
ồ ạ Là nh ng s ki n mà khi chúng xu t hi n thì quan h pháp lu t hôn nhân và gia đình ch m d t không còn t n t i.
ứ ấ
ệ ấ ưỡ ặ ế ứ ẽ ấ ụ ự ệ Ví d : s ki n ly hôn làm ch m d t ồ ệ ợ quan h v ch ng, ho c bên có ụ ấ ưỡ ng ch t thì quan nghĩa v c p d h c p d ng s ch m d t,….
Ự Ệ Ụ Ồ S KI N PHÁP LÝ LÀM PH C H I
ự ệ
ữ
ệ
ấ
Là nh ng s ki n mà khi chúng xu t hi n thì
ệ
ậ
quan h pháp lu t hôn nhân và gia đình
ph c ụ
h i.ồ
ụ
ộ
ườ ị
ố
Ví d : khi m t ng
i b Tòa án tuyên b là đã
ư
ợ
ồ
ế
ặ
ở ề ch t nh ng sau đó tr v mà v ho c ch ng
ớ
ườ
ủ ọ ư ế c a h ch a k t hôn v i ng
i khác thì quan
ệ
ượ
ụ ồ
ọ
h hôn nhân đ
c ph c h i sau khi h làm
ố ế ủ
ế ị
ủ ụ
th t c xóa quy t đ nh tuyên b ch t c a Tòa
ướ
ị
ạ
ề
tr
c đó theo qui đ nh t
i Đi u 67.
Giải quyết hậu quả của việc nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn được quy định như thế nào?
CHÚNG TA CÙNG CHIA S …Ẻ
GIẢI QUYẾT HẬU QUẢ CỦA VIỆC NAM, NỮ CHUNG SỐNG VỚI NHAU NHƯ VỢ CHỒNG MÀ KHÔNG ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
§ Chung sống như vợ chồng là việc nam, nữ tổ chức cuộc sống chung và coi nhau là vợ chồng.
§ Theo Điều 14 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 thì giải quyết hậu quả của nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn được quy định như sau:
§ a) Nam, nữ có đủ điều kiện kết hôn chung
sống với nhau như vợ chồng mà không
đăng ký kết hôn thì không làm phát sinh
quyền, nghĩa vụ giữa vợ và chồng.
§ Quyền, nghĩa vụ giữa nam, nữ chung
sống với nhau như vợ chồng và con được
giải quyết theo quy định của Luật hôn
nhân và gia đình về quyền, nghĩa vụ của
cha mẹ và con.
GIẢI QUYẾT HẬU QUẢ CỦA VIỆC NAM, NỮ CHUNG SỐNG VỚI NHAU NHƯ VỢ CHỒNG MÀ KHÔNG ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
§ Quan hệ tài sản, nghĩa vụ và hợp đồng của nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn được giải quyết theo thỏa thuận giữa các bên; trong trường hợp không có thỏa thuận thì giải quyết theo quy định của Bộ luật dân sự và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
§ Việc giải quyết quan hệ tài sản phải bảo
đảm quyền, lợi ích hợp pháp của phụ nữ
và con; công việc nội trợ và công việc
khác có liên quan để duy trì đời sống
chung được coi như lao động có thu nhập.
§ b) Trong trường hợp nam, nữ có đủ điều
kiện kết hôn chung sống với nhau như vợ
chồng mà không đăng ký kết hôn nhưng
sau đó thực hiện việc đăng ký kết hôn
theo quy định của pháp luật thì quan hệ
hôn nhân được xác lập từ thời điểm đăng
ký kết hôn.
Ỏ
Ậ
CÂU H I ÔN T P
ậ
ữ
ế ộ ị
ượ
ở ướ n
1. Theo Lu t hôn nhân và gia đình năm 2014, ắ ơ ả ủ nh ng nguyên t c c b n c a ch đ hôn nhân ư ế c quy đ nh nh th c ta đ và gia đình nào?
2. Đ b o v ch đ hôn nhân và gia đình, Nhà
ể ả ệ ấ ướ
ế ộ ự
ữ
ệ
n
c ta c m th c hi n nh ng hành vi nào?
ậ ượ
ị
3. X lý vi c k t hôn trái pháp lu t đ
c quy đ nh
ử ư ế
ệ ế nh th nào?
CHÚNG TA CÙNG CHIA S …Ẻ
ả
ế ậ
ữ
ệ
ả ủ ư ợ ồ
ớ
ư ế
ượ
ị
i quy t h u qu c a vi c nam, n chung 4. Gi ố s ng v i nhau nh v ch ng mà không đăng ký ế c quy đ nh nh th nào? k t hôn đ
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Trong bài này, chúng ta đã tìm hiểu một số nội dung cơ bản sau
§ Khái niệm về hôn nhân và các đặc điểm của hôn nhân; khái niệm và các chức năng cơ bản về gia đình;
§ Nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam;
§ Khái niệm, đặc điểm và các vấn đề liên quan đến quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình;
LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
Ậ § Các vấn đề pháp lí liên quan đến kết
hôn.
Ậ LU T HÔN NHÂN & GIA ĐÌNH
CHÚC THÀNH CÔNG
Ạ
& H NH PHÚC
TS. BÙI QUANG XUÂN