ả Bài gi ng môn
LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hương
ả Qu ng Bình, tháng 02/2015
1
CHƯƠNG VIII
Ụ
Ủ Ụ Ơ Ẩ TH T C S TH M Ự V ÁN DÂN S
2
Ụ
Ủ
ƯƠ
M C TIÊU CHUNG C A CH
NG VIII
ƯỜ Ọ
Ụ
Ề
Ệ Ụ
Ệ Ẩ
Ở Ị
Ế
Ự Ơ Ẩ
Ể I H C HI U VÀ CÓ GIÚP NG ƯỢ Ể Ậ C CÁC TH V N D NG Đ Ủ Ị Ậ QUY Đ NH C A PHÁP LU T Ệ VI T NAM V VI C KH I KI N, Ả TH LÝ, CHU N B GI I Ộ Ế QUY T VÀ TI N HÀNH M T PHIÊN TÒA DÂN S S TH M.
3
ọ ậ
ệ
Danh sách tài li u h c t p
ự ệ
ậ ố ụ 1. Giáo trình Lu t t t ng dân s Vi t
ườ
ậ
ng Trung c p Lu t Buôn Ma
Nam, Tr ộ Thu t, Nxb T pháp n m 2011.
đ
ấ ă ự ă
2. B lu t T t ng Dân s n m 2004, s bs
n m 2011.
ă
ư ộ ậ ố ụ ă ế ộ ậ ị
ệ 3. Hi n pháp Vi t Nam n m 2013 ự ă 4. B lu t Dân s n m 2005 . ế ố 5. Ngh quy t s 05/2012/NQ
ă
4
Đ H TPTANDTC ngày 03 tháng 12 n m 2012.
Ố Ụ
ƯƠ
B C C CH
NG VIII
ụ
ự
ử
ạ
ỉ
ụ ở ệ I/ Kh i ki n và th lý v án dân s ả ị ẩ II/ Chu n b xét x , hòa gi i ỉ ả III/ T m đình ch , đình ch gi ự
ư ụ
ế ị
ự
ụ
ế i quy t ụ v án dân s , quy t đ nh đ a v án ra xét xử ơ ẩ IV/ Phiên tòa s th m v án dân s
5
Ở Ệ
Ụ
Ự
Ụ I. KH I KI N VÀ TH LÝ V ÁN DÂN S
ở ệ ụ
ự
1. Kh i ki n v án dân s
ở ệ ụ
ệ
ự 1.1 Khái ni m kh i ki n v án dân s
ợ
ủ ự ệ ụ ở hành vi c a cá Kh i ki n v án dân s : là ủ ể ặ ủ ổ ứ ơ ch c ho c c a các ch th nhân, c quan, t ậ ố ụ ủ ị t ng dân khác theo quy đ nh c a pháp lu t t ộ ầ ệ yêu c u Tòa án có ở ơ ự n p đ n kh i ki n s ệ ợ ề ả ề ẩ th m quy n b o v quy n, l i ích h p pháp ườ ủ ủ i khác. c a mình hay c a ng
6
ệ
ở ệ ụ
ở
ơ
ệ
ổ ứ
Ø Ch th kh i ki n: cá nhân, c quan, t
ch c,
ủ ể
1.1 Khái ni m kh i ki n v án dân sự ủ ể ch th khác
ộ ơ
ở ệ
ứ
Ø Hình th c: N p đ n kh i ki n
ụ
ề
ẩ
ầ
ợ
ợ
ả ủ
Ø M c đích: yêu c u Tòa án có th m quy n b o ủ i ích h p pháp c a mình hay c a
ườ
ề ệ v quy n, l i khác. ng
7
ề
ở ệ ụ
ệ
1.2 Đi u ki n kh i ki n v án dân sự
a)
c)
ề
ệ
c gi
b)
Đi u ki n ề ủ ể v ch th ở ệ kh i ki n
ệ ự ệ ề Đi u ki n s vi c ả kh i ki n ph i ả i ch a đ ả ở ệ ư ượ ế ằ
ế ị
ề ẩ
ệ ề Đi u ki n v ề th m quy n
ẩ
quy t b ng 1 b n án hay quy t đ nh ủ ệ ự có hi u l c PL c a ơ TA/c quan Nhà ướ c có th m n quy n.ề
8
ề
ệ ề ủ ể ở
a) Đi u ki n v ch th kh i ki nệ
ự ả ố ụ ự Ph i có năng l c hành vi t t ng dân s
ề ợ ị ả ạ Ph i có quy n l ấ i b xâm ph m, tranh ch p Cá nhân
ề ệ ậ ở ị Pháp lu t quy đ nh có quy n kh i ki n
Ph i có quy n l
ề ợ ợ ạ i h p pháp ặ ả ị ấ đang b xâm ph m ho c tranh ch p
ơ C quan, ổ ứ ch c t ườ ạ ệ
ợ ự ả Ph i do ng ủ ơ c a c quan, t i đ i di n h p pháp ệ ổ ứ ch c đó th c hi n
9
ề
ề
ệ ề ẩ b) Đi u ki n v th m quy n
ề ẩ ụ ệ Th m quy n theo v vi c
ề ủ ấ ẩ Th m quy n c a Tòa án các c p
ề ẩ ổ Th m quy n theo lãnh th
ọ ủ ự ự ơ ề ẩ Th m quy n theo s l a ch n c a nguyên đ n
10
ư ượ
ề ế ằ
ệ ự ệ ộ ả
ả ế ị
ậ ủ
ướ
ơ
ừ ườ
ợ
ẩ
ị
ả ở ệ c gi i c) Đi u ki n s vi c kh i ki n ph i ch a đ ệ quy t b ng m t b n án hay quy t đ nh đã có hi u ự c có l c pháp lu t c a Tòa án hay c quan Nhà n ủ ề th m quy n, tr tr ng h p có quy đ nh khác c a pháp lu tậ
ề
ượ
V nguyên t c: m t s vi c đã đ
ủ
ắ ệ
ộ ả
ự
ậ
ộ ự ệ c ế ằ ả i quy t b ng t Nam gi Tòa án c a Vi ệ ế ị m t b n án hay quy t đ nh đã có hi u ượ ươ ự l c pháp lu t thì đ c ng s không đ ở ệ kh i ki n
11
Ø B n án, quy t đ nh c a Tòa án bác đ n xin ly hôn có
ế ị
ộ ạ ở ơ c m t năm thì l ề i có quy n kh i
ủ ậ ượ ầ ả ệ ự hi u l c pháp lu t đ ở ạ ệ ki n tr l i yêu c u xin ly hôn;
ế ưỡ ồ ấ
ườ
Ø Yêu c u gi ệ
ệ ượ ế ạ ả ầ ng thi
ế ị ề
ở ổ ứ ấ ưỡ ệ ạ ả ng, b i i quy t vi c nuôi con, c p d ả ằ t h i đã đ i quy t b ng b n án, c gi th ệ ự ậ quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t, nh ng sau đó đã có ầ ệ quy n kh i ki n yêu c u xin thay đ i vi c nuôi con, thay ứ ồ ườ đ i m c c p d ư ổ ệ ng thi ng, m c b i th t h i;
Ø V án xin thay đ i ng
ổ ườ ổ ả ườ ả i qu n lý tài s n, thay đ i ng i
ả qu n lý di s n;
ả ượ ụ ả ụ
ượ
ướ ầ
ử ủ ề ề ệ ệ
ờ ề ệ ở ệ ạ ả Ø V án đòi tài s n, đòi tài s n cho thuê, cho m n, đòi ở ấ ề ử ụ nhà, đòi quy n s d ng đ t cho thuê, cho m n, cho ư ủ c đó Tòa án đã x bác yêu c u do ch a đ nh mà tr ở đi u ki n kh i ki n, khi có đ đi u ki n thì có quy n i. kh i ki n l
12
ạ
ở ệ ụ
1.3 Ph m vi kh i ki n v án dân sự
ệ
ụ
ự
ở ữ
ề ể
ở
ể
ầ ộ ụ
ế
ả
ạ Ph m vi kh i ki n v án dân s là ủ ấ ớ ạ i h n nh ng v n đ mà các ch gi ệ ể th có th kh i ki n đ yêu c u Tòa án gi
i quy t trong cùng m t v án.
13
ở ệ
ạ
1.3 Ph m vi kh i ki n
ơ
ổ ứ
ể
ơ
ặ ặ
ộ ộ
ế
ệ
ậ
ộ ụ
ố ớ ệ ở ch c có th kh i ki n đ i v i Cá nhân, c quan, t ề ổ ứ ề ch c khác v m t ho c nhi u cá nhân, c quan, t ề m t ho c nhi u quan h pháp lu t có liên quan đ n nhau trong cùng m t v án.
ề
ơ
ổ
ệ
ộ
ặ
ố ớ ề ộ ế
ộ ụ
ở ể ứ ch c có th cùng kh i Nhi u cá nhân, c quan, t ộ ổ ứ ộ ơ ch c ki n đ i v i m t cá nhân, m t c quan, m t t ậ ệ ề khác v m t ho c nhi u quan h pháp lu t có liên quan đ n nhau trong cùng m t v án.
14
ứ
ệ ở ệ
ứ
ứ
ơ
ộ 1.4 Hình th c, n i dung và tài li u, ch ng c kèm theo đ n kh i ki n
ề
ạ i Đi u 164 BLTTDS: ả ằ
ị ở ệ
ơ
a) Hình th c: ứ Theo quy đ nh t đ n kh i ki n b ng văn b n.
15
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ự
ạ
Đ c l p T do H nh phúc
Ơ
Ệ
.........................., ngày........... tháng.......... năm............ Ở Đ N KH I KI N
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ử Kính g i: Toà án nhân dân
ọ
ườ
ở ệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
H và tên ng
i kh i ki n:
ị
ỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đ a ch :
ọ
ề
ượ
tên ng
i có quy n và
ợ l
i
ích đ
ệ ả c b o v
ế (n u
ườ H và có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ị
ỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đ a ch ọ
ườ ị ệ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
H và tên ng
i b ki n
ị
ỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ườ
ề ợ
Đ a ch ọ
(n u cóế
H và tên ng
i có quy n l
ị
ụ i, nghĩa v liên quan ỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ả
ố ớ ị ơ
ấ ề
ữ
ế
ườ
ề ợ
Đ a ch ầ
i quy t nh ng v n đ sau đây đ i v i b đ n, ng
i có quy n l
i,
Yêu c u Toà án gi ụ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
nghĩa v liên quan
ọ
ườ
ứ
ế
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
H và tên ng
i làm ch ng (n u có)
ị
ỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đ a ch : ữ
ở ệ ồ
ứ
ứ
ơ
ệ
Nh ng tài li u, ch ng c kèm theo đ n kh i ki n g m có:
1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16
ườ
ở ệ
ấ ầ
ế
ệ
ả
ế ụ
(Các thông tin khác mà ng
i kh i ki n xét th y c n thi
t cho vi c gi
i quy t v
án). . .
ườ
ở ệ
Ng
i kh i ki n
Ví d ụ minh h a:ọ
17
ứ
ệ
ứ c) Tài li u, ch ng c kèm theo
18
ử ơ
ế
ở ệ 1.5 G i đ n kh i ki n đ n Tòa án
N p tr c ti p
ạ
ự ế i Tòa án
ộ t
ệ
ử ế G i đ n Tòa án ư qua b u đi n
19
ụ
ự
ả ạ
i
ự
ơ
ụ 2. Th lý v án dân s và tr l ở ệ ụ đ n kh i ki n v án dân s
ụ
ụ
ự
2.1 Th lý v án dân s
a) Khái ni m: ệ
ụ ụ Th lý v án dân xem xét ch p ấ ườ ủ ệ i ụ ổ ụ v án dân
ệ ự s là vi c Tòa án nh n ậ đ n kh i ki n c a ng ở ơ ệ vào s th lý ở kh i ki n, ế ự ể ả s đ gi
i quy t.
20
ờ
ữ
ợ
ả ệ ị ợ
ự
ự
ế
ộ
ề B o v k p th i nh ng quy n và l i ủ ể ủ ích h p pháp c a các ch th trong , lao các lĩnh v c dân s , kinh t đ ng và hôn nhân gia đình.
ả
ờ i quy t k p th i các mâu thu n, ộ ộ
ế ị ấ
ẫ Gi tranh ch p trong n i b nhân dân.
ụ
b) Ý nghĩa ụ ệ ủ c a vi c th lý v án dân sự
ề
ủ ệ
ậ ự ế
ả ơ
ụ
ế
ả
ạ T o ni m tin c a nhân dân vào các ơ c quan b o v pháp lu t, trong đó Tòa án là c quan tr c ti p th lý và gi
i quy t.
21
c) Thủ tục thụ lý vụ án dân sự:
Thụ lý vụ án Chuyển đơn khởi kiện cho Tòa án có thẩm quyền Trả lại đơn khởi kiện
Xác định tiền tạm ứng án phí và thông báo cho người khởi kiện biết để họ làm thủ tục nộp tiền tạm ứng án phí
cho Tòa án để xem xét thụ lý
Người khởi kiện phải nộp lại biên lai ti n ề ạ ứ t m ng án phí
vụ án
ậ ơ v Nh n đ n ở ệ kh i ki n
v Th lýụ ụ v án dân sự
Tòa án vào sổ thụ lý vụ án và ra quyết định thụ lý vụ án dân sự 22
ả ạ ơ
2.2 Tr l
ở ệ ụ i đ n kh i ki n v án dân
sự
ả ạ ơ
ở
i đ n kh i
ủ ụ b) Th t c tr l ki nệ
ứ
ườ
ả ạ ơ ề K2 Đi u 168 BLTTDS: khi tr l i đ n ứ ệ ở ệ kh i ki n và các tài li u, ch ng c kèm ả ở ệ ph i có i kh i ki n, Tòa án theo cho ng ở
ồ
văn b n ả ghi rõ lý do tr l ả ạ ơ i đ n kh i ể ệ ờ ử ệ ki n, đ ng th i g i cho Vi n ki m sát cùng c p.ấ
23
ế
ả
ế
ạ
i quy t khi u n i,
ế ị ề ệ
ế
ế ở ệ
ị ạ c) Khi u n i, ki n ngh và gi ả ạ ơ ki n ngh v vi c tr l
i đ n kh i ki n.
ế
ế
ạ Khi u n i, ki n nghị
ườ
ở
ớ
ế
ệ
ạ
i kh i ki n có quy n khi u n i v i ả ạ ơ
ng Chánh án Tòa án đã tr l
ề i đ n.
ị ớ
ế
ấ
Trong ờ ạ th i h n 3 ngày làm vi cệ
ề VKS cùng c p có quy n ki n ngh v i Chánh ả ạ ơ i đ n. án Tòa án đã tr l
24
ế
ả
ế
ạ
i quy t khi u n i,
ế ị ề ệ
ế
ế ở ệ
ị ạ c) Khi u n i, ki n ngh và gi ả ạ ơ ki n ngh v vi c tr l
i đ n kh i ki n.
ả
ế
ế
ế
ạ
ị
Gi
i quy t khi u n i, ki n ngh
ậ ượ ở ệ
ế
ạ ế ngày nh n đ c khi u n i, i đ n kh i ki n. Chánh án
ạ
ả ạ ơ
ị
ợ ệ
ở
ệ
ệ
ệ
ế ng h p Chánh án Tòa án ra quy t ặ i đ n kh i ki n ho c nguyên vi c tr l ứ ể ứ ở i đ n kh i ki n và tài li u, ch ng c đ
ờ ạ ể ừ Trong th i h n 3 k t ả ạ ơ ị ề ệ ki n ngh v vi c tr l ế ế ả ả i quy t khi u n i. Tòa án ph i gi ườ ừ Tùy t ng tr ữ đ nh gi ậ ạ ơ nh n l ụ th lý VADS.
25
ế
ả
ế
ạ
i quy t khi u n i,
ế ị ề ệ
ế
ế ở ệ
ị ạ c) Khi u n i, ki n ngh và gi ả ạ ơ ki n ngh v vi c tr l
i đ n kh i ki n.
ế
ế
ạ Khi u n i, ki n nghị
ề
ệ
i kh i ki n có quy n
ờ ạ ệ
ườ ế
ạ
ở ng khi u n i,
ể
ề
ệ ế
ị ớ
ơ vi c tr l
Vi n ki m sát có quy n ki n ngh v i Chánh án ự ế Tòa án c p trên tr c ti p ế ả
ấ xem xét, gi
i quy t.
ệ ủ
Trong th i h n 7 ể ừ ngày làm vi c, k t ậ ượ c ngày nh n đ ả ờ ế ị quy t đ nh tr l i ạ ề ế đ n khi u n i v ở ả ạ ơ ệ i đ n kh i ki n c a CATA
ườ
ự
ễ
ệ
Ng
ị ươ 26 i th c hi n: Nguy n Th H ng
ế
ả
ế
ạ
i quy t khi u n i,
ế ị ề ệ
ế
ế ở ệ
ị ạ c) Khi u n i, ki n ngh và gi ả ạ ơ ki n ngh v vi c tr l
i đ n kh i ki n.
ả
ế
ế
ế
ạ
ị
Gi
i quy t khi u n i, ki n ngh
ệ
ể ừ
ạ
ế
ờ ạ ế
ệ
c khi u n i, ki n ngh v vi c tr l ự
ộ
ượ ở ả
ế ị
ả ạ ơ
ữ
nguyên vi c tr l
i đ n;
ậ Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày nh n ị ề ệ ả ạ ơ i đ n đ ế ấ kh i ki n. Chánh án Tòa án c p trên tr c ti p ph i ra m t trong các quy t đ nh: ệ § Gi ấ ơ ẩ § Yêu c u TA c p s th m nh n l
ậ ạ ơ ể ế
ở ệ ụ
ầ ệ
ứ
ứ
i đ n kh i ki n, ụ tài li u, ch ng c kèm theo đ ti n hành th lý v án.
27
ụ
ụ
ự
2.1 Th lý v án dân s
ậ ơ Nh n đ n
Xem xét đ nơ
ể ơ
ề
ả ạ i Tr l ở ơ đ n kh i ki nệ
Thông báo, ử ổ ổ s a đ i, b sung đ n ơ ở ệ kh i ki n
Thông báo ộ n p ti n ạ ứ t m ng án phí
Chuy n đ n cho Tòa án có ẩ th m quy n ả gi
ề ế i quy t
Khi u n i và
ụ
ụ
Th lý v án
ế ạ ế ả i quy t gi ạ ế khi u n i
28
Ử
Ẩ
Ị
Ả
II. CHU N B XÉT X , HÒA GI
I
ờ ạ
ẩ
ị
ả
1.1 Th i h n chu n b xét xử ố ớ ụ v Đ i v i v án gi
i quy t tranh ch p dân s , hôn nhân ợ ầ ự ườ ấ ụ ngày th lý. Tr ng h p c n
ạ ế ể ừ và gia đình: 4 tháng, k t gia h n: không quá 2 tháng.
ụ ế ả
ụ ấ i quy t tranh ch p kinh doanh, ể ừ ngày th lý.
ố ớ ươ ườ ữ v Đ i v i nh ng v án gi ộ ạ ng m i và lao đ ng: 2 tháng, k t ạ ợ ầ ng h p c n gia h n: không quá 1 tháng. th Tr
29
1.2. Các công việc chuẩn bị xét xử
Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án
Thụ lý vụ án Thông báo việc thụ lý vụ án
Phiên tòa xét xử sơ thẩm
Quyết định đưa vụ án ra xét xử và triệu tập những người tham gia tố tụng Lập hồ sơ vụ án dân sự
30
ả ụ
ự
2. Hòa gi
i v án dân s
ệ
ả ụ
ự
2.1 Khái ni m hòa gi
i v án dân s
ự
ả ụ
i v án dân s là m t
ế
ươ
ủ ụ ố ộ th t c t nh m ằ giúp đ ỡ ề ả i
ậ ớ ng s th a thu n v i nhau v gi ụ
Hòa gi t ngụ do Tòa án ti n hành ự ỏ các đ ự ề ấ ế quy t các v n đ trong v án dân s .
31
ắ ế 2.2 Nguyên t c ti n hành hòa gi
ả i
ậ
ượ
ự
ệ ng s , không đ
1
ự ả ủ
ự ự ọ ự ự ỏ Tôn tr ng s t nguy n th a thu n th c s ự ủ ươ ắ c dùng vũ l c, b t c a đ ậ ỏ ươ ộ ng s ph i th a thu n không bu c các đ ợ ớ phù h p v i ý chí c a mình.
ượ
ậ
ủ ự ỏ N i dung c a s th a thu n không đ ạ ứ
ộ
ậ
2
ộ c trái pháp lu t và đ o đ c xã h i.
32
ạ
ộ
ả ụ
i v án dân
2.3 Ph m vi và n i dung hòa gi sự
ắ ả i
ả ế ụ ế ề V nguyên t c, ph i ti n hành hòa gi ự ố ớ ầ đ i v i h u h t các v án dân s .
ụ ữ ượ c
Nh ng v án dân s không đ hòa gi ự i.ả
ạ a) Ph m vi hòa gi
iả
ụ ữ ế
ự Nh ng v án dân s không ti n hành ả ượ i đ hòa gi c.
33
ệ ả ượ ượ ả Phân bi t hòa gi i không đ c và không đ c hòa gi i
ượ
ả
Không hoà gi
ả ượ i đ c
Không đ
c hoà gi
i
ề
ề
Đi u 181 BLTTDS
Tiêu chí ứ Căn c pháp lý
ị
ị Đ nh nghĩa
ậ Pháp lu t quy đ nh ả ượ i không đ
c hòa gi
•
ả ể ự ượ
•
ệ
ườ
ặ
•
ể
•
ả
ừ
•
ợ ườ Các ng h p tr
ợ ồ
ư
ứ
ạ ồ t h i ng thi B i th ả ế liên quan đ n tài s n c;ướ nhà n ụ giao V án phát sinh t ậ ị trái pháp d ch lu t ạ ặ ho c trái đ o đ c xã h i.ộ
Đi u 182 BLTTDS ộ ậ ắ Pháp lu t b t bu c ư hòa gi i nh ng không ệ ượ c th th c hi n đ ợ ệ ậ BĐ đ c tri u t p h p ẫ ứ ệ ầ l n th hai mà v n l ắ v ng m t; ĐS không th tham gia i vì có lý do chính hoà gi đáng; Ly hôn nh ng v /ch ng ự ấ m t năng l c hành vi dân s .ự
34
ộ
b) N i dung hòa gi
ả i
ề
ả ầ ủ ươ
ạ
ắ §V nguyên t c, Tòa án gi trong ph m vi yêu c u c a đ
ế i quy t ự ng s .
35
ủ ụ
ầ
ả
2.4 Thành ph n và th t c hòa gi
i
ẩ
ủ ọ Th m phán ch t a phiên hòa iả gi
ư ả
Th ký Tòa án ghi biên b n hòa iả gi
a) Thành ph n phiên
ươ ự ườ ạ ệ ợ ng s /ng i đ i di n h p
Các đ pháp
ầ hòa gi
iả
ơ ổ ứ Các cá nhân, c quan, t ch c có liên
quan
ườ ị Ng i phiên d ch
36
b) Thủ tục tiến hành hòa giải và ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Ø Th ký báo cáo v i th m phán ng
ư ớ ẩ ườ ắ ặ ặ i v ng m t, có m t;
ặ ẩ ể ườ
ả ự i, gi
ữ c nh ng ng ụ ậ ủ ả ế ị ậ ự ỏ ủ
ướ Ø Th m phán ki m tra s có m t và căn c i ề i thích rõ quy n và nghĩa v , giá tham gia phiên hòa gi tr pháp lý c a quy t đ nh công nh n s th a thu n c a các đ ề ộ ươ
ế ủ ự ng s trình bày ý ki n c a mình v n i dung ề ấ ị ự ươ ng s ; Ø Các bên đ ấ ề ầ ả ấ tranh ch p, đ xu t các v n đ c n hòa gi i;
Ø Th m phán yêu c u các bên b sung các ph n ch a rõ, xác
ẩ ổ ầ
ầ ề ư ữ ố ấ ấ ị ư ấ ố đ nh nh ng v n đ đã th ng nh t, ch a th ng nh t;
ữ ế ề ấ ả ư ậ Ø Th m phán k t lu n nh ng v n đ hòa gi i thành/ ch a
ẩ ố ấ th ng nh t.
37
b) Thủ tục tiến hành hòa giải và ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự Hòa giải
Hòa giải thành
Không hòa giải được
Hòa giải không thành
ậ
ả ậ L p biên b n hòa ả i không thành gi
ả ậ L p biên b n ả i thành hòa gi
ả L p biên b n i ả không hòa gi đ
cượ
7 ngày
Nếu thay đổi ý kiến
Quyết định đưa vụ án ra xét xử
Ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của đương sự
38
Ạ
Ỉ Ả
Ỉ
Ụ I QUY T V ÁN DÂN
Ự
Ụ
Ế
Ị
Ế III. T M ĐÌNH CH , ĐÌNH CH GI Ử Ư S , QUY T Đ NH Đ A V ÁN RA XÉT X
ỉ ả
ạ
ỉ
ế ụ
1. T m đình ch , đình ch gi
i quy t v án dân
ỉ ả
ạ
ế ụ
ự
sự 1.1 T m đình ch gi
i quy t v án dân s
ạ t m ng ng ứ
ể ả ặ ả
ế ủ
ự
ụ ủ
ưở ưở ươ ượ
ự ệ
ể
ế ụ ệ ừ vi c gi ệ ả i quy t v án Là vi c Tòa án ủ ệ ế ụ ằ ự dân s khi có căn c cho r ng vi c ti p t c các th ớ ụ ụ ể ả i i quy t các v án có th nh h t c đ gi ng t ệ ớ ươ i ng s ho c nh h vi c tham gia c a đ ng t ự ề ệ ệ vi c th c hi n quy n và nghĩa v c a đ ng s ế ụ ả ặ c toàn i quy t v án có th không đ ho c vi c gi di n. ệ
39
Ø Đ ng s là cá nhân đã ch t, c quan, t
ế ơ ự
ể i th mà ch a có cá nhân, c quan, t ch c đã sáp ổ
ươ ậ ứ ế ừ ư ả nh p, chia, tách, gi ụ ố ụ ề ch c k th a quy n và nghĩa v t ổ ứ ơ ủ ọ t ng c a h .
Ø Đ ng s là cá nhân m t năng l c hành vi dân s mà
ự ự
ệ ậ ượ ươ ư ự ị ấ ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t. ch a xác đ nh đ c ng
ủ ươ ợ ự ư ệ Ø Ch m d t đ i di n h p pháp c a đ ng s mà ch a có
ấ ườ ứ ạ ế i thay th . ng
ế ụ ị ự i quy t v án khác có liên quan/s ổ ả
ợ ế ả ả Ø C n đ i k t qu gi ậ ượ ế ướ ơ ế ượ ụ ả ầ ệ vi c đ ứ ch c khác gi c pháp lu t quy đ nh là ph i do c quan, t ớ ả c v án. i quy t tr i quy t đ c m i gi
ầ ợ ế ệ ủ ư ả ự Ø C n đ i k t qu th c hi n y thác t pháp.
Ø Các tr
ườ ợ ậ ị ng h p khác mà pháp lu t có quy đ nh.
40
ỉ ả
ế ụ
ự
1.2 Đình ch gi
i quy t v án dân s
Ø Nguyên đ n ho c b đ n là cá nhân đã ch t mà quy n và
ề ế
ượ ặ ị ơ ơ ụ ủ ọ nghĩa v c a h không đ ừ ế c th a k ;
Ø C quan, t
ơ ổ ứ ị ả ch c b gi
ả ề ố ặ ể i th ho c tuyên b phá s n mà ừ ế ổ ứ ch c nào th a k quy n và
ụ ố ụ ổ ứ không có cá nhân, c quan, t nghĩa v t ơ ủ ơ t ng c a c quan, t ch c đó;
ườ ở ệ ệ ượ ơ i kh i ki n rút đ n kh i ki n và đ
ặ ở ở ở ệ ườ c Tòa án ề i kh i ki n không có quy n kh i
Ø Ng ậ ấ ch p nh n ho c ng ki n;ệ
Ø C quan, t
ơ ổ ứ ở ệ ả
ợ ơ
ế ụ ả ườ ng ầ h p không có nguyên đ n ho c nguyên đ n yêu c u không ti p t c gi ch c rút văn b n kh i ki n trong tr ặ ơ ế ụ i quy t v án;
41
ự ỏ ầ ậ th a thu n và không yêu c u Tòa án
ự ng s đã t ả ươ Ø Các đ ế ụ ti p t c gi ế ụ i quy t v án;
ơ
ơ ề ẫ ứ ế ầ ị ả i có đ n đ ngh gi
ệ ậ c tri u t p đ n l n th hai mà v n ợ ng h p ng i ấ ượ ừ ườ ặ ự ệ ườ ả
Ø Nguyên đ n đã đ ặ ắ v ng m t, tr tr ế ắ quy t v ng m t/s ki n b t kh kháng;
ố
ươ
ế ả
ệ ả ủ ế ụ ệ ợ ế ị ở ủ ụ ủ ả Ø Đã có quy t đ nh c a Tòa án m th t c phá s n đ i ự ộ ợ ệ ớ v i doanh nghi p, h p tác xã là m t bên đ ng s trong ụ v án mà vi c gi i quy t v án có liên quan đ n nghĩa ụ v tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã;
Ø Th i hi u kh i ki n đã h t;
ờ ệ ở ệ ế
Ø Các tr BLTTDS.
ườ ợ ị ạ ề ả ng h p quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 168
Ø Các tr
ườ ợ ậ ị ng h p khác mà pháp lu t có quy đ nh.
42
ư ụ
ế ị
ử
2. Quy t đ nh đ a v án ra xét x
ả Hòa gi i không thành
Không hòa gi ả ượ i đ c
ư ụ ử ế ị Quy t đ nh đ a v án ra xét x ượ ả Không đ c hòa gi i
ườ
ả
ộ ng Không thu c các tr ợ ạ ỉ h p t m đình ch , đình ch gi
ỉ ế ụ i quy t v án
43
Ụ
Ự
Ơ Ẩ IV. PHIÊN TÒA S TH M V ÁN DÂN S
ơ ẩ
ữ
ề
ị
1. Nh ng quy đ nh chung v phiên tòa s th m
ầ
ắ ế
ơ 1.1 Yêu c u và nguyên t c ti n hành phiên tòa s th mẩ
Đ úng
ể
ị
Đ a đi m
Đ ú n g
YÊU C UẦ
ờ
Th i gian
44
Ụ
Ự
Ơ Ẩ IV. PHIÊN TÒA S TH M V ÁN DÂN S
ơ ẩ
ữ
ề
ị
1. Nh ng quy đ nh chung v phiên tòa s th m
ầ
ắ ế
ơ 1.1 Yêu c u và nguyên t c ti n hành phiên tòa s th mẩ
Xét xử b ng ằ ờ i nói l
Xét x ử ự ế tr c ti p
NGUYÊN T CẮ
Xét xử liên t cụ
45
ử ơ ẩ
ầ
ộ ồ b. Thành ph n H i đ ng xét x s th m
v Điều 52 BLTTDS quy định, thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự gồm: 1 Thẩm phán và 2 Hội thẩm nhân dân, trong trường hợp đặc biệt thì Hội đồng xét xử gồm 2 Thẩm phán và 3 Hội thẩm nhân dân
46
Ụ
Ự
Ơ Ẩ IV. PHIÊN TÒA S TH M V ÁN DÂN S
ơ ẩ
ữ
ề
ị
1. Nh ng quy đ nh chung v phiên tòa s th m
ườ
ơ ẩ
ữ 1.3 Nh ng ng
i tham gia phiên tòa s th m
ị ơ ơ ườ ề ợ Nguyên đ n, b đ n, ng i có quy n l ụ i, nghĩa v liên quan
ườ ạ ề Ng
ủ ươ ự ệ ủ ươ i đ i di n c a đ ợ ợ l ự ng s , ng i ích h p pháp c a đ ườ ả ệ i b o v quy n và ng s
ườ ườ ườ ị Ng ứ i làm ch ng, ng ị i giám đ nh, ng i phiên d ch
ể ậ Ki m sát viên đ i v i nh ng v án do Tòa án thu th p
ố ớ ứ ữ ươ ụ ự ứ ế ch ng c mà đ ạ ng s có khi u n i
47
1.4. Hoãn phiê Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm n tòa nhân dân, Thư ký tòa án; sơ thẩm Đương sự vắng mặt theo giấy triệu tập có lý do;
v Những trường hợp hoãn phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự
Vắng mặt đại diện Viện Kiểm sát.
v Thời hạn hoãn phiên tòa không quá 30 ngày, kể từ ngày ra quyết định hoãn phiên tòa
48
Ụ
Ự
Ơ Ẩ IV. PHIÊN TÒA S TH M V ÁN DÂN S
ơ ẩ
ữ ạ
ế ụ
ị ỉ ơ ẩ
ề 1. Nh ng quy đ nh chung v phiên tòa s th m ự ỉ ả 1.5 T m đình ch , đình ch gi i quy t v án dân s ạ t
i phiên tòa s th m
ị
ụ
ậ
ề
Đi u 189
ạ ế Quy t đ nh t m đình ế ả ỉ ch gi i quy t v án dân s .ự
ề
ặ
Đi u 192
ử ộ ồ H i đ ng xét x ả th o lu n và i ạ thông qua t ị phòng ngh án ả và ph i ra ế ị quy t đ nh, thay ủ m t HĐXX ch ọ t a phiên tòa ký.
ỉ ị ế Quy t đ nh đình ch ế ụ ả i quy t v án dân gi s .ự
49
ộ
1.6 N i quy phiên tòa
ổ ượ i 16 tu i không đ c vào phòng x án,
ệ ậ
ườ ử ườ ướ i d ợ ng h p Tòa án tri u t p tham gia phiên tòa. ộ
ử ử ậ ộ ồ
ể ủ ự ề ủ ọ ả ứ ử ọ và tuân theo s đi u khi n c a Ch t a i trong phòng x án ph i đ ng d y khi H i ử ậ ự gìn tr t t
c h i, tr l
ườ ượ i đ ặ i ho c phát bi u. Ng ừ ườ ậ ả ờ ứ ớ i, phát c
ữ v Nh ng ng ừ ườ tr tr ọ v M i ng ồ đ ng xét x vào phòng x án, tôn tr ng H i đ ng xét x , ữ gi phiên tòa. ỉ ữ v Ch nh ng ng ượ ỏ ể ủ ọ ộ ồ ử c H i đ ng xét x cho phép m i ể ườ ỏ i h i, tr l ứ ợ ng h p vì s c kh e đ ồ ể ỏ ả ờ ể đ bi u phái đ ng d y, tr tr Ch t a phiên tòa cho phép ng i đ h i, tr l ả ờ ỏ ượ i, phát bi u.
50
ả 1.7 Biên b n phiên tòa
ư
ả
Th ký phiên tòa
Biên b n phiên tòa
§ N i dung chính trong quy t đ nh đ a
ế ị ư
ộ ử ụ v án ra xét x ;
ả
ậ
§ M i di n bi n t
ọ ễ ế ạ
ễ i di n
i phiên tòa; ả ờ ỏ § Các câu h i, câu tr l i và phát
ể ạ bi u t i phiên tòa.
L p biên b n phiên tòa, nh m ằ ạ ghi l ế ủ bi n c a phiên tòa
51
ạ
ẩ
ị
1.8 Chu n b khai m c phiên tòa
ể
ổ ế
ặ ữ
ộ Ph bi n n i quy phiên tòa.
ự Ki m tra s có m t, ặ ủ ắ v ng m t c a nh ng NTGPT.
Th ký ư phiên tòa
ầ
ọ
ườ
Ổ ị
ậ ự
n đ nh tr t t
trong
phòng x án.ử
i trong Yêu c u m i ng ậ ứ ử phòng x án đ ng d y khi HĐXX vào phòng x án.ử
52
ủ ụ ế
ạ
ơ ẩ
2. Th t c ti n hành t
ủ ụ ắ ầ
i phiên tòa s th m ơ ẩ
2.1 Th t c b t đ u phiên tòa s th m
ủ ọ
ạ
a) Khai m c phiên tòa: Ch t a phiên tòa :
Gi
ng
ng
ớ ệ i thi u ọ h , tên nh ng ữ ườ ế i ti n ố hành t t ng, ụ i ườ ng ị giám đ nh, i ườ ị
Khai m c ạ phiên tòa và đ c ọ quy t ế ị đ nh ư ụ đ a v án ra xét x ;ử
phiên d ch;
Ki m ể i ạ tra l s có ự m t, ặ v ng ắ ặ ủ m t c a nh ng ữ i ườ ng tham gia phiên tòa;
ữ ỏ H i nh ng ườ i có ng ề quy n yêu ổ ầ c u thay đ i nh ng ữ NTHTT, NGĐ, NPD xem h có ọ ầ yêu c u thay đ i ai ổ không.
Ph ổ bi n ế quy n ề và nghĩa ụ ủ v c a các ươ ng đ s và ự nh ng ữ i ườ ng TGTT khác;
53
ườ ế
ố ụ
i ti n hành t
t ng,
ị
ầ ổ ế ả b) Gi i quy t yêu c u thay đ i ng ườ ị ườ i giám đ nh, ng i phiên d ch ng
HĐXX
ố ụ
ườ ị
ổ
ế ườ ế ườ
ấ
ổ ầ N u có yêu c u thay đ i t ng, ng ườ i ng
ậ
ấ
ặ
i ti n hành t ị i giám đ nh, ng phiên d chị
ế ủ Xem xét, nghe ý ki n c a ướ i b thay đ i, tr ng c ậ ế ị khi quy t đ nh ch p nh n ho c không ch p nh n.
ả
Ph i nêu rõ lý do Không chp nhn ậ ấ
54
ườ
i
ố ụ
c) Xem xét, quy t đ nh hoãn phiên tòa khi có ng tham gia t
ế ị ặ ắ t ng v ng m t
ườ ố ụ i tham gia t
ắ ộ
Khi có ng ặ ạ m t t ườ
ườ ả ỏ
ủ ọ ề ị t ng v ng i phiên tòa mà không thu c ợ ng h p Tòa án hoãn phiên tòa thì tr Ch t a phiên tòa ph i h i xem có ai đ ngh hoãn phiên tòa hay không.
ế
ế
ườ ề
N u có ng
ị i đ ngh
không
ườ ế i N u có ng ặ ắ m t v ng ộ thu c ng tr ợ h p hoãn phiên thì H i ộ tòa ử ồ đ ng xét x ị đ nh quy t hoãn phiên tòa.
Nêu rõ lý do
ế ị
ấ
ậ Ch p nh n
ấ
ậ
hoãn phiên tòa thì HĐXX xem xét, quy t đ nh có ch p nh n hay không
55
ả ả
ủ
ườ
ứ
d) B o đ m tính khách quan c a ng
i làm ch ng
ứ
ướ
i làm ch ng đ
ượ ỏ ề ữ ả
ấ ế
ế
ườ ọ ế ượ t đ
c có liên quan đ n vi c gi ể
ủ ọ ầ
ữ
ặ ế
ủ
Tr c khi ng c h i v nh ng v n ệ ề i quy t đ mà h bi ế ị ữ ụ v án, ch t a phiên tòa có th quy t đ nh nh ng ứ ườ ể ệ bi n pháp c n thi i làm ch ng ể i khai c a nhau ho c ti p xúc không th nghe đ ườ ữ ớ v i nh ng ng
ế t đ nh ng ng ượ ờ c l i có liên quan.
ợ ờ
ườ
ứ
ng h p l
i khai c a ng
ẫ
Trong tr ưở nh h ế ị
ươ
ườ
ứ
ườ ủ i làm ch ng có ể ủ ọ ng l n nhau thì ch t a phiên tòa có th ự ớ i làm ch ng ng s v i ng
ườ
ướ
ứ
ỏ
ả quy t đ nh cách ly đ c khi h i ng tr
i làm ch ng.
56
ủ ụ ỏ ạ
2.2. Th t c h i t
i phiên tòa.
ü Hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu và công nhận sự thỏa thuận của đương sự tại phiên tòa
ü Nghe đương sự trình bày về vụ án
ü Tiến hành hỏi tại phiên tòa
ứ
ậ
ü Công bố các tài liệu của vụ án dân sự; Nghe băng ghi âm, đĩa ghi âm, xem băng ghi hình, đĩa ghi hình và xem xét v t ch ng
57
ơ ẩ
ậ ạ 2.3 Tranh lu n t ườ ữ a) Nh ng ng
i phiên tòa s th m ậ i tham gia tranh lu n
Ng và l
Đ ngươ s .ự
ề ườ ả ệ i b o v quy n ợ i ích h p pháp ự ng s .
ợ ủ ươ c a đ
ườ ạ
ệ
i đ i di n
ơ
ổ ứ
C quan, t
ch c
ự
ở ệ kh i ki n.
Ng c a ủ ươ đ
ng s
58
ố
ể
ậ
b) Phát bi u khi tranh lu n và đ i đáp
ể
ề
ấ
ủ
ả
c và đã đ
ượ ả ệ ỏ ạ
Khi phát bi u v đánh giá ch ng c , đ xu t quan ườ ể ề ệ i đi m c a mình v vi c gi ả ậ tham gia tranh lu n ph i căn c vào tài li u, ứ ậ ượ ứ ch ng c đã thu th p đ ạ ể ki m tra t
ứ ề ứ ế ụ i quy t v án, ng ệ ứ c xem xét, i phiên
i phiên tòa, k t qu vi c h i t
ế tòa.
59
ự
ậ
c) Trình t
tranh lu n
ụ
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị đơn phát biểu. Bị đơn bổ sung ý kiến;
ế
ả ườ i b o Ng ề ệ v quy n và ợ ợ ích h p l i c a ủ pháp ườ có ng i ợ ề i, l quy n nghĩa v liên phát quan ể bi u ý ki n.
Người bảo vệ quyền và ích hợp lợi pháp của nguyên đơn phát biểu trước. Nguyên đơn bổ sung ý kiến;
Phát biểu của Kiểm sát viên
Trở lại việc hỏi
60
ủ ụ ế
ạ
ơ ẩ
i phiên tòa s th m
ị
ị
2. Th t c ti n hành t 2.4 Ngh án và tuyên án v Ngh án:
ộ ồ
ị
ỉ
ü H i đ ng xét x ngh án t
ủ
ạ i phòng riêng. Ch có các ề ử ớ
ị
ử ộ ồ
thành viên c a H i đ ng xét x m i có quy n ngh án;
ả
ế ụ
ự ượ
ế
ể
i quy t v án dân s đ
c bi u quy t theo
ệ ü Vi c gi đa số
v Tuyên án:
ặ
ủ ọ ủ
ộ ử ọ
ộ ồ
Ch t a phiên tòa ho c m t thành viên khác c a H i đ ng xét x đ c nguyên văn b n ánả
61
ệ ế
ơ ẩ
ữ
3. Nh ng vi c ti n hành sau phiên tòa s th m
ử ữ ả ổ q S a ch a, b sung b n án
q C p trích l c b n án
q Sửa chữa, bổ sung biên bản phiên tòa
ụ ả ấ
62