LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ

Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Thu Hà

1

V1.0014112217

BÀI 6 THỦ TỤC SƠ THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ

2

V1.0014112217

Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Thu Hà

MỤC TIÊU BÀI HỌC

3

V1.0014112217

Nhận thức được trình tự, thủ tục giải quyết vụ án dân sự ở Tòa án cấp sơ thẩm.

CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ

Để học được môn này, sinh viên phải học xong các môn học sau:

• Luật Dân sự;

• Luật Hôn nhân và gia đình;

• Luật Lao động;

• Luật Thương mại;

4

V1.0014112217

• Luật Đất đai.

HƯỚNG DẪN HỌC

• Đọc tài liệu tham khảo. • Thảo luận với giáo viên và các sinh viên khác về

những vấn đề chưa hiểu rõ. • Trả lời các câu hỏi của bài học. • Đọc và tìm hiểu thêm các vấn đề về thủ tục giải

5

V1.0014112217

quyết vụ án dân sự tại Tòa án cấp sơ thẩm.

CẤU TRÚC NỘI DUNG

6.1 Khởi kiện vụ án dân sự

6.2 Thụ lí vụ án dân sự

6.3 Chuẩn bị xét xử

6.4 Hòa giải vụ án dân sự

6.5 Tạm đình chỉ và đình chỉ giải quyết vụ án dân sự

6

V1.0014112217

6.6 Phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự

6.1. KHỞI KIỆN VỤ ÁN DÂN SỰ

6.1.1. Khái niệm khởi kiện vụ án dân sự 6.1.2. Điều kiện khởi kiện vụ án dân sự

7

V1.0014112217

6.1.4. Phạm vi khởi kiện 6.1.3. Hình thức khởi kiện

6.1.1. KHÁI NIỆM KHỞI KIỆN VỤ ÁN DÂN SỰ

8

V1.0014112217

Khởi kiện vụ án dân sự là việc cá nhân, cơ quan, tổ chức hoặc các chủ thể khác theo quy định của pháp luật nộp đơn yêu cầu Tòa án có thẩm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình, của người khác, bảo vệ lợi ích Nhà nước, lợi ích công cộng.

6.1.2. ĐIỀU KIỆN KHỞI KIỆN VỤ ÁN DÂN SỰ

Tư cách chủ thể khởi kiện.

Điều kiện Khởi kiện đúng Tòa án có thẩm quyền.

9

V1.0014112217

Chưa được giải quyết bằng ba, quyết định có hiệu lực pháp luật trừ pháp luật có quy định khác.

6.1.2. ĐIỀU KIỆN KHỞI KIỆN VỤ ÁN DÂN SỰ (tiếp theo)

a. Điều kiện về chủ thể khởi kiện

Cá nhân

Cơ quan, tổ chức Chủ thể khởi kiện

Tổ hợp tác, hộ gia đình

• Cá nhân:

 Có quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm hoặc tranh chấp;  Có năng lực hành vi tố tụng dân sự trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

• Cơ quan, tổ chức:

 Khởi kiện để bảo vệ lợi ích của mình (Điều 161 Bộ luật Tố tụng dân sự);  Khởi kiện để bảo vệ lợi ích của người khác (Khoản 1, 2 Điều 162 Bộ luật Tố tụng

dân sự);

 Khởi kiện để bảo vệ lợi ích nhà nước, lợi ích công cộng (Khoản 3 Điều 162 Bộ

luật Tố tụng dân sự).

• Tổ hợp tác, hộ gia đình:

10

V1.0014112217

 Có quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm hoặc tranh chấp;  Người đại diện hợp pháp khởi kiện.

6.1.2. ĐIỀU KIỆN KHỞI KIỆN VỤ ÁN DÂN SỰ (tiếp theo)

b. Điều kiện về thẩm quyền

• Khởi kiện đúng Tòa án có thẩm quyền:

 Đúng thẩm quyền loại việc;

 Đúng thẩm quyền các cấp;

 Đúng thẩm quyền theo lãnh thổ.

• Loại việc yêu cầu giải quyết ở cơ quan khác trước khi khởi kiện ra Tòa án.

c. Vụ án chưa được giải quyết

11

V1.0014112217

Khởi kiện lại: Theo Khoản 3 Điều 168 và Điểm c, e, g Khoản 1 Điều 192 Bộ luật Tố tụng dân sự quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự về việc hòa giải đoàn tụ thành.

6.1.3. HÌNH THỨC KHỞI KIỆN

Đơn khởi kiện

Đơn phải có các nội dung

Có thể yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời.

theo quy định tại Khoản 2 Điều 164 Bộ luật Tố tụng dân sự.

12

V1.0014112217

Kèm theo đơn khởi kiện là các tài liệu, chứng cứ ban đầu chứng minh việc khởi kiện là có căn cứ.

6.1.4. PHẠM VI KHỞI KIỆN

Nhiều quy phạm pháp luật có liên quan đến nhau (Điều 163 Bộ luật Tố tụng dân sự, Nghị quyết 05/HĐTP/2012):

• Giải quyết quan hệ pháp luật này đòi hỏi phải giải quyết đồng thời quan hệ pháp

luật khác.

13

V1.0014112217

• Giải quyết quan hệ pháp luật có cùng đương sự và về cùng loại tranh chấp quy định trong một điều luật tương ứng tại một trong các Điều 25, 27, 29 và 31 của Bộ luật Tố tụng dân sự.

6.2. THỤ LÍ VỤ ÁN DÂN SỰ

Thỏa mãn điều kiện khởi kiện.

Thỏa mãn điều kiện hình thức đơn khởi kiện.

Thỏa mãn nộp tạm ứng án phí. Điều kiện Tòa án thụ lí

liệu, chứng cứ ban đầu chứng minh

Nộp tài cho việc khởi kiện là có căn cứ.

14

V1.0014112217

Thỏa mãn điều kiện mà pháp luật nội dung có quy định.

Không đủ

Trả lại đơn khởi kiện (Điều 168)

điều kiện khởi

hoặc

chuyển đơn khởi

kiện

kiện

(Khoản 2 Điều 167)

Không Không

Không đủ

Sửa đổi, bổ

Trả lại đơn

sửa sửa

điều kiện về

sung đơn

(Khoản 2

hình thức đơn

(Khoản 1

Điều169)

6.2. THỤ LÍ VỤ ÁN DÂN SỰ (tiếp theo)

khởi kiện

Điều 169)

Nhận đơn

Không nộp tạm ứng

Trả lại đơn khởi kiện (Điểm

án phí

c Khoản 1 Điều 168)

Đủ điều kiện về hình thức,

Thụ lí vụ án

nội dung và nộp tạm ứng

dân sự

án phí

15

V1.0014112217

Kiểm tra điều kiện để nhận đơn

6.3. CHUẨN BỊ XÉT XỬ

Phân công thẩm phán giải quyết vụ án dân sự

Xem xét, quyết định thay đổi người tiến hành tố tụng

Thông báo việc thụ lí vụ án dân sự

16

V1.0014112217

Yêu cầu đương sự giao nộp bổ sung chứng cứ hoặc Tòa án thu thập chứng cứ

6.3. CHUẨN BỊ XÉT XỬ (tiếp theo)

Các điều kiện khởi kiện

Tư cách các đương sự Nghiên cứu về thủ tục tố tụng

Thời hiệu khởi kiện

Nghiên cứu

hồ sơ

Xác định quan hệ pháp luật tranh chấp

Làm rõ các tình tiết liên quan

Nghiên cứu về nội dung vụ án dân sự

17

V1.0014112217

Nghiên cứu, đánh giá chứng cứ

6.4. HÒA GIẢI VỤ ÁN DÂN SỰ

• Khái niệm: Hòa giải vụ án dân sự là hoạt động tố tụng do Tòa án tiến hành nhằm

giúp đỡ các đương sự thỏa thuận với nhau về việc giải quyết vụ án dân sự.

• Phạm vi hòa giải vụ án dân sự:

Tòa án có trách nhiệm tiến hành hòa giải đối với các vụ án dân sự trừ 2 trường hợp sau:

 Yêu cầu đòi bồi thường gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước (Khoản 1 Điều

181 Bộ luật Tố tụng dân sự và Nghị quyết 05/HĐTP/2012).

 Vụ án dân sự phát sinh từ giao dịch trái pháp luật hoặc trái đạo đức xã hội

(Khoản 2 Điều 181 Bộ luật tố tụng dân sự và Nghị quyết 05/HĐTP/2012).

• Nội dung hòa giải:

 Hòa giải những vấn đề có tranh chấp;

18

V1.0014112217

 Án phí.

Quyết định công nhận sự

thỏa thuận (đương sự

Lập biên

Đương sự thỏa

không thay đổi ý kiến)

7

bản hòa giải

thuận được về tất

ngày

thành

cả vấn đề thuộc

Xét xử (đương sự thay

nội dung hòa giải

đổi ý kiến)

6.4. HÒA GIẢI VỤ ÁN DÂN SỰ (tiếp theo)

Đương sự thỏa

Lập biên bản hòa giải

thuận được về

(ghi khoản thuận

Đưa vụ án

một trong các nội

được, khoản không

ra xét xử

dung hòa giải

thỏa thuận được)

Thủ tục hòa giải

19

V1.0014112217

• Hiệu lực quyết định công nhận sự thỏa thuận (Điều 188 Bộ luật Tố tụng dân sự):  Có hiệu lực pháp luật ngay, không bị kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm.  Có thể bị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm.

6.5. TẠM ĐÌNH CHỈ VÀ ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ

20

V1.0014112217

6.5.1. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự 6.5.2. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự

6.5.1. TẠM ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ

• Khái niệm: là việc Tòa án tạm thời ngừng việc giải quyết vụ án dân sự khi có những

căn cứ do pháp luật quy định.

• Căn cứ Điều 189 Bộ luật Tố tụng dân sự:

 Đương sự là cá nhân đã chết, cơ quan, tổ chức đã sáp nhập, chia, tách, giải thể mà chưa có cá nhân, cơ quan, tổ chức kế thừa quyền và nghĩa vụ tố tụng của cá nhân, cơ quan, tổ chức đó.

 Đương sự là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự mà chưa xác định được

người đại diện theo pháp luật.

 Chấm dứt đại diện hợp pháp của đương sự mà chưa có người thay thế.

 Cần đợi kết quả giải quyết vụ án khác có liên quan hoặc sự việc được pháp luật quy định là phải do cơ quan, tổ chức khác giải quyết trước khi mới giải quyết được vụ án.

21

V1.0014112217

 Cần đợi kết quả thực hiện ủy thác tư pháp hoặc đợi cơ quan, tổ chức cung cấp tài liệu, chứng cứ theo yêu cầu của Tòa án mới giải quyết được vụ án mà thời hạn giải quyết đã hết.

6.5.1. TẠM ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ (tiếp theo)

Trước khi mở phiên tòa: Thẩm phán ra quyết định.

Thẩm quyền

Tại phiên tòa: Hội đồng xét xử ra quyết định.

Quyết định tạm đình chỉ bị kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm.

Hậu quả pháp lí

lí do tạm đình chỉ không còn thì

22

V1.0014112217

Khi Tòa án lại tiếp tục xét xử.

6.5.2. ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ

• Khái niệm: là việc Tòa án quyết định ngừng việc giải quyết vụ án dân sự khi có

những căn cứ do pháp luật quy định.

• Căn cứ Điều 192 Bộ luật Tố tụng dân sự:

 Nguyên đơn hoặc bị đơn là cá nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không

được thừa kế.

 Cơ quan, tổ chức đã bị giải thể hoặc bị tuyên bố phá sản mà không có cá nhân, cơ quan, tổ chức nào kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng của cơ quan, tổ chức đó.

 Người khởi kiện rút đơn khởi kiện và được Tòa án chấp nhận hoặc người khởi

kiện không có quyền khởi kiện.

 Cơ quan, tổ chức rút văn bản khởi kiện trong trường hợp không có nguyên đơn

hoặc nguyên đơn yêu cầu không tiếp tục giải quyết vụ án.

 Các đương sự đã tự thỏa thuận và không yêu cầu Tòa án tiếp tục giải quyết

vụ án.

23

V1.0014112217

 Nguyên đơn đã được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt, trừ trường hợp người đó có đơn đề nghị giải quyết vắng mặt hoặc vì sự kiện bất khả kháng.

6.5.2. ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ (tiếp theo)

 Đã có quyết định của Tòa án mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp, hợp tác xã là một bên đương sự trong vụ án mà việc giải quyết vụ án có liên quan đến nghĩa vụ, tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã đó.

 Thời hiệu khởi kiện đã hết.

 Các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 168 của Bộ luật Tố tụng dân sự mà

Tòa án đã thụ lý.

Trước khi mở phiên tòa: Thẩm phán ra quyết định.

Thẩm quyền

Tại phiên tòa: Hội đồng xét xử ra quyết định.

Quyết định đình chỉ bị kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm.

Hậu quả pháp lí

24

V1.0014112217

Đương sự không có quyền khởi kiện lại trừ trường hợp quy định Điểm c, e, g Khoản 1 Điều 192; Khoản 3 Điều 168 Bộ luật Tố tụng dân sự.

6.6. PHIÊN TÒA SƠ THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ

• Khái niệm: là phiên giải quyết vụ án dân sự lần đầu của Tòa án.

• Thành phần hội đồng xét xử sơ thẩm: 1 Thẩm phán và 2 Hội thẩm nhân dân, trong

trường hợp đặc biệt gồm 2 Thẩm phán và 3 Hội thẩm nhân dân.

• Hoãn phiên tòa sơ thẩm xét xử:

 Vắng mặt Kiểm sát viên trong trường hợp phải tham gia phiên tòa.

 Thẩm phán, Kiểm sát viên bị thay đổi hoặc không thể tham gia giải quyết vụ án

dân sự mà không có người thay thế ngay.

 Thư kí Tòa án, người giám định, người phiên dịch bị thay đổi mà không có người

thay thế ngay.

 Vắng mặt người làm chứng, người giám định cần thiết cho việc giải quyết vụ án

dân sự.

 Vắng mặt người phiên dịch trừ trường hợp đương sự yêu cầu giải quyết

25

V1.0014112217

vắng mặt.

Họ vắng mặt

Hoãn phiên họp trừ khi

Triệu tập

(do hay không do sự

đương sự yêu cầu giải quyết

hợp lệ lần 1

kiện bất khả kháng)

vắng mặt

Đương

Vắng mặt vì sự kiện bất

sự

Hoãn phiên tòa

Triệu tập

khả kháng

hợp lệ

Đương sự có

lần 2

Xét

Vắng mặt không vì sự

người đại diện

kiện bất khả kháng

xử

tham gia

Nguyên đơn, bị đơn có yêu

Đình chỉ

phản tố, người liên quan có

giải quyết

Đương sự

yêu cầu độc lập

yêu cầu

không có

người đại diện

Bị đơn không có yêu cầu

tham gia

Xét xử

phản tố, người liên quan

không yêu cầu độc lập

26

V1.0014112217

6.6. PHIÊN TÒA SƠ THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ (tiếp theo)

6.6. PHIÊN TÒA SƠ THẨM VỤ ÁN DÂN SỰ (tiếp theo)

Bắt đầu phiên tòa

Hỏi

Tranh luận

Nghị án

Tuyên án

27

V1.0014112217

Các bước tiến hành phiên tòa

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

Trong bài này chúng ta đã nghiên cứu những nội dung chính sau:

• Khởi kiện và thụ lý vụ án dân sự;

• Chuẩn bị xét xử sơ thẩm;

• Hòa giải vụ án dân sự;

• Tạm đình chỉ và đình chỉ giải quyết vụ án dân sự;

28

V1.0014112217

• Phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự.